Ngày soạn: 05/10/2019 Ngày dạy: 12/10/2019
LUYỆN TẬP ĐỊNH LÝ Tiết:08 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Ôn tập củng cố về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào các bài toán tìm thành phần chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
4. Tư duy:
Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.
5. Các năng lực cần đạt:
- Phát triển năng lực vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh:SGK, thước.
III. PHƯƠNG PHÁP
Lựa chọn các phương pháp phù hợp như vấn đáp, gợi mở, hoạt động nhóm nhỏ,…
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC- GIÁO DỤC 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết - Mục đích: Hướng dẫn Hs các tính chát của dãy ntyr số bằng nhau - Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, HS tự tìm hiểu SGK.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng, máy tính, máy chiếu - Năng lực: năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, viết công thức.
I. Lý thuyết:
Tính chất:
a b=c
d=>a
b=a+c b+d =
a−c
b−d (bd; b-d) Tính chất mở rộng:
a b=c
d=e
f =a+c+e
b+d+f =a−c+e b−d+f Khi
x y z a b c
ta nói x, y, z tỷ lệ với a; b; c.
Hoạt động 2: Luyện tập
- Mục đích: Ôn tập củng cố về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Thời gian: 30 phút
- Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, HS tự tìm hiểu SGK.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng, máy tính, máy chiếu - Năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán a)
Học sinh: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
?Nêu cách làm bài toán b); c)
HS: Lập dãy tỉ số bằng nhau rồi áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
II.Bài tập
Bài 1.Tìm 2 số x và y biết:
)5 2 x y a
và x – y=9
b) x:y=4:5 và x-y=13 c) 4x=7y và x-y=12 Giải
a)Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:
9 3
5 2 5 2 3
x y x y
x=15 và y=6
) : 4 : 5
4 5
x y b x y
Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm câu a
HS: Lập dãy tỉ số bằng nhau xuất hiện 2x và 5y rồi áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập dãy tỉ số bằng nhau có 2x và 5y ở trên tử .
-Cho học sinh thảo luận nhóm làm bài .
-Giáo viên đi kiểm tra ,hướng dẫn -Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét
-Tương tự cho học sinh làm câu b Giáo viên nêu bài toán
?Nêu cách làm bài toán
HS: Lập dãy tỉ số bằng nhau rồi áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
13 13
4 5 4 5 1
x y x y
x=-52 và y=-65
)4 7
7 4
x y c x y
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
12 4
7 4 7 4 3
x y x y
x=28 và y=16
Bài 2.Tìm hai số x và y biết:
)3 2 x y a
và 2x+5y=-12
)7 5 x y b
và 3x-2y=-62 Giải.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
2 5 2 5 12
3 2 6 10 6 ( 10) 4 3
x y x y x y
x=9 và y=-6
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
3 2 3 2 62
7 5 21 10 21 ( 10) 31 2 x y x y x y
x=-14 và y=10
Bài 3.Tìm a,b,c biết:
) 2a=3b=4c
a và a-b+c=10
b) 3a=5b=6c và a+b-c=22
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập dãy tỉ số bằng nhau:tìm BCNN(2,3,4)
…….
-Cho học sinh làm theo hướng dẫn. . -Giáo viên đi kiểm tra,hướng dẫn -Gọi học sinh lên bảng làm.
-Các học sinh khác cùng làm,theo dõi và nhận xét .
-Lưu ý học sinh bài toán có có cách làm khác,yêu cầu học sinh về nhà tìm cách giải khác.
Giải.
2 3 4
)2 3 4
12 12 12 6 4 3
a b c a b c
a a b c
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
10 2 6 4 3 6 4 3 5 a b c a b c
a=12;b=8;c=6
3 5 6
)3 5 6
30 30 30 10 6 5
a b c a b c
b a b c
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
ta có :
22 2 10 6 5 10 6 5 11
a b c a b c
a=20;b=12;c=10 4. Củng cố(5 phút)
-Nêu các tính chất của tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau..
-Cho học sinh nêu các dạng toán,cách giải từng dạng.
5. Hướng dẫn học ở nhà(4 phút) Bài 1.Tìm các số x,y,z biết:
) ,b 3 4 3 5
a b c
a
và a+b-2c=38
) ,b 7 2 3 5
a b c
b
và b-a+c=10 Bài 2.Tìm x,y biết:
a) 3 4
x y
và xy=48
)2 3
x y
b
và xy=-54 Bài 3.Tìm a,b,c biết: 2 3 5
a b c
và abc=810 Gợi ý: Đặt 2 3 5
a b c
k
a=2k ;b=3k;c=5k V. RÚT KINH NGHIỆM
...
...
Ngày...tháng...năm 2019 KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN