• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. KIẾN NGHỊ

Từ những kết quả nghiên cứu lý luận và tiếp cận thực tiễn về NSLĐ tại Doanh nghiệp, tôi mạnh dạn đưa ra một sốnhững kiến nghị sau:

Chính quyền tỉnh cần có những chính sách đầu tư, khuyến khích đầu từphát triển sản xuất kinh doanh từcác doanh nghiệp lớn, trong và ngoài nước nhằm tạo công ăn việc làm, giảm thiểu thất nghiệp, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

Cần có những quy hoạch đầu tư hợp lý, hạn chế những dự án xấu làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người dân. Tạo điều kiện vềthủtục, quy tình cấp phép nhanh chóng đểcác doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình và của ngành nhằm đảm bảo sựphát triển phù hợp với quy hoạch của tỉnh.

Tạo mọi điều kiện giúp đỡ doanh nghiệp mở rộng quy mô hoạt động trên thị trường. Như vậy đã giải quyết được nhiều công ăn việc làm cho các đối tượng, công tác hải quan được chú trọng hơn, hạn chế gây khó khăn cho DN.

Có những chính sách đúng đắn để thu hút được vốn đầu tư, nhất là vốn đầu tư nước ngoài đểgiúp doanh nghiệp có nhiều nguồn vốn hơn trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như nâng cao cơ sởvật chất, tạo điều kiện cho công nhân sản xuất tốt hơn.

Xem xét các chính sách về thuế, hỗ trợ cho các doanh nghiệp về vấn đề luật pháp đểtạo điều kiện cho doanh nghiệp đầu tư mở rộng mạng lưới, thực hiện công tác xuất nhập khẩu cho ngành dệt may được thuận lợi.

Tạo điều kiện hỗtrợvềvốn cho doanh nghiệp những lúc doanh nghiệp thực sự cần, nhất là các ngân hàng, tổchức tín dụng…

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]Hoàng Hữu Hòa (2008), Giáo trình Thống kê doanh nghiệp , Trường Đại Học Kinh

Trường Đại học Kinh tế Huế

TếHuế.

[2] Phạm Văn Sinh – GS,TS Phạm Quang Phan, Giáo trình Những nguyên lí cơ bản của chủnghĩa Mác-Lenin, NXB Chính trịquốc gia.

[3] Bùi Văn Chiêm (2010) ,Giáo trình Quản trịnhân sự, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

[4] Trần Bình Thám (2010) , Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

[5] Trần ThịTuyết Nhung (2013) Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của công nhân sản xuất trực tiếp tại Công ty CổPhần Dệt may Phú Hòa An.

[6] Trần Thị Kim Loan (2004), Luận văn Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của các doanh nghiệp vừa và nhỏtrong ngành mayởThành PhốHồ Chí Minh, TrườngĐại học Bách khoa-Đại học Quốc gia Thành PhốHồChí Minh.

[7] Nguyễn Thị Trà, năm 2018, Nghiên cứu hành vi sau khi mua của công nhân sản xuất trực tiếp đối với dịch vụ truyền hình FPT Play HD tại công ty cổ phần viễn thông FPT- chi nhánh Huế.

Danh mục các Website:

[8] luanvan.net [9] tailieu123.com [10] voer.edu.vn [11] cefef.vn

[12] tapchitaichinh.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Đoàn Hải Hoàng Anh, sinh viên lớp K48C Kinh doanh Thương mại,

trường Đại Học kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động ca công nhân sn xut trc tiếp ti Công ty Cphn Dt may Thiên An Thịnh”với mục đích nhằm tìm các giải pháp nâng cao năng suất lao động, giúp quý doanh nghiệp hoàn thành tốt các mục đích kinh doanh đềra.

Rất mong quý anh/chị vui lòng dành ít phútđểgiúp tôi hoàn thiện phiếu điều tra.

Tôi xin cam đoan rằng thông tin anh/chị cung cấp được giữ kín và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I:Thông tin cá nhân Câu 1: Giới tính của Anh (Chị):

Nam Nữ

Câu 2: Độtuổi của Anh (Chị):

Từ 18 đến 25 tuổi Từ 36 đến 45 tuổi

Từ 26 đến 35 tuổi Trên 45 tuổi Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh (Chị):

Dưới Phổthông Trung cấp 

Phổthông Đại học, Cao đẳng Sau Đại học

Câu 4: Anh (chị) làm việc tại doanh nghiệp:

Dưới 1 năm Từ 2 năm đến 3 năm

Từ 1 năm đến 2 năm Trên 3 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Thu nhập bình quân một tháng của Anh (Chị):

Dưới 3 triệu đồng Từ4 triệu đến 5 triệu đồng

Từ3 triệu đến 4 triệu đồng Trên 5 triệu đồng PHẦN II: : Nội dung điều tra

Câu 6: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình vềcác nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động của bản thân, hãyđánh dấuvào ô mà anh (chị) chọn, trong đó:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Trung lp 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

A: HIỆU QUẢCỦA TƯ LIỆU SẢN XUẤT 1 2 3 4 5

Cơsởvật chất, hạtầng được đảm bảo     

Nguyên vật liệu, phụliệu được cung cấp kịp thời     

Máy móc, trang thiết bị đầy đủ     

Các công cụdụng cụtrong công việc đầy đủ, có

sẵn      Các loại trang thiết bị, máy móc vận hành tốt,

không bị hư hỏng trong quá trình sản xuất      B: SỰ QUẢN LÍ VÀ PHÂN CÔNG LAO

ĐỘNG CỦA CẤP TRÊN 1 2 3 4 5

Thu nhập phù hợp với năng suất lao động      Tổchức kếhoạch sản xuất và phục vụ nơi làm

việc phù hợp     

Thái độ cư xửcủa cấp trên hợp lý, công tư phân

minh     

Có sựphối hợp cao, hợp lý giữa các phòng ban, bộ

phận, các công đoạn trong sản xuất     

C: CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP THAM GIA

SẢN XUẤT 1 2 3 4 5

Tay nghề, kĩ năng chuyên môn phù hợp với công     

Trường Đại học Kinh tế Huế

việc

Trìnhđộ văn hóa cao     

Có ý thức cao với công việc của mình     

Cảm thấy thoải mái khi làm việc     

Tuân theo những quy định của công ty     

D: ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

Hệthống điện, nước luôn cung cấp đầy đủ      Nhà y tế đảm bảo, cấp cứu kịp thời cho lao động,

đặc biệt khi có tai nạn lao động xảy ra     

An toàn lao động được đảm bảo     

Hệthống phòng cháy chữa cháy, lối thoát hiểm

đầy đủ, kịp thời     

E: KHOA HỌC- CÔNG NGHỆ 1 2 3 4 5

Áp dụng các kĩ thuật tiên tiến mới     

Luôn sáng tạo các cách làm mới tốt hơn ởmỗi

công đoạn     

Quy trình sản xuất cải tiến liên tục, phù hợp với

trìnhđộchuyên môn của công nhân     

Luôn cập nhật các trang bịmáy móc thiết bị hiện

đại phù hợp với lực lượng sản xuất     

Xin chân thành cám ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

1. Thống kê mô tảcủa mẫu nghiên cứu:

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 123 93.9 93.9 93.9

nu 8 6.1 6.1 100.0

Total 131 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 18-25 40 30.5 30.5 30.5

26-35 80 61.1 61.1 91.6

26-45 7 5.3 5.3 96.9

tren 45 4 3.1 3.1 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi pho thong 19 14.5 14.5 14.5

pho thong 84 64.1 64.1 78.6

trung cap 20 15.3 15.3 93.9

dai hoc, cao dang 8 6.1 6.1 100.0

Total 131 100.0 100.0

Thời gian làm việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 1 nam 12 9.2 9.2 9.2

1-2 nam 20 15.3 15.3 24.4

2-3 nam 79 60.3 60.3 84.7

tren 3 nam 20 15.3 15.3 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 3tr 20 15.4 15.4 15.4

3-4tr 80 60.8 60.8 76.2

4-5tr 16 12.3 12.3 88.5

tren 5tr 15 11.5 11.5 100.0

.

Total 131 100.0 100.0

2. Kiểm định one sample t–test với các nhân tố:

 Hiệu quảcủa tư liệu sản xuất:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HQ1 131 3.44 .724 .063

HQ2 131 3.42 .744 .065

HQ3 131 3.51 .778 .068

HQ4 131 3.405 .7315 .0639

HQ5 131 3.36 .680 .059

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HQ1 6.876 130 .000 .435 .31 .56

HQ2 6.461 130 .000 .420 .29 .55

HQ3 7.522 130 .000 .511 .38 .65

HQ4 6.331 130 .000 .4046 .278 .531

HQ5 6.038 130 .000 .359 .24 .48

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Quản lý và phân công lao động của cấp trên:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QLPC1 131 3.66 .830 .073

QLPC2 131 3.54 .767 .067

QLPC3 131 3.59 .773 .068

QLPC4 131 3.54 .757 .066

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QLPC1 9.054 130 .000 .656 .51 .80

QLPC2 8.086 130 .000 .542 .41 .67

QLPC3 8.700 130 .000 .588 .45 .72

QLPC4 8.193 130 .000 .542 .41 .67

 Công nhân trực tiếp tham gia sản xuất:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CNTTTGSX1 131 3.83 .796 .070

CNTTTGSX2 131 3.79 .801 .070

CNTTTGSX3 131 3.89 .800 .070

CNTTTGSX4 131 3.86 .731 .064

CNTTTGSX5 131 3.76 .776 .068

One-Sample Test Test Value = 3

t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CNTTTGSX1 11.969 130 .000 .832 .69 .97

CNTTTGSX2 11.342 130 .000 .794 .66 .93

CNTTTGSX3 12.662 130 .000 .885 .75 1.02

CNTTTGSX4 13.500 130 .000 .863 .74 .99

CNTTTGSX5 11.154 130 .000 .756 .62 .89

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Điều kiện làm việc:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DKLV1 131 3.81 .756 .066

DKLV2 131 3.72 .825 .072

DKLV3 131 3.62 .749 .065

DKLV4 131 3.69 .735 .064

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DKLV1 12.256 130 .000 .809 .68 .94

DKLV2 9.951 130 .000 .718 .57 .86

DKLV3 9.450 130 .000 .618 .49 .75

DKLV4 10.703 130 .000 .687 .56 .81

 Khoa học –Công nghệ:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KHCN1 131 3.57 .814 .071

KHCN2 131 3.88 .868 .076

KHCN3 131 3.82 .811 .071

KHCN4 131 3.66 .699 .061

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

KHCN1 8.054 130 .000 .573 .43 .71

KHCN2 11.570 130 .000 .878 .73 1.03

KHCN3 11.521 130 .000 .817 .68 .96

KHCN4 10.747 130 .000 .656 .54 .78

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Thống kê mô tảcủa các nhân tốnghiên cứu:

 Hiệu quảcủa tư liệu sản xuất:

HQ1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 11 8.4 8.4 8.4

Trung lap 59 45.0 45.0 53.4

dong y 54 41.2 41.2 94.7

rat dong y 7 5.3 5.3 100.0

Total 131 100.0 100.0

HQ2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 12 9.2 9.2 9.2

Trung lap 60 45.8 45.8 55.0

dong y 51 38.9 38.9 93.9

rat dong y 8 6.1 6.1 100.0

Total 131 100.0 100.0

HQ3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 11 8.4 8.4 8.4

Trung lap 54 41.2 41.2 49.6

dong y 54 41.2 41.2 90.8

rat dong y 12 9.2 9.2 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

HQ4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 10 7.6 7.6 7.6

Trung lap 67 51.1 51.1 58.8

dong y 45 34.4 34.4 93.1

rat dong y 9 6.9 6.9 100.0

Total 131 100.0 100.0

HQ5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 12 9.2 9.2 9.2

Trung lap 63 48.1 48.1 57.3

dong y 53 40.5 40.5 97.7

rat dong y 3 2.3 2.3 100.0

Total 131 100.0 100.0

 Quản lý và phân công lao động của cấp trên:

QLPC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 9 6.9 6.9 6.9

Trung lap 48 36.6 36.6 43.5

dong y 53 40.5 40.5 84.0

rat dong y 21 16.0 16.0 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QLPC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 9 6.9 6.9 6.9

Trung lap 55 42.0 42.0 48.9

dong y 54 41.2 41.2 90.1

rat dong y 13 9.9 9.9 100.0

Total 131 100.0 100.0

QLPC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 6 4.6 4.6 4.6

Trung lap 59 45.0 45.0 49.6

dong y 49 37.4 37.4 87.0

rat dong y 17 13.0 13.0 100.0

Total 131 100.0 100.0

QLPC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 7 5.3 5.3 5.3

Trung lap 60 45.8 45.8 51.1

dong y 50 38.2 38.2 89.3

rat dong y 14 10.7 10.7 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Công nhân trực tiếp tham gia sản xuất:

CNTTTGSX1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Trung lap 39 29.8 29.8 33.6

dong y 60 45.8 45.8 79.4

rat dong y 27 20.6 20.6 100.0

Total 131 100.0 100.0

CNTTTGSX2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Trung lap 49 37.4 37.4 39.7

dong y 51 38.9 38.9 78.6

rat dong y 28 21.4 21.4 100.0

Total 131 100.0 100.0

CNTTTGSX3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Trung lap 35 26.7 26.7 30.5

dong y 61 46.6 46.6 77.1

rat dong y 30 22.9 22.9 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CNTTTGSX4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Trung lap 36 27.5 27.5 29.8

dong y 68 51.9 51.9 81.7

rat dong y 24 18.3 18.3 100.0

Total 131 100.0 100.0

CNTTTGSX5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Trung lap 44 33.6 33.6 37.4

dong y 60 45.8 45.8 83.2

rat dong y 22 16.8 16.8 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Điều kiện làm việc:

DKLV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5

Trung lap 46 35.1 35.1 36.6

dong y 58 44.3 44.3 80.9

rat dong y 25 19.1 19.1 100.0

Total 131 100.0 100.0

DKLV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 5 3.8 3.8 3.8

Trung lap 53 40.5 40.5 44.3

dong y 47 35.9 35.9 80.2

rat dong y 26 19.8 19.8 100.0

Total 131 100.0 100.0

DKLV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Trung lap 59 45.0 45.0 48.1

dong y 51 38.9 38.9 87.0

rat dong y 17 13.0 13.0 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DKLV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 4 3.1 3.1 3.1

Trung lap 50 38.2 38.2 41.2

dong y 60 45.8 45.8 87.0

rat dong y 17 13.0 13.0 100.0

Total 131 100.0 100.0

 Khoa học –Công nghệ:

KHCN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 9 6.9 6.9 6.9

Trung lap 56 42.7 42.7 49.6

dong y 48 36.6 36.6 86.3

rat dong y 18 13.7 13.7 100.0

Total 131 100.0 100.0

KHCN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 3 2.3 2.3 2.3

Trung lap 49 37.4 37.4 39.7

dong y 40 30.5 30.5 70.2

rat dong y 39 29.8 29.8 100.0

Total 131 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế