• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 7

Ngày soạn: 15/ 10 / 2016

Ngày dạy: Thứ 2/ 17 / 10/ 2016

HỌC VẦN BÀI 27:

ÔN TẬP

A. Mục tiêu.

a. Kiến thức

-Học sinh đọc được1cách chắc chắn các âm và vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q- qu, gi-ng, ngh, y, tr.

- Viết được p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr, các từ ngữ ứng dụng.

b. Kĩ năng

-Nghe hiểu và kề lại được một đoạn truyện theo tranh chuyện: Tre ngà.

c. Thái độ

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng ôn trang 56

- Tranh vẽ minh họa câu ứng dụng và cho chuyên kể: Tre ngà.

-Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C.Hoạt động dạy và học:

TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã 2. Viết: y tá, tre ngà

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các âm đã học từ bài 22 đến bài 26.

- Gv ghi p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng, ngh, y, tr.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

- Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ vừa học ở những bài 22 đến bài 26. Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

ph ô

phố

Ghép chữ với chữ:

o ô ơ e ê

- 4 Hs đọc - viết bảng con - 4-> 6 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 4 Hc đọc âm và chỉ âm theo Gv đọc.

- Nhiều Hs ghép và đọc

(2)

ph pho phô phơ phe phê

… … ….

g go gô gơ \ \

… …

- Chú ý: chữ g, ng theo luật chính tả không ghép với e, ê, i. chữ gh, ngh không ghép với a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư.

Ghép chữ với dấu thanh:

i í ỉ ì ĩ ị

y ý ỷ \ \ \

- Ghép tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang.

Chú ý: y chỉ ghép với thanh sắc và thanh hỏi để tạo tiếng có nghĩa.

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ - Giải nghĩa:

d) con: Viết bảng ( 8')

* Trực quan: tre già, quả nho.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs ghép và đọc, đồng thanh.

- 8 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 57) +Tranh vẽ gì?

+Đọc sâu ứng dụng là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Khi đọc câu văn đến chỗ có dấu phẩy cần phải làm gì?

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Tre ngà - Gv kể: lần 1(không có tranh).

- 5 Hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Quê bé hà có nghề….giã giò.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- phải ngắt hơi.

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

(3)

lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4(57) phóng to.

- HD Hs : Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

+ ND đoạn 1(tranh) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói biết cười.

( các tranh còn lại dạy tương tự như trên) + Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao:

Vua đang cần người đánh giặc.

+Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi.

+Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.

+Tranh 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chiến đấu với kẻ thù.

+ Tranh 6: Đất nước trở lại yên bình… về trời.

- Gv nghe Nxét bổ sung, tuyên dương.

c. Luyện viết: (10') tre già, quả nho.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 28.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 17)

- Hs viết bài

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 4:

GIA ĐÌNH EM

( tiết 1) I. Muc tiêu.

a. Kiến thức.

- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

- Yêu quý gia đình của mình.

-Y êu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.

-Gia đình có hai con hạn chế sự gia tăng dân góp phần bảo vệ môi trường.

(4)

*Tích hợp:- TE có quyền có gia đình, đc sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không đc sống chung cùng gia đình.

b. Kĩ năng.

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

c. Thái độ.

- HS thích học đạo đức III. Các phương pháp.

- Thảo luận nhóm. - Đóng vai. - Xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và GD trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập - Bài hát: Cả nhà thương nhau.

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai. - Bộ tranh minh hoạ bài học.

V. Tiến trình dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Giữ gìn sách vở đẹp có lợi gì?

+ Con đã giữ sách vở sạch sẽ như thế nào?

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - học bài 4 tiết 1.

* Khởi động: (2')

- Hát bài: Cả nhà thương nhau 1. Khám phá: (3')

+ Trong lớp mình bạn nào sống cùng với cha mẹ? Bạn nào sống cùng với ông bà, cha mẹ?

+ Những người sống cùng trong nhà được gọi là gì?

2. Kết nối:

Hoạt động 1 (7’)

Kể về gia đình mình.

- Yc hs kể theo cặp và hướng dẫn cách kể về gia đình.

+ Gia đình bạn có mấy người?

+ Bố mẹ bạn tên là gì? Làm nghề gì?

+ Anh (chị) bạn bao nhiêu tuổi? Học lớp

- Hs trả lời

- Lớp hát

- 4 - 6 Hs trả lời

-được gọi là gia đình.

- Hs từng cặp hỏi và trả lời (có thể sử dụng tranh, ảnh về gia đình mình để kể).

- Đại diện 6- 8 Hs kể về gia đình mình.

(5)

mấy?

+ Những bạn nào gia đình chỉ có bố mẹ và từ 1 đến 2 con?

+ Những bạn nào gia đình có ông bà, bác, cô chú (bác, dì, cậu) bố mẹ và có 3 con?

=> Kết luận:

- Chúng ta ai cũng có một gia đình.

- Gia đình chỉ có bố mẹ và các con là gia đình nhỏ.Gia đình có ông bà, cô chú…, bố mẹ và các con là gia đình lớn.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

Hoạt động 2: (10’) Làm bài tập 2 VBT.

- Hs xem tranh bài tập và kể lại ND tranh.

- Gv chia nhóm 4 và tổ chức cho hs kể theo nhóm.

* Trực quan: Gv treo tranh bài tập 2 - Gọi Hs đại diện thi kể.

- Gv hỏi:

+ Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với gia đình?

+ Bạn nào trong lớp mình được sống cùng với bố mẹ?

=> Kluận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng với gia đình.

+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ? Vì sao?

+ Bạn nào sống với ông bà, cô chú? Vì sao em lại ở với ông bà,… cô chú?

+ Em cần phải đối xử với các bạn sống xa mẹ … như thế nào?

=> Kluận: Chúng ta biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng với gia đình.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Mỗi gia đình chỉ có hai con, con trai

- Hs trả lời

- 2 Hs nêu: Kể lại ND từng bức tranh.

- Hs thảo luận nhón 4 theo tranh trong bài tập 2.

- 8 Hs lên chỉ và nêu ND tranh.

- Hs trả lời

- Bạn nhỏ trong tranh 1, 2, 3…

Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài

Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên

Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm.

- Hs nêu - Lớp Nxét

+ Bạn nhỏ trong tranh 4 đang bán báo phải xa mẹ

- Hs nêu

- động viên bạn, giúp đỡ bạn, …

(6)

hay con gái đều như nhau để hạn chế sự gia tăng dân góp phần bảo vệ môi trường..

+ Khi các em được ông, bà, cha mẹ ...

luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc thì các em thái độ như thế nào để ông bà, cha mẹ vui lòng?

=> Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong trong gia đình

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thực hiện tốt điều đã được học:

- Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu, lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Cbị bài Gia đình em (tiết 2...)

.

- Nhiều Hs nêu ý kiến:

- Vâng lời ông bà cha mẹ. Học thật giỏi,

Rút kinh nghiệm:

………

……….

________________________________________________________________

Ngày soạn: 15 / 10 / 2016

Ngày dạy: Thứ 3 / 18 / 10 / 2016

HỌC VẦN

ÔN:

ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM

A. Mục đích, yêu cầu.

a. Kiến thức.

- Hs đọc và viết được các âm, chữ ghi âm đã học trong 6 tuần qua.

b. Kĩ năng.

- Đọc được chắc chắn các từ và câu ứng dụng trong các bài đã học.

c. Thái độ.

- hs yêu thích môn tiếng việt B- Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép, vở ô li.

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5)

1 Đọc: thu phí, nhớ quê, mổ xẻ. kha khá Thứ tư cả nhà nga đi về quê cha.

Hà và Lí thi vẽ ở thủ đô.

2. Kể lại câu chuyện: Tre ngà theo tranh - Gv nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

II. Bài mới:

- 4 hs

- 6 hs kể theo 6 tranh.

- Hs Nxét

(7)

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn các âm đẫ hoạ từ tuần 1 đến tuần 6.

2. HD ôn tập:

2.1 Ôn các âm đã học: (10')

- Hãy viết các âm đã học từ tuần 1 đến tuần 6.

- Gv đính bảng bài

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Gv chỉ âm bất kì trong bảng ôn bất kì ở trên bảng.

2.2. Ôn đọc từ, câu : (15’)

- Hãy tìm và nêu từ, câu có chứa âm đã học lần lượt 1 Hs tổ 1 đến 1 Hs tổ 2, 1 Hs tổ 3, nếu Hs nào không nêu nhanh thì mất lượt. Tổ nào tìm nhiều từ thắng.

- Gv ghi từ theo tổ - Gv Nxét đgiá 2.3.Ôn viết: (10’)

- Gv đọc mỗi lần 2 từ: trẻ già, kĩ sư,/ thủ đô, thủ quỹ,/ ca chè, nghi ngờ/ gồ ghề, phở gà/.

- Gv nhận xét sau mỗi lần viết, tuyên dương.

- Hs viết bảng phụ theo nhóm 5 ( 4 Hs). ( 4')

- Hs đại diện nhóm đọc âm đã ghi - Lớp Nxét đúng sai, đếm, nhóm nào đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs thi tìm từ

- Lớp Nxét đúng sai, đếm tổ nào đúng, nhanh, nhiều âm thắng.

- Nhiều hs đọc.

- Hs viết bảng và 4 Hs lên bảngviết

- Nxét TIẾT 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

- Gv chỉ âm

+ Tranh vé cảnh gì?

- Gv viết: Bố mẹ Sa Pa.

+ Những chữ nào được viết hoa?

+ Cuối câu có dấu câu gì?

- HD: Đây là một câu văn. Chữ cái đầu câu viết hoa, Chữ Kha tên người, Sa Pa tên địa danh.

- Gv chỉ

b) Viết vở ô li: (20')

- Gv đưa bảng phụ đã viết từ: trẻ già, kĩ sư, thủ quỹ, ca chè, nghi ngờ, gồ ghề, phở gà.

- Gv Y/c Hs nghe viết mỗi từ viết 1 dòng.

- Gv đọc từ kết hợp Qsát Hd Hs viết yếu.

- Gv thu bài cả lớp, chấm 10 bài, Nxét, - Trực quan bài viết đúng, đẹp, sạch III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- 6 Hs đọc, tổ, đồng thanh.

- 6 Hs đọc

- Hs Qsát trả lời: ... cảnh đồi núi....

- chữ Bố, Kha, Sa Pa.

- có dấu chấm

- 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs nhìn bảng viết bài

- Hs Qsát

(8)

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- Về đọc lại các bài đã học, Cbị bài 28.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_________________________________________________________________

TOÁN

KIỂM TRA

A. Mục tiêu.

a. Kiến thức.

- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 10.

b. Kĩ năng.

- Nhận biết hình vuông, hình tam giác.

c. Thái độ.

- hs yêu thích môn toán II- Đề kiểm tra:

1. Phiếu kiểm tra Bài 1: Số?

Bài 2: >, < , =?

0…1 7 … 7 10.... 6 9…0 8 …7 1….9 3…..4 4….8 Bài 3: Viết các số sau: 9,2, 4, 6, 7:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………

Bài 4: a, Khoanh vào số bé nhất: 4, 2, 7, 1.

b, Khoanh vào số lớn nhất: 8, 10, 9, 6.

Bài 5: a) Có ....hình tam giác? b), Có ....hình vuông?

III. GV chấm bài, nhận xét đánh giá.

__________________________________________________________________

(9)

TỰ NHIÊN - XÃ HỘI

BÀI 7:

THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT

A. Mục tiêu bài học.

a. Kiến thức.

- Giúp học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách và tiết kiệm nước.

- Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.

b. Kĩ năng.

- Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng rửa mặt.

- Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.

c. Thái độ.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua Nxét các tình huống.

B. Các phương pháp.

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp

- Đóng vai, sử lí tình huống. - Suy nghĩ - thảo luận cặp đôi - chia sẻ.

C. Phương tiện dạy học:

-Bài chải, mô hình răng, kem đánh, bàn chải răng trẻ em, xà phòngthơm, khăn măt…

D. Tiến hành dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: (5')

+ Muốn cho răng khoẻ đẹp hằng ngày em cần phải làm gì?

+ Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

+ Phải làm gì khi răng đau hoặc lung lay?

- Gv Nxét đánh giá.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Giới thiệu trức tiếp.

2. HD Hs thực hành.

Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. (10') a) Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách.

b) Cách tiến hành:

* Trực quan mô hình răng:

Bước 1.

+ Hãy chỉ và nêu tên mặt ngoài, mặt nhai, mặt trong của răng?

- Gv Nxét bổ sung vừa chỉ vừa nêu tên các bộ phận của răng.

+ Em nêu cách chải răng ? Hãy nên chải răng trên mô hình.

+ Bạn nào làm đúng? Bạn nào làm sai?

- Gv Nxét, đánh giá.

- Gv làm mẫu vừa HD:

- 4 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- Hs Qsát.

- 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung - 3 Hs thực hiện - Hs Nxét bổ sung - Hs Qsát

(10)

Chuẩn bị cốc nước sạch

Lấy kem đánh răng vào bàn chải

Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên

Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai Xúc miệng kĩ rồi nhả ra

Rửa sạch và cất bàn chải Bước 2

- Thực hành đánh răng (chỉ Y/C Hs thực hành trên mô hình không đánh răng thật ở trong lớp )

- Gv Qsát uốn nắn, đánh giá.

Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. ( 15') a) Mục tiêu: Hs biết rửa mặt đúng cách.

b) Cách tiến hành:

Bước 1

+ Hãy nêu cách rửa mặt đúng cách và hợp vệ sinh?

- Gv Nxét

- Gv làm mẫu kết hợp HD:

Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch.

Rửa sạch tay bằng xà phòng.

Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay.

Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước..

Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ.

Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng.

Bước 2

- Thực hành rửa mặt tại khu vực vệ sinh của lớp.

- Gv Qsát uốn nắn.

- Gv Y/C Hs đánh răng, rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh và tiết kiệm nước.

C. Củng cố: ( 4')

- Hàng ngày các em nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh và có hàm răng khoẻ đẹp. Xong khi đánh răng, rửa mặt phải hợp vệ sinh và tiết kiệm nước.

- 3- 6 Hs thực hành - Hs Qsát Nxét

- 3 Hs trả lời và thực hành - Hs Nxét bổ sung.

- Hs Qsát

- 3 Hs thực hành bằng động tác mô phỏng

- Hs Nxét

- Hs thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh theo Hd trong lớp

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 15 / 10 / 2016

Ngày dạy: Thứ tư / 19 / 10 / 2016 HỌC VẦN

(11)

BÀI 28:

CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA

A.Mục đích, yêu cầu a. Kiến thức.

- Hs bước đầu nhận diện làm quen với chữ viết hoa.

- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P.

- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.

b. Kĩ năng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.

c. Thái độ.

- HS thích viết chữ.

B- Đồ dùng dạy học:

- Bảng chữ thường - chữ hoa.

- Tranh minh hoạ bài học.

C- Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 I- Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ…

- quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.

2. Viết: xẻ gỗ, quê nhà - Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') - Gv giới thiệu bài trực tiếp:

2. Nhận diện chữ hoa: ( 30')

* Trực quan: bảng chữ in thường, in hoa

- Hai em ngồi cùng bàn trao đổi. (5') + Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường?

- Chữ in hoa nào không giồng chữ in thường?

+ Chữ viết hoa nào gần giống nhau?

- Gv chỉ vào chữ in hoa, Hs đọc.

- Gv đọc âm bất kì

- 6 Hs đọc

- Lớp viết bảng con, Nxét.

- Hs Qsát, trả lời

- Hs thảo luận nhóm 2

- C, I, K, O, Ô, Ơ, P, S,U, Ư,V, X, Y - A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R - a, ă, â, d, đ, ô, o, o, u,ư

Nhiều Hs đọc - 10 Hs chỉ âm.

TIẾT 2 3, Luyên tập:

a) Luyện đọc: ( 15') a.1. Đọc bảng:

- Gv chỉ bài tiết 1

- Nhiều Hs đọc

(12)

a.2. Đọc SGK:

- Gv chỉ bài / 28

* Trực quan tranh 1 /(59) - Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng

- Những chữ nào được viết hoa

- Gv HD: viết hoa các chữ cái đầu câu:

Bố. Tên người (Danh từ riêng) : Kha, Tên địa danh: Sa Pa.

- Gv đọc mẫu HD cách đọc b. Kể chuyện: (20’) - Nêu tên chuyện : Ba Vì

- Gv giải thích: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đã xảy ra ở đây....

- Gv kể: lần 1(không có tranh).

lần 2, 3(có tranh).

* Trực quan: tranh 2 (59) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh,.

- GvGiải thích: Ba Vì là nơi nghỉ mát, nơi chăn nuôi bò sữa...

+ Ở Mạo Khê, ở Quảng Ninh quê hương chúng ta có cảnh đẹp không? Em đã được đến tham quan ở nơi nào? em hãy kể cho lớp nghe.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 29 vần ia.

- 6 Hs đọc

- Tranh vẽ cảnh thiên nhiên và hai chị em.

- 1 Hs đọc câu - Bố, Kha, Sa Pa

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs nêu: Ba Vì

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 - 8 Hs kể.

- lớp Nxét , bổ sung.

- 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 25:

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

A. Mục tiêu.

a. Kiến thức.

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.

(13)

b. Kĩ năng.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.

c. Thái độ.

- hs yêu thích môn toán B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … 2. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..

…………

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………..

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng: 1 + 1 = 2 Trực quan: 1 con gà, 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả mấy con gà?

+ 1 thêm 1 bằng mấy?

- Từ " thêm" thay bằng 1 dấu ptính: dấu

" +" gọi là dấu cộng

- Gv viết 1 + 1 = 2-> gọi là phép cộng b) HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng: 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3

+Trong 2 phép tính cộng có số nào cộng với nhau?

+Vị trí của số 2 và số1 ntn?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

- 2 Hs làm bảng lớp, Lớp làm bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu bài toán: : Có một con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- Có 1 con gà - thêm 1 con gà.

- Một con gà, thêm một con gà. Có tất cả 2 con gà.

- 1 thêm 1 bằng 2.

- 3 Hs đọc: + "dấu cộng" lớp đọc - 3 Hs đọc: 1 + 1 = 2, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 ptính cộng đều có số 2 và 1.

-Vị trí của số 2 và số1 đổi chỗ cho nnhau

- ... bằng 3

- Số 2 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau.

đều = nhau.

(14)

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

- Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

c) HD Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả

2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 + mấy cộng 1 bằng 3?

1 cộng mấy bằng 2?

3 bằng 2 cộng mấy?

2. Thực hành:

Bài 1: Số? ( 5')

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào ô trống.

=> Kquả: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3

- Gv Nxét. Chữa bài.

+ Em có N xét gì vị trí số 1 & 2 của ptính 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3? K quả ptính ntn?

Bài 2: Tính : ( 5')

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD viết số (kquả) vào chỗ chấm thẳng với 2 số ở trên.

- Hướng dẫn Hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 1 + 1

2 3 3 - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp:

(5')

Chơi trò: Thi nhanh, thi đúng * * Trực quan: 3 bài giống nhau.

- HD tính Kquả của các ptính rồi so sánh, nối Kquả với ptính đúng.

- - G v tổ chức cho hs thi nối nhanh và đúng - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 3 - Gv tóm tắt ND bài,

- 2->3 Hs nêu

- 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời: 2 cộng 1 = 3 ....

- 2 Hs nêu: tính Kquả phép tính.

+ lớp làm bài, 3 Hs làm +Nxét Kquả

- Vị trí số 1 & 2 đổi chỗ cho nhau.

kquả = nhau ( đều = 3)

- 2 Hs nêu: Viết số thích hợp vào c chỗ chấm.

+ Các Ptính trình bày theo cột dọc.

+Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- 1 Hs làm bảng lớp

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

- 3 Hs nêu Y/c + 3 Hs thi làm bài + Lớp Nxét + tuyên dương.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(15)

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_____________________________________________________________

ÂM NHẠC

HỌC HÁT: TÌM BẠN THÂN (TIẾT 2) I. Yêu cầu :

1. Kiến thức: Biết hát đúng 2 lời của bài hát.

2. Kĩ năng: Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ.

3. Thái độ:

II. Chuẩn bị của GV:

- Hát chuẩn xác bài Tìm bạn thân

- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu - Chuẩn bị vài động tác vận động phụ họa.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn

2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi HS nhắc lại tên bài hát đã học ở tiết trước, cho cả lớp hát lại lời 1. GV đệm đàn và bắt giọng, gọi một vài em hát lại.

- GV nhận xét.

3. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

*Hoạt động 1: Dạy bài hát Tìm bạn thân (Lời 2).

- Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát lời 2:

- Hướng dẫn HS tập đọc lời 2. Chia thành 4 câu như ở lời 1- Dạy hát từng câu lời 2, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Sửa cho HS (Nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét

- Hướng dẫn HS hát lời 2 và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu.

- GV nhận xét, sửa cho những em hát chưa đúng hoặc gõ đệm chưa đều.

*Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ họa.

- Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ họa.

+ Nhún chân theo phách, nhún chân trái – phải

- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe băng mẫu

- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.

- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV

- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV

- HS xem GV hát và gõ đệm theo phách.

+ Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: Song loan, thanh phách, trống nhỏ….theo hướng dẫn của GV

HS xem GV thực hiện động tác mẫu.

- HS thực hiện từng động tác theo hướng dẫn của GV. Chú ý thực hiện đúng động tác, đều, đẹp

- Sau khi tập xong, HS hát kết

(16)

ứng với mỗi phách, thực hiện động tác nhún chân nhịp nhàng suốt bài bát.

+ Câu 1, 2: Kết hợp với nhún chân, tay giơ lên như vẫy gọi bạn.( câu 1 tay trái, câu 2: tay phải)

+ câu 3: Giơ hai tay lên tạo thành vòng tròn trên cao, nghiêng mình sang trái, sáng phải theo chân nhún

+ Câu 4: Tay giữ nguyên ở tư thế 3, chân quay một vòng tại chổ.

*Củng cố – Dặn dò

- Trước khi kết thúc tiết học, GV cho HS hát kết hợp vận động phụ họa cả bài hát, GV đệm đàn hoặc mở băng.

- Nhận xét chung (Khen những HS hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu, biết hát kết hợp vận gõ đệm theo phách và vận động phụ họa). HS HS về ôn lại bài hát vừa tập.

hợp vận động phụ họa thật nhịp nhàng.

- HS hát và vận động phụ họa theo nhạc

- Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi nhớ

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

THỦ CÔNG

TIẾT 6: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( tiết 2) A.Mục tiêu

a. Kiến thức.

- Biết cách xé, dán hình quả cam.

- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.

Với HS khéo tay:

- Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng.

b. Kĩ năng.

- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.

c. Thái độ.

- HS thích học thủ công B. Đồ dùng dạy học:

- Hình mẫu, giấy màu, hồ dán.

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Kiểm tra bài Hs đã hoàn thiện

-

Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét bài cũ.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ... quả cam ( tiết 2) (1')

- 3 bài

- Hs để lên bàn

(17)

Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét ( 5')

+ Quả cam có dạng hình gì?

+ Cam có màu gì?

+ Hãy nêu các bước xé quả cam?

b. Hoạt động 2: Thực hành ( 14') Hướng dẫn xé, dán quả cam.

- GVvừa thao tác mẫu vừa HD cho HS - Lấy một tờ giấy màu cam(đỏ), đánh dấu,đếm số ô của hàng ngang và hàng dọc đều nhau có cạnh 8 ô và xé từng cạnh như ở hình chữ nhật.Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. Sau đó lật mặt màu cho HS quan sát rồi xé ở hai góc trên hơi nhiều hơn.

- Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật dài, xé rời khỏi tờ giấy màu, xé 4 góc để thành hình chiếc lá.

Lấy mảnh giấy màu xanh , xé HCN dài, sau đó xé làm đôi để làm cuống.

-Nhắc HS dán 2 sản phẩm vào vở thủ công, thao tác dán như GV đã hướng dẫn - Gv kết hợp Q sát uốn nắn

Hoạt động 3

:

Nhận xét đánh giá ( 5')

-

Gv thu 8 bài, mỗi lần đính 4 bài lên bảng

-Gv cùng HS Nxét một số sản phẩm đẹp, chưa đẹp.: Hình quả ( lá, cuồng) đã đúng chưa?

- Đường xé đã đẹp chưa( ít hay nhiều răng cưa)

- Bài dán có phẳng , cân đối không?

-Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- HS nhắc lại các bước vẽ, xé, dán hình quả cam.

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà vẽ và xé, dán lại cho đẹp, chuẩn bị bài tiết sau: thực hành xé, dán hình quả cam.

- Thu dọn lớp học

- ... hình tròn

- màu vàng cam, màu xanh - Xé quả, xé lá, xé cuống

- Hs xé kết quan sát vở thực hành

- Hs Qsát Nxét đgiá - Nxét bổ sung

- Hs nhắc lại.

(18)

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 15 / 10 / 2016

Ngày dạy: Thứ năm / 20 / 10 / 2016

HỌC VẦN BÀI 29:

IA

A.Mục đích, yêu cầu a. Kiến thức.

- Hs đọc và viết được: ia, lá tía tô.

- Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài.

b. Kĩ năng.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.

c. Thái độ.

- giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học - Chữ mẫu - Bộ ghép học vần

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc: bài 28 trong SGK - Gv chỉ

- Gv Nxét, tuyên dưong.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Trực tiếp (1’) 2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ia ( 5') - Có âm i thêm a ghép vần ia +Em ghép vần ia ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ ia nói đây gọi là vần ia. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại + So sánh vần ia với i?

b) Đánh vần: ( 12') ia - Gv đánh vần HD: i - a- ia

Chú ý: Khi đọc vần nhấn ở âm i tía

- Ghép tiếng tía

+ Có vần ia ghép tiếng tía. Ghép ntn?

- Gv đánh vần: tờ - ia - tia - sắc - tía.

- 10 Hs đọc

- Hs ghép ia

- ghép âm i trước, âm a sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ia có thêm âm a sau.

- 12 Hs đọc, tổ, đồng thanh.

- Hs ghép. ghép âm t trước, vần ia sau rồi ghép dấu sắc trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(19)

lá tía tô * Trực quan: lá tía tô + Đây là lá gì?

+ Lá tía tô dùng để làm gì?

- Có tiếng tía ghép từ lá tía tô + Em ghép ntn?

- Gv viết: lá tía tô - Gv chỉ: lá tía tô

: ia - tía - lá tía tô

+ Vừa học từ mới nào? vần gì?

- Gv ghi tên bài: ia

- Gv chỉ: ia - tía - lá tía tô.

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ia , đọc đánh vần

- Gv chỉ

d). Luyện viết bảng con ( 12') ia

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần ia?

- Gv HD: viết i, từ điểm dừng phấn của i lia tay viết a sát i

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, tuyên dương..

lá tía tô

( dạy tương tự vần ia)

- Chú ý viết chữ tía rê phấn viết liền mạch từ âm t sang vần ia

- Hs Qsát - lá tía tô

- Để làm thuốc, để ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng lá trước rồi ghép tiếng tía và ghép tiếng tô sau cùng

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs trả lời.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs tìm: bìa, mía, vỉa, tỉa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

-Vần ia gồm 2 âm ghép lại, âm i trước, âm a sau. i, a cao 2 li.

- Lớp Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc:

( 15'

)

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61)

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- vẽ một chị tỉa lá cây, một em đang

(20)

+ Tranh vẽ gì?

+ Từ nào chứa vần ia - Gv chỉ từ, cụm từ

+ Trong câu những chữ nào được viết hoa? Vì sao?

+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ

b). Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: chia quà

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 61) +Tranh vẽ gì ?

+ Ai đang chia quà?

+ Bà chia những gì?

+ Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?

+ Bà vui hay buồn?

+ Ơ nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em cần phải làm gì?

- Gv nhge Nxét uốn nắn, tuyên dương.

c) Luyện viết vở: (7') * Trực quan: ia, lá tía tô

- Gv viết mẫu vần ia HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- Chấm 6 bài Nxét, uốn nắn, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài, Cbị bài 30.

nhổ cỏ.

- tỉa lá.

- 4 Hs đọc từ, câu

Bé Hà, Kha. Chữ Bé là chữ đầu câu văn, Hà, Kha là tên người.

- … có dấu phẩy và cuối câu có dấu chấm, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi, đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu ứng dụng - 3 Hs đọc nối tiếp cả bài, lớp đọc.

- 2 Hs

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - …bà và 2 cháu

- Bà đang chia quà cho hai cháu.

- Bà chia quà chuối, hồng.

- Hai chị em rất sung sướng vui mừng khi được bà chia quà.

……

- Nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn.

- 5 -8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài ia - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 26:

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu.

a. Kiến thức.

- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.

(21)

b. Kĩ năng.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.

c. Thái độ.

- Hs thích học toán B. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4') - Điền số?

1 + 2 = ... 3 = + 2 + 1 = ... 3 = + - Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Luyện tập:

Bài 1: Số? ( 8')

* Trực quan hình vẽ : 1 con chó, 2 con chó

+ Bài Y/c gì?

HD: Muốn viết được số vào ô trống cần Qsát hình vẽ nêu bài rồi viết số thích hợp vào 2 phép tính cộng .

+ Có mấy con chó?

+ Thêm mấy con chó?

+ Hãy nêu 2 bài toán tương ứng với 2 ptính cộng?

- Gv N xét, đgiá - Gv Y/c Hs làm bài

+ Em có Nxét Kquả và vị trí các số 1, 2 trong 2 ptính cộng?

- Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em nào còn có cách nêu Btoán bằng cách khác không?

* Gv nêu Btoán1: Có 1 con chó và 2 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

Btoán 2: Có 2 con chó và 1 con chó.

Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

- Gv HD từ "thêm". "và" đều thay bằng 1 dấu ptính cộng " +".

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- Viết số vào ô trống.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs lên bảng viết ptính và nêu bài toán.

a) Btoán1: Có 1 con chó thêm 2 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

Btoán 2: Có 2 con chó thêm 1 con chó. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chó?

- Lớp Nxét.

- Lớp , 1 Hs làm bài

1 + 2 = 3

2 + 1 = 3

+ Số 1 & số 2 đổi chố cho nhau, Kquả vẫn = nhau

- Hs nêu

- 2 hs nêu yêu cầu.

(22)

Bài 2: Tính: ( 6')

+ Các Ptính cộng được trình bày ntn?

+ Vậy khi viết Kquả cần chú ý gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

=> Kquả: 1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 - Gv chấm bài, Nxét

Bài 3. Số? ( 6')

- Yêu cầu Hs tự điền số cho phù hợp.

=> Kquả: 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1 - Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Gv Nxét, chữa.

Bài 4 : Tính ( 5') + Làm thế nào?

+ Từ "và" thay bằng dấu ptính gì?

- Nhận xét, chữa bài.

+ Dựa vào bảng cộng mấy để làm bài?

Bài 5. Viết phép tính thích hợp:. ( 5') + Bài y/c gì?

+ Làm thế nào?

+ Em nào nêu Btoán?

+ Có 1 quả bóng "thêm" 2 quả bóng. Hỏi có tất cả mấy quả bóng?

+ Muốn có tất cả 3 quả bóng làm thế nào?

- Y/c Hs viết Ptính tương ứng với Btoán vừa nêu

=> Kquả: 1 + 2 = 3, 1 + 1 = 2 - Gv Nxét, tuyên dương.

III.Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Trình bày theo cách đặt tính - Viết Kquả thẳng hàng

- Hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng lớp, lớp Nxét.

- 2 Hs nêu: Điền số thích hợp + Hs tự làm bài.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Nxét Kquả

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

+ Dựa vào bảng cộng 2.

- HS nêu yêu cầu

- NêuB toán và tính K quả:

1 bhoa và 2 bhoa. Có tất cả mấy bhoa - dấu +

- Hs làm bài; 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - bảng cộng trong phạm vi 3.

-Viết phép tính thích hợp

- Qsát hình vẽ nêu Btoán rồi viết Ptính thích hợp

-Btoán: Có 1 quả bóng bay thêm 2 quả bóng bay. Hỏi có tất cả mấy quả bóng bay?

- ... có tất cả 3 quả bóng

- Lấy số quả bóng lúc đầu cộng với số quả bóng "thêm".

- Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài

(23)

- Dặn hs về đọc thuộc bảng cộng 3, Cbị tiết 27.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 15/ 10/ 2016

Ngày dạy: Thứ sáu / 21/ 10 / 2016

TẬP VIẾT (T1)

TUẦN 5:

CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ

A.Mục đích, yêu cầu.

a. Kiến thức.

- Hs viết được các chữ ghi :Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ đúng chữ cỡ nhỡ.

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

b. Kĩ năng.

- Ngồi viết đúng tư thế.

c. Thái độ.

- HS thích viết chữ.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Tuần 4 các em viết những từ nào?

- Gv chấm 6 bài tuần 4.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gthiệu trực tiếp

- Gv viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.

- Hãy đọc tên bài.

- Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 14) Cử tạ * Trực quan: cử tạ

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ cử tạ?

+Nêu cách viết chữ cử tạ?

- 2 Hs nêu - Hs Qsát

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng cử, tạ.

Chữ cử gồm 2 chữ cái ghép lại, c viết trước, ư sau, dấu hỏi trên ư.

Chữ tạ gồm 2 chữ cái ghép lại, t viết trước, a sau, dấu nặng dưới a.

+ c, ư, a cao 2 li, t cao 3 li.

- 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

(24)

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ cử cách chữ tạ bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ ( dạy tương tự: cử tạ)

- Chú ý: khi viết chữ thợ, số, cá rô, phá cỗ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu th( c, r, ph) rồi lia bút viết ơ ( ô, a) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ số viết s lia phấn viết ô cách s nửa ô li.

3. Viết vở tập viết:( 12')

+ Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở?

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: (4')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/c Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ, chú ý.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết (17).

- 2 Hs nêu - Hs Qsát - Hs viết bài.

- Hs Qsát Nxét - Hs chữa lỗi

TẬP VIẾT (T2)

TUẦN 7: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA

A. Mục đích, yêu cầu a. Kiến thức.

- Hs viết được các chữ: Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía đúng chữ cỡ nhỡ.

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

b. Kĩ năng.

- Ngồi viết đúng tư thế.

c. Thái độ.

- Hs thích học toán c. Thái độ.

- Hs thích học toán B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

(25)

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 5.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Học viết bài tuần 6 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

- Gv viết:

Tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

nho khô * Trực quan: nho khô

- Nêu cấu tạo, độ cao từ nho khô?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ, độ cao, khoảng cách giữa chữ nho và chữ khô bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.

( Dạy tương tự như từ nho khô)

Chú ý: khi viết chữ lá, cá không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu l( c) rồi lia bút viết a sát điểm dừng của chữ cái đầu l ( c).

Chữ nghe, chú, trê, mía viết liền mạch từ ngh ( ch, tr, m) sang e( u, ê, ia) rồi lia phấn viết dấu thanh đúng vị trí.

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

-2 hs đọc, giải nghĩa.

- Hs Qsát

- 2 Hs nêu: Từ nho khô gồm 2 chũ:

nho trước, khô sau.

+ tiếng nho gồm 2 âm ghép lại, âm nh viết trước, âm o sau.

+ Tiếng khô gồm 2 âm ghép lại, âm kh viết trước, âm ô sau.

- n, o, ô cao 2 li, h, k cao 5 li - Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

-Hs thực hiện - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

- Hs Qsát bài viết sạch, đẹp.

(26)

III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa, Rút kinh nghiệm:

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 28:

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

A. Mục tiêu.

a. Kiến thức.

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.

b. Kĩ năng.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.

c. Thái độ.

- HS thích học tính toán B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Điền số? 8 > … 6 < ….

… > 9 … = … 2. Xếp các số 3, 9, 6, 1, 10, 7.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

………

b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

………

- Gv Nxét, tuyên dưong.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 3 + 1 = 4 Trực quan: 3 con gà, 1 con gà - HD: Qsát hình vẽ, nêu bài toán

+ Có mấy con gà?

+ Thêm mấy con gà?

+ 3 con gà, thêm 1 con gà. Có tất cả mấy

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- 3 Hs nêu btoán: : Có ba con gà, thêm một con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?

- Lớp đồng thanh.

- Có 3 con gà - thêm 1 con gà.

- 3 con gà, thêm một con gà Có tất cả 4 con gà.

- 3 thêm 1 bằng 4.

(27)

con gà?

+ 3 thêm 1 bằng mấy?

- Từ "thêm" thay bằng 1 dấu ptính gì?

- Gv viết 3 + 1 = 4 gọi là phép cộng b) HD số ô tô, con gà, chấm tròn phép cộng: 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4.

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4

c) HD Hs đọc thuộc bcộng trong phạm vi 3.

- Gv chỉ 1 + 1 = 2 xoá dần Kquả

2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 + Mấy cộng 1 bằng 3?

+ 1 cộng mấy bằng 2?

+ 3 bằng 2 cộng mấy?....

2. Thực hành:

Bài 1: Tính ( 5')

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: 1 + 3 = 4 3 + 1= 4 1+ 1 = 2 2 + 2 = 4 2+ 1 = 3 1 + 2 = 3 Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào các Pcộng nào để làm bài?

Bài 2: Tính ( 5')

+ Các Ptính được trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn theo cột dọc?

- HD Hs viết số quả theo cột dọc.

=> Kquả: 2

2 4

- Gv chấm bài Nxét, đgiá.

Bài 3. >, <, =? ( 5') Chơi trò: Thi điền nhanh, đúng * * Trực quan: 3 bài giống nhau.

+ Làm thế nào?

- Gv tổ chức cho Hs thi tính nhanh và đúng - Gv Đgiá khen ngợi.

* III. Củng cố, dặn dò: ( 3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 4 - Gv tóm tắt ND bài,

- Dấu cộng

- 3 Hs đọc: 3 + 1 = 4, lớp đọc

- 6 Hs đọc, lớp đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 - 6 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs trả lời

- 2 Hs nêu Y/c - lớp làm bài.

- 3 HS lê bảng làm.

- Nxét Kquả

- Pcộng trong phạm vi 3, 4.

- 2 Hs nêu Y/c

- Các Ptính trình bày theo ( đặt tính) cột dọc.

- Viết Kquả thẳng hàng theo cột dọc.

- 1 Hs, lớp làm bài, đổi bài Ktra Kquả và cách trình bày.

- 3Hs nêu điền dấu >, <. =...chỗ chấm - Tính Kquả của các ptính rồi so sánh với Kquả

- 3 Hs thi làm bài - Lớp Nxét

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

(28)

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3 và cbị bài sau Rút kinh nghiệm:

………

……….

_____________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu.

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 7 rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 8.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 8.

B. Sinh hoạt

I. Giáo viên nhận xét tuần 7:

1. Nề nếp.

- Đi học tương đối đều , đúng giờ.

- ý thức xếp hàng ra vào lớp và TTD có tốt hơn.

- Ôn bài 15’ đầu giờ còn mất trật tự, hiệu quả chưa cao.

- Đồng phục đều , sạch sẽ, gọn gàng.

2. Học tập

- Nhiều em đọc bài có nhiều cố gắng,...

- Làm toán nhanh:...

-Chữ viết có tiến bộ và sạch hơn: ...

-Đọc còn yếu:...Chữ còn bẩn và xấu: ...

- Làm toán chậm:...

- Ôn bài 2 môn T + TV . II. Phương hướng tuần 8:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 7 - Vệ sinh sạch sẽ.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 7

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt chào mừng ngày Phụ nữ VN 20/10

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: ...

- Ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức kiến thức mới để học tốt tất cả các môn học.

3 Các HĐ khác:

(29)

- TTD, Múa tập thể đếu, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh.

- Mặc đồng phục tất cả các ngày học trong tuần.

- Thực hiện tốt luật ATGT: đi đúng phần đường quy định, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

- Tiêm phòng bệnh sởi và vi rút ru bella

- Ôn văn nghệ tốt vào các giờ bồi dưỡng âm nhạc & các chiều thứ 2.4,6 hàng tuần.

________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Dạy xong các câu có trong lời 1 bài giáo viên ghép các câu lại và yêu cầu học sinh hát cùng đàn một cách thuần thục.. - Nhắc HS lưu ý dấu nhắc lại và yêu cầu các em hát

- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.. - Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại

- Hs hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của bài hát. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN:.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học

- Hát thuộc lời bài hát Mùa - Hát thuộc lời bài hát Mùa.. thu ngày

-Từng tổ đứng tại chổ trình bày bài hát -Từng tổ đứng tại chổ trình bày bài hát. -Về nhà học thuộc lời bài hát,hát đúng giai -Về nhà học thuộc

-Từng tổ đứng tại chổ trình bày bài hát -Từng tổ đứng tại chổ trình bày bài hát. -Về nhà học thuộc lời bài hát,hát đúng giai -Về nhà học thuộc

- HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát, HS biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu của bài hát..

Em hãy đọc thuộc lòng một trong hai bài ca dao về tình yêu quê hương, đất nước, con người đã học và nêu nội dung, nghệ thuật của bài ca dao đó?... NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN