• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi & lời giải chi tiết đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 5 TP HCM năm 2017

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi & lời giải chi tiết đề thi thử THPT quốc gia THPT cụm chuyên môn 5 TP HCM năm 2017"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CỤM CHUYÊN MÔN 5 – SỞ GD&ĐT TP.HCM Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6cmvà diện tích hình tròn đáy bằng 3

5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích V khối nón.

A. V 48

 

cm3 . B. V 288

 

cm3 .

C. V 96

 

cm3 . D. V 64

 

cm3 .

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số

 

12

sin 2 f xx .

A.

 

1cot 2 .

f x dx2 x C

B.

f x dx

 

2cot 2x C .

C.

f x dx

 

 2cot 2x C .

D.

 

1cot 2 .

f x dx 2 x C

Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

 

1 2

log x  1 2.

A. S5; 

. B. S

1; 5.

C. S  1; 5. D. S  

; 5.

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

x e. x .

A.

f x dx

 

x1

exC .

B.

f x dx x e

 

2 xC.

C.

f x dx xe

 

xC.

D.

f x dx

 

x1

exC.

Câu 5: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAB a AC a ,  5. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ khi quay đường gấp khúc

BCDA xung quanh trục AB.

A. Sxq 2a2. B. Sxq  4 a2 . C. Sxq 4a2. D. Sxq  2 a2.

Câu 6: Với các số thực dương a b, bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ln .

 

a b ln .lna b. B. ln

a b 

ln .lna b.

C. ln .

 

a b lnalnb. D. ln

 

a b lnalnb.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y4z0. Viết

phương trình mặt phẳng

 

tiếp xúc với

 

S tại

điểm A

3; 4; 3

.

A.

 

: 4x4y2z22 0 . B.

 

: 2x2y z 17 0 .

C.

 

: 2x4y z 25 0 .

D.

 

:x y z  10 0 .

Câu 8: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

A. 4 1

2 . y x

x

 

B. 4

1 . y x

x

 

C. 2 3

1 . y x

x

 

  D. 2 3

3 1 . y x

x

 

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

hai đường thẳng

 

: 12

3

x t

d y t

z t

  

  

  

 

: 1 2 '1 2 '

2 2 '

x t

d y t

z t

  

    

  

. Khi đó:

A. d song song 'd . B. dvà 'd chéo nhau.

C. d cắt d'. D. d trùng 'd .

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho số phức zthỏa mãn z i  z 3i . Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z.

A. Một elip. B. Một đường tròn.

C. Một hyperbol. D. Một đường thẳng . Câu 11: Tìm cực tiểu của hàm số

3 6 2 15 10

y  x xx .

A. 5. B. 1 . C. 110. D. 2.

Câu 12: Xác định phần ảo của số phức z12 18 i A. 18. B. 18i. C. 12 . D. 18. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 3; 4

B

1; 2; 2

. Viết phương trình mặt phẳng trung trực

 

của

đoạn thẳngAB.

(2)

A.

 

: 4x2y12z17 0 .

B.

 

: 4x2y12z 7 0. C.

 

: 4x2y12z17 0 .

D.

 

: 4x2y12z 7 0.

Câu 14: Cho biểu thức

a1

 

23  a 1

13. Mệnh

đề nào dưới đây đúng ? A. 0 a 1. B. a2.

C. 1 a 2. D. a1.

Câu 15: Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai?

A. Môđun của số phức z là một số thực không âm.

B. Môđun của số phức z0 là 0.

C. Môđun của số phức z là một số ảo.

D. Môđun của số phức z0 là một số thực dương.

Câu 16: Phương trình

2

1 1

2 5

 x

  

  có bao nhiêu nghiệm ?

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 17: Cho hàm số 1 2 y x

x

 

 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên \ 2

 

.

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên \ 2

 

.

Câu 18: Cho zsố phức thỏa mãn

1 2

2 4

z  i z  i. Tìm môđun của số phức z. A. z 3 . B. z  5. C. z  3. D. z 5. Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM 2i j . Tọa độ của điểm M

A. M

2;1;0

. B. M

1; 2;0

.

C. M

0; 2;1

. D. M

2;0;1

.

Câu 20: Cho 2 2

 

0

0

a dx

I a

a x

 

và đặt x a tan .t Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

A.

0 a1 I dt

a . B. 4

0

I 1dt a

.

C. a2x2a2

1 tan 2t

. D. dx a

1 tan 2t dt

.

Câu 21: Cho biểu thức P3x5 4x x( 0) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

20

P x9 . B.

25

P x12 . C.

21

Px12 . D.

23

P x12 .

Câu 22: Cho hình chóp .S ABC có thể tích V . Gọi ,

H Klần lượt là trung điểm của SBSC. Tính thể tích của khối chóp S AHK. theo V .

A. . 1

S AHK 12

VV. B. .

S AHK 6 VV .

C. . 1

S AHK 2

VV. D. . 1

S AHK 4

VV. Câu 23: Một vật chuyển động với gia tốc

 

3 2

/ 2

a ttt m s . Vận tốc ban đầu của vật là

 

2 m s/ . Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s.

A. 12m s/ . B. 16m s/ . C. 10m s/ . D. 8m s/ . Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số

2

log2017 3 2

yxx .

A. D

 

1; 2 . B. D 

;1  2;

.

C. D  1; 2 . D. D 

;1

 

2;

.

Câu 25: Cho hàm số y ax4bx2c có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Câu 26: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. ' ' ' có tất cả các cạnh bằng 2 .a

(3)

A. V 2a3 3 . B.

2 3 3 3 Va .

C.

3 3

6

Va . D.

3 3

2 Va .

Câu 27: Giải bất phương trình 2 3

2 1

3 2

x x

   

 

   

    .

A. 2

3

log 2

x . B. 2

3

log 2 x .

C. 2

3

log 2

x . D. 22

log 3 x .

Câu 28: Tính tích phân

2 3 1

lnx

I dx

x . A. 3 2ln 2

I 16 . B. 3 2ln 2

I 16 . C. 2 ln 2

I 16 . D. 2 ln 2

I 16 .

Câu 29: Cho hình chóp .S ABCDcó SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB2 ,a AD a . Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích V khối chóp S ABD. theo a.

A.

2 3 15 3

Va . B. V 2a3 15.

C.

3 15

3

Va . D. Va3 15.

Câu 30: Giải bất phương trình

 

2,5 5 7 2 1

5

x x

 

  

  . A. x1. B. x1. C. x1. D. x1. Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:

   

2 2 2

2 2 2 2 3 8 37 0

x   y z mxmymzm  là phương trình của một mặt cầu.

A. m 4hay m 2. B. m 2hay m4. C. m 2hay m4. D. m 4hay m2. Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình

2x3x4x ... 2016x2017x2016x A. 2017 B. 0 C. 2016 D. 1 Câu 33: Biết

5 2

3

1 ln

1 2

x x b

x dx a

   

với a b, là các

số nguyên. Tính S a 2b.

A. S10. B. S5. C. S2. D. S 2.

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức m i

z m i

 

 có phần thực dương.

A. 1

1 . m m

  

  B. m1 . C.   1 m 1 . D. m0 .

Câu 35: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

 

C như

sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng

 

d y m: cắt đồ thị

 

C tại hai

điểm phân biệt đều có hoành độ lớn hơn 2.

A. 1 m 3. B. 1 m 3. C. 1 m 3. D. 1 m 3.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1;1;1

đường thẳng

 

: 6 42

1 2

x t

d y t

z t

  

   

   

. Tìm tọa độ hình chiếu A' của A

trên

 

d .

A. A' 2; 3;1

. B. A' 2; 3;1

 

.

C. A' 2; 3;1

. D. A' 2; 3; 1

 

.

Câu 37: Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình

2

log xlog3x.log 27 4 0  . Tính giá trị của biểu thức A log x1logx2 .

A. A4. B. A3. C. A 3. D. A 2. Câu 38: Cho hàm số y f x

 

xác định và có đạo hàm f x'

 

. Đồ thị của hàm số f x'

 

như hình

dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

5 4

3 4 3

2 2 1

1 x

y

O

(4)

A. Hàm số y f x

 

có ba điểm cực trị.

B. Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

 ; 1

.

C. Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

; 2

.

D. Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

0;1 .

Câu 39: Cho hình thang cong

 

H giới hạn bởi các

đường 1 1

, x , 2

y 2 x

x   và trục hoành. Đường

thẳng 1

2 2

x kk

    

  chia

 

H thành hai phần có diện tích là S1S2như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả giá trị thực của k đểS13S2.

A. 7

k5. B. k 3. C. k1. D. k 2. Câu 40: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho

3

2 2

2 2 2

log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ...

log 2019 1008n 2017 log 2019

a a a

a a

n

  

  

Câu 41: Cho 1

 

0

9 f x dx

.

Tính 6

 

0

sin 3 .cos 3x.dx

I f x

.

A. I3. B. I5. C. I2. D. I9. Câu 42: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 4,25cm. B. 4,81cm. C. 3,52cm. D.4,26cm.

Câu 43: Với các số thực dương a b, bất kì, a1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

3

a 2 a

log = 3 1log b b 2

a  .

B.

3

a 2 a

log = 3 2log b

b

a  .

C.

3

a 2 a

log = 1 2log b

b 3

a  .

D.

3

a 2 a

1 1

log = log b

3 2

b

a  .

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M

1; 2; 3

. Gọi A B C, , lần lượt

là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các trục Ox Oy Oz, , . Viết phương trình mặt phẳng

 

P .

A. ( ) : 1

1 2 3

x y z

P     . B. ( ) : 1

1 2 3

x y z P    .

C. ( ) : 1

1 2 3

x y z

P    . D. ( ) : 1

1 2 3

x y z P    . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,

cho hai đường thẳng 1

2 :

4 x t d y t

z

  

 

2

3 '

: '

0

x t

d y t z

  

 

  Viết phương trình mặt cầu ( )S có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1d2.

A.

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z2

2 16.

B.

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z2

2 4.

-3 -2 -1 1 2 3

-2 2

x y

x y

1

2 k

O

S

S

(5)

C.

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z2

24.

D.

  

S : x2

 

2 y1

 

2 z2

2 16.

Câu 46: Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm3, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng . Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

A. 1200cm2. B. 120cm2. C. 1600cm2. D. 160cm2 .

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3   z 3i 1 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của ztạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.

A. S 8 . B. S 16 . C. S 4 . D. S25.

Câu 48: Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 100.000 đồng cho một bảng. Hỏi chi

phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 616.000 (đồng). B. 450.000 (đồng).

C. 451.000 (đồng). D. 615.000 (đồng).

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1; 1;1 ,

 

B 0;1; 2

, và

điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm giá trị lớn nhất của MA MB .

A. 14 . B. 12 . C. 2 2 . D. 6 . Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 3

2

Ra . B.

2 Ra .

C. 2

2

Ra . D. R a 2. 2

m2

(6)

ĐÁP ÁN 

1C  2D 3B 4A 5B 6C 7B  8B  9A 10D

11D  12A 13A 14B 15C 16C 17C  18C  19A 20A 21C  22D 23A 24D 25D 26A 27C  28B  29C 30D 31B  32D 33C 34A 35B 36A 37C  38A  39D 40C 41A  42D 43C 44C 45C 46D 47B  48C  49D 50C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 

Câu 1: Đáp án C. 

Diện tích hình tròn đáy của hình nón là Sđáy   r2 .62 36

 

cm2

Từ giả thiết, ta có  3 5 60

 

2 2 2

5 3

đáy

đáy xq xq

SSSS   cm    rl r hr  

 

2 2 2

60 6 36 60 8

r h r h h cm

        . 

Vậy thể tích khối chóp là  1 2 1 .6 .8 962

 

3

3 3

V  r h    cm

Câu 23: Đáp án A. 

Ta có 

    3 2  3 2

2 v t

a t dt

tt dt t tC

Theo giả thiết, ta có v

 

0   2 C 2. Khi đó 

 

3 2 2

2 v t  t t  . 

Sau khi chuyển động với gia tốc a t

 

 được 2s, vận tốc của vật là v

 

2 12(m/s). 

Câu 32: Đáp án D. 

Xét hàm số f x

 

2x3x4x ... 2016x2017x x 2016 trên 

Ta có  

 

2 .ln 2 3 .ln 3 4 .ln 4 ... 2016 .ln 2016 2017 .ln 2017 1 0,x x x x x

f x          x  

 Hàm số  f x

 

 luôn đồng biến trên , hay phương trình  f x

 

0 có không 

quá một nghiệm trên . 

Nhận thấy f

 

0 0 nên x0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. 

Câu 33: Đáp án C. 

(7)

Ta có 5 2 5

 

5 2 5

3 3 3 3

1 1

1 1 3

ln 1 8 ln

1 1 1 2 2

x x x x x

dx dx x dx x

x x x

     

              

  

 

Vậy a8,b   3 S a 2b2

Câu 34: Đáp án A. 

Ta có 

 

  

2 2 2

2 2 2

1 2 1 2

1 1 1

m i m i m mi m m

z i

m i m i m i m m m

    

    

       

Yêu cầu bài toán 

2 2

1 1

0 1

1 m m m m

  

        

Câu 37: Đáp án C. 

Phương trình  2 3 2 log 3

log log .log 27 4 0 log .log 3 4 0 log 3

xx    xx    

  

2 1

2

log 1

log 3 log 4 0 log 1 log 4 0

log 4

x x x x x

x

 

             

Vậy A log x1logx2   1 4 3. 

Câu 38: Đáp án A. 

Dễ thấy    f x

 

   0, x

1;1

 

2;

 và  f x

 

     0, x

; 1

  

1; 2  (hình  vẽ). 

Bảng biến thiên của hàm số  f x

 

   1   1   2    

 

f x                    

 

f x          

   

   

CT 

  CĐ     

   

CT 

   

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số  f x

 

 có ba điểm cực trị. Hàm số đồng  biến trên mỗi khoảng 

1;1

 và 

2;

hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 

 ; 1

 và 

 

1; 2 . Vậy chỉ có phương án A đúng. 

Câu 39: Đáp án D. 

Ta có  1

1 1 2 2

ln ln ln 2

k k

S dx x k

x     và  2 2 ln 2 ln 2 ln

k k

S dx x k

x   
(8)

Để S13S2 thì lnkln 2 3 ln 2 ln

k

lnk2ln 2 k 2.  Câu 40: Đáp án C. 

Công thức cần nhớ: 132333 ... n3     

1 2 3 ... n

2

3

2 2 2 2 2

log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ...aaa  n log 2019 1008 .2017 .log 2019naa  

3 3 3 2 2

log 2019 2 log 2019 3 log 2019 ...a a a n log 2019 1008 .2017 .log 2019a a

       

 

2

3 3 3 3 2 2 2 2

1 2 3 ... n 1008 .2017 1 2 3 ... n 1008 .2017

             

1

2 1008 .20172 2

1

2.1008.2017 2016 2016 1

 

2

n n n n

  

       

 

   

2016

 n

Câu 41: Đáp án A. 

Đặt sin 3x t 3cos 3xdx dt . Đổi cận 

0 0

6 1

x t

x t

   

   

  

Khi đó  6

 

1

 

1

 

0 0 0

1 1

sin 3 .cos 3 3

3 3

I f x xdx f t dt f x dx

Câu 42: Đáp án D. 

Ban đầu, thể tích lượng nước trong cốc là V1 .3 .10 902

 

cm3

Sau khi thả 5 viên bi hình cầu bán kính 1

 

cm  vào cốc nước, thì thể tích mới là: 

 

3 3

1 2

4 290

90 5. .1

3 3

V VV       cm . Giả sử lúc này, mực nước trong cốc 

cách đáy cốc một đoạn bằng h, thì ta có:  .3 .2 290

 

9 27

V h h Vcm

     

 . 

Vậy sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc một đoạn bằng 

 

15 290 4, 26

27 cm

  . 

Câu 46: Đáp án D. 

Gọi chiều cao của hố ga là h cm

 

chiều dài và chiều rộng  đáy lần lượt là 

   

,

x cm y cm

(9)

Từ giả thiết, ta có 

 

3 2

3200 1600

2 2

xyh cm

h xy

h y y

 

  

   



 

Để khi xây tiết kiệm nguyên liệu nhất, thì diện tích xây hố S phải nhỏ nhất. 

Mà  16000 2 8000 8000 2 3 8000 8000 2

2 2 3 . . 1200

S xh yh xy h h h

h h h h h

           

Dấu “=” xảy ra  8000 h2 h 20

 

cm y, 10

 

cm x, 16

 

cm

h      . Khi  đó diện 

tích của đáy hố ga là Sđáy xy160

 

cm2

Câu 48: Đáp án C. 

Gắn vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Pano trưng bày ảnh có dạng một Parabol 

 

P ax: 2bx c a ,

0

Ta thấy, 

 

P  đi qua ba điểm 

2; 0 , 2; 0 , 0; 4

    

 nên ta có hệ: 

 

2

4 2 0 1

4 2 0 0 : 4

4 4

a b c a

a b c b P y x

c c

      

        

 

   

 

Diện tích của pano là  2

2

3 2

 

2

2 2

4 4 32

3 3

S x dx x x m

 

     

 

Giả sử C x

0; 0 , 0

 

x02

D

x0; 0 ,

A

x0; 4x20

 

,B x0; 4x20

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S1AB BC. 2x0

4x20

 

m2

Diện tích phần còn lại (phần dán hoa văn) là:  2 1 0 03

 

2

32 8 2

S  S S  3  xx m .  Để chi phí dán hoa văn trên pano là thấp nhất thì S2 đạt giá trị nhỏ nhất. 

Xét hàm số 

 

0 0 03

32 8 2

f x  3  xx  trên 

 

0; 2 .  

Ta có 

 

0 02

 

0 0

 

6 8; 0 2 3 0; 2

f x  xf x  x  3  . Lập bảng biến thiên của  hàm số  f x

 

0  trên 

 

0; 2 , ta được 

 

0

2 3 96 32 3 minf xf 3  9 .  4

2

–2 D C

A B

O y

x

(10)

Vậy  2

 

2

96 32 3

minS  9 m  và chi phí thấp nhất ần dùng cho việc hoàn tất dán 

hoa văn trên pano là  96 32 3

.100000 451000

T 9   (đồng). 

Câu 49: Đáp án D. 

Phương trình mặt phẳng 

Oxy z

: 0. Đặt f x y z

; ;

z

Ta thấy  f

1; 1;1 .

 

f 0;1; 2 

  

1. 2   2 0 nên hai điểm A, B nằm khác phía  so với mặt phẳng 

Oxy

Đường thẳng d qua A, vuông góc với với mặt phẳng 

Oxy

 có phương trình 

tham số là:  11 ,

 

1 x

y t

z t

    

  

 . Gọi I d

Oxy

I

1; 1; 0

.  

Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng 

Oxy

, khi đó I là trung điểm của  AA’ và A

1; 1; 1 

Với mọi điểm M

Oxy

, ta có MAMA.  

Suy ra MA MB  MAMBA B  6. Vậy 

max 6

MA MB   khi và chỉ khi  ba điểm M, A’, B thẳng hàng. 

Câu 50: Đáp án C. 

Công thức tính nhanh bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên  vuông góc với đáy: Gọi h là chiều cao của hình chóp, R Rb, đ lần lượt là bán kính  của đường tròn ngoại tiếp mặt bên và mặt đáy, x là độ dài giao tuyến của mặt  bên và mặt đáy thì: 

2

2 2

b đ 4

RRRx

Ta có SAB vuông cân tại S, gọi H là trung điểm AB thì SH

ABC

 và SH là 

bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB

ABC vuông cân tại C, CA a AB a 2. Do H là trung điểm AB nên CH là  bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. Do đó:  2

2 2

AB a SH CH   . 

Áp dụng công thức, ta tính được bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC  là: 

2

2 2 2

4 2

AB a RSHCH   .  H

S

C

B A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.. Những loại tơ

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn.. Các phản

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn.. Phần trăm khối

Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại

Các kim loại kiềm phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm, không đẩy được kim loại yếu hơn ra dung dịch muối của chúngB.

Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơD. Cô cạn dung dịch Y thu được

Cho hỗn hợp vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thầy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong