TOÁN 4
Bµi: Ph©n sè bẰng nhau
Bài : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. Bµi míi:
34
68
Bài : PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. Bµi míi:
Bài : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. Bµi míi:
34
68
34 = 6 8 Như vậy:
NhËn xÐt
3 3 2 6
4 4 2 8
X
X Và 6 6 : 2 3
8 8 : 2 4
*
Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta đ ợc một phân số bằng phân số đó cho.Tớnh chất cơ bản của phõn số :
*
Nếu cả tử và mẫu số của mộtphõn số cựng chia hết cho một số tự nhiờn khỏc 0 thỡ sau khi chia ta được một phõn số bằng phõn số đó cho.
6 6 :.... 2 15 15 :.... 5
B.Thực hành:
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
a, 2 2 3
5 5 3
X
X 4 4 2
7 7 2 X
X
3 3
8 8 4
X
X
15 15 :.... 3
35 35 :.... 48 48 : 8
16 16 :....
6 15
8 14 4 12
32
3 3
5
5 7
6 2 8
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ô trống:
b,
2
3 6 18 3
60
56
32 4 3
4 16
4
10
7 12
Bài tập 2: Tính rồi so sánh kết quả:
a, 18:3 và (18x4):(3x4) b, 81:9 và (81:3):(9:3)
18:3=6
(18x4):(3x4)=72:12=6
Vậy: 18:3= (18x4):(3x4)=6
81:9=9
(81:3):(9:3)=27:3=9
Vậy: 81:9=(81:3):(9:3)=9
*Nhận xét: Nếu nhân( hoặc chia) số bị chia và số chia với ( cho) cùng
một số tự nhiên khác không thì giá trị của thương không thay đổi.
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
a,
50 10 ....
75 3
b,
3 9
5 10 .... 20
15
2
6
15
12