• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Kiến nghị với Vietinbank:

VietinBank cần phải tiếp tục hoàn chỉnh và ban hành các chế độ nghiệp vụ cụ thể, đảm bảo ngắn gọn, chuẩn xác:

Định rõ được trách nhiệm của từng CBTD đến Trưởng, Phó phòng KH và Giám đốc sao cho phù hợp với tình hình thực tếhiện nay và chế độ NHNN quy định. Phải xây dựng bộphận phân tích, đánh giá cập nhật các thông tin tín dụng tại các CN. Bộ phận này có nhiệm vụ: trực tiếp tiếp nhận và xửý thông tin KH, thông tin giao dịch tín dụng và đưa ra cảnh báo sớm về các RRTD thông qua việc phân tích và xử lý thông tin qua các kênh thông tin khác nhau, chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, đồng thời trực tiếp cung cấp các thông tin pháp lý, tài chính, phi tài chính, thông tin vềcác khoản nợ.

Tạo kênh thông tin liên lạc liên tục giữa trụ sở chính và chi nhánh:

Để có sự phản hồi về cơ chế chính sách, thông tin thực tế tại địa bàn, tạo điều kiện cũng như hỗ trợ CN trong quá trình xử lý nợ đặc biệt đối với những vụ việc hồ sơ phức tạp, nhiều vướng mắc… Bên cạnh đó trụ sở chính cần đưa ra những văn bản hướng dẫn chi tiết các quyết định của NHNN áp dụng trong toàn hệ thống được kịp thời.

Quy định chặt chẽ và yêu cầu cụ thể hóa hơn một số công cụ hay được sử dụng:

Như hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ (lượng hóa các tiêu chí phân theo ngành nghề, lĩnh vực, sản phẩm, khách hàng, vùng miền…) để tránh hình thức khi sử dụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

những công cụ này, đồng thời thường xuyên giám sát, kiểm tra, đánh giá để đảm bảo sát với thực tiễn hoạt động trong từng thời kỳvà phù hợp chuẩn mực quốc tế.

Tăng cường công tác kiểm soát nội bộ định kỳ và đột xuất:

Để nhằm mục đích phát hiện kịp thời và ngăn chặn các biểu hiện tiêu cực, rủi ro có thể xảy ra; đảm bảo cho toàn hệ thống hoạt động an toàn, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của Nhà nước, của ngân hàng. Tuy nhiên các cuộc kiểm tra của kiểm soát nội bộ mới chủ yếu hướng tới tính tuân thủ, sự đầy đủ của hồ sơ chứng từ mà chưa chú trọng vào việc đánh giá các rủi ro và sự phù hợp của các thủ tục kiểm soát của đơn vị.

Do đó, hoàn thiện quy trình và phương pháp kiểm soát nội bộ mà các NHTM đã và đang triển khai thực hiện nhằm xác định rõ vị trí, quyền hạn, trách nhiệm của cán bộ kiểm tra kiểm soát và nâng cao chất lượng các cuộc kiểm tra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS. TS. Tô Ngọc Hưng (2014), Giáo trình tín dụng ngân hàng, NXB Lao động - Xã hội.

2. GS. TS. Nguyễn Văn Tiến (2015), Giáo trình quản trị ngân hàng thương mại, NXB Thống kê.

3.Ngân hàng Nhà nước (2014), Văn bản hợp nhất số 20/VBHN-NHNN ngày 22/05/2014 ban hành quy chếcho vay của các TCTD đối với khách hàng.

4.Ngân hàng Nhà nước (2014), Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-NHNN ngày 04/06/2014 ban hành quy định vềphân loại nợ, trích lập và sử dụng dựphòng đểxử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổchức tín dụng.

5.Ngân hàng Nhà nước (2013),Thông tư 02/2013/TT-NHNN do NHNN Việt Nam ban hành ngày 21/01/2013 quy định vềphân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổchức tín dụng.

6. Ngân hàng Nhà nước (2015), Thông tư 09/2015/TT-NHNN ngày 17/07/2015 củaNgân hàng Nhà nước quy định vềhoạt động mua, bán nợcủa tổchức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

7. Lê Vinh Tài (2015), Một sốgiải pháp hoàn thiện công tác Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổphần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị, Luận văn Thạc sĩ kinh tế,Trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng.

8.Tạp chí Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 2016 - 2018.

9. Báo cáo tổng kết từ năm 2016 đến năm 2018 của Ngân hàng TMCP Công thương VN- Chi nhánh Quảng Trị.

10. Các quy trình văn bản hướng dẫn của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam.

11. Các website:

- http://www.sbv.gov.vn - http://www.vnba.org.vn - http://www.vietinbank.vn - http://vi.wikipedia.org - http://cafef.vn

-http://gafin.vn

- http://luanvan.net.vn/luan-van/tin-dung-va-cac-hinh-thuc-trong-nen-kinh-te-thi-truong-42431/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT VỀNGUYÊN NHÂN RỦI RO TÍN DỤNG

Mã sốphiếu:………….

PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN CÁN BỘTÍN DỤNG

Kính thưa Anh/Chị! Tôi là Nguyễn Thị Quỳnh Nhi - sinh viên Trường Đại học KinhTế Huế, thực tập tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam Chi nhánh Quảng Trị. Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài: “Giải pháp hoàn thiện công tác Quảntrị rủi ro tín dụng tạiNgân hàng Thương mại Cổphần Công Thương Việt Nam–CN Quảng Trị”. Rất mong Anh/Chị dành thời gian giúp tôi trảlời những câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào các ô thích hợp. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị là những thông tin vô cùng quan trọng đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Tôi xin cam kết thông tin của anh/chị chỉ được sử dụng nhằm mục đích nghiên cứu, không nhằm mục đích thương mại. Các thông tin này sẽ được giữbí mật khi Anh/Chị tham gia trả lời các câu hỏi và chỉ được cung cấp cho thầy cô để kiểm chứng khi có nhu cầu. Xin trân trọng cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN

 Họ và tên: ...

 Giới tính:  Nam  Nữ

 Nhóm tuổi:  Dưới 25 tuổi  Từ25 –40 tuổi  Trên 40 tuổi

 Chuyên ngành đào tạo:  Tài chính-ngân hàng Kế toán

 Kinh tế  Quản trị kinh doanh

 Thời gian công tác:

 Dưới 1 năm  Từ 1 đến dưới 3 năm

 Từ 3 đến 5 năm  Trên 5 năm

PHẦN II: NGUYÊN NHÂNẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG

Vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về các nội dung sau đây (từ 1 đến 5) mà anh/chị cho là phù hợp nhất. (Đềnghị đánh dấu X vào ô tương ứng)

Với:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Bình thường 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ký hiệu

TIÊU CHÍ Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý N1 Nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh

N1.1 Sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng rất mạnh mẽ.

N1.2 Tình hình kinh tế có sự biến động lớn.

N1.3 Cơ chế và chính sách của nhà nước có sự thay đổi lớn.

N1.4 Hệthống thông tin quản lý của nước ta chưa hiệu quả

N1.5 Thiên tai, dịch bệnh ảnh hưởng đến tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh của khách hàng

N2 Nguyên nhân từphía khách hàng N2.1 Nhiều khách hàng sử dụng vốn vay

sai mục đích

N2.2 Hoạt động kinh doanh của DN thua lỗ liên tục, hàng hóa không tiêu thụ được

N2.3 Năng lực quản lý nguồn vốn vay của khách hàng còn yếu kém.

N2.4 Khách hàng cố ý không trung thực, đạo đức cá nhân không tốt.

N2.5 Khách hàng thường vay vốn tại

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhiều tổ chức tín dụng.

N2.6 Khách hàng cố tình trì hoãn, gây khó khăn cho việc kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay, tình hình sản xuất kinh doanh

N3 Nguyên nhân từphía ngân hàng N3.1 Cán bộ tín dụng thiếu hiểu biết về

mức độrủi ro trong ngành nghềkinh doanh của khách hàng vay.

N3.2 Cán bộ thường thiếu thông tin trong việc thẩm định cho vay

N3.3 Phân loại và xếp hạng khách hàng chưa chính xác.

N3.4 CBTD vi phạm đạo đức kinh doanh, trìnhđộnghiệp vụcòn yếu kém.

N3.5 Ngoài ra còn do việc áp dụng các công cụ phòng chống RRTD của ngân hàng chưa được hiệu quả.

N3.6 Hệ thống kiểm soát trong khi vay không chặt chẽvà kém hiệu quả.

N4 Nguyên nhân từtài sản bảo đảm N4.1 Tài sản đảm bảo mất giá.

N4.2 Tài sản đảm bảo của khách hàng khó thu hồi/thanh lý.

N4.3 Tài sản đảm bảo không thể chuyển nhượng( tài sản không chính chủ).

Chân thành cảm ơn thông tin của anh chị đã cung cp!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC2:

KẾT QUẢKHẢO SÁT

1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu (Thông tin cá nhân)

Statistics

Giới tính Nhóm tuổi Ngành công tác thời gian công tác

N Valid 19 19 19 19

Missing 0 0 0 0

Mean 1.58 2.21 2.42 3.26

Median 2.00 2.00 2.00 3.00

Std. Deviation .507 .631 1.305 .872

Minimum 1 1 1 1

Maximum 2 3 4 4

Sum 30 42 46 62

Percentiles 25 1.00 2.00 1.00 3.00

50 2.00 2.00 2.00 3.00

75 2.00 3.00 4.00 4.00

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 8 42.1 42.1 42.1

Nữ 11 57.9 57.9 100.0

Total 19 100.0 100.0

Nhóm tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 25 2 10.5 10.5 10.5

Từ 25 đến 40 11 57.9 57.9 68.4

Trên 40 6 31.6 31.6 100.0

Total 19 100.0 100.0

Ngành công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Tài chính ngân hàng 7 36.8 36.8 36.8

Kếtoán 3 15.8 15.8 52.6

Kinh tế 3 15.8 15.8 68.4

Quản trịkinh doanh 6 31.6 31.6 100.0

Total 19 100.0 100.0

thời gian công tác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 1 5.3 5.3 5.3

Từ 1 đến 3 năm 2 10.5 10.5 15.8

Từ 3 đến 5 năm 7 36.8 36.8 52.6

Trên 5 năm 9 47.4 47.4 100.0

Total 19 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3:

THỐNG KÊ MÔ TẢCÁC BIẾN Nguyên nhân khách quan từ môi trường kinh doanh

Statistics

N1.1 N1.2 N1.3 N1.4 N1.5

N Valid 19 19 19 19 19

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.58 3.63 3.63 3.53 3.79

Frequency Table

N1.1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid đồng ý 8 42.1 42.1 42.1

hoàn toàn không đồng ý 11 57.9 57.9 100.0

Total 19 100.0 100.0

N1.2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 7 36.8 36.8 42.1

Đồng ý 9 47.4 47.4 89.5

Hoàn toàn đồng ý 2 10.5 10.5 100.0

Total 19 100.0 100.0

N1.3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 8 42.1 42.1 42.1

Đồng ý 10 52.6 52.6 94.7

Hoàn toàn đồng ý 1 5.3 5.3 100.0

Total 19 100.0 100.0

N1.4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 8 42.1 42.1 47.4

Đồng ý 9 47.4 47.4 94.7

Hoàn toàn đồng ý 1 5.3 5.3 100.0

Total 19 100.0 100.0

N1.5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khôngđồng ý 2 10.5 10.5 10.5

Bình thường 5 26.3 26.3 36.8

Đồng ý 7 36.8 36.8 73.7

Hoàn toàn đồng ý 5 26.3 26.3 100.0

Total 19 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguyên nhân từphía khách hàng

Statistics

N2.1 N2.2 N2.3 N2.4 N2.5 N2.6

N Valid 19 19 19 19 19 19

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 3.95 4.11 4.05 3.74 3.95 4.00

N2.1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 5 26.3 26.3 26.3

Đồng ý 10 52.6 52.6 78.9

Hoàn toàn đồng ý 4 21.1 21.1 100.0

Total 19 100.0 100.0

N2.2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 4 21.1 21.1 21.1

Đồng ý 9 47.4 47.4 68.4

Hoàn toàn đồng ý 6 31.6 31.6 100.0

Total 19 100.0 100.0

N2.3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 3 15.8 15.8 15.8

Đồng ý 12 63.2 63.2 78.9

Hoàn toàn đồng ý 4 21.1 21.1 100.0

Total 19 100.0 100.0

N2.4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 8 42.1 42.1 42.1

Đồng ý 8 42.1 42.1 84.2

Hoàn toàn đồng ý 3 15.8 15.8 100.0

Total 19 100.0 100.0

N2.5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bình thường 5 26.3 26.3 26.3

Đồng ý 10 52.6 52.6 78.9

Hoàn toàn đồng ý 4 21.1 21.1 100.0

Total 19 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

N2.6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 4 21.1 21.1 26.3

Đồng ý 8 42.1 42.1 68.4

Hoàn toàn đồng ý 6 31.6 31.6 100.0

Total 19 100.0 100.0

Nguyên nhân từphía ngân hàng

Statistics

N3.1 N3.2 N3.3 N3.4 N3.5 N3.6

N Valid 19 19 19 19 19 19

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 2.74 3.16 3.53 3.53 3.53 3.63

N3.1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 10.5 10.5 10.5

Không đồng ý 5 26.3 26.3 36.8

Bình thường 8 42.1 42.1 78.9

Đồng ý 4 21.1 21.1 100.0

Total 19 100.0 100.0

N3.2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 15.8 15.8 15.8

Bình thường 10 52.6 52.6 68.4

Đồng ý 6 31.6 31.6 100.0

Total 19 100.0 100.0

N3.3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 9 47.4 47.4 52.6

Đồng ý 7 36.8 36.8 89.5

Hoàn toàn đồng ý 2 10.5 10.5 100.0

Total 19 100.0 100.0

N3.4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khôngđồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 9 47.4 47.4 52.6

Đồng ý 7 36.8 36.8 89.5

Hoàn toàn đồng ý 2 10.5 10.5 100.0

Total 19 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

N3.5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 10.5 10.5 10.5

Bình thường 8 42.1 42.1 52.6

Đồng ý 6 31.6 31.6 84.2

Hoàn toàn đồng ý 3 15.8 15.8 100.0

Total 19 100.0 100.0

N3.6

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 5.3 5.3 5.3

Bình thường 7 36.8 36.8 42.1

Đồng ý 9 47.4 47.4 89.5

Hoàntoàn đồng ý 2 10.5 10.5 100.0

Total 19 100.0 100.0

Nguyên nhân từtài sản bảo đảm

Statistics

N4.1 N4.2 N4.3

N Valid 19 19 19

Missing 0 0 0

Mean 3.16 2.47 2.84

N4.1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 10.5 10.5 10.5

Bình thường 12 63.2 63.2 73.7

Đồng ý 5 26.3 26.3 100.0

Total 19 100.0 100.0

N4.2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 2 10.5 10.5 10.5

Không đồng ý 7 36.8 36.8 47.4

Bình thường 9 47.4 47.4 94.7

Đồng ý 1 5.3 5.3 100.0

Total 19 100.0 100.0

N4.3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 26.3 26.3 26.3

Bình thường 12 63.2 63.2 89.5

Đồng ý 2 10.5 10.5 100.0

Total 19 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế