• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của megabook mã 14 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia có đáp án chi tiết môn Hóa năm 2017 của megabook mã 14 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 14

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 06 trang



Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu.

Câu 2: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.

Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Câu 4: Tripanmitin có công thức là

A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 5: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư có khí mùi xốc thoát ra, có 4,8 gam chất rắn vàng nhật lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vooi trong dư, thu được 25,2 gam kết tủa muối sunfit. Trị số của m là:

A. 9,18 gam B. 11,88 gam C. 3,24 gam D. 10,8 gam Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.

B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hóa.

C. CaCO3 tan trong H2O có CO2.

D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

Câu 7: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).

C. Xenlulozơ. D. amilopectin.

Câu 8: Khi thủy phân hoàn toàn 76,95 gam một pentapeptit (tạo từ valin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì khối lượng muối thu được là

A. 105 gam B. 106,8 gam C. 104,25 gam. D. 108,04 gam.

Câu 9: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không ta. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

(2)

Câu 10: Cho phương trình hóa học:

 

2 4 2 4 3 2 2

aFe+bH SO cFe SO d OS  eH O Tỉ lệ a : b là

A. 1: 3 B. 1: 2 C. 2 : 3 D. 2 : 9

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch :

A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.

Câu 12: Cho các phản ứng sau:

(1) BaCO3 + dung dịch H2SO4;

(2) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2; (3) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch Na(OH)2; (5) Dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) Dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4.

Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 13: Cho a mol Mg và b mol Al vào dung dịch có chứa c mol Cu(NO3)2 và dung dịch mol AgNO3. Thiết lập mối liên hệ giữa a, b, c, dung dịch để cho sau phản ứng thu được 2 kim loại

A. d 3b

a c  2 2 . B. d 3b d 3b 2 2    a c 2 2 . C. d 3b 2c d   . D. d 2 a3b 2c d  .

Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 13,46%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 15,6 gam X?

A. 3,36 gam. B. 6,3 gam. C. 10,56 gam. D. 7,68 gam.

Câu 15: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2. A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra.

B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O.

C. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3,H2O.

D. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O.

Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thành Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đay?

(3)

A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 17: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là :

A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.

Câu 18: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thầy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?

A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 20: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-diol, etylen glicoi, anbumin (lòng trắng trứng), axit axetat, glucozơ, anđehit axetic, Gly - Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.

Câu 22: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:

A. AgNO3. B. CaCO3. C. H2O. D. dung dịch Br2. Câu 23: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là

A. FeS2. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là : (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 25: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO (dư). Sau khi kết thúc

(4)

dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng

a 0,65

gam. Giá trị của a là

A. 37,75 gam. B. 33,7 gam. C. 42,5 gam. D. 18,55 gam.

Câu 26: Trong các phát biểu sau :

(a) dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.

(c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.

(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu nâu đỏ. % theo khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là :

A. 60,81%. B. 45,56%. C. 39,19%. D. 42,76%.

Câu 28: Polime X có công thức

NH

CH2 5

CI

n.Phát biểu nào sau đây không đúng :

A. X thuộc poliamit.

B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n C. X có thể kéo sợi.

D. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng.

Câu 29: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. hòa tan Cu(OH)2.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị (hình vẽ).

(5)

Giá trị của m là:

A. 18,24. B. 20,38 C. 17,94 D. 19,08

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b c 4a  ). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,8 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là :

A. 53,2. B. 56,6. C. 42,6. D. 57,2.

Câu 32: Đisacarit X có tỉ lệ khối lượng m : mO C 11: 9. Khi thủy phân 51,3 gam chất X trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 75%) thu được dung dịch Y chứa ba chất hữu cơ khác nhau. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag.

Giá trị của m là :

A. 34,56. B. 24,3. C. 32,4. D. 56,7.

Câu 33: Cho các phát biểu sau :

(1) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin.

(2) Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường luôn cho ancol và giải phóng khí N2. (3) Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ cao cho muối điazoni.

(4) Do nguyên tử nitơ còn hai electron độc thân có thể tạo liên kết cho nhận với ion H+ nên amin thể hiện tính chất bazơ.

(5) Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở chỗ khó nóng chảy.

(6) Hầu hết các polime không tan trong dung môi thông thường mà chỉ tan trong một số dung môi thích hợp.

(7) Để rửa lọ đựng anilin, người ta chỉ cần dùng nước.

(8) PE không phản ứng với dung dịch brom do monome của nó không có liên kết đôi.

(9) Theo cách tổng hợp, người ta chia polime thành 3 loại : thiên nhiên, nhân tạo và tổng hợp.

Số phát biểu sai là :

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phảm

(6)

gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

A. 76,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.

Câu 35: Cho dãy các chất sau :Cu, Al, Ca(OH)2, FeCl3, HCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 36: E là một chất béo được tạo bỏi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, MXMY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với ?

A. 281. B. 250. C. 282. D. 253.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và còn 0,24 m gam chất rắn không tan. Cho 0,3262 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,21V lít H2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với :

A. 9,63. B. 10,24. C. 9,90. D. 10,64.

Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa :F NOe

3

2  t0 X CO dö, t0 Y T Fe NO

3

3. Các chất X và T lần lượt là

A. FeO và HNO3 B. FeO và KNO3.

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.

Câu 39: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so cới H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hòa tan X1, bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4

(đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là

A. 32%. B. 48% C. 16%. D. 40%.

Câu 40: X, Y, Z

MXMY MZ

là ba peptit mạch hở được tạo từ các α-aminoaxit như glyxin, alanin, valin; Y không có đồng phân. Hỗn hợp H chứa X, Y, Z (số mol X chiếm 75%

số mol H). Đốt cháy hết 81,02 gam H trong oxi dư, thu được 0,51 mol N2. Đun nóng cùng lượng H trên trong dung dịch chứa KOH 1,4M và NaOH 2,1M, kết thúc phản ứng thu được

(7)

129,036 gam chất rắn T có chứa 3 muối và số mol muối của alanin bằng 0,22 mol. Đốt cháy hoàn toàn lượng rắn T trên thì thu được 70,686 gam muối cacbonat trung hòa. Biết tổng số nguyên tử oxi trong H bằng 14. % khối lượng Z trong hỗn hợp H gần nhất với giá trị

A. 19%, B. 21%. C. 12%. D. 9%.

Đáp án

1-D 2-D 3-C 4-C 5-B 6-C 7-D 8-C 9-D 10-A

11-C 12-A 13-B 14-B 15-D 16-B 17-C 18-D 19-D 20-B

21-B 22-D 23-D 24-D 25-D 26-B 27-A 28-D 29-A 30-D

31-B 32-D 33-D 34-B 35-D 36-D 37-C 38-D 39-D 40-A

(8)

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

2 4 4 2

Fe H SO FeSO H

2 4 2 4 2

2Na H SO Na SO H

2 4 4 2

Zn H SO ZnSO H

Chỉ có Cu không phản ứng với H2SO4. Câu 2: Đáp án D

Dùng Fe để đẩy Cu ra khỏi muối.

4 4

Fe CuSO FeSO Cu Câu 3: Đáp án C

A. 3Cu 8HNO 3 3Cu NO

3

24H O 2NO2  B. Fe Fe SO 2

4

33FeSO4

C. Không xảy ra phản ứng.

D. Fe Fe SO 2

4

33FeSO4

Câu 4: Đáp án C

A. (C17H31COO)3C3H5: Trilinolein B. (C17H35COO)3C3H5: Tristearin C. (C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin D. (C17H33COO)3C3H5: Triolein.

Câu 5: Đáp án B

2 3

S SO O

4,8 25, 2

n 0,15mol, n n 0, 21mol

32 CaS 120

    

2

BTe

Al S SO

3n 6n 2n 6.0,15 2.0, 21 1,32mol

     

nAl 0, 44mol m 0, 44.27 11,88gam

    

Câu 6: Đáp án C

A sai. Thạch cao khan (2CaSO4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương.

B sai. Cho Zn vào dung dịch HCl nguyên chất thì ăn mòn hóa học:

2 2

Zn 2HCl ZnCl H

C đúng. Phương trình phản ứng:

 

3 2 2 3 2

CaCO CO H OCa HCO

(9)

D sai. Nước cứng vĩnh cửu chứa các ion Ca2+, Mg2+ và các anion như Cl-, SO4, khi đun nóng không thể làm kết tủa ion kim loại. Như vậy đun nóng không làm mềm được nước cứng vĩnh cữu.

Câu 7: Đáp án D

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.

B. Poli (methyl metacrylat) có cấu trúc mạch thẳng.

C. Cellulose có cấu trúc mạch thẳng.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch nhánh.

Câu 8: Đáp án C

tet ap ptit

 

76,95

n 0,15mol m 5.0,15. 117 23 1 104, 25gam

117.5 18.4

r e    muoái    

Câu 9: Đáp án D

Chất rắn không tan là CumCu mFe O3 4 50 20, 4 29,6gam 

Cu Fe O3 4

64n 232n 29,6gam

  

3 3 4 3 4

Cu FeCl Fe O Fe O Cu

1 50 232.0,1

n n n n 0,1mol %m .100% 53, 6%

2 50

       

Câu 10: Đáp án A 2x FeFe33e

2

4 2 2

3x SO 4H2eSO H O

2 3

4 2 2

2Fe 3SO 12H2Fe 3SO 6H O

 

2 4 2 4 3 2 2

2Fe 6H SO Fe SO 3SO 6H O

    

Vậy a : b 1: 3 Câu 11: Đáp án C

Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH

NaCl MgCl2 AlCl3 FeCl3

NaOH Không hiện

tương

Kết tủa trắng không tan trong

NaOH dư

Kết tủa trắng, tan trong NaOH

Kết tủa màu nâu đỏ, không tan

trong NaOH Câu 12: Đáp án A

(1) BaCO3 + dung dịch H2SO4:

(10)

(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2:

2 3 2 3

Na CO FeCl FeCO  2NaCl (3) dung dịch Na2CO3+dung dịch CaCl2:

2 3 2 3

Na CO CaCl CaCO  2NaCl (4)dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2:

 

3 2 3 2 3 2

2NaHCO Ba OH BaCO  Na CO 2H O (5)dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2:

NH4

2SO4Ba OH

 

2BaSO4  2NH3 2H O2

(6)dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4:

2 4 2 4

Na S CuSO CuS Na SO

Vậy có 2 phản ứng (1) và (5) tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra.

Câu 13: Đáp án B

Sau phản ứng thu được 2 kim loại là Ag và Cu Mg và Al phản ứng hết.

d 3b d 3b

d 2 3b d 2c a c

2 2 2 2

a

           Câu 14: Đáp án B

   

N X NO X3

15,6.13, 46%

n 0,15mol n 0,15mol

14

   

 

KL X NO X3

m m m 15,6 62.0,15 6,3gam

     

Câu 15: Đáp án D

Phương trình phản ứng: KHSO4Ba HCO

3

2 BaSO4KHCO3CO2H O2

 Có sủi bọt khí là CO2, tạo chất không tan BaSO4, phẩn dung dịch có chứa KHCO3 và H2O (vì Ba(HCO3)2 dư nên SO24 kết tủa hoàn toàn).

Câu 16: Đáp án B

Zn + dung dịch muối X → khối lượng thanh Zn giảm

Thanh Zn sau phản ứng + HCl dư → 1 phần kim loại chưa tan

 Kim loại tạo muối X không phản ứng với HClLoại A và C.

+ Nếu x là Cu

M 64

thì sau khi phản ứng với muối X khối lượng thanh kẽm giảm

65 64 x

gam (với x là số mol Zn phản ứng).
(11)

+ Nếu X là Ag

M 108

thì sau phản ứng với muối X khối lượng thanh kẽm tăng

108.2 64 x

gam (với x là số mol Zn phản ứng).

Vậy X là muối của Cu.

Câu 17: Đáp án C X là CrO3

X phản ứng với nước tạo dung dịch H2CrO4 có màu vàng CrO3+H2O→H2CrO4

X có tính oxi hóa mạnh, nhiều chất có tính khử bốc cháy khi tiếp xúc với X. Phương trình phản ứng :

3 2 2 3

4CrO 3S3SO 2Cr O

3 2 5 2 3

10CrO 6P3P O 5Cr O

3 2 2 3

4CrO 3C3Co 2Cr O

3 2 5 2 2 2 3

4CrO C H OH2CO 3H O 2Cr O Câu 18: Đáp án D

Lượng Ag còn lại sau phản ứng bằng lượng Ag trong X Ag chưa tham gia phản ứng, dung dịch Y không phải là muối của Ag.

Sau phản ứng Fe và Cu tan hết chứng tỏ dung dịch Y hòa tan được cả 2 kim loại Kết hợp đáp án suy ra dung dịch Y chứa Fe2(SO4)3.

Câu 19: Đáp án D

2 2

CO H O

11, 2 9

n 0,5mol, n 0,5mol

22, 4 18

   

Este X no, đơn chức Số nguyên tử CO2

X

n 0,5

C 5 CTPT

n 0,1

    của X là : C5H10O2. Câu 20: Đáp án B

Các dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glico, anlumin (lòng trắng trứng), axit axetic, glucozơ.

+ Saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, glucozơ đều có nhiều nhóm –OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên có thể tạo phức tan với Cu(OH)2.

+ Anlumin có chứa các liên kết peptit có thể tạo phức tan với Cu(OH)2. + Axit axetic : 2CH CHOOH Cu OH3

 

2

CH COO Cu H O3

22
(12)

Cách 1:

Ta có:nGly nH NCH2 2COOK 0, 2molBTNL KnKClnK HO nH NCH2 2COOK 0,3mol

H NCH2 2 K

m raén mKCl m COO 74,5.0,3 113.0, 2 44,95g

     

Cách 2:

Ta có: H O2 K

HCl K H Gly

n n 0,5mol

n n n 0,3mol

OH O

 

   



2

BTKL

gl in HCl K H H O

m m yx 36,5n 56n O 18n 44,95g

     

Câu 22: Đáp án D

Có thể phân biệt HCOOCH3 VÀ CH3COOC2H5 bằng dung dịch Br2. HCOOCH3 làm mất màu dung dịch Br2 :

3 2 2 3

HCOOCH Br H OHOCOOCH 2HBr

CH3COOC2H5 không làm mất màu dung dịch Br2, tạo thành dung dịch phân lớp.

Câu 23: Đáp án D

A. 2FeS214H SO2 4 Fe SO2

4

315SO2 14H O2

1 7,5mol

B. 2FeS 10H SO 2 4 Fe SO2

4

39SO210H O2

1 4,5mol

C. 2FeCO34H SO2 4 Fe SO2

4

3SO22CO24H O2

1 0,5mol 2mol D. 2Fe O3 410H SO2 4 3Fe SO2

4

3SO210H O2

1 0,5mol

Vậy nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì Fe3O4

tạo ra số mol khí nhỏ nhất.

Câu 24: Đáp án D

(1) Đúng. Chất béo là este của axit béo với glixerol nên còn được gọi chung là triglixerit.

(2) Đúng. Chất béo kém phân cực, phân tử kích thước cồng kềnh nên không tan trong nước, dễ tan trong dung môi không phân cực như dung môi hữu cơ.

(3) Đúng. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch còn thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịc.

(4) Sai. Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

(13)

Câu 25: Đáp án D

 Đặt x, y lần lượt là số mol Ni, Cu.

 Phản ứng 1 : Ni, Cu  AgNO3

64,8 gam Ag

BTe 64,8

2x 2y 0,6mol

   108 

 Phản ứng 2 : Ni, Cu CuSO4 d ö

 

 a 0, 65gamchất rắn

BTKL 0,65

x 0,13mol y 0,17mol

64 59

    

a 59.0,13 64.0,17 18,55gam

   

Câu 26: Đáp án B

(a) Sai. Dung dịch alanin không làm quỳ tím hóa xanh.

(b) Đúng. Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ vì axit glutamic có 2 nhóm – COOH và 1 nhóm –NH2.

(c) Đúng. Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh vì Lys có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.

(d) Đúng. Từ axít e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng.

(e) Sai. Dung dịch anilin có tính base yếu, không làm quỳ tím hóa xanh.

(f) Sai. Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ.

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Câu 27: Đáp án A

Hai khí thu được là CO2 và khí có màu nâu đó NO2.

3

2 0 2 3 2 2

4Fe NO t 2Fe O 8NO O

x 0,5x 2x 0,25x mol

 

0

3 2

t

2 3 2

4FeCO O 2Fe O 4CO

x 0,25x

  

3 2

F NO

%m 180 .100% 60,81%

180 116

e

x

x x

  

Câu 28: Đáp án D

A. Đúng. X tạo bởi n đơn vị amino axit liên kết với nhau bằng liên kết amit.

B. Đúng. Với mọi giá trị của n, C 12.6n

%m .100% 63,72%

 113n 

(14)

D. Sai. X vó thể tạo ra từ phản ứng trùng hợp ε-capron.

Câu 29: Đáp án A

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân tạo thành các đơn vị đường đơn giản nhất (glucozơ, fructozơ).

Câu 30: Đáp án D

Ban đầu nhỏ HCl chưa xuất hiện kết tủa vì HCl phản ứng với KOH dư trước nK HO dö 0,04mol

 

KOH dư nên Al, Al2O3 bị hòa tan hoàn toàn Al H2

2 2.3,36

n n 0,1mol

3 3.22, 4

   

Thêm 0,39 mol HCl thu được 0,15 mol kết tủa, kết tủa đã bị hòa tan.

HOH H O2

 

2 2 3

HAlOH OAl OH

 

3 3 2

3HAl OH Al3H O

 

2 2 2

HCl K H K lO K lO K lO

n n O n A 3. n A 0,15 0,04 4n A 0, 45 0,39mol

 

2 2

2

K lO K lO

K O

0, 2 0,1

n 0,05mol

n 0, 2mol 2

n 1, 0, 2 0,04 0,12mol 2

A A

   

   

   



m 27.0,1 102.0,05 94.0,12 19,08gam

    

Câu 31: Đáp án B

Có b c 4  aX là este khôgn no, có 2 nhóm C C trong phân tử.

X Y H2 Y

1 6,72 39

n n n 0,15mol M 260

2 2.22, 4 0,15

       

X 1

M 260 2.2 256 m 256.0,15 38, 4g

      

3 5 3

BTKL

1 NaOH 2 C H OH

NaOH : m m m m

X    

m2 38, 4 40.0,8 92.0,15 56, 6g

    

Câu 32: Đáp án D

Đặt CTTQ của X là C H O x

2

y

O C

16y 11

m : m 11: 9 x : y 12 :11

12x 9

     , mà X là đisaccarit CTPT của X là C12H22O11

(15)

0,15 molX H SO80%2 4 3 chất hữu cơ khác nhau.

 X tạo bởi 2 monosaccarit khác nhau đều có phản ứng tráng bạc.

 Trường hợp 1 : X không tham gia phản ứng tráng bạc.

Ag monosaccarit Ag

n 2n 2.2.0,75.0,15 0, 45mol m 48,6gam

 Trường hợp 2 : X tham gia phản ứng tráng bạc.

Ag monosaccarit disaccarit Ag

n 2n 2n 2.2.0,75.0,15 2.0, 25.0,15 0,525mol  m 56,7gam Kết hợp đáp án suy ra m 56,7gam

Câu 33: Đáp án D

(1) Đúng. Cho dung dịch HCl dư vào hỗn hợp lỏng (benzen + anilin). Dung dịch sau phản ứng tách thành 2 lớp, tách lấy lớp chất lỏng hữu cơ (bên trên) thu được benzen.

 dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin.

(2) Sai. Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường cho ancol hoặc phenol và khí N2.

(3) Sai. Anilin tác dụng HNO2 ở nhiệt độ thấp cho muối điazoni (vì nhiệt độ cao, muối điazoni kém bền sẽ bị phân hủy).

(4) Đúng. Do nguyên tử nitơ cón hai electron độc thân có thể tạo liên kết cho nhận với ion H+ nên amin thể hiện tính bazơ.

| |

N H N H

    

(5) Sai. Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở tính chất khi gia nhiệt.

(6) Đúng. Các polime có cấu trúc phân tử cồng kềnh, mạch C dài, khối lượng phân tử lớn nên hầu hết các polime không tan trong dung môi thường mà chỉ tan trong một số dung môi thích hợp.

(7) Sai. Để rửa lọ đựng anilin, người ta chỉ cần dùng axit HCl để tạo muối tan trong nước, dễ rửa trôi.

(8) Sai. PE có cấu trúc

CH2CH2

n , monome của nó là CH2 CH2 có liên kết đôi nhưng toàn bộ phân tử PE lại không có liên kết đôi nên PE không phản ứng với dung dịch brôm.

(9) Sai. Theo nguồn gốc, người ta chi polime thành 3 loại : thiên nhiên, nhân tạo và tổng hợp.

Vậy có tất cả 6 phát biết đúng.

Câu 34: Đáp án B

(16)

 Ta cĩ mH O2 26.72% 18,72gam nH O2 1,04mol

ancol

m 24,72 18,72 6gam

   

ancol H O2 H2 ancol

2

ancol

X Na : n n 2n n 0,57.2 1,04 0,1mol

H O

       



ancol

M 6 60

  0,1 Cơng thức ancol là C3H7OH.

 BTKL meste 10,08 24,72 26 8,8gam  

Mà neste nancol 0,1molMeste 88 este cĩ dạng HCOOC3H7

BTNT M MOH M CO2 3

26.0, 28 2.8,97

n 2n M 39

M 17 2M 60

     

  (M là K)

HCOOK

0,1.84

%m .100% 83,33%

10,08

   .

Câu 35: Đáp án D

Các chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là : Al , Ca(OH)2, HCl.

3

2

3

3

2Al 3Fe NO 2Al NO 3Fe

 

2

3

2

3

2

 

2

Ca OH Fe NO Ca NO Fe OH

3

2 3

3

3 2

9Fe NO 12HCl4FeCl 5Fe NO 3NO 6H O Câu 36: Đáp án D

3 5 3

BTKL

E K H C H OH

m m m m

  O muối

7,98 56.3x 8,74 92x x 0,01

     

E

M 7,98 798

  0,01

 0,01 mol E O 2 0,51 mol CO20, 45 mol H2O

 Số nguyên tử C của 0,51

E 51

0,01  Số nguyên tử C của X và Y 51 3 3 16

  

 Cĩ nCO2nH O2 0,51 0, 45 6n  E E có bốn nối đôi CC

Mà X, Y cĩ số liên kết  3, MXMY X cĩ 2 liên kết π, Y cĩ 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2 phân tử Y.

Cơng thức của X : C15H27COOH

MX 252

, cơng thức của Y: C15H29COOH

MY 254

(17)

Câu 37: Đáp án C

 M gam X + nước → V lít H2 + 0,24m gam Al dư

2 2

2Na 2H O 2NaOH H

x mol

  

x 0,5x

2 2 2

2NaOH 2 l 2H O 2NaAlO 3H x

   

 A

x 1,5x

 

V 22, 4 0,5 1,5 44,8

  x x  x

23x27x m 0, 24m 0,76m  x 0,0152m

Na Al

n : n x 0,631

0, 24m

x 27

  

 0,3262 mol X + NaOH dư → 1,21V lít H2.

2 2

2Na 2H O 2NaOH H

y y 0,5ymol

2 2 2

2NaOH 2 O2N 3H

Al+2H aAlO

z 1,5z

 

1, 21V 22, 4. 0,5y 1,5 1, 21.44,8 54, 208

   z  x x

y x 0,3262mol y 0,1262 0,15

x 0,15 m 9,87gam

y z 0,631 z 0, 2 0,0152

  

 

     

    

 

Gần nhất với giá trị 9,9.

Câu 38: Đáp án D

2O ;T : AgNO3 3

X:Fe

3

2 0 2 3

 

0

 

AgNO3

3

3

(T)

t CO

Fe NO Fe O X  dö, t Fe Y  Fe NO . Phương trình phản ứng:

3

2 t0 2 3 2 2

4Fe NO 2Fe O 8NO O

t0

2 3 2

Fe O 3CO2Fe 3CO

 

3 3 3

Fe 3AgNO Fe NO 3Ag Câu 39: Đáp án D

3

F : a m l

20g F C : b 56 116b 160c 20

O : c

    



e o

X: e O mol a (1)

Fe mol

(18)

2

2 4

2

CO : b

X H SO 0, 225 3a b b 3a b 0, 225

2

: mol

2

 

      



mol

mol khí (2)

SO

2

2 2

CO H CO

CO H H

n n 0, 2mol n 0,05mol

Y : 28n 2n 2.4, 25.0, 2 1,7g n 0,15mol

  

 

 

     

 

2

2 2

2

CO H CO

1

2

2 CO H H

CO 0,07mol

n n 0,06mol n 0,03mol

Y : CO

0,06 mol :

n 0,03mol

H 28n 2n 2.7,5.0,06 0,9g

 

      

   

       

 Y

2

CO H

n 0,05 0,03 0, 02mol

n 0,15 0,03 0,12mol

  

    

phản ứng phản ứng

 

 

BTNT

2

1 3 BTe

2

CO b 0,05 0,07 0,03 b 0,05 mol

X HNO 0,62

NO : 3a b 2.0,02 2.0,12 3a b 0, 28 mol

      

  

      



C

mol khí

b 0,05

 

3a b 0, 28

0,62

      (3)

 Từ (1), (2), (3) suy ra: F O2 3

a 0,09

160.0,05

b 0,06 %m .100% 40%

c 0,05 20

 

    

 

e

Câu 40: Đáp án A

n 2n 1 2 O2

2 2

X C H NO :1,02 mol

81, 02 Y N : 0,51mol

H O : a m l Z

 

  

  

 g H:

o

14n 47 .1,02 18

81,02g

   a (1)

Đặt KOH NaOH

n xmol n 2,1.x 1,5

  1, 4  x

2 3 2 3

K CO Na CO

m m m 138.0,5x 106.0,75x 70,686g x 0, 486

muối trung hòa       

2

BTKL

H KOH NaOH T H O

m m m m m

    

2 2

H O H O

m 81,02 56.0, 476 40.1,5.0, 476 129,036 7, 2g n 0, 4mol

       

1, 02 a 0, 4 a 0,62 n 3,098

      

(19)

BTNT

Ala : 0, 22mol

b c 1,02 0, 22 0,8 b 0,5

Gly : b mol

c 0,3 3.0, 22 2b 5c 3, 098.1,02

Val : c mol

       

  

      



C

H H O2 X

n n 0, 4moln 75%.0, 4 0,3mol Số đơn vị aminoaxit trung hòa của 1,02

H 2,55

 0, 4 

X là đipeptit X tạo bởi 1 đơn vị Gly và 1 đơn vị Val.

Y không có đồng phân Y chỉ tạo bởi 1 aminoaxit.

Tổng số nguyên tử O trong H là 14 Tổng số đơn vị aminoaxit trong H là 11.

Tổng số đơn vị aminoaxit trong

Y Z

là 9.

Số đơn vị amonoaxit trung bình của Y, Z 1,02 0,3.2

0, 4.0, 25 4, 2

  

Trường hợp 1 : Y là tripeptit, Z là hexapeptit.

Y Z Y

Y Z Z

2n 6n 0, 42 mol n 0,06

n n 0,1 0,04

  

 

    

mol

mol n mol

Ala Y Z 3

Z

Gly Z 5

n 3n n Y : Ala 374.0,04

%m .100% 18, 46%

n 5n Z : AlaGly 81,02

 

 

     

%m gần nhất với giá trị 19%Z

Trường hợp 2 : Y là tetrapeptit, Z là pentapeptit.

Y Z Y

Y Z Z

4n 5n 0, 42 n 0,08

n 0,1 0, 02

  

 

     

mol mol

n mol n mol Không có công thức thỏa mãn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị

Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng.. Khối lượng

Câu 63. Cho các chất sau: saccarozo, glucozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat.. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được

Gly-Ala-Phe-Val Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,672 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí

Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim

Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số

Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.. Kim loại Fe không