• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải Toán 11 Ôn tập chương 5

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải Toán 11 Ôn tập chương 5"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ôn tập chương 5

Bài tập 1 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)

3 2

x x

y x 5

3 2

    ;

b) 2 42 53 64 y x x  x 7x ;

c)

3x2 6x 7

y 4x

 

 ;

d) yx23x

x 1

; e) y 1 x

1 x

 

 ; f)

2 2

x 7x 5

y x 3x

  

  .

Lời giải:

a)

3 2

x x

y x 5

3 2

   

3 2

x x

y (x) (5)

3 2

 

   

       

3x2 2x 3 2 1

   = x2 – x + 1.

b) 2 42 53 64 y x x  x 7x

2 3 4

2 4 5 6

y x x x 7x

   

       

            

(2)

 

2

 

3

 

4

2 4 6 8

4 x 5 x 6 x

2

x x x 7x

  

   

    

2 3

2 4 6 8

2 4.2x 5.3x 6.4x

x x x 7x

    

2 3 4 5

2 8 15 24

x x x 7x

     .

c)

3x2 6x 7

y 4x

 

2

 

2

2

3x 6x 7 .4x 3x 6x 7 .(4x)

y (4x)

 

    

 

2

2

(6x 6).4x 4 3x 6x 7 16x

   

2 2

2

24x 24x 12x 24x 28 16x

   

2 2

2 2

12x 28 3x 7

16x 4x

 

 

Cách khác:

3 3 7

y x

4 2 4x

  

3 3 7

y x

4 2 4x

  

     

           2

3 7

4 0 4x

   3x2 2 7 4x

  .

d) yx23x

x 1

(3)

   

2 2

y 3x x 1 3x x 1

x x

 

   

        

 

2

2 2 1

3 x 1 3x

x x 2 x

   

       

2

2 2 1 3

3 x 3 x

x 2

x x x x

      

2

1 2 9 x

x 2 3 x x

     .

e) y 1 x

1 x

 

      

 

2

1 x 1 x 1 x 1 x

y

1 x

 

    

  

   

 

2

1 1

1 x 1 x

2 x 2 x

1 x

  

 

1

2

x 1 x

  .

f)

2 2

x 7x 5

y x 3x

  

 

      

 

2 2 2 2

2 2

x 7x 5 x 3x x 7x 5 x 3x

y

x 3x

 

        

  

(4)

   

 

2 2

2 2

( 2x 7) x 3x (2x 3) x 7x 5 x 3x

       

 

 

3 2 3 2

2 2

2x 13x 21x 2x 17x 11x 15

x 3x

      

 

 

2 2 2

4x 10x 15 x 3x

  

  .

Bài tập 2 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) cos x

y 2 x sin x

  x ;

b) 3cos x y 2x 1

 ; c)

t2 2cos t y sin t

  ;

d) 2cos sin y 3sin cos

  

   ;

e) tan x ysin x 2

 ; f) y cot x

2 x 1

  .

Lời giải:

a) cos x

y 2 x sin x

  x

cos x y 2 x sin x

x

 

   

 

(5)

 

cos x

2 x sin x

x

  

   

 

(cos x) .x2 x cos x

2 x sin x x.(sin x)

x

 

   

   

 

2

1 x sin x cos x

2 sin x 2 x cos x 2 x x

 

  

2

x sin x x sin x cos x 2 x cos x

x x

   

2 2

x x sin x 2x x cos x x sin x cos x x

  

  

2

2

x x 1 sin x 2x x 1 cos x x

  

 .

b) 3cos x y 2x 1

2

3(cos x) (2x 1) 3cos x(2x 1)

y (2x 1)

    

  

2

3sin x(2x 1) 2.3cos x (2x 1)

  

 

2

6x sin x 3sin x 6cos x (2x 1)

  

  .

c)

t2 2cos t y sin t

 

2

   

2

2

t 2cos t sin t sin t t 2cos t sin t

y

 

  



(6)

2

2

(2t 2sin t)sin t cos t t 2cos t sin t

  

2 2 2

2

2t sin t 2sin t t cos t 2cos t sin t

  

 

2 2 2

2

2t sin t t cos t 2 sin t cos t sin t

  

2 2

2t sin t t cos t 2 sin t

 

 .

d) 2cos sin y 3sin cos

  

   

      

 

2

2cos sin 3sin cos 2cos sin 3sin cos

y

3sin cos

 

            

    

     

 

2

2sin cos 3sin cos 3cos sin 2cos sin

3sin cos

             

   

 

2 2 2 2

2

6sin 5sin cos cos 6cos 5sin cos sin

3sin cos

             

   

 

2 2

2

7sin 7cos

3sin cos

   

   

 

 

2 2

2

7 sin cos 3sin cos

   

   

3sin 7cos

2

    .

e) tan x ysin x 2

(7)

2

(tan x) (sin x 2) tan x(sin x 2)

y (sin x 2)

    

  

2

2

1 (sin x 2) tan x cos x cos x

(sin x 2)

  

2

2

sin x 2 sin x

cos x cos x cos x

(sin x 2)

  

 

2

2 2

sin x 2 sin x cos x cos x(sin x 2)

  

2

2 2

sin x 1 cos x 2 cos x(sin x 2)

 

 

2

2 2

sin x.sin x 2 cos x(sin x 2)

 

3

2 2

sin x 2 cos x(sin x 2)

 

 . f) y cot x

2 x 1

 

   

 

2

(cot x) . 2 x 1 cot x. 2 x 1 y

2 x 1

    

  

 

 

2

2

1 1

2 x 1 cot x

sin x x

2 x 1

   

  .

Bài tập 3 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho hàm số f x

 

1 x . Tính

f(3) + (x – 3)f′(3).

Lời giải:

Ta có:

(8)

f (3) 1 3 2

(1 x) 1

f (x)

2 1 x 2 1 x

 

  

 

1 1

f (3)

2 1 3 4

   

Vậy x 3 5 x

f (3) (x 3)f (3) 2

4 4

 

      .

Bài tập 4 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho hai hàm số f(x) = tanx và g(x) 1

1 x

 . Tính f (0) g (0)

 . Lời giải:

Ta có:

2

f (x) 1

cos x

 

2

f (0) 1 1

cos 0

   

2 2

(1 x) 1

g (x)

(1 x) (1 x)

 

   

 

2

g (0) 1 1

(1 0)

   

 f (0)

g (0) 1

  

 .

Bài tập 5 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giải phương trình f′(x) = 0, biết rằng

3

60 64

f (x) 3x 5

x x

    .

(9)

Lời giải:

Ta có:

3

60 64

f (x) (3x) (5)

x x

 

   

       

   

 

3

2 6

60.1 64 x

3 x x

 

  

2

2 6

60 64.3x

3 x x

  

2 4

60 192

3 x x

  

4 2

4

3x 60x 192

x

 

Vậy f (x)  0 3x4 60x2 1920(x0)

2 2

x 16

x 4

 

  

x 4

x 2

  

    (thỏa mãn)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {± 2; ± 4}.

Bài tập 6 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho 1 cos x f (x)

 x , f2(x) = xsinx.

Tính 1

2

f (1) f (1)

 . Lời giải:

Ta có:

(10)

1 2

(cos x) .x x cos x f (x)

x

  

  x sin x2 cos x

x

 

1

1.sin1 cos1 f (1)

1

 

   = –sin1 – cos1

f (x)2 x sin x x(sin x) = sinx + xcosx f (1)2 sin1 cos1

  

1 2

f (1) sin1 cos1 sin1 cos1 f (1)

  

 

(sin1 cos1) sin1 cos1 1

 

  

 .

Bài tập 7 trang 176 SGK Toán lớp 11 Đại số: Viết phương trình tiếp tuyến:

a) Của hypebol x 1

y x 1

 

 tại điểm A(2; 3).

b) Của đường cong y = x3 + 4x2 – 1 tại điểm có hoành độ x0 = –1.

c) Của parabol y = x2 – 4x + 4 tại điểm có tung độ y0 = 1.

Lời giải:

a) Ta có:

2

y f (x) 2

(x 1)

   

2

f (2) 2 2

(2 1)

 

   

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

y = –2(x – 2) + 3 = –2x + 7.

b) Ta có:

y′ = f′(x) = 3x2 + 8x

(11)

 f′(–1) = 3 – 8 = –5

Mặt khác: x0 = –1  y0 = –1 + 4 – 1 = 2 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

y – 2 = – 5.(x + 1)  y = –5x – 3.

c) Ta có:

y0 = 1  1 x20 4x0 4

2

0 0

x 4x 3 0

   

0 0

x 1

x 3

 

  

f′(x) = 2x – 4  f′(1) = –2 và f′(3) = 2

Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm có phương trình là:

y – 1 = –2(x – 1)  y = –2x + 3 y – 1 = 2(x – 3)  y = 2x – 5.

Bài tập 8 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 – 3t2 – 9t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét.

a) Tính vận tốc của chuyển động khi t = 2 s.

b) Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3 s.

c) Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.

d) Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.

Lời giải:

a) Vận tốc của chuyển động khi t = 2 s là:

(12)

Ta có: v = S′ = 3t2 – 6t – 9

Khi t = 2  v(2) = 3.22 – 6.2 – 9 = –9 m/s b) Gia tốc của chuyển động khi t = 3 s.

Ta có: a = v′ = 6t − 6

Khi t = 3 ⇒ a(3) = 6.3 – 6 = 12m/s2 c) Ta có: v = 3t2 – 6t – 9

Tại thời điểm vận tốc triệt tiêu:

v = 0  3t2 – 6t – 9 = 0 t 1(L) t 3

  

  

Khi t = 3  a(3) = 6.3 – 6 = 12(m/s2) d) Gia tốc: a = 6t – 6

Khi a = 0  6t – 6 = 0  t = 1(s)

Khi t = 1(s)  v(1) = 3.12 – 6.1 – 9 = −12m/s.

Bài tập 9 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho hai hàm số y 1

 x 2 và

x2

y 2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.

Lời giải:

1 2

1 1

C : y f (x) f (x)

x 2 x 2

     

2 2

x 2x

C : y g(x) g (x) x 2

2  2

    

Phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) là:

(13)

1 x2

x 2  2 x3 0

x 1

x 1

 

   

1 2

y 2 2

  

Vậy giao điểm của (C1) và (C2) là 2 A 1, 2

 

 

 

Phương trình tiếp tuyến của (C1) tại điểm A là:

y 2 f (1)(x 1)

2 

  

2 1

y (x 1)

2 2

    

y x 2

2

   

Tiếp tuyến này có hệ số góc k1 1 2

 

Phương trình tiếp tuyến của (C2) tại điểm A là:

y 2 g (1)(x 1)

2 

  

y 2 2(x 1)

  2  

y x 2 2

   2

Tiếp tuyến này có hệ số góc k2  2

(14)

Ta có: k .k1 2 1 .

 

2 1

2

 

    

 Hai tiếp tuyến nói trên vuông góc với nhau

 Góc giữa hai tiếp tuyến bằng 90o.

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập 10 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Với

x2 2x 5

g(x) x 1

 

  ; g′(2) bằng:

(A) 1 (B) –3 (C) –5 (D) 0.

Lời giải:

2

 

2

2

x 2x 5 (x 1) x 2x 5 (x 1)

g (x)

(x 1)

 

      

 

2

2

(2x 2)(x 1) x 2x 5

(x 1)

    

 

2 2

2

2x 4x 2 x 2x 5

(x 1)

    

 

2

2

x 2x 3

(x 1)

 

 

2

2

2 2.2 3

g (2) 3

(2 1)

 

    

Chọn đáp án B.

(15)

Bài tập 11 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Nếu f(x) = sin3x + x2 thì f 2



 

  bằng:

(A) 0 (B) 1 (C) –2 (D) 5.

Lời giải:

Ta có:

f′(x) = (sin3x)′ + (x2)′

= 3sin2x(sinx)′ + 2x

= 3 sin2xcosx + 2x

 f′′(x) = 3[2sinx.cosx.cosx + sin2x.(–sinx)] + 2

= 3(2sinx.cos2x – sin3x) + 2

2 3

f 3 2sin cos sin 2

2 2 2 2

     

       

         

= 3.1 + 2 = 5 Chọn đáp án D.

Bài tập 12 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giả sử h(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1).

Tập nghiệm của phương trình h′′(x) = 0 là:

(A) [–1; 2] (B)

;0

(C) {–1} (D) .

Lời giải:

Ta có:

h′(x) = 15(x + 1)2 + 4

 h′′(x) = 30(x + 1)

(16)

Vậy h′′(x) = 0  x + 1 = 0  x = –1 Chọn đáp án C.

Bài tập 13 trang 177 SGK Toán lớp 11 Đại số: Cho

3 2

x x

f (x) x

3 2

   . Tập nghiệm của bất phương trình f (x) 0 là:

(A)  (B)

0;

(C) [–2; 2] (D)

 ;

.

Lời giải:

Ta có:

3 2

x x

f (x) x

3 2

 

   

      

    = x2 + x + 1 f (x) x2   x 1 0

1 2 3

x 0

2 4

 

    

  (*)

Bất phương trình (*) vô nghiệm vì vế trái dương  x . Chọn đáp án A.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2.

Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là?. Không

Không có giá trị nào của hàm số để đạt giá trị lớn nhất. Không có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất. Nếu a > 0 thì đồ thị nằm trên trục hoành, điểm

c) Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. d) Góc có đỉnh bên trong đường tròn. e) Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Tính góc AOB. b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là?. ¨Trắc nghiệm: Sử dụng

BC chứa trong mặt phẳng (P). Biết tam giác ABC vuông tại A. Chọn khẳng định đúng.. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với trục tung

a) Tiếp điểm M có tung độ bằng 4. b) Tiếp điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành. c) Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung... Viết

Từ đó viết phương trình (d). Viết phương trình tiếp tuyến. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. b) Viết phương trình tiếp tuyến