• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2 Những đề xuất đối với Agribank Việt Nam

- Phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại, an toàn để chất lượng dịch vụ TTKDTM có thể đáp ứng yêu cầu, chuẩn mực quốc tế.

- Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên và có chiến lược phát triển nguồn nhân lực cao. Kết hợp với các chính sách đãi ngộ, lương thưởng hợp lý đi đôi với trách nhiệm công việc để họcó tinh thần gắn bó và trung thành với ngân hàng.

- Nên có một chuẩn mực trong phong cách ứng xử của nhân viên với khách hàng. Mở các lớp đào tạo và huấn luyện chuyên sâu, nâng cao trình độ kỹ thuật và chuyên môn cũng như kỹ năng mềm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Nên có những cuộc khảo sát, thăm dò ý kiến của khách hàng về thái độ phục vụcủa nhân viên hoặc tạo thư mục, hộp thư đóng gópý kiến nhằm tạo ý thức phục vụ khách hàng tốt hơn cho nhân viên.

- Tăng cường công tác Marketing như tổ chức các chương trình cộng đồng, hội thảo hay những buổi chia sẻ hấp dẫn để thu hút sự quan tâm của khách hàng. Từ đó khách hàng cũng có những cái nhìn tích cực hơn đối với thương hiệu nói chung và chi nhánh Huếnói riêng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1-2, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.

2. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng,Trường Đại học Kinh Tế-Đại Học Huế.

3. Nguyễn Thị Nhị, (2018), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internetbanking của khách hàng tại Ngân hàng và Phát triển Nông Thôn – chi nhánh Nam sông Hương, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

4. Phạm Thị Thùy Trang, (2019), Đánh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương Mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh–Chi nhánh Huế,Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

5. Đặng Công Hoàn (2015), Phát triển dịch vụ Thanh toán không dùng tiền mặt cho khu vực dân cư tại Việt Nam,Trường Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội.

6. Ngân hàng Nhà nước (2014), Thông tư số 46/2014/TT NHNN, NHNN về hướng dẫn vềdịch vụthanh toán không dùng tiền mặt

7. Chính phủ(2015),Thông tư số 22/2015/NĐ-CP ngày 20/11/2015,quy định hỏa động cungứng và sửdụng Séc.

8. Nguyễn Thượng Thái, (2006), Giáo trình Marketing dịch vụ,NXB Bưu điện Tài liệu Tiếng Anh

9. Kotler.P & Levy.S.J, (1969), Broadening the Concept of Marketing, Journal of Marketing.

10. Kotler.P & ctg, (2011), Marketing 3.0, NXB Tổng hợp TP HồChí Minh 11. Ajzen & Fishbein, (1975), The Theory of Reasoned Action–TRA 12. Ajzen, (1985), Theory of Planned Behavior–TPB

13. Davis & ctg, (1989), The Technology Acceptance Model–TAM

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài NCKH, https://www.phamlocblog.com/2017/05/tai-lieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html

15. Website của Agribank chi nhánh Nam sông Hương https://agribank.ngan-hang.com/chi-nhanh/thua-thien-hue/chi-nhanh-nam-song-huong

16. Website chính thức của Agribankhttps://www.agribank.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốthứtựcủa phiếu:………

Xin chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế, hiên nay tôi đang thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định s dng dch vthanh toán không dùng tin mt (TTKDTM) ca khách hàng ti Agribank Chi nhánh Nam sông Hương”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chịsẽlà thông tin quý báu dể tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp và chỉ sửdụng nó phục vụcho việc nghiên cứu này. Rất mong sự hợp tác từquý Anh/Chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án mà Anh/Chị lựa chọn cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/Chị đã và đang sử dụng các dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank được bao lâu?

☐Dưới 1 năm ☐1– 2 năm ☐2– 3 năm ☐Trên 3 năm Câu 2: Anh/chị sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt chủ yếu vào mục đích gì? (có thểchọn nhiều đáp án)

☐Chuyển khoản

☐Kiểm tra thông tin tài khoản

☐Kiểm tra các giao dịch liên quan

☐Mua sắm trực tuyến

☐Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank qua những nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều đápán)

☐Thông tin từtruyền hình, báo chí

☐Thông tin từcác trang mạng, Internet

☐Từbạn bè, người thân quen giới thiệu

☐Từ nhân viên tư vấn trực tiếp của ngân hàng

☐Khác

Câu 4: Lý do tại sao Anh/Chị lựa chọn sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank? (Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Phù hợp với nhu cầu sửdụng

☐Cảm thấy tin tưởng về thương hiệu Ngân hàng

☐Được bạn bè, người quen biết khuyên dùng

☐Cước phí phù hợp

☐Khác

PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với những phát biểu dưới đây về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Nam sông Hương theo thang điểm (đánh dấu “X” vào phương án lựa chọn):

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Anh/chịvui lòng chỉchọn 1 sốthích hợp duy nhất cho từng phát biểu:

STT PHÁT BIỂU

Thang điểm NHẬN THỨC TÍNH DỄ SỬ DỤNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Anh/Chị cảm thấy thủ tục giao dịch, đăng ký dịch vụ

TTKDTM của Agribank khá đơn giản 1 2 3 4 5

2 Các yêu cầu đối với người sử dụng trên dịch vụ TTKDTM

của Agribank dễ dàng thực hiện 1 2 3 4 5

3 Các chức năng tương tác, giao dịch trong dịch vụ

TTKDTM của Agribankrõ ràng và dễ hiểu 1 2 3 4 5

4 Anh/Chị có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo cách sử

dụngdịch vụ TTKDTMcủa Agribank 1 2 3 4 5

NHẬN THỨC SỰ HỮU ÍCH

5 Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank đáp ứng được

nhu cầu của anh/chị khi cần 1 2 3 4 5

6 Anh/Chị có thể sử dụng dịch vụ TTKDTM mọi lúc mọi nơi

với thiết bị có kết nối Internet 1 2 3 4 5

7 Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank giúp anh/chị kiểm soát được tài khoản cá nhân một cách hiệu quả, nhanh chóng

1 2 3 4 5

8 Dịch vụTTKDTM của Agribank đa tính năng, đa tiện ích 1 2 3 4 5 ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI

9 Bạn bè, người thân của anh/chị đều sử dụng dịch vụ

TTKDTM của Ngân hàng Agribank 1 2 3 4 5

10 Thông tin chia sẻ từ các phương tiện truyền thông về việc

sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank 1 2 3 4 5 11 Lời khuyên nên dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng

Agribank từ người thân, bạn bè 1 2 3 4 5

12 Lời khuyên nên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Agribank từ nhân viên ngân hàng

NHẬN THỨC SỰ GIẢM RỦI RO

13 Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được các sự cố, bất

tiện khi thanh toán bằng tiền mặt 1 2 3 4 5

14 Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được việc mất tiền

trong quá trìnhđi lại 1 2 3 4 5

15 Dịch vụ TTKDTM đảm bảo tính riêng tư, mọi người không

biết anh/chị đang thực hiện giao dịch gì 1 2 3 4 5

CHI PHÍ SỬ DỤNG

16 Anh/Chị cảm thấy chi phí sử dụng dich vụ TTKDTM của

Agribank là hợp lý 1 2 3 4 5

17 Chi phí giao dịch trên dịch vụ TTKDTM của Agribank thấp

hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng 1 2 3 4 5 18 Tiện ích mà dịch vụ TTKDTM của Agribank mang lại cho

anh/chị cao hơn so với chi phí phải bỏ ra 1 2 3 4 5

ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG VIỆC

19 Công việc của anh/chị đòi hỏi phải giao dịch chủ yếu qua

dịch vụ TTKDTM 1 2 3 4 5

20 Tính chất công việc bận rộnkhiến anh/chị hạn chế tới trực

tiếp ngân hàng giao dịch 1 2 3 4 5

21 Công việc của anh/chị đòi hỏi sử dụng nhiều TTKDTM của

Agribank 1 2 3 4 5

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ TTKDTM

22 Anh/Chị tin rằng sẽ sử dụng dịch vụ TTKDTM của

Agribank trong thời gian tới 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 Anh/Chị sẽ thường xuyên sử dụng dịch vụ TTKDTM của

Agribank đểthực hiện các giao dịch 1 2 3 4 5

24 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho mọi người biết về dịch vụ

TTKDTM của Agribank 1 2 3 4 5

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5: Giới tính của Anh/Chị?

☐Nam ☐ Nữ

Câu 6:Độtuổi của Anh/Chị?

☐18–30 tuổi ☐30 –45 tuổi

☐45–60 tuổi ☐Trên 60 tuổi

Câu 7: Trìnhđộ học vấn của Anh/Chị?

☐Phổthông, trung cấp ☐ Sau đại học

☐Cao đẳng, đại học ☐ Khác

Câu 8: Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị?

☐Dưới 4 triệu ☐ 8–12 triệu

☐Từ4–8 triệu ☐ Trên 12 triệu

---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố PHÁT BIỂU Mã hóa thang

đo

hiệu

Nhận thức tính

dễ sử dụng

Anh/Chị cảm thấy thủ tục giao dịch, đăng ký dịch

vụ TTKDTM của Agribank khá đơn giản SUDUNG1 SD1

Các yêu cầu đối với người sử dụng trên dịch vụ

TTKDTM của Agribank dễ dàng thực hiện SUDUNG2 SD2 Các chức năng tương tác, giao dịch trong dịch vụ

TTKDTM của Agribank rõ ràng và dễ hiểu SUDUNG3 SD3 Anh/Chị có thể nhanh chóng sử dụng thành thạo

cách sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank SUDUNG4 SD4

Nhận thức sự hữu ích

Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank đáp ứng

được nhu cầu của anh/chị khi cần HUUICH1 HI1

Anh/Chị có thể sử dụng dịch vụ TTKDTM mọi

lúc mọi nơi với thiết bị có kết nối Internet HUUICH2 HI2 Sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank giúp

anh/chị kiểm soát được tài khoản cá nhân một cách hiệu quả, nhanh chóng

HUUICH3 HI3

Dịch vụ TTKDTM của Agribank đa tính năng, đa

tiện ích HUUICH4 HI4

Ảnh hưởng của xã hội

Bạn bè, người thân của anh/chị đều sử dụng dịch

vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank XAHOI1 XH1

Thông tin chia sẻ từ các phương tiện truyền thông về việc sử dụng dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng Agribank

XAHOI2 XH2

Lời khuyên nên dịch vụ TTKDTM của Ngân hàng

Agribank từ người thân, bạn bè XAHOI3 XH3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lời khuyên nên sử dụng dịch vụ TTKDTM của

Ngân hàng Agribank từ nhân viên ngân hàng XAHOI4 XH4

Nhận thức sự giảm rủi

ro

Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được các sự

cố, bất tiện khi giao dịch tại ATM RUIRO1 RR1

Dịch vụ TTKDTM giúp anh/chị tránh được việc

mất tiền trong quá trìnhđi lại RUIRO2 RR2

Dịch vụ TTKDTM đảm bảo tính riêng tư, mọi người không biết anh/chị đang thực hiện giao dịch gì

RUIRO3 RR3

Chi phí sử dụng

Anh/Chị cảm thấy chi phí sử dụng dich vụ

TTKDTM của Agribank là hợp lý CHIPHI1 CP1

Chi phí giao dịch trên dịch vụ TTKDTM của Agribank thấp hơn so với việc giao dịch trực tiếp tại ngân hàng

CHIPHI2 CP2

Tiện ích mà dịch vụ TTKDTM của Agribank mang lại cho anh/chị cao hơn so với chi phí phải bỏ ra

CHIPHI3 CP3

Ảnh hưởng của công

việc

Công việc của anh/chị đòi hỏi phải giao dịch chủ

yếu qua Internet CONGVIEC1 CV1

Tính chất công việc bận rộn khiến anh/chị hạn chế

tới trực tiếpngân hàng giao dịch CONGVIEC2 CV2

Công việc của anh/chị đòi hỏi sử dụng nhiều

TTKDTM của Agribank CONGVIEC3 CV3

Quyết định sử

dụng

Anh/Chị tin rằng sẽ sử dụng dịch vụ TTKDTM

của Agribank trong thời gian tới QUYETDINH1 QD1

Anh/Chị sẽ thường xuyên sử dụng dịch vụ TTKDTM của Agribank để thực hiện các giao dịch

QUYETDINH2 QD2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/Chị sẽ giới thiệu cho mọi người biết về dịch

vụ TTKDTM của Agribank QUYETDINH3 QD3

Nhận thức tính

dễ sử dụng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

SUDUNG1,SUDUNG2,SUDUNG3,SUDUNG4

SD

Nhận thức sự hữu ích

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

HUUICH1, HUUICH2, HUUICH3, HUUICH4

HI

Ảnh hưởng của xã hội

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

XAHOI1, XAHOI2, XAHOI3, XAHOI4

XH

Nhận thức sự giảm rủi

ro

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

RUIRO1, RUIRO2, RUIRO3

RR

Chi phí sử dụng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

CHIPHI1, CHIPHI2, CHIPHI3

CP

Ảnh hưởng của công

việc

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

CONGVIEC1, CONGVIEC2, CONGVIEC3

CV

Quyết định sử

dụng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:

QUYETDINH1, QUYETDINH2, QUYETDINH3

QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 44 36.7 36.7 36.7

Nu 76 63.3 63.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-30 tuoi 29 24.2 24.2 24.2

30-45 tuoi 57 47.5 47.5 71.7

45-60 tuoi 25 20.8 20.8 92.5

tren 60 tuoi 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

pho thong, trung cap 35 29.2 29.2 29.2

cao dang, dai hoc 60 50.0 50.0 79.2

sau dai hoc 15 12.5 12.5 91.7

khac 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu 32 26.7 26.7 26.7

4-8 trieu 72 60.0 60.0 86.7

8-12 trieu 13 10.8 10.8 97.5

tren 12 trieu 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Mô tảhành vi sửdụng dịch vụthanh toán không dùng tiền mặt của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khoảng thời gian khách hàng sửdụng dịch vụthanh toán không dùng tiền mặt của Agribank

su dung thoi gian bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 21 17.5 17.5 17.5

1-2 nam 41 34.2 34.2 51.7

2-3 nam 36 30.0 30.0 81.7

tren 3 nam 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mục đích sửdụng dịch vụthanh toán không dùng tiền mặt của khách hàng

muc dich chuyen khoan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid co 120 100.0 100.0 100.0

muc dich kiem tra thong tin tai khoan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 13 10.8 10.8 10.8

co 107 89.2 89.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich kiem tra cac giao dich lien quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 63 52.5 52.5 52.5

co 57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich mua sam truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 53 44.2 44.2 44.2

co 67 55.8 55.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

muc dich khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 100 83.3 83.3 83.3

co 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụthanh toán không dùng tiền mặt của Agribank

biet den qua thong tin tu truyen hinh, báo chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 92 76.7 76.7 76.7

co 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

biet den qua thong tin tu cac trang mang, Internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 42 35.0 35.0 35.0

co 78 65.0 65.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

biet den tu ban be, nguoi than quen gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 16 13.3 13.3 13.3

co 104 86.7 86.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

biet den tu nhan vien tu van truc tiep cua ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 10 8.3 8.3 8.3

co 110 91.7 91.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

biet den tu nguon khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 113 94.2 94.2 94.2

co 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụthanh toán không dùng tiền mặt của Agribank– Chi nhánh Nam sông Hương

su dung vi phu hop voi nhu cau su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 6 5.0 5.0 5.0

co 114 95.0 95.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

su dung vi cam thay tin tuong ve thuong hieu ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

khong 35 29.2 29.2 29.2

co 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

su dung vi duoc ban be, nguoi quen biet khuyen dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

khong 72 60.0 60.0 60.0

co 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

su dung vi cuoc phi hop ly

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 95 79.2 79.2 79.2

co 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

su dung vi ly do khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 106 88.3 88.3 88.3

co 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

3. Kiểm tra độtin cậy của thang đo Nhận thức tính dễsửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.872 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SUDUNG1 11.89 4.249 .644 .868

SUDUNG2 11.90 4.057 .697 .848

SUDUNG3 11.98 3.907 .798 .807

SUDUNG4 12.06 4.005 .769 .819

Nhận thức sựhữu ích

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.792 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HUUICH1 11.40 2.528 .570 .756

HUUICH2 11.82 2.319 .687 .698

HUUICH3 12.51 2.370 .528 .784

HUUICH4 11.75 2.475 .638 .724

Ảnh hưởng của xã hội

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

XAHOI1 11.82 3.428 .652 .739

XAHOI2 12.13 3.976 .531 .795

XAHOI3 11.84 3.580 .682 .726

XAHOI4 11.79 3.528 .619 .756

Nhận thức sựgiảm rủi ro

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.735 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

RUIRO1 7.50 1.748 .542 .667

RUIRO2 7.52 1.647 .552 .656

RUIRO3 7.43 1.592 .581 .620

Chi phí sửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.874 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHIPHI1 8.14 2.274 .806 .777

CHIPHI2 8.12 2.306 .766 .815

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ảnh hưởng của công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.725 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CONGVIEC1 7.54 1.192 .510 .686

CONGVIEC2 7.48 1.294 .583 .603

CONGVIEC3 7.34 1.185 .555 .627

Quyết định sửdụng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QUYETDINH1 7.73 1.340 .640 .701

QUYETDINH2 7.70 1.590 .675 .666

QUYETDINH3 7.65 1.608 .576 .760

4. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor–EFA) Kiểm định KMO vàBartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1236.700

df 210

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế