SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CON CUÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1.(5,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai
x25x m 0(1) với x là ẩn số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x
1, x
2thoả mãn
x1 x2 x2 x1 6. Câu 2. (3,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 3 2
4 2
1 (2 1) 1 x x y xy xy y
x y xy x
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Cho góc
thỏa mãn
tan 2. Tính giá trị biểu thức
3 34sin cos sin 2cos
P
b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
2 1
BD BC; AE AC
3 4
. Điểm K trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số
AD AK
. Câu 4. ( 5,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm
AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình
CD x: 3y 1 0,
16;1 E 3
. a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD và BE.
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho
a,b,clà các số thực dương thoả mãn
abc1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 21 1
P a b c abc
.
---- Hết ----
Họ tên thí sinh :... Số báo danh :...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu Nội dung
Điểm1. Phương trình
x25x m 0 5,0a) Giải phương trình (1) khi
m6 1,5Khi
m6PT (1) có dạng:
x25x 6 0 0,5Ta có:
' 4 1 5 0 0,5PT (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x12và
x2 3 0,5b) Tìm giá trị m thỏa mãn
3,5Lập ∆ = 25 - 4m
Phương trình có 2 nghiệm
x x1, 2khi ∆ ≥ 0 hay m
25 4
0,5
Áp dụng hệ thức Viet, ta có
x1x2 5; x x1 2 mHai nghiệm
x x1, 2dương khi
1 2
1 2
x x 0
x x 0
ì + >
ïïíï >
ïî
hay m > 0.
0,5
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x
1, x
2là 0 < m
254
(*)
0,5Ta có: (
x1 + x2)
2 =x1+x2+2 x .x1 2 = +5 2 m
Suy ra
x1+ x2 = 5 2 m+Ta có
x x1 2 x2 x1 6 x .x1 2
x1 x2
6Hay
m 5 2 m 6 2m m 5m 36 0 (1)
0,5
Đặt t m 0 , khi đó (1) thành:
2t
3+ 5t
2- 36 = 0
(t - 2)(2t
2+ 9t + 18) = 0
0,5
t - 2 = 0 hoặc 2t
2+ 9t + 18 = 0 Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)).
Với 2t
2+ 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm.
0,5
Vậy với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương x
1, x
2thoả mãn
1 2 2 1
x x x x 6
.
0,52.
Giải hệ phương trình:
2 3 2
4 2
1 (2 1) 1 x x y xy xy y
x y xy x
3,0Hệ
2 2
2 2
( ) ( ) 1
1
x y xy x y xy
x y xy
1,0
Đặt
a x2 y b xy
. Hệ trở thành:
21 1 a ab b a b
(*)
0,5Hệ
Từ đó tìm ra
0,5
Với
( ; ) (0; 1)a b ta có hệ
2 0
1 1 x y
x y xy
.
Với
( ; ) (1; 0)a b ta có hệ
2 1
( ; ) (0; 1);(1;0);( 1;0) 0
x y xy x y
.
0,5
Với ta có hệ
.
0,5
3 2 2
2 2
2 0 ( 2) 0
(*) 1 1
a a a a a a
b a b a
( ; )a b (0; 1); (1; 0); ( 2; 3)
( ; ) ( 2; 3)a b
2
3 2
3 3
2 1; 3
3 2 3 0 ( 1)( 3) 0
y y
x y
x y
x x
xy x x x x x
Kết luận: Hệ có 5 nghiệm .
3.
5,0a) Cho góc
thỏa mãn
tan 2. Tính giá trị biểu thức
3 3 4 sin cossin 2 cos
P
2,5
2 2
3 3 3 3
4sin cos sin cos
4sin cos
sin 2cos sin 2cos
P
1.0
3 2 2 3
3 3
4sin sin cos 4sin cos cos
sin 2cos
0,5
3 2
3
4 tan tan 4 tan 1
tan 2
0,5
4.8 4 4.2 1 7
8 2 2
0,5
b) b) Cho tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
2 1
BD BC; AE AC
3 4
. Điểm K trên đoạn thẳng AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số
AD AK
.
2,5
Vì
1 1 3
(1)
4 4 4
AE ACBE BC BA
0,5
Giả sử
AK x ADBKxBD
1 x BA
(1) 0,5Mà
BD 2BC
3
nên
AK x.AD BK 2xBD (1 x)BA
3
0,5
Do
BC; BA không cùng phương nên
m 2x 3m
0 &1 x 0
4 3 4 0.5
A
B
D C E K
( ; )x y (1; 1);(0; 1);(1; 0);( 1; 0);( 1; 3)
Từ đó suy ra
1 8
x ; m
3 9
. Vậy
1 AD
AK AD 3
3 AK
0,5
4.
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình
: 3 1 0
CD x y
,
16;1 E 3
.
5,0
a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao
của CD và BE. 2,5
Ta có
2BA EA BC EC E
là chân đường phân giác trong
0,5
Do BD = BC
BECDBE: 3x y 17 0 0,5I BE CD
tọa độ điiểm I là nghiệm của hệ
3 1 0
3 17 0
x y x y
0,5
Giải hệ phương trình
I
5; 21,0
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
2,5Đặt
0 2 , 5, 5
3
BC a AB a AC a CEa 0,5
Do
450
2 2
BC a CBE IB IC
(1) Tam giác
EICvuông tại I
2 2 2
3 2 IE EC IC IE a
(2)
0,5
Từ (1) và (2)
IB 3IEB(4;5) 0,5A
B C
D I E
Gọi
C c(3 1; )ctừ
2 1
2 5 4 3 0
3
BC c c c
c
0,5
Với
c 1 C(2;1), (12;1) (KTM)AVới
c 3 C(8;3), (0; 3) (TM)A Vậy
A(0; 3), (4;5), (8;3) B C0,5
5.
Cho
a,b,clà các số thực dương thoả mãn
abc1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 21 1
P a b c abc
.
2,0
Áp dụng BĐT AM- GM ta có
3 a2b2c2
3 ca bc
ab
3 3 1
1= a + b + c 3 abc abc
3 abbcca33 abc 3 abc9abc
0,5
ca bc ab
9 c
b a
P 2 12 2
0,5
ab bc ca
1 c
b a
P 2 12 2
ca bc ab
7 ca
bc ab
1
303 c b a
7 ca
2 bc 2 ab 2 c b a
9
2 2
2
2
0,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Plà
30khi chẳng hạn tại
3 c 1 b a .
0,5`SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN 10 (đề thi đề nghị)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải phương trình
1
√ 2 x+1− √ 3 x =
√ 3 x +2
1 −x
b) Giải hệ phương trình { x 2 + y 2 + 2 x + xy y =1 ¿¿¿¿
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số : y= √ √ x−2+ √ x−1− √ x+ 3 . b) Gọi x x
1;
2là hai nghiệm của phương trình
x2−mx+m−1=0. Đặt
A=4x1x2+6
x12+x22+2(1+x1x2)
. Với giá trị nào của
mthì
Ađạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q= x
√ 1−x +
y
√ 1− y
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC= 4 √ 2
,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; −5
3 ) và N(0;
18
7 ). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác cân.
b) Cho tam giác
ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên cạnh AC sao cho
2
NC NA
và I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh :
BC NM BM NC. Hãy biểu diễn vecto
AItheo hai vecto
ABvà
AC.
---Hết---
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
5,0 a) Giải phương trình:
1
√ 2 x+1− √ 3 x =
√ 3 x +2
1 −x (1)
2,5
ĐK: x 0;
x≠1. Khi đó: (1)
√
2x+1+√
3x1−x =
√
3x+21−x
⇔ √ 2x +1+ √ 3 x = √ 3 x +2
⇔ 2 √ 6 x
2+ 3 x =1−2 x
⇒ x = −4+ √ 21
10 Vậy (1) có nghiệm:
x=−4+
√
2110
0,25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25
b) Giải hệ phương trình { x 2 + y 2 + 2 x + xy y =1 ¿¿¿¿ 2,5
Điều kiện:
x>−y.
PT thư nhất tương đương:
( x + y )
2−1+ 2 xy ( 1 x + y −1 ) =0
⇔( x + y−1) ( x
2+ y
2+ x + y ) =0
⇒ x + y=1
Kết hợp với PT hai ta được { x =1 ¿ ¿¿¿
Vậy, hệ đã cho có nghiệm { x =1 ¿ ¿¿¿
0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25
Câu 2 Nội dung Điểm
a) Tìm tập xác định của hàm số : y= √ √ x−2+ √ x−1− √ x+ 3 1.5
4,0
ĐK:
{ x −2≥0 ¿ { x −1≥0 ¿ { x +3≥0 ¿¿¿¿
¿ ¿
0.5
0.5 0.5
b) Gọi x x
1;
2là hai nghiệm của phương trình
x2−mx+m−1=0. Đặt
A= 4x1x2+6
x12+x22+2(1+x1x2)
. Với giá trị nào của
mthì
Ađạt giá trị
nhỏ nhất. 2.5
+ PT có hai ngiệm khi Δ≥0 ⇔ m
2−4 m+ 4 ≥0, ∀ m +
x1+x2=m; x1x2=m−1A=4x1x2+6 (x1+x2)2+2
¿4m+2 m2+2
¿(m+2)2
m2+2 −1≥−1
A nhỏ nhất khi
m=−20.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3
3,0
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q= x
√ 1−x +
y
√ 1− y
.
Viết lại Q= x−1 +1
√ 1− x +
y −1+1
√ 1 − y =
1
√ 1−x +
1
√ 1− y −( √ 1− x + √ 1− y )
Theo Cô si:
1
√
1−x+1
√
1−y≥2
√
4(1−x)(1−y)≥2
√
1−x+1−2 y=2√
2(1)
( Do x+y=1 )
Theo Bunhiacopski:
√ 1− x+ √ 1 − y≤ √ 2 √ 1 −x +1− y = √ 2 ( Do x+y=1 ) (2)
Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có : Q≥ √ 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi { 1−x=1− y ¿¿¿¿
⇔x=y=12Vậy minQ = √ 2
0.5 0.25 Câu 4
4,0
Phương trình đường thẳng
Δqua N và vuông góc với AH là
x−y=−187
Tọa độ giao điểm I của AH với
Δlà nghiệm của hệ PT
{ x − y =− 18 7 ¿ ¿ ¿ ¿
Gọi N
1là giao điểm của
Δvà AB, suy ra
N1(−4 7:2)
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N
1nên có PT 7x+3y = 2 Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ { 7x+3y = 2 ¿ ¿¿¿
Giả sử
B(b;2−7b 3 )
Khi đó
d(B , AH)=1
2BC=2
√
2⇒ |4 b +4|
3 √ 2 =2 √ 2⇒ ¿ [ b =2 ⇒ B (2 ;−4 )
[ b=−4 (loai) [¿
PT đường thẳng BC: x-y = 6
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ { x-y = 6 ¿ ¿ ¿ ¿
0,5 0,5 0,25 0,25 0.25 0,5 0.5 0.5 0.25
0.5
Câu Nội dung Điểm
Câu 5 4,0
a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác cân.
2,0
+ Viết được
sinA=a
2R;sinB= b 2R
. +
cosC=a2+b2−c2 2ab
+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c + Vậy tam giác ABC cân tại A
0.5
0.5
0.75
0.25
b). Cho tam giác
ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là một điểm trên 2.0
cạnh AC sao cho
NC2NAvà I là trung điểm của đoạn MN. Chứng minh :
BC NM BM NC. Hãy biểu diễn vecto
AItheo hai vecto
ABvà
AC+ Chứng minh được
BC NM BM NC+ Ta có I là trung điểm của MN
⇒AM
⃗
+AN⃗ =2AI⃗
⇔1
2 AB+1 3
⃗
AC⃗ =2AI⃗
⇔AI⃗ =1
4 AB⃗ +1 6 AC⃗
0.5 0.5 0.5 0.5
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2016 – 2017
*** Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1 (5.0 điểm). Cho phương trình:
m3
x22
m1
x m 01. Tìm m để phương trình có nghiệm
2. Khi phương trình có hai nghiệm x x1; 2, tìm a để biểu thức F
x1a x
2a
không phụ thuộc vào m.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
1.
2 2 13
4 2
4
x x
x x
2.
2
2 1 5
2 2 2
x x
x x
3. 2 2
1 1 2
2 1
4 4 2 5 0
x y x y
x y xy x y
Câu 3 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác ABC,
chứng minh rằng :
2
2 cot cot S c
A B
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
1 1 1
, ,
3 3 3
AM AB BN BC CE CA
. Chứng minh rằng: AN BE CM 0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm 3;3 ;
6;0A2 B
. Viết phương
trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho tứ giác MNEF là hình vuông.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
abc 1
. Chứng minh rằng:
3 3 3 3
1 1 1 2
a b c
b c c a a b
.
………Hết………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh...;Số báo danh…...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10 Năm học 2016- 2017
Câu Đáp án Điểm
1
(5đ) Cho phương trình:
m3
x22
m1
x m 01. Tìm m để phương trình có nghiệm 3.0
TH1. Nếu m 3 0 m 3, pt trở thành:
4 3 0 3
x x 4
là nghiệm
m 3 thỏa mãn.
1.0 TH2. Nếu m 3 0 m 3
Ta có '
m1
2m m
3
1 m 1.0Pt đã cho có nghiệm ' 0 1 m 0 m 1
kết hợp 2 TH trên ta được m cần tìm là m1 1.0
2. Khi phương trình có hai nghiệm x x1; 2, tìm a để biểu thức
1
2
F x a x a
không phụ thuộc vào m.
2.0
Với
3 1 m m
phương trình có hai nghiệm x x1; 2 , khi đó theo định lí
vi-et ta có:
1 2
1 2
2( 1) 3 3 x x m
m x x m
m
, ta có:
1
2
1 2 ( 1 2) 2F x a x a x x a x x a =mm32 (a mm31)a2
1.0
2 2 2
2 2 3 2 ( 3) 4 3 4 3
3 3 1 2 3
m am a m a m a a
a a a a
m m m
F không phụ thuộc vào m
4 3 0 3
a a 4
1.0
2
(8đ) 1.
2 2 13
4 2
4
x x
x x
3.0
Đk :
4 0
2 4
2 0
x x
x
pt x22x13 4. 4
x x
2
x22x13 4 x2 2x8
0.5
đặt t x2 2x8 ( đk t0). Ta có phương trình:
2 2
8 t 13 4 t t 4t 21 0
0.5 7
3 t t
kết hợp với điều kiện ta được t = 3 1.0
với t =3 x2 2x 8 3 x2 2x 8 9
x1
2 0 x 1 (TM). 1.02.
2
2 1 5
2 2 2
x x
x x
3.0
Đk x > 2
bpt 2
x2 1
x 2 5 2
x2 1
7 x 1.0kết hợp với đk ta có bpt
2
2 27 0 7 0
2 2
14 51 0
2 1 7
x x
x x
x x
x x
7
2 2 3
17 3
x
x x
x
1.0
1.0
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là: S
2;3
3. 2 2
1 1 2
2 1
4 4 2 5 0
x y x y
x y xy x y
2.0
Đk:
2 1
0 x
y x y
hpt
2 2 22 2
2 2 1 2
2 1
2 1
2( ) ( 2) 1 2
x y x y x y x y
x y
x y
x y
x y x y
x y x y
đặt
2 1 a x y
x b x y
y
(ĐK a, b > 0) , ta có hệ: 4 4 2
1 1
+ =2 a b
a b
0.5
24 4 4 4 2 2 2 4 4
2 2
2 ( ) 2 2 2
a b a b
a b a b a b ab a b a b
2 2 2 4 4 4 4 2 22 2
8 8
4 2 2 2
a b a b
a b a b ab ab a b a b
0.5
2 2 2 2 2 2
2 2
1 8 1 0 ( 1) ( 1) 8 0
a b a b
a b a b ab ab a b ab
2
1 a b ab
( vì a, b > 0)
1 1 a b
0.5
với
1 2 1 2 1
1 1 2
1 1 x y
a x x y x x
b x y x y y y
y
(thỏa mãn)
0.5
3
(2đ) Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích tam giác
ABC, chứng minh rằng :
2
4 cot cot S c
A B
2.0
Ta có :
2 2 2
sin 2
cos 2
A a R
b c a
A bc
2 2 2
cosA 2
cot sin
2 b c a A bc
A a
R
0.5
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( )
4. 4 4
b c a R b c a b c a
abc abc S
R
0.5
tương tự ta cũng có:
2 2 2
cot 4
a c b
B S
, do đó
2 2 2 2 2 2 2
cot cot
4 4 2
b c a a c b c
A B
S S S
0.5
2
2 cot cot S c
A B
0.5
4
(2đ) Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB, BC, CA sao cho
1 1 1
, ,
3 3 3
AM AB BN BC CE CA
. Chứng minh rằng: AN BE CM 0 2.0 Từ gt ta có:
1 1
3 3
BN BCAN AB BC
1 1
3 3
CE CABE BC CA
1 1
3 3
AM ABCM CA AB
1.0
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
( ) 1( )
AN BE CM AB BC CA 3 BC CA AB
0.5 mà AB BC CA AA 0
và BC CA AB BB 0 ,
nên AN BE CM 0 0.5
5
(2đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm 3;3 ;
6;0A2 B
. Viết
phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.
2.0
*) Viết pt đường thẳng AB:
ta có AB có vtcp là ( ; 3)9 3
3; 2
2 2
AB
AB có vtpt là : n
2;3 0.5 pt AB: 2(x - 6) + 3(y - 0) = 0 pt AB: 2x + 3y -12 = 0 0.5
*) Tìm tọa độ các điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn OB sao cho MNEF là hình vuông.
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox, do MNEF là hình vuông nên ta có:
MF //AH // NE 0.5
MF OM OA AM 1 AM
AH OA OA OA
1 MN 1 MF
OB OB
1 2
3 6
MF MF
MF yM 2 xM 1 và yN 2 xN 3
khi đoa M(1 ; 2) , F(1; 0), N( 3; 2), E(3; 0) 0.5
6
(1đ) Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn
abc 1
chứng minh rằng:
3 3 3 3
1 1 1 2
a b c
b c c a a b
1.0 do a, b, c là ba số thực dương nên áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
3 3
1 3 1 3
3. . .
( 1) 2 4 ( 1) 2 4 2
a b c a b c a
b c b c
; tương tự ta cũng có:
3 1 3
( 1) 2 4 2
b c a b
c a
3 1 3
( 1) 2 4 2
c a b c
a b
0.5
cộng theo vế các bđt trên ta được:
VT +
3 3( )
2 4 2
a b c a b c a b c 3( ) 3
4 4
VT a b c
mà a b c 33 abc 3 nên
9 3 3
4 4 2
VT đpcm
0.5
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2015 – 2016
*** Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
x A
B F
M N
O E y
Câu 1 (5.0 điểm). Cho hàm số
y x
2 2 m 1 x 4
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 thỏa mãn
1 2 4
x x .
2. Tìm m để
y 0
với mọix 1; 2
.Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.
x5 2
x
3. x23x2.
2( 1) 2 2 7
x x
x
3.
2 2 2
2 2
1 2 1 3
1
x y y x x
x x y y
Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin 2sin sin 2cos os
B C
A B c C
Câu 4 (2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng: MB NC PD QA 0
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Câu 6 (1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4
a b c
3abc chứng minh rằng:3 3 3
1 1 1 3
8 a b c
.
………Hết………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh...;Số báo danh…...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10 Năm Học 2015- 2016
Câu Đáp án Điểm
1
(5đ) Cho hàm số
y x
2 2 m 1 x 4
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 thỏa mãn x1 x2 4
.
3.0
xét phương trình:
x
2 2 m 1 x 4 0 (*)
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1; 2 thỏa mãn
1 2 4
x x
trước hết pt (*) có hai nghiệm phân biệt x x1; 2 thỏa mãn x x1; 2 0
' 0 1 2 4 0
0 2 1 0
0 4 0
m
s m
p
1.0
1
1 3
1 m
m m
m
; theo định lí viet ta có:
1 2
1 2
2( 1)
. 4
x x m
x x
1.0
1 2 4
x x x1 x22 x x1. 2 162(m 1) 4 16 m 5
(TM) 1.0
2. Tìm m để
y 0
với mọix 1; 2
. 2.0để
y 0
với mọix 1;2
đồ thị hàm số nằm dưới trục hoành vớimọi
x 1;2
' 0
(1) 0 (2) 0 y y
1.0
1 1 3 3
3 3
3 2 0
2 2
4 4 0 1
m m m m
m m m
m m
1.0
2
(8đ) 1.
x5 2
x
3. x2 3x 3.0Đk : x23x0
pt x23x3. x23x10 0 0.5
đặt t x23x ( đk t0). Ta có phương trình: t2 3 10 0t 0.5 2
5 t t
kết hợp với điều kiện ta được t = 2
1.0
với t =2
2 2 1
3 2 3 4 0
4
x x x x x
x
(TM). 1.0
2.
2( 1) 2 2 7
x x
x
3.0
Đk x > 2
bpt 2.
x 1
x 2 7. x2 7. x 2 3x4 1.0vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó
bpt 49(x 2) 9x224x16
2
6
9 73 114 0 19
9 x
x x
x
kết hợp với đk ta được 2 19
9 6 x x
tập nghiệm của bpt là:
S = ( 2;
19
9 ) (6; )
1.0
1.0
3.
2 2 2
2 2
1 2 1 3
1
x y y x x
x x y y
2.0
hpt
2 2 2 2 2
( 2 ) 2 ( 1) 3 ( ) 2( ) 3
( 1) ( 1) 1 ( )( ) 1
x y x y x y x xy x xy y
x x y y xy x xy y
đặt
a xy x b xy y
, ta có hệ:
2 2 3 1
a b
ab
0.5
2 2 3 2
3 3 2 0 ( 1) ( 2) 0
1 1
1
a a a a a
a
b b
b a a a
1 1 a b
hoặc
2 1 2 a b
0.5
với
1 1 1 5
1 1 2
a xy x
x y
b xy y
0.5
với
2 2 2 ( 3) 2
1 1 3 23
2 2 2
2
a xy x xy x x x x
b xy y x y
y x
2 2 5 4 0
3 2 x x y x
(vô nghiệm)
0.5
3 (2đ)
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
sin 2sin sin 2cos os
B C
A B c C
(1)
2.0
Ta có: (1)
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2 2. 2
2 2
b c
a R R a a c b a b c b c
a c b a b c
R ac ab
ac ab
1.0
2 2 2 2 2 2
( 2 ) ( ) 0
2
a c b a b c
c b
c b
2 2 2 2 2 2 0
2
a b c a b c
c b
0.5
a2 b2 c2
.1c 21b 0 a2 b2 c2 tam giác ABC vuông tại A 0.5
4
(2đ) Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QN.
Chứng minh rằng: MB NC PD QA 0 2.0 Theo quy tắc trung điểm ta có:
1.
MB2 MN MP
; NC12.
NQ NP
;
1.
PD 2 PM PQ
; QA12.
QM QN
1.0cộng theo vế các đẳng thức trên ta được:
VT = 12
QM MN NQ PM
QN NP PQ MP
0.5=
1 1
2QQ PM QQ MP 2PP 0
= VP 0.5
5 (2đ)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1
= 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. 2.0 Tọa độ điểm B:
vì B đt: x + y + 1 = 0 B(b; -b - 1) gọi M là trung điểm của AB ta có
3 1
2 ; 2
b b
M
0.5
vì Mđt: 2x - y -2 = 0
3 1 2 0 1
2
b b b
B(-1; 0) 0.5
Tọa độ điểm C:
vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có:
pt AC: x - y - 3 = 0
0.5
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:
3 0 1
( 1; 4)
2 2 0 4
x y x
x y y C
0.5
6
(1đ) Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn 4
a b c
3abc chứng 1.0minh rằng: 3 3 3
1 1 1 3
8 a b c
từ gt ta có:
1 1 1 3
4 ab bc ca áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 3 1
3. . . .
8 8 2
a b a b ab
; tương tự ta cũng có:
3 3
1 1 1 3 1
8 2. b c bc
3 3
1 1 1 3 1
8 2. c a ca
0.5
cộng theo vế các bđt trên ta được:
2.VT +
3 3 1 1 1
8 2. ab bc ca
3 3 3 3
2. .
8 2 4 8
VT VT
đpcm
0.5
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
ĐỀ THI OLYMPIC
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 1 (5,0 điểm).
a) Giải bất phương trình.
2x−1
√
4x+1+√
x−1<√
3x−2.
b) Giải hệ phương trình
{ x 3 −2 x y 2 +2 x y 2 = 1 y 3 ¿¿¿¿
Câu 2 (4,0 điểm).
a) Tìm tập xác định của hàm số :
y= √ x−2 √ x −1
.b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):
y= x
2+ mx +1
tại hai điểm P ,Q mà đoạn PQ = 3.Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q= x
√ 1−x +
y
√ 1− y
.
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có BC
=4 √ 2
,các đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1; −53 ) và N(0;
18
7 ). Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1+cosB
sinB = 2a+c
√
4a2−c2b) Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh rằng : DM
⃗
.DC⃗ +CM⃗ .CD⃗ không đổi khi M di động trên cạnh AB.
⃗
---Hết---
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
5,0 a) Giải bất phương trình:
2x−1
√
4x+1+√
x−1<√
3x−2(1)
2,5
ĐK: x 1 (*).
Khi đó: (1)
2x−1
√
4x+1<√
3x−2−√
x−1
2x−1
√
4x+1<2x−1
√
3x−2+√
x−1
√ 3 x −2+ √ x−1 < √ 4 x+ 1
(do x≥1 )
√ (3 x−2)( x−1 )<2
3x2−5x−2<0
⇔−1 3<x<2
Kết hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương trình là 1≤x<2 Vậy (1) có nghiệm: 1≤x<2
0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0.25 0.25
b) Giải hệ phương trình
{ x 3 −2 x y 2 +2 x y 2 = 1 y 3 ¿¿¿¿
2,5Điều kiện:
y≠0
.{ x 3 −2 x y 2 +2 x y 2 = 1 y 3 ¿¿¿¿ ⇔¿ { x 3 − y 1 3 −2 x y ( x− 1
y )= 0 ¿¿¿
(I)
⇔¿ { ( x− 1 y ) 3 + x y ( x− 1 y )=0 ¿¿¿
Đặt
u=x − 1 y ,v= x
y
, hệ phương trình trở thành:{ u 3 +uv =0 ¿¿¿¿
0.25 0,25 0,25
0,25
0,25
⇔¿ { u (u 2 + v )=0 ¿¿¿ ⇔ ¿ [
¿ { u =0 ¿¿¿¿
⇔ ¿ [
¿ { u=0 ¿¿¿¿
⇔¿ { u =0 ¿¿¿
⇔¿ { x− 1 y =0 ¿¿¿
⇔¿ [
¿ { x=−1 ¿¿¿¿
(thỏa điều kiện)
Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1)
0,25
0,25
0,25 0,25 0.25
Câu 2 Nội dung Điểm
4,0 a) Tìm tập xác định của hàm số :
y= √ x−2 √ x −1
1,0Viết lại:
y= √ x−1−2 √ x−1+1= √ ( √ x−1 −1)
2=| √ x−1−1|
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi : x−1≥0 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +)
0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):
y= x
2+ mx +1
tại haiđiểm P ,Q mà đoạn PQ = 3. 3,0
PT hoành độ giao điểm của (P) và d là: x2+mx+1=x−1
x2+(m−1)x+2=0 (1)
(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi:
PT (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔Δ>0 ⇔m2−2m−7>0
⇔m<1−2 √ 2
hoặcm >1+ 2 √ 2
Gọi
x
P,x
Q là 2 nghiệm của (1)0,25 0,25 0,5 0,5
Ta có PQ =3 ⇔
( x
Q−x
P)2+( y
Q−y
P)2=9⇔
( x
Q−x
P)2+(x
Q−1−x
P+1)2=9⇔
( x
Q+x
P)2−4x
Px
Q=9 2⇔m=1±5
√
22 (chọn)
0,5 0,5 0,5
Câu 3
3,0 Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Q= x
√ 1−x +
y
√ 1− y
.
Viết lại
Q= x−1 +1
√ 1− x +
y−1+1
√ 1 − y =
1
√ 1−x +
1
√ 1− y −( √ 1− x + √ 1− y )
0,50,25
Theo Cô si:
1
√
1−x+1
√
1−y≥2
√
4(1−x)(1−y)≥2
√
1−x+1−2 y=2√
2 (1)( Do x+y=1 )
0,5 0,5 Theo Bunhiacopski:
√ 1− x+ √ 1 − y≤ √ 2 √ 1 −x +1− y = √ 2
( Do x+y=1 ) (2) 0,5Trừ theo từng vế (1) và (2) ta có :
Q≥ √ 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
{ 1−x=1− y ¿¿¿¿
⇔x=y=12Vậy minQ =
√ 2
0.5 0.25 Câu 4
4,0 Phương trình đường thẳng Δ qua N và vuông góc với AH là x−y=−18
7
Tọa độ giao điểm I của AH với Δ là nghiệm của hệ PT
{ x − y =− 18 7 ¿ ¿ ¿ ¿
Gọi N1 là giao điểm của Δ và AB, suy ra N1(−4 7:2)
0,5
0,5 0,25 0,25
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2 Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
{ 7x+3y = 2 ¿ ¿¿¿
Giả sử B(b;2−7b 3 ) Khi đó d(B , AH)=1
2BC=2
√
2⇒ |4 b +4|
3 √ 2 =2 √ 2⇒ ¿ [ b =2 ⇒ B (2 ;−4 )
[ b=−4 (loai) [¿
PT đường thẳng BC: x-y = 6
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ
{ x-y = 6 ¿ ¿ ¿ ¿
0.25 0,5 0.5 0.5 0.25
0.5
Câu Nội dung Điểm
Câu 5
4,0 a) . a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1+cosB
sinB = 2a+c
√
4a2−c2 (1)2,0
.
Nhận thấy cả hai vế của (1) đều dương nên bình phương hai vế ta có (1+cosB)2
sin2B =(2a+c)2 4a2−c2
⇔
(1+cosB)2
1−cos2B = (2a+c)2 (2a−c)(2a+c)
⇔1+cosB
1−cosB=2a+c 2a−c
⇔1+cosB
1−cosB=2a+c 2a−c
⇔1+cosB
2 =2a+c 4a
⇔cosB= c
2a ⇔2accosB=c2
⇔a2+c2−b2=c2
⇔a=b ⇔ Tam giác ABC cân tại C
0,25
0,25
0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 0.25 b) ) Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng minh
rằng DM⃗ .DC⃗ +CM⃗ .CD⃗ không đổi khi M di động trên cạnh AB.
⃗
2,0
Do
AM
⃗,DC
⃗ cùng hướng, ta có:DM
⃗
.DC⃗ =(DA⃗ +AM⃗ )DC⃗ =AM⃗ .DC⃗ =AM.DC CM
⃗
.CD⃗ =(CB⃗ +BM<