• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Toán 9 (Tập 1) - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Toán 9 (Tập 1) - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NGUYỄN NGỌC DŨNG - VƯƠNG PHÚ QUÝ - TIÊU KHÁNH VĂN - BÙI TIẾN LỘC - NGUYỄN CAO ĐẲNG - NGUYỄN ANH

KHOA - NGUYỄN NGỌC THIỆN - NGUYỄN THÀNH ĐIỆP

BÀI TẬP

TOÁN TẬP MỘT 9

A B

C

D

E F

H β α

γ γ

δ

n Tóm tắt giáo khoa

n Các dạng toán thường gặp n Phương pháp giải toán

n Bài tập cơ bản n Bài tập nâng cao n Bài tập tổng ôn

(Tài liệu lưu hành nội bộ)

(2)
(3)

Mục lục

Phần I ĐẠI SỐ 5

Chương 1 CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 7

§1. CÁC PHÉP TOÁN CĂN BẢN VỀ CĂN BẬC HAI . . . . 7

1 Tìm tập xác định của một biểu thức chứa căn bậc hai . . . . 7

2 So sánh các biểu thức của căn bậc hai . . . . 8

3 Các bài toán về hằng đẳng thức A2 =|A| . . . . 8

§2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG . . . . 9

1 Tính giá trị các biểu thức căn bậc hai (không chứa ẩn) . . . . 9

2 Rút gọn các biểu thức căn bậc hai (có chứa ẩn) . . . . 12

3 Chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai . . . . 13

4 Giải phương trình chứa căn bậc hai . . . . 15

5 Giải bất phương trình chứa căn bậc hai . . . . 18

§3. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . 22

1 Bài tập cơ bản . . . . 22

2 bài tập nâng cao . . . . 24

§4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG . . . . 28

1 ĐỀ 1 . . . . 28

2 ĐỀ 2 . . . . 28

3 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . 29

4 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . 30

Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT 33 §1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ . . . . 33

§2. HÀM SỐ BẬC NHẤT . . . . 34

§3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG . . . . 35

§4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . 37

§5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG . . . . 37

1 ĐỀ 1 . . . . 37

2 ĐỀ 2 . . . . 38

3 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . 38

4 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . 39

Phần II HÌNH HỌC 41 Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 43 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 43 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN . . . . 46

§3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. GIẢI TAM GIÁC . . . . 47

(4)

§4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . 51

§5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG . . . . 54

1 ĐỀ 1 . . . . 54

2 ĐỀ 2 . . . . 55

3 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . 55

4 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . 56

Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN 57 §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 57 §2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN . . . . 58

§3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY . . . . 61

§4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN . . . . 63

§5. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU . . . . 66

§6. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN . . . . 69

§7. ÔN TẬP CHƯƠNG II . . . . 70

(5)

Phần I

ĐẠI SỐ

(6)
(7)

Chương 1

CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

§ 1. CÁC PHÉP TOÁN CĂN BẢN VỀ CĂN BẬC HAI

1 Tìm tập xác định của một biểu thức chứa căn bậc hai Bài 1:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

−3x+ 2 a)

r −4

−2x+ 3

b) x+ 2 +

3x c)

2

x+ 41 d)

Bài 2:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

px(x+ 2)

a) b) −5x2+ 20 c) −5x23x+ 8

1

x2+ 4x+ 4 d)

Bài 3:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

x2+ 1

a) −3

x2x+ 1

b) c) −5x23x+ 8

1

x2+ 4x+ 4 d)

Bài 4:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

p|x|+ 1

a) p 3x1

4x2+|x|+ 6 b)

2x+ 4 p| −5x23x+ 8|

c) p|x|

x2+ 4x+ 4 d)

Bài 5:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

px+ 2 x1

a) p

4x+ 46 4x5

b) p 3

x24

x2. x+ 2 c)

Bài 6:Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

1 x

x + 1

x1

:

x+ 1 x2

x+ 1 a)

x3 x x9 1

:

x+ 2

x2

x2

x+ 2 2 x x4

b)

(8)

Bài 7: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

1 3x2

a) 2

14x

b) 3

x26x+ 8 c)

x2x+ 1

d) e) −x2+ 2x5 2x2+ 1 + 2

32x f)

3 +

−x2 g)

r −5 x2 h)

Bài 8: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

x25

a) 1

x2+ 2x3

b) p 1

x

x0,5 c)

−3 1

x23 d)

r 1 x1

e) 2

1 f) x

2 So sánh các biểu thức của căn bậc hai Bài 1: So sánh

27

a) b) 748 c) 10101

637 d)

Bài 2: So sánh 3

32 22

a) 3

122

b) 26 42

23 c) 3

Bài 3: So sánh 3

7 20

a) 15

107

−220 b)

Bài 4: Cho biểu thức P = x+ x+ 1

x Tìm x để P có nghĩa

a) b) So sánh PP c) So sánh P|P|

Bài 5: So sánh

10 +

17 + 161

a) 24 +

99 + 318

b) 33

176 c) 15

3 Các bài toán về hằng đẳng thức √

A2 = |A|

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

p(2 5)2

a) p

62 5(

32)p

6 + 2 b) 5

p(a2)2 với a <2

c) 1

ab.

a2+b22ab với a > b d)

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:

p6 + 2

a) 5 p

96

b) 2 p

12 + 6 c) 3

p72

d) 6 p

7 + 4

e) 3 p

134 f) 3

(9)

Bài 3:Rút gọn các biểu thức sau:

1 2

p128 2 +p

1612

24

a) 2 p

6 + 2

2 + 2

6 + 2 b) 3

p11 + 2

104

24 c) 5

Bài 4:Rút gọn các biểu thức sau:

4x2+ 4x+ 1

4x21 với x > −1

a) 2 9 +x+

44x+x2 với x <2 b)

9x26x+ 1

9x2+ 6x+ 1 với x >0 c)

Bài 5:Chứng minh các biểu thức sau:

p4 + 2 3 +p

42

3 = 2

a) 3 p

6 + 2 5p

62 5 = 2 b)

r 4 (2

5)2

r 4 (2 +

5)2 = 8 c)

Bài 6:Giải các phương trình sau

x2 = 1

a) b) 4x24x+ 1 = 3

px+ 2

x1 = 5

c) p

x23x+ 6 + 4

x23x+ 2 = 1 d)

§ 2. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

1 Tính giá trị các biểu thức căn bậc hai (không chứa ẩn)

Bài tập cơ bản

Bài 1.Tính giá trị các biểu thức sau:

482

75 +

1081 7

147

a) 2

7 5 1

3

63 + 1 4

20 b)

12 r

35 94

0,5 + 2

264 0,125

c) 6

2

10+ 6 2 + d) 10

276 r1

3+

33

3

e) 2

33

27 + 4

482 f) 75

42 r1

7

112 + 7 + 7 1 +

g) 7 2

28 + 2

633

175 +

112 h) 20

44 + 11

i) 11 246

r1 6 3

2 j) 3

3

27

987 3

2

k) 4

3 +

5 8 1 +

5+ 15

5 l)

(10)

3

22

3 3

2 10 1 + m) 6

2 + 3 +

3 3 + 1

.

23

3 31

n)

1 3 +

8 1 32

o) 2 6 + 3

3

3 + 2 + 1 1

3

3 1 + p) 3

−3 5 + 2

7 1 3 +

7 + 6

72 +5 7 q) 2

5

15

103

55

3 3

5 2 r)

273

2 3

2 + 12 3 +

3 + 6

3

s) 3

32

2 3

2 + 3 r2

3 + 4 2 t) 6

q

3 + 12

q

1 32 u)

q

4 152

+ q

3 152 v)

q

322

+ q

1 + 32

w)

q

32 22

q

2 + 52

x)

3 22

+

y) 24 2p

7 + 3

5 4

51 z)

Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:

p116 2p

11 + 6 a) 2

q

2 52

+p

146 b) 5

2 + 7 p

114 c) 7

q

3 + 22

+p

64 d) 2

p52 6

q

25 32

e) 2p

3

5p 20 + 6 f)

2p

8 + 3 7p

114

g) 7 966

r2

3 + 3 3 +

6p

104 h) 6

1 p7

24 + 1

1

p7 + 241 i)

p94 5 p

52 .p

5 + 2 j)

p104 6 p

62 .p

6 + 2 k)

s 2

32

2

r7 2+ 2 l) 3

1 5

s

112

10

101 + s

11 + 2

10 10 + 1

!2

r8 m) 5

p5 + 2 6 +p

82 15 p72

10

. 72 10 n)

2 + 3 p74

3

2 3 p7 + 4

3

! :

o) 3 p

3 + 5.(

10 +

2)(3 p) 5)

35 + 5 p 6

q) 35 p

134 3

r 2 2 + r) 3

2 3

5 +

r 2 7 + 3 s) 5

2 p3

5 +

r3 5 t) 2

(11)

2

5 + 1 +

r 2 3

5 5 r1

u) 5 2 +

3

2 +p 2 +

3

+ 2

3 2p

2 3 v)

3 +

5 2 +p

3 + 5

+ 3

5 2p

3 5

w) p

21 +p

2 + 1p 2

2 + 2 x)

p3

5.(3 +

5)

10 + y) 2

14

14 +

12 +

30 2 +

5

.p 5 z) 21

Bài 3.Tính giá trị các biểu thức sau:

p4 +

15 +p 5

21 p6 +

35 a) + 1

p47 + 21

5

5 + 2

p4721

5 52 b)

(2− 3)p

26 + 15

3−(2+ 3)p

2615

c) 3 p

16 + 4

15p

84 3p

3 d) 5

3 + 2 2

21 s

1 +

2 21 e)

s 2

33 2

3 + 3.(2 + f) 3)

s 3 8

3 + 3

21.(3 2 + g) 14)

s 3

51 2

5 + 3.( 2 + h) 10)

s 5 + 2 5

5 + 11 + s

52

5 + 1 i)

s 3

34 2

3 + 1 s

3 + 4 52 j) 3

Bài tập nâng cao

Bài 1.Tính giá trị các biểu thức sau:

p

21 +p

2 + 1p 2

2 + 2 a)

p 7

3p 7 +

3 p

72 b)

p11 + 5 +p

11 5 p11 + 2

29

p

32 c) 2

p2 + 3.

q 2 +p

2 + 3.

r 2 +

q 2 +p

2 + 3.

r 2

q 2 +p

2 + d) 3

p2 + 2.

q 3 +p

7 + 2.

r 3 +

q 6 +p

7 + 2.

r 3

q 6 +p

7 + e) 2

Hướng dẫn:

p

21 +p

2 + 1 2p

2 + 1

a) Đặt A=p

7

3p 7 +

3. Tính A2.

b) Đặt A=p

7

3p 7 +

3. Tính A2.

c) d) Thực hiện phép nhân từ phải sang trái.

Thực hiện phép nhân từ phải sang trái.

e)

(12)

2 Rút gọn các biểu thức căn bậc hai (có chứa ẩn)

Bài tập cơ bản

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:

5 x+ 4 x+

x2 +

x1

x+ 2

x+ 2

x1 với x>0x6= 1. a)

15 x11 x+ 2

x3+ 3 x2 1

x 3

x+ 3 với x>0x6= 1. b)

x x x

x+x+

x+ 1 + 1 x+ 1

:

x1

x+ 1 với x>0. c)

1

x2 1

x

:

x1

x2

x+ 2

x+ 1

với x >0x6= 4. d)

x

x4+ 2 2

x + 1

x+ 2

:

x2 + 10x

x+ 2

với x >0x6= 4. e)

x

x9+ 2

x+ 3 + 3 3

x

:

x3 + 12x

x+ 3

với x>0x6= 9. f)

x x1 x

x x x+ 1 x+

x

. x1 2 (x2

x+ 1) với x >0x6= 1. g)

1 2 (

x1).

x28 x x+ 2

x+ 4 + 1

x x1 2

x với x >0x6= 1. h)

1

x

x+ 1

:

x+ 3

x2+

x+ 2 x5

x+ 6

x+ 2

x3

với x>0x6= 4;x6= 9. i)

1x x 1

x + x

.

1 x 1x

2

với x>0x6= 1. j)

6x+ 4 3

3x3

3x 3x+ 2

3x+ 4 2

.

1 + 3 3x3

3x+ 1 3x

với x>0x6= 4 3. k)

2 3

1 1 +

2 x+ 1

3

2 + 1 1 +

2 x1

3 2

.2017

x+ 1 với x>0. l)

b a

ab

a

abb

. a

bb a

với a >0, b >0, a6=b. m)

a

a+b

b a+

b +b

aa

b a

b

a+b+ ab a

ab b

2

với a> 0, b >0a6=b. n)

Bài tập nâng cao

(13)

Bài 1.Cho biểu thức A=

2x+ 1

x31

x x+

x+ 1

1 + x3 1 +

x x

a) Tìm điều kiện có nghĩa của A. b) Rút gọn A.

c) Tìm x để A= 3.

d) Tìm x để A có giá trị nhỏ nhất.

Bài 2.Cho biểu thức A=

x

x9+ 2

x+ 3 + 3 3

x

:

x3 + 12x

x+ 3

a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A. b) Tìm xZ để A có giá trị nguyên.

Bài 3.Cho biểu thức M =

x+ 2

x+ 3 + 8 x+ 19 x+

x6 + 1 2

x . a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.

b) Rút gọn biểu thức M. c) Tìm x để M > 3.

Bài 4.Cho biểu thức sau: A=

rx x1

x1 +

x với x >1 Với giá trị nào của x thì biểu thức B =A+ 9

A có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó.

Bài 5.Cho biểu thức A= 2x3 x2

x2 với x> 0x6= 4. a) Tìm các giá trị của x để giá trị của A65.

b) Tìm các giá trị của x để 2

A nhận giá trị nguyên.

3 Chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai

Bài tập cơ bản

Bài 1:Chứng minh các đẳng thức sau 9 + 4

5 =

5 + 22

a) p

23 + 8 7

7 = 4 b)

11 + 6

2 = 3 + 22 c)

3 + 2

3

3 + 2 +2 + 2

2 2 + 1

:

2 + 3 d) = 1

3 2 +

6

12 + 2

54 3

. 2

6 =−1 e)

5 + 2

6 3 +

2 2

52

6 3

2 2

= 4 f) 6

2 +

3 2 +p

2 + 3

+ 2

3 2p

2 + 3

=

g) 2 p

2 + 3 =

6 2 +

2 h) 2

(14)

Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau ra+

a2b

2 +

ra a2b

2 =p

a+ a) b

ra+ a2b

2

ra a2b

2 =p

a b) b

2 + a

a a1

.

2a+ a 1 +

a

= 4a với a >0, a6= 1 c)

x

xy

y x

y + xy

:

x+ y2

= 1 với (x >0, y >0, x6=y) d)

a2+x2+

a2x2

a2+x2

a2x2 ra4

x4 1 = a2

x2 với |a|>|x|

e)

a+b2

ab a

b : 1

a+

b = =ab với a >0, b >0a6=b f)

n+ 1 n2

=p

(2n+ 1)2p

(2n+ 1)21 với n N g)

Bài tập nâng cao

Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau

|x+y|+|xy|= x+

px2y2 +

x

px2y2

với |x| ≥ |y|

HD: Bình phương hai vế.

a)

3

2 +3

203

25 = 3p3 53

4

HD: Nhận xét 2 vế không âm sau đó bình phương.

b)

p3 5p

3 +

5 = 2

HD: Đánh giá âm dương, bình phương hai vế hoặc nhân hai vế với 2. c)

42

3

31 =p3 6

310

HD: Rút gọn vế trái sau đó lập phương hai vế.

d)

p3

2 + 5 +p3

2 5 = 1 HD: Đặt x= p3

2 + 5 +p3

2

5. Đưa về phương trình bậc 3 theo xrồi giải phương trình.

e)

p3

9 + 4 5 +p3

94 5 = 3 HD: Tương tự câu trên.

f)

p3 3

21 = 3 r1

9 3 r2

9 + 3 r4

9

HD: Lập phương hai vế. Rút nhân tử chung cho vế phải rồi nhân liên hiệp.

g)

(15)

4 Giải phương trình chứa căn bậc hai

Bài tập cơ bản

Bài 1.Giải phương trình:

x2+ 9 = 5

a) b) 4x220x+ 25 = 1

x2x2 = x2

c) x29 =

3x d)

x1 + 1 =x

e) f) 25x230x+ 9 =x+ 7

x+ 3 +

2x= 5

g) 2x+ 5 +

82x= 5 h)

x+ 1 = 8 3x+ 1

i) j) 3x29x+ 1 =x2

3x+ 7

x+ 1 = 2

k) x22x4 =

2x l)

x2+ 6x+ 9 =|2x1|

m) n) x2+x+ 1 = 3x

x+

x5 =

o) 5 p) x2+ 10x5 = 2 (x1)

17 +x

17x= 2

q) 5x1

3x2

x1 = 0 r)

x+ 10

34x= 2 x+ 2

s) x22x8 =

3 (x4) t)

x26x+ 6 = 2x1 u)

Bài tập nâng cao

Bài 1.Giải phương trình:

x2x+

x2+x2 = 0

a) p

(x1)2+

x2+ 4x+ 4 = 3 b)

25x50 +

x2 + 1

2 = 8

r9x18

c) 16 p

x1 + 2

x2 = 2 d)

px+ 66

x3 = 1

e) 1

x+

1 +x2 + 1 x

1 +x2 =−2 f)

px+ 2

x1 +p

x2

x1 = 2

g) p

2x+

4x1 +p

2x

4x1 = h) 6

3 +p

x+ 2

x1 = 2p

x+ 4 x4

i) j) x2+ 3x+ 12 =x2+ 3x

x2+ 2x=−2x24x+ 3

k) p

(x+ 1) (x+ 2) =x2+ 3x4 l)

−x2+ 2x+ 4p

(3x) (x+ 1) = 9

m) (x+ 5) (2x) = 3

x2+ 3x n)

x23x+ 3 +

x23x+ 6 = 3

o) 3x+x2

2 +xx2 = 1 p)

x2+

x2+ 11 = 31

q) x+ 1 +

3xp

(x+ 1) (3x) = 2 r)

3x+

x14

4xx23 =−2

s) x+ 1 +

8x+p

(x+ 1) (8x) = 3 t)

1 + 2 3

xx2= x+

1x

u) x2 +

x+ 2 = 2

x24 + 2x+ 2 v)

x+ 1 +

4xp

(x+ 1) (4x) = 5

w) x+

4x2 = 2 + 3x 4x2 x)

3x2+

x1 = 4x−9+2

3x25x+ 2

y) 2x+ 3+

x+ 1 = 3x+2

2x2+ 5x+ 3−

16 z)

(16)

Hướng dẫn:

x2x+

x2+x2 = 0

x2x= 0

x2+x2 = 0

a) p

(x1)2+

x2+ 4x+ 4 = 3

p

(x1)2+p

(x+ 2)2 = 3

⇔ |x1|+|x+ 2|= 3 b)

25x50 +

x2 + 1

2 = 8

r9x18 16

5

x2 +

x2 + 1 2 = 6

x2 Đặt t=

x20

c) p

x1 + 2

x2 = 2

q

x2 + 12

= 2

x2 + 1 = 2 d)

px+ 66

x3 = 1 Tương tự câu trên.

e) 1

x+

1 +x2 + 1 x

1 +x2 =−2 (∗) ĐKXĐ: xR.

(∗)⇔ −x+

1 +x2x

1 +x2 =−2 f)

px+ 2

x1 +p

x2

x1 = 2 (∗) ĐKXĐ: x1

Bình phương hai vế ta ta được phương trình:

px24(x1) = 2−xp

(x2)2 = 2−x .

Đáp số: S = [1; 2]

g) p

2x+

4x1 +p

2x

4x1 = 6 Tương tự bài g). Đáp số: x= 1

h)

3 +p

x+ 2

x1 = 2p

x+ 4

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết: Góc vuông đỉnh O cạnh OH;OK.. b) MP vaø MQ khoâng vuoâng goùc vôùi nhau. Bài 1: Dùng ê ke kiểm tra xem hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?.. Bài

a) Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3. Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:. a) Hai đường thẳng cắt nhau. b)

- Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Khi đó, ta cũng nói: Hai điểm A, B

Trong không gian có hai vecto u ; v đều khác vecto- không.. SB SA SC.SB SC.SA SC. Vecto chỉ phương của đường thẳng. Nếu a khác vecto - không được gọi là vecto

Hoạt động 5 trang 97 SGK Toán lớp 11 Hình học: Tìm những hình ảnh trong thực tế minh họa cho sự vuông góc của hai đường thẳng trong không gian (trường hợp cắt nhau

Bước 2: Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng AB sao cho cạnh góc vuông thứ hai của ê ke gặp điểm E.. Vạch một đường thẳng theo cạnh đó thì được đường thẳng CD đi

Kéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhauB.

Bước 2: Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng thứ nhất sao cho cạnh góc vuông thứ hai của ê ke gặp điểm đã cho.. Vạch một đường thẳng theo cạnh đó thì được