• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 11 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 11 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA NĂNG LỰC CUỐI KHÓA – 2019 – ĐÁP ÁN Câu 1. Cho

 

P : 2x z  5 0. Một VTPT là A. nur1

2;0; 1

. B. nuur4

2;0;1

. C. nur3

2;1;5

.D. nuur2

2; 1;5

. Câu 2. Pt log2

x2

1 có nghiệm là A. x3. B. x2. C. x1. D. x4.

Câu 3. Hàm số yf x( ) với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 B. 2 C. 3. D. 4 .

Câu 4. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hs yf x( ) đb trên ( 1;1) . B. Hs yf x( ) nb trên (;1). C. Hs yf x( ) đb trên ( 2 ; 2) .D. Hs yf x( ) nb trên

 1;

.

Câu 5: Cho đt 1 2 1

1 2 1

x y z

      Có một VTCP là:

A. n

1; 2;1

B. n

1;2;1

C. n  

1; 2;1

D.

 

n  1; 2;1

Câu 6: Cho

 

P : 2x3y6z19 0 và điểm A

2;4;3

. Gọi d là khoảng cách từ A đến (P) . Khi đó d bằng ?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 7. Cho số phức z (1 i) (1 2 )2i . Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2i. Câu 8. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3 3x. B. yx33x. C. y   x2 x 1. D. y x4x21. Câu 9. Biến đổi biểu thức Aa a.3 2 (với a > 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được A. A a76. B. A a2. C. A a . D. A a72.

Câu 10. Đồ thị hàm số yf x( ) với bbt như hình vẽ có có bao nhiêu đường tiệm cận ?A. 2 .B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 11: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu

x 1

 

2 y 2

 

2 z 4

2 20.

A. I 1; 2; 4 , R 5 2.

 

B. I 1; 2; 4 , R 2 5.

 

C. I 1; 2; 4 , R 20.

D. I 1; 2; 4 , R 2 5.

Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h4 2.

A. V 128 B. V 64 2 C. V 32 D. V 32 2

Câu 13: Tích phân 1

2

0

0

3 d a, ( , )

x x x a b

b

  

. Hỏi a – b bằng bao nhiêu ? A. – 3 B. 21 C. 11 D. 3 Câu 14: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức .z Số phức z

A. 2i B. 1 2i C. 1 2i D. 2i Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x sin 2x là A. 2 1

x cos2x C

2  B. 2 1

x cos2x C

2  C. x22cos2x C D. x22cos2x C

Câu 16: Cho hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 .

  

Độ dài đoạn AB bằng A. 2 B. 2 C. 6 D. 6 Câu 17: Đường thẳng đi qua điểm A

3;0; 4

và có vectơ chỉ phương ur 

5;1; 2

có phương trình

A. 3 4

5 1 2

x  y z

. B.

3 4

5 1 2

x  y z

.C.

3 4

5 1 2

x  y z

. D.

3 4

5 1 2

x  y z

. Câu 18. Cho cấp số nhân

 

un có số hạng đầu bằng 3 và công bội q2. Giá trị của u5 bằng

A. 96. B. 48. C. 13. D. 11.

1

2 O

M y

x

(2)

Câu 19. Cho hàm số y=f x( ) xác định và liên tục trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ bên. GTNN n, GTLN M của hàm số y=f x( ) trên đoạn [- 2;2], khi đó tích Mn bằng

A. 0 B. 5 C. - 4 D. 10

Câu 20. Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm f x( ) ( x1)(x2) (2 x3) (3 x5)4 . Hỏi hàm số y f x( ) có mấy điểm

cực trị?A. 2. B. 3. C.4. D. 5.

Câu 21 Tìm các số thực a và b thỏa mãn 3a

2b3i i

 9 8i với i là đơn vị ảo. Tính T = ab A. T = - 32/3. B. T = - 15/2. C. T = - 16 D. T = - 8.

Câu 22 Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA

ABCD

và 3 .

SAa Thể tích của khối chóp S ABCD. là A.V 3a3. B. V 6a3. C. V = a3. D. V 2a3. Câu 23 Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a, chiều cao bằng a 3 có thể tích bằng:

A. 2a3 3. B. a3 3. C.

3 3

6

a . D.

3 3

3

a .

Câu 24 Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 13 (cm) và bán kính đáy r 5 (cm). Khi đó thể tích khối nón bằng A. V 300 ( cm3). B. V 100 ( cm3). C. 325 3

( )

V  3  cm .D. V 20 ( cm3).

Câu 25 Mp( )P đi qua các điểm A( 1; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 2) có phương trình là

A. 2x y z   2 0. B. 2x y z   2 0. C. 2x y z   2 0. D.     2x y z 2 0. Câu 26 . Nghiệm của bpt 2 1

5 25

x x

 

    là A. S  ( ;1).B.S (1; ).C. S (2 ; ). D. S  ( ; 2). Câu 27: TXĐ của hs y= x- 2m- 4 2- x là đoạn [ ]1;2 khi ?A. 1

m=- 2.B. m=1.C. 1

m=2.D. 1 m>2. Câu 28. Cho điểm A

2;1;1

và ( ) : 2P x y 2z 1 0. Mặt cầu tâm A tiếp xúc với ( )P có pt

A. (x2)2(y1)2 (z 1)2 2. B. (x2)2(y1)2 (z 1)24. C. (x2)2(y1)2 (z 1)2 3. D. (x2)2(y1)2 (z 1)2 9. Câu 29. Một vật cđ 1 3 2

2 +9 ,

s  t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu cđ và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? (1 điểm) A. 216 (m/s). B. 30 (m/s).C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).

Câu 30. Mặt phẳng đi qua M

1; 4 ; 3

và vuông góc với trục Oy có phương trình là A. y + 4 = 0 B. x 1 0. C. z 3 0. D. y – 4 = 0

Câu 31: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của pt z22z 5 0. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức

1

7 4i z

 trên

mặt phẳng phức? A. P

3; 2

B. N

1; 2

C. Q

3; 2

D. M

 

1; 2

Câu 32. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên  . Nếu

5

1

2 ( )f x dx2

3

1

( ) 7

f x dx

thì 5

3

( ) f x dx

giá trị bằng

A. 6. B. 9. C. 9. D. 5.

Câu 33. Cho hàm số yf x( ) có đồ thị yf x( ) như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 3. C. 2 D. 1.

Câu 34. Đạo hàm của hàm số y x ln2x

A. 2ln

1 x

y   x . B. y  1 2lnx. C. 2 1 ln

y   x x . D. y  1 2 lnx x. Câu 35. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của pt 4f(x) – 2 = 0 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

(3)

Câu 36. Cho 2

 

1

d 3,

f x x 

tính 4

2

2 d . I

f    x x A. 3

2. B. – 6. C. 1. D. 5. Câu 37: Tập nghiệm của hệ bpt

2 7 6 0

2 1 3

x x

x

ìï - + <

ïíï - <

ïî là?A. Æ. B (- ¥ ;1) (È 2; ). C. ( )1;2 . D. [ ]1;2 . Câu 38: Biết 2

0 2 ln(x x1)dx a b ln

,với a b N, *,b là số nguyên tố.Tính 6a7b.A. 33 B. 25 C. 42 D. 39 Câu 39. Cho đồ thị hàm số yf x( ) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng phần tô

đậm trong hình được tính theo công thức nào sau đây? A.

3

3

( ) S f x dx

B.

1 3

3 1

( ) ( )

S f x dx f x dx

C.

3

3

( ) S f x dx

D. 1 3

3 1

( ) ( )

S f x dx f x dx

Câu 40. Mp( ) : 2P x y z   5 0 tiếp xúc với mặt cầu

2 2 2

( ) : (S x3) (y1)  (z 2) 24 tại điểm M a b c( ; ; ). Tính giá trị biểu thức T   a b c.

A. T 2. B. T  2. C. T 10. D. T  4.

Câu 41. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.

Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. 37

42. B.

5 42. C.

10

21. D.

42 37. Hướng dẫn giải: n

 

 C9384.

Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán

 

53 10

n A C

   . P A

 

 1 P A

 

 1 1084 3742.

Câu 42. Cho hs y ( ) f x có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y ( ) f x như hình vẽ. Hàm số yf (3x) đồng biến trên khoảng nào?

A. ( 2 ; 1)  . B. ( 1; 2) C. (2 ; ). D. ( ; 1).

Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.A. 10

5

a .B. 5

2

a . C. 2 3 3

a . D. 30 10 a .

Câu 44. Số phức z a bi a b  ( , ) là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện

3 2

zi   z i , khi đó giá trị z z. bằng A. 3. B. 5. C. 1

5. D.

3 25. Hướng dẫn giải: Gọi z a bi  , khi đó z3i    z 2 i a2

b3

 

2 a2

 

2 b1

2

4a 8b 4 a 1 2b

      Ta có:

2

2 2 2 2 2 2 1 1

(1 2 ) 5 4 1 5

5 5 5

ab   bbbb  b   

 

2 2 1

. .

z z a b 5

    Câu 45. Tìm m để pt (log2x)2log2

 

x2   3 m 0 có nghiệm x

 

1; 8 .

A. 2 m 6.B. 6 m 9.C. 3 m 6.D. 2 m 3. Hướng dẫn giải : Đặt t log 2 x. Vì x

 

1; 8 nên t

0; 3

.

Pt

log2 x

2log2

 

x2   3 m 0 trở thành t2    2t 3 m 0 m t  2 2t 3, t

0 ; 3

. Ta có bảng biến thiên của hàm số m t  2 2t 3:

t m

m

0 1 3

0

3 6

2 Vậy:

 

2;6

m .

(4)

Câu 46. Cho hàm số yf x( ) liên tục trên

 

0 ;1 và thỏa mãn ( ) 6 2

 

3 6 .

3 1

f x x f x

  x

Tính

1

0

( ) . f x dx

A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 6.

Hướng dẫn giải

 

6 2

 

3 6

3 1 f x x f x

  x

1

 

0

d f x x

1 2

 

3

0

6x f x dx

1

0

6 d 3 1 x

x

Đặt tx3 dt3 dx x2 , đổi cận x  0 t 0, x  1 t 1. Ta có: 1 2

 

3

0

6x f x dx

1

 

0

2f t td

1

 

0

2f x xd

, 1

0

6 d 4

3 1 x

x

.Vậy 1

 

0

d f x x

1

 

0

2f x xd 4

1

 

0

d 4

f x x

Câu 47: Cho

 

: 3x5y z  2 0 : 12 9 1.

4 3 1

x y z

d      Viết đt ∆ nằm trong

 

, đồng thời cắt và vuông góc với đt d? A. 8 6 .

4 3 1

x  y  z B. 2.

8 7 11

xyz

  C. 4 3 1.

8 7 11

x  y  z

  D. 1 3.

3 5 1

xy  z

Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:

A.

4 3

3 . pa

B.

2 3 6 9 . pa

C.

8 3 6 9 . pa

D.

8 3 6 27 . pa

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

2018; 2018

để hàm số yx2  1 mx1 đồng biến trên R.

A.

2017

. B.

2019

. C.

2020

. D.

2018

.

Giải:

TXĐ

:

D

.

2

1

y x m

  x

.

Hàm số đồng biến trên

y0

,

 x2

1 m x

  x

,

 x

 

1

. Xét  

2

1 f x x

x

trên

;

xlim f x

 

 1

;

xlim f x

 

1

.

   2 11 2 1

f x  x x

  0

,

 x

nên hàm số đồng biến trên

. Bảng biến thiên

Ta có:

2

1 m x

x

,

 x  m 1

, mà

m 

2018; 2018

  m

2018; 1

 . Vậy có

2018

số nguyên

m

thoả điều kiện.

Do đó chọn đáp án D

Câu 50. Cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2  z 3

2 27. Gọi

 

là mặt phẳng đi qua hai điểm

0;0; 4 ,

 

2;0;0

AB và cắt

 

S theo giao tuyến là đường tròn

 

C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của

 

S , đáy là

 

C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng

 

:ax by z c   0, khi đó P a b c   bằng

A. 8. B. 4. C. 0. D. 2.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 3a SD  2 , hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABCD) trùng với trung điểm của AB.. Cán bộ coi thi không

Câu 50:Người ta muốn bồn chứa nước dạng khối hộp chử nhật .Biết chiều dài 5m, rộng 1m , cao 2m chỉ xây hai vách (hình vẽ) Biết mỗi viên gạch có chiều

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0... Cho hình chóp tứ giác đều

(ĐỀ THI THPT QG 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.. Cho

có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 60 0.. Tính thể tích khối