LUYỆN TẬP
SỐ VÔ TỈ - SỐ THỰC
Số thực là gì?
Kiểm tra bài cũ?
BT: Điền các kí hiệu Thích hợp vào ô trống –2 Q
1 R I
N Z
N R
∈ ∈
∈ ∉
∈ ⊂
, ,
2
9
3 1
5
Bài tập 1: Điền dấu =, > , < thích hợp vào ô trống:
a. –3,02 –3
b –7,58 –7,513 c. –0,4854 –0,49826 d. –1,0765 –1,892
Tiết 21: LUYỆN TẬP– SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
>
<
<
>
Bài tập 2: Sắp xếp các số thực
–3,2; 1; ; 7,4; 0; –1,5 a. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Tiết 21: LUYỆN TẬP– SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
–3,2 < –1,5 < < 0 < 1 < 7,4
1 2
1 2
0 1 1 1,5 3, 2 7, 4
2
a. 3,2x + (–1,2)x +2,7=4,9 b. –5,6x + 2,9x – 3,86=9,8
a. 3,2x + (–1,2)x +2,7=4,9 2x = 4,9 –2,7
2x = 2,2 x = 2,2:2 x = 1,1
b. –5,6x + 2,9x – 3,86=9,8 –2,7x = 9,8+3,86
–2,7x = 13,66 x = 13,66:(–2,7) x = –5,06
Bài tập 3: Tìm x
Tiết 21: LUYỆN TẬP– SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
Tiết 21: LUYỆN TẬP– SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
Bài tập 4: Tính giá trị của biểu thức:
145 17 79
5,13 : ( .1, 25 )
28 9 63
A
5 8 16
5,13: (5 1 .1,25 1 )
28 9 63
A
1 1 62 4
(3 .1,9 19,5 : 4 ).( )
3 3 75 25
B
5 8 16
5,13 : (5 1 .1,25 1 )
28 9 63
A
5,13 : (5,18 2,36 1, 25)
A
5,13 : 4, 07
A
1, 26 513
407 A
Tiết 21: LUYỆN TẬP– SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC
Bài tập 4: Tính giá trị của biểu thức:
1 1 62 4
(3 .1,9 19,5 : 4 ).( )
3 3 75 25
B
5 8 16
5,13 : (5 1 .1,25 1 )
28 9 63
A 10 13
( .1,9 19,5 : ).(0,83 0,16)
3 3
B
1 1 62 4
(3 .1,9 19,5 : 4 ).( )
3 3 75 25
B
(6,33 4,5).0,67
B
10,83.0,67
B
7, 25
B
Qua bài học chúng ta cần nắm được những ND sau:
+Tập hợp số thực bao gồm các số vô tỉ và các số hữu tỉ.
Kí hiệu là R.
+Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
+Biết được mối quan hệ giữa tập hợp số N, Z, Q, I, R
N Z Q R I R I Q
N 1
62 Z -3
-8
Q 0,(23)
0,5
R
0,12341…
Sơ đồ Ven
Cỏc tập hợp số và mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số
2 5 3
7
2
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
I. Lý thuyết
Kiến thức cơ bản cần nhớ 1. Lũy thừa
2. Các phép toán trong Q.
3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau