KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1:Tính các giá tị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
t (h) 1 (h) 2 (h) 3 (h) 4 (h) t. (h)
s = 50.t + 8 (km)
Bài 2: Các hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vì sao?
a/ y = f(x) = 3x + 1 b/ y = f(x)= -3x + 1
Tìm nội dung thích hợp điền vào dấu “…” để hoàn thành lời giải của bài toán.
BÀI 2_TIẾT 21
HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
a. Bài toán:
Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.Trung tâm Hà Nội Bến xe Huế
?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô đi được:
Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s =
50 (km) 50.t (km)
50.t + 8 (km)
1. Khái niệm về hàm số bËc nhất
8km
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số b c ậ nhất
?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …
t (h) 1 (h) 2 (h) 3 (h) 4 (h) t. (h)
s = 50.t + 8 (km)
Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t?
Vì: + s phụ thuộc vào t.
+ Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.
58 (km)
108 (km)
158 (km)
208
(km) 50.t + 8 (km)
s = 50.t + 8
y a x b (a ≠ 0)
s = 50.t + 8
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số b cậ nhất là hàm số được cho bởi công thức:
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
y = ax + b (a ≠ 0)
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7)
a ≠ 0 y = ax + b
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7)
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0)
BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
Hàm số H/số bậc nhất Hệ số a Hệ số b y = x+2
y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x
y = 0x + 4
y = 0,5x
y = (m - 1)x +3
(nếu m ≠ 1)
1 2
-5 4
0,5 0
m - 1
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
3
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0)
Ví dụ 1: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1
Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc R lấy x1,x2 thuộc R sao cho x1<x2 hay x1-x2<0
Xét f(x1 ) - f(x2) = (-3x1 + 1) – (-3x2 + 1) = -3x1 + 3x 2= -3(x1 - x2) > 0 hay f(x1) > f(x2 )
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R.
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0)
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
y = ax + b (a ≠ 0)
?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1
Cho x hai giá trị bất kì x1,x2 sao cho x1<x2 . Hãy chứng minh f(x1) < f(x2 ) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R
Chứng minh: Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x thuộc R lấy x1,x2 thuộc R sao cho x1<x2 hay x1-x2, <0
Xét f(x1 ) - f(x2) = (3x1 + 1) – (3x2 + 1) = 3x1 - 3x2 = 3(x1 - x2) <0 hay f(x1 ) < f(x2)
Vậy hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R.
TỔNG QUÁT
Hàm số bậc nhất y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a, Đồng biến trên R khi a >0 b, Nghịch biến trên R khi a < 0 1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA
2. Tính chất:
y = ax + b (a ≠ 0)
TỔNG QUÁT
Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a, Đồng biến trên R khi a >0 b, Nghịch biến trên R khi a < 0
TXĐ
Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
TỔNG QUÁT
Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau :
a, Đồng biến trên R khi a >0 b, Nghịch biến trên R khi a < 0
Hàm số Hàm số
bậc nhất
Hệ số a
Hệ số b
Hàm số đồng biến, nghịch biến
y =x+2 1 2
y = 2x2 - 1
y = 4 - 5x -5 4
y = 0x + 4
y = 0,5x 0,5 0
y = (m-1)x +3
(nếu m ≠ 1)
m - 1 3
Đồng biến
Nghịch biến Đồng biến
Tiết 21: Hàm số b c ậ nhất
Đồng biến khi m>1 Nghịch biến khi
m<1
y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất
Bài tập1: Điền vào chỗ trống ( …) trong bài tập sau:
Cho hàm số y = (m-2)x + 3 (m là tham số)
a.Hàm số trên là hàm số bậc nhất nếu m-2… m… a. Hàm số đồng biến nếu m – 2 … m …
b. Hàm số nghịch biến nếu … m ...
3. Luyện tập
> 2 < 2 m – 2 < 0
> 0
0 2
Bài tập2:
Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là :
a, Hàm số bậc nhất b, Đồng biến
c, Nghịch biến
Trả lời:
a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0 m ≠3
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
b, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0 -m > -3 m <3
c, Hàm số nghich biến khi –m+3 < 0 m >3
1. Khái niệm về hàm số b cậ nhất y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
S ố T H ự C
1. Hàm số bậc nhất xác định trên tập hợp số nào ?
Giải ô chữ
1 2 3 4 5
2. Hàm số bậc nhất y = a x + b với a < 0 có tính chất gì ?
N G H ị C H B I ế N
S C H B N
3.Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp t ơng ứng (x,f(x)) trên mặt phẳng toạ là…….. của hàm số f(x).
T H ị
Đ ồ
T ồ
4. Cho biết bậc của đa thức f(x) = 2x3– 7x + 5
B ậ C B A
A ậ
5. Phép biến đổi làm mất mẫu của biểu thức lấy căn đ ợc gọi là gì ?
H
K ử M ẫ U
H M Â
M S ố ậ N H ấ T
H à B C
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0)
Tính chất:
TXĐ
Đồng biến trên R khi a >0
Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
Đồ thị hàm số bậc nhất
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0)
Tính chất:
TXĐ
Đồng biến trên R khi a >0
Nghịch biến trên R khi a < 0
x R
Đồ thị hàm số bậc nhất
HÀM SỐ Hàm số
khác
Định nghĩa
Tính chất:
Đồ thị
Bản đồ tư duy
Tiết 21: Hàm số bậc nhất
VỀ NHÀ
+Lập bản đồ tư duy của bài
+ Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất.
+ Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk) + Đọc trước bài đồ thị hàm số