• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải toán tích phân bằng nhiều cách – Nguyễn Thành Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải toán tích phân bằng nhiều cách – Nguyễn Thành Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
67
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

(MỘT PHƯƠNG PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN TƯ DUY CHO HỌC SINH)

Gửi tặng: www.toanmath.com

Bỉm sơn. 13.03.2011

Tải thêm tài liệu môn Toán THPT tại:

+ Trang web: www.toanmath.com + Fanpage: www.facebook.com/toanmath

+ Groups: https://www.facebook.com/groups/toanmath

(2)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

2

GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN BẰNG NHIỀU CÁCH

(Một phương pháp nhằm phát triển tư duy) I. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ Bài tập giải mẫu:

Bài 1: Tính tích phân sau:

3 3

2

0 1

I x dx

x

Giải:

Cách 1: Phương pháp biến đối số Đặt xtant dx

1 tan 2t dt

Đổi cận 3

0 3

0 x t

x t

  

 

 

 

  

Khi đó

   

3 3 3 3

3 2 2

0 0 0 0

tan tan tan 1 1 tan tan 1 tan

I tdt t t dt t t dt tdt

  

 

   

2

3 3

0 0

cos tan 3

tan tan ln cos 3 ln 2

cos 2 2

0

d t t

td t t

t

 

     

 

 

Nhận xét: Đối với tích phân dạng I R u u

, 2 a2

du u, u x

 

  thì ta có thể đặt uatant Cách 2: Phương pháp tích phân từng phần

Đặt

 

2

2 2

2

ln 1

1 2

du xdx u x

xdx x

dv v

x

 

  

 

 

 

 

 

Khi đó

       

3 3

2 2 2 2 2

0 0

1 3 1

ln 1 ln 1 3ln 2 ln 1 1

2 0 2

J

Ix x  

x xdx 

xd x



Tính

   

3

2 2

0

ln 1 1

J

xd x

Đặt

 

 

2

2

2 2

2

ln 1 1 1 1

1

u x du d x

dv d x x

v x

 

   

 

  

 

 

   

(3)

Khi đó

     

3

2 2 2

0

1 3 3

3ln 2 1 ln 1 1 ln 2

2 0 2

Ix x d x

        

 

Chú ý: Sở dĩ ta sử dụng được phương pháp này là vì

Khi tính tích phân hàm phân thức mà ta phân tích được về dạng

 

 

   

 

'

n n

P x f x Q x

I dx dx

Q x Q x

thì

Đặt

 

 

 

' n

u f x Q x du

dv dx v

Q x

 

 

 



Cách 3: Kĩ thuật tách thành tích kết hợp phương pháp đổi biến số

Nhận xét: Ta có x3x x2. và

x2 1

' 2x từ đó ta định hướng giải như sau Phân tích

3 3 3 2

2 2

0 1 0 1

x x x

I dx dx

x x

 

 

 

Đặt

2 2

1 1

2

x t

t x dt

xdx

  

   

 

Đổi cận 3 4

0 1 x t x t

   

 

 

 

 

Khi đó

 

 

4 4

1 1

1 4

1 1 1 1 3

1 ln ln 2

1

2 2 2 2

I t dt dt t t

t t

  

        

 

 

Cách 4: Phân tích và đưa vào vi phân

   

   

   

 

3 2 3 2 3

2 2 2

2 2 2

0 0 0

3 3 2 2

2 2

2

0 0

1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

2 1 2 1 2 1

1 1 3 3 3

1 ln 1 2 ln 2

2 1 2 0 0 2

x x

I d x d x d x

x x x

d x x

d x x

x

   

         

    

       

  

 

Cách 5: Chia đa thức để tách thành tổng hai tích phân đơn giản hơn

 

 

3 3 3 2 3 2

2

2 2 2

0 0 0

1 1 3 1 3

3 3

ln 1 ln 2

2 2 2 2 2

1 1 0 1 0

x x x d x

I dx x dx x

x x x

  

           

    

  

Nhận xét: Đây là tích phân hàm phân thức mà có bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu chính vì thế ta chia đa thức để tách thành tổng các tích phân là phương pháp tối ưu nhất

Cách 6: Phân tích tử thức chứa mẫu thức (thực chất là chia đa thức) Ta có x3 x x

2 1

x

Khi đó

 

 

3 3 3 2 3 2

2

2 2 2

0 0 0

1 1 3 1 3

3 3

ln 1 ln 2

2 2 2 2 2

1 1 0 1 0

x x x d x

I dx x dx x

x x x

  

           

    

  

(4)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

4 Bài 2: Tính tích phân bất định:

  

3 3

2

3 3

1 2

3 2

x x

I dx dx

x x

x x

 

 

 

 

Giải:

Cách 1: Phân tích tử thức chứa nghiệm của mẫu thức Phân tích x3 x x

23x2

 

3 x23x2

7

x1

1

Khi đó

2

 

2

  

3

2 2

3 2 3 3 2 7 1 1

3

3 2 3 2

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

       

 

   

 

     

7 1 2 1

3 3 7 ln 2

2 1 2 2 1 2

x dx x x x dx

x x x x x

 

            

 

2 2

3 7 ln 2 ln 2 ln 1 3 8 ln 2 ln 1

2 2

x x

x x x x C x x x C

               

Cách 2: Kết hợp phân tích tử thức chứa nghiệm ở mẫu thức và kĩ thuật “nhảy tầng lầu”

Phân tích x3 x x

23x2

3

x1



x1

 

2x3

2 3 2

3

1

 

2

3

2 3

 

2 3 2

3

1



2

9

1

 

2 3

x x x x x x x x x x x x x

                   

Khi đó

2

      

3

2 2

3 2 3 1 2 3 2 3

3

3 2 3 2

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

        

 

   

 

2

2 2

9 2 3

3 3 9 ln 2 ln 3 2

2 3 2 2

x x

x dx dx x x x x C

x x x

  

             

  

 

 

Cách 3: Kết hợp phân tích tử thức chứa nghiệm ở mẫu thức và đồng nhất thức Phân tích x3 x x

23x2

 

3 x23x2

7x6

Khi đó 3

2

 

2

2 2

3 2 3 3 2 7 6

3

3 2 3 2

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

      

 

   

 

 

2 2 1

7 6

3 3

3 2 2

x x

x dx dx x I

x x

      

 

 

.

Tính I1 bằng phương pháp đồng nhất thức….

Cách 4: Chia đa thức để tách thành tổng hai tích phân đơn giản hơn

 

1

3

2 2 2

3 9 8 9 8

3 3

3 2 3 2 3 2

I

x x x

I dx x dx x dx dx

x x x x x x

 

 

        

       

   



Tính I1 bằng phương pháp đồng nhất thức….

Bài 3: Tìm nguyên hàm sau:

 

3 3

2

2 2 1 1

x x

I dx dx

x x x

 

  

 

Giải:

Cách 1: Phương pháp đổi biến số

(5)

Đặt 1

1 du dx u x

x u

 

   

 

Khi đó

 

3 3 2 2

2 2 2

1 3 3 1 3 1 1

3 3 3ln

2

u u u u u

I du du u du u u C

u u u u u

     

            

 

  

với ux1

Cách 2: Phân tích tử thức chứa nghiệm ở mẫu thức Phân tích x3 x x

22x1

2

x22x1

3

x1

1

Khi đó 3

2

 

2

  

2 2

2 1 2 2 1 3 1 1

2 1 2 1

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

       

 

   

 

 

2 2

3 1 1

2 2 3ln 1

1 1 2 1

x dx x x x C

x x x

 

           

  

 

 

Cách 3: Kết hợp phân tích tử thức chứa nghiệm ở mẫu thức và kĩ thuật nhảy tầng lầu Phân tích 3

2 2 1

2

2 2 1

1 3

2 2

xx xx  xx  2 x

Khi đó 3

2

 

2

  

2 2

2 1 2 2 1 1 3 2 2

2

2 1 2 1

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

       

 

   

 

2

2 2

1 3 2 2 3

2 2 ln 1 ln 2 1

1 2 2 1 2 2

x x

x dx dx x x x x C

x x x

  

             

  

 

 

Cách 4: Kết hợp phân tích tử thức chứa nghiệm ở mẫu thức và đồng nhất thức Phân tích x3 x x

22x1

2

x22x1

3x2

Khi đó 3

2

 

2

2 2

2 1 2 2 1 3 2

2 1 2 1

x x x x x x

I x dx dx

x x x x

      

 

   

 

 

2 2 1

3 2

2 2

2 1 2

x x

x dx dx x I

x x

      

 

 

.

Tính I1 bằng phương pháp đồng nhất thức

Cách 5: Chia đa thức để tách thành tổng các tích phân đơn giản

   

3 3

2 2 2

2

3 1

2 1

2 1 1 1

2 3ln 1 1

2 1

x x

I dx dx x dx

x

x x x x

x x x C

x

 

       

     

     

  

Cách 6: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần Đặt

 

3 2

2

3 1

1 1

u x du x dx

dv dx v

x x

   

 

    

   

 Khi đó

(6)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

6

3 2 3 2

3 3 2

3 3 1 1

1 1 1 1

3 1 1 3 ln 1

1 1 1 2

x x x x

I dx dx

x x x x

x x x

x dx x x C

x x x

       

   

 

 

              

      

 

Bài 4: Tìm nguyên hàm:

 

2

1 39

I x dx x

Giải:

Cách 1: Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân Phân tích x2

1x

12

1x

2 2 1

x

1

 

 

       

2 2

39 39 37 38 39

1 2(1 ) 1 1 2 1

1 1 1 1 1

x x

x

x x x x x

   

    

    

 

37

 

38

 

39

 

36

 

37

 

38

1 1 1 1 1 2 1 1 1

2 36 37 38

1 1 1 1 1 1

I dx dx dx C

x x x x x x

      

     

  

Cách 2:

Đặt t  1 xx  1 t dx dt

 

2

39 39 38 37 38 37 36

1 1 1 1 1 1 2 1 1 1

2 38 37 36

t dt

I dt dt dt C

t t t t t t t

  

  

   

Nhận xét:

Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần Đặt

   

2

39 38

2 1

38 1

1

du xdx u x

dx v

dv

x x

   

 

   

   

 Khi đó

   

2

38 38

1 1

38 1 19 1

I x x dx

x x

 

 …. đến đây các bạn có thể tự làm rồi Bài 5: Tìm nguyên hàm:

3

( 1)10

I x dx

x

Giải:

Cách 1: Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân

Sử dụng đồng nhất thức: x3

x1

13

x1

3 3

x1

2 3

x1

1

3

10 7 8 9 10

1 3 3 1

( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)

x

x x x x x

    

    

Khi đó

7 8 9 10

6 7 8 9

3 3

( 1) ( 1) ( 1) ( 1)

1 1 3 1 3 1 1 1

6( 1) 7( 1) 8( 1) 9( 1)

dx dx dx dx

I x x x x

x x x x C

    

   

     

   

   

(7)

Cách 2: Sử dụng phương pháp biến đổi số Đặt tx1 ta có: x t 1 nên dxdt

 

3 3 2 7 8 9 10

10 10

1 ( 3 3 1)

3 3

t dt t t t dt

A t dt t dt t dt t dt

t t

   

6 7 8 9

1 1 3 1 3 1 1 1

6 ( 1) 7 ( 1) 8 ( 1) 9 ( 1) C

x x x x

     

   

Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần Đặt

   

3 2

10 9

3 1

1 9 1

u x du x dx

dv dx v

x x

   

 

    

   

 

Khi đó

   

1

2 3

9 9

1 1

3 ...

9 1 1

I

I x x dx

x x

  



đến đây rùi ta có thể tính I1 bằng phương pháp tích phân từng phần hoặc phân tích

    

2 2

1 1 1 1 1

xx    xx  Nhận xét :

-Đối với bài 3, bài 4 và mà ta sử dụng phương pháp đồng nhất thức thì giải hệ quả thật là nan giải phải không, chính vì thể mà lựa chọn phương pháp nào mà hiệu quả và nhanh về đích nhất

Qua bài 3, bài 4 và bài 5 ta chú ý

-Đối với tích phân hàm phân thức có dạng

 

 

n

I P x dx

x a

thì đặt t xa là một phương pháp hiệu quả nhất - Khi tính tích phân hàm phân thức mà ta phân tích được về dạng

 

 

   

 

'

n n

P x f x Q x

I dx dx

Q x Q x

thì ta sử

dụng phương pháp tích phân từng phần nhưng nên làm khi bậc của

xa

n1, 2

Đặt:

 

 

 

' n

u f x Q x du

dv dx v

Q x

 

 

 



Bài 11: (ĐHDB – B 2004) Tính tích phân sau:

 

3 3

3 2

0 0 1

dx dx

I x x x x

 

 

 

HD:

Cách 1: Biến đổi số Nhân cả tử và mẫu cho x2

   

3 3 3

3 2 2 2

0 0 1 0 1

dx dx xdx

Ix xx xx x

  

  

(8)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

8 Đặt

2 2

1 1

2

x t

t x dt

xdx

  

   

 

Cách 3: Biến đổi số

Đặt xtanu… Bạn đọc tự giải Cách 4: Đưa vào vi phân Phân tích tử 1

1x2

x2

Khi đó 3 3

2

2

2 0

0 0 0

3 3

2

1 3 1 3

ln ln 1

2 1

1 6

2 0 ln 2

1 0

dx x dx

I dx d x

x x

x

x x x

    

  

 

 

Bài 12: Tính tích phân sau:

2

5 3

1

I dx

x x

Giải:

Cách 1: Sử dụng phương pháp phân tích Cách 1.1: Phân tích: 1 x2  1 x2

 

2 2 2 2

3 2 3 2 3 2 3 2

3 2

1 1 1 1 1 1 1 1

( 1) ( 1) ( 1) 1

1

x x x x x

x x x x x x x x x x x

x x

   

        

   

 Khi đó

2

2

3 2

2 2

2

1 1 1

1 1 1 1 1 2

ln 3 1 5

ln 2 ln ln 1 8

1 2

2 2 2

1

I dx dx x dx x x

x

x x x

 

           

  

  

Cách 1.2: Phân tích: 1 x4  1 x4 x4

1x2



1x2

 

  

4 2 2

4 4 2

3

3 2 3 2 2 3 2

3 2

1 1

1 1 1 1

( 1) ( 1) 1 1

1

x x x

x x x x x

x x

x x x x x x x

x x

  

  

       

   

 ... tự làm nhé

Cách 2: Kết hợp kĩ thuật tách thành tích và phương pháp biến đổi số Phân tích

   

2 2

2 1

3 2 2

1

1 1 1

.

1 1

I dx dx

x x x x x

 

 

 

Đặt

2

1 1

1 x t t x

dx dt

t

 



  

  

 Đổi cận

2 1 1 2

1

x t

x t

  

 

 

   

(9)

Khi đó

1

1 3

2

2

2 2

2

1 1

2

1

1 1 1

1

t ...

I t t dt dx

t t t

    

  

 

đến đây lại trở thành bài 1, các bạn tha hồ mà làm nhé Cách 3: Sử dụng kĩ thuật nhân trên tử và phương pháp đổi biển số

   

2 2

3 2 4 2

1 1

1

1 1

I dx x dx

x x x x

 

 

 

Đặt 2 1

2 tx   dtxdx

Đổi cận 2 5

1 2

x t

x t

 

 

 

 

 

Khi đó

   

5 5

2 2

2 2

1 1 1 1 1 1 5 3 1 5

ln ln 2 ln

2 1 2 1 1 2 8 2 2

1 1

dt t

I dt

t t t t

t t t

   

            

  

     

 

Hoặc các bạn có thể đặt u t 1 hoặc phân tích 1 t

t1

hoặc đồng nhất thức Cách 4: Sử dụng kĩ thuật nhân trên tử và phương pháp đưa vào vi phân

       

 

     

   

2 2 2

2

3 2 4 2 4 2

1 1 1

2 2

2 2 2

2 2 2

4 2 4 2 2

1 1 1

1 1 1

2 1

1 1 1

1 1 1 1 1 1

1 1 1

2 1 2 2 1

I dx x d x

x x x x x x

x x

d x d x d x

x x x x x

    

  

 

      

 

  

  

 

2 2

3 2

1 1

1 1

...

1

dx dx

x x x

 

 

 ôi đến đây lại thành cách 1 rùi, lòng vòng quá, bỏ qua thui…

Cách 5: Sử dụng phương pháp đồng nhất thức

 

3 2 2

3 2

1 1 1

A B C Dx E

x x x x

x x

    

  đến đây thì đồng nhất thức hai vế để giải hệ tìm IA B C D E, , , , tuy nhiên việc giải hệ là phức tạp chính vì thể trong trường hợp này ta nên làm theo cách 1, cách 2 và cách 3 là hiệu quả nhất

Cách 6: Đặt xtanudx

tan21

dt… bạn đọc tự làm Bài 14: Tính tích phân sau:

1 3

0 1

I dx

x

Giải:

Nhận xét: x3  1

x1

 

x2  x 1

Cách 1: Dựa vào nhận xét trên ta sử dụng đồng nhất thức:

    

2 2 2

1xx 1  xx1 x1 Khi đó

1 2 1

1 2

1

x x

I dxdx I I

 
(10)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

10 Tính I1 bằng cách đặt tx3 1 hoặc 1

3

1 3

0

1 1

3 1

I d x x

Tính I2 phân tích 1 1

2 1

1

2 2

x  x  (kĩ thuật nhảy tầng lầu) Ta có

1 1 1

2 2 2 2

0 0 0

1 1 2 1 1

2 2

1 1 1 3

2 4

x x dx

I dx dx

x x x x

x

 

  

     

 

 

 

  

Cách 2: Đồng nhất thức

Xét 3 2

2

   

1 1 1 1

1

1 1

A Bx C

A x x Bx C x

x

x x x

         

  

Đến đây ta có thể đồng nhất hệ số giải hệ tìm A, B, C hoặc cho một số giá trị riêng là

1 2 1

1 ; 0 ; 1

3 3 3

x  Ax Cx  B  …Bạn tự giải tiếp nhé Kết quả ta được 1

3ln 2 3 3

I

 

Cách 3: Đổi biến số kết hợp kĩ thuật “nhảy tầng lầu”

 

 

 

     

1 1 1

3 2 2

0 0 0

1

1 1 1 1 1 3 1 3

dx dx d x

I x x x x x x x

   

          

  

Đặt x  1 t dxdt

Đổi cận 0 1

1 2

x t

x t

 

 

 

 

 

 

   

 

2 2 2 2 2 2

2 2 2

1 1 1 1

dt 1 3 3 3 1 dt 3

3 dt 3 3 3

3 3 3 3

t t t t t

t t t dt

t t t t t t

 

    

     

 

     

   

 

 

2 2 2 2

2 2

1 1 1

2 2

1 dt 1 3 3 3 dt

3 2 3 3 2 3 3

2 4

1 1 2 3 2 1

ln 3 arctan ln 2

1

3 2 3 3 3 3 3 3

d t t

t t t

t

t t

t t

   

    

 

   

 

 

  

     

 

 

  

Bài 15: Tính tích phân bất định:

 

4 3

50

3 5 7 8

2

x x x

I dx

x

  

.

Giải :

Cách 1: Biến đổi số

Đặt 2

2 x t

x t

dx dt

  

   

  Khi đó

 

 

4

 

3

 

4 3

50 50

3 2 5 2 7 2 8

3 5 7 8

2

t t t

x x x

I dx dt

x t

     

  

 

Cách 2: Đồng nhất tử thức chứa nghiệm của mẫu thức

(11)

Phân tích 3x4 5x3 7x 8 a x

2

4 b x

2

3 c x

2

2 d x

2

e… đồng nhất để tìm a, b, c, d, e

Cách 3: Khai triển Taylor (tham khảo) Đặt P x4 3x45x37x8

Áp dụng khai triển taylor ta có

     

   

 

  

 

  

 

3 4

2 3 4

4 4 4 4

4 4

2 2 2 2

2 2 2 2 2

1! 2! 3! 4!

P P P P

P x P   x   xxx

         

     2  3  4

4 66 149 2 48 2 29 2 3 2

P x x x x x

         

       

 

         

         

2 3 4

50

50 49 48 47 46

49 48 47 46 45

66 149 2 48 2 29 2 3 2

2

66 2 149 2 48 2 29 2 3 2

66 149 48 29 3

49 2 48 2 47 2 46 2 45 2

x x x x

I dx

x

x x x x x dx

C

x x x x x

       

 

 

           

      

    

Bài 16: (ĐHTN – 2001) Tính tích phân sau:

1 5 2 2

4 2

1

1 1

I x dx

x x

 

 

Giải:

Ta có

1 5 1 5 1 5

2

2 2 2 2 2

4 2 2

1 1 2 1

2

1 1 1

1 1

1 1 1 1 1

x dx x dx x dx

x x

x x

x x

 

   

  

 

       

 

  

Đặt 1 12

1

t x dt dx

x x

 

     

  . Đổi cận

1 0

1 5

1 2

x t

x t

 

 

 

  

  

 Khi đó

1 2 01 I dt

t

. Đặt ttanudt

1 tan 2u du

.

Đổi cận 0 0

1 4

t u

t u

 

  

 

 

 

 Khi đó

1 4 2 4

2 2

0 0 0

1 tan

4 . 4

1 1 tan

0

dt u

I du du u

t u

     

 

  

Cách khác:

(12)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

12

Ta có thể gộp hai lần đặt là 2

2

1 1

tan 1 1 tan

x u dx u du

x x

 

      

  … bạn đọc tự giải

Bài 17: Tính tích phân: I

2 2

4 1

1 1

x dx

x

 

Giải:

Cách 1: Chia cả tử và mẫu cho x2 0 ta được

Biến đổi

2 2 2 2

2

1 2 1

2

1 1

1 1

1 1

2

x x

I dx dx

x x

x x

 

 

 

    

 

 

Đặt 1 12

1

u x du dx

x x

 

     

 

Khi đó I

5 2

2 2

1 2

2 2 2ln 2

du u

u u

  

 

5/ 22 2 21 ln(5 2 2)(2 6 2 2)

Cách 2: Phân tích x4  1

x2 1

2 2x2

x2 2x1



x2 2x1

và sử dụng đồng nhất thức

2

4 2 2

1

1 2 1 2 1

x Ax B Cx D

x x x x x

  

 

     … đồng nhất hệ số tìm A, B, C và D nhưng cách này dài và rất phức tạp nên không đưa ra

Nhận xét:

- Qua các ví dụ trên ta thấy kĩ thuật chia thực sự rất hiệu quả trong việc chuyển tích phân ban đầu thành tích phân đơn giản hơn

-Thông thường để sử dụng kĩ thuật chia thì trên tử là một đa thức bậc hai P x

 

x2 1 còn mẫu là một đa thức bậc 4: Q x

 

ax4 bx3 cx2 dxe sao cho hệ số ae1

-Tích phân trên đưa về dạng 1 12 1

I f x dx

x x

   

     

   

đặt t x1x dt 1 x12 dx

Tương tự ta có thể giải bài toán này 1.Tính tích phân sauI

2 2

4 1

1 1

x dx

x

 

2 2 2 2

2

1 2 1

2

1 1

1 1

1 1

2

x x

I dx dx

x x

x x

 

 

 

    

 

 

. Đặt u x1x du1 x12 dx

2.(ĐHQGHN – A 2001) Tính tích phân bất định sau:

(13)

  

2 2

2 2 2

1 1 5 1

8ln 3 1

5 1 3 1

x x x

I dx C

x x

x x x x

  

   

 

   

Bài 18: Tính tích phân sau:

 

1 3 4 4

0

1 I

x xdx Giải:

Cách 1: Sử dụng phương pháp biến đổi số

Đặt 4 1 4 3 3

4 tx  dtx dxx dxdt

Đổi cận 1 2

0 1

x t

x t

 

 

 

 

 

Khi đó

 

1 2

3 4 4 4 5

0 1

1 1 2 31

1 .

1

4 20 20

I x x dx t dtt

     

 

 

Cách 2: Sử dụng phương pháp biến đổi số

Đặt 4 3

4

txdtx dx

Đổi cận 1 1

0 0

x t

x t

 

 

 

 

 

Khi đó

   

1 1 5

4 2 3 4 2 3 4

0 0

1 1 1 1 31

1 1 4 6 4 2 2

0

4 4 4 5 20

I t dt t t t t dtt t t t t

              

 

 

Cách 3: Sử dụng phương pháp biến đổi vi phân

      

4

5

1 1

4 4

3 4 4 4

0 0

1 1

1 1 31

1 1 1 .

0

4 4 5 20

I x x dx x d x x

 

   

Cách 4: Sử dụng phương pháp phân tích

Phân tích x3

x4 1

4 x3

x164x12 6x8 4x4 1

 

x19 4x15 6x114x7 x3

Khi đó

   

1 1 20 16 12 8 4

3 4 4 19 15 11 7 3

0 0

1 31

1 4 6 4

0

20 4 2 2 4 20

x x x x x

I x x dx x x x x x dx  

             

 

 

Nhận xét: Mỗi cách giải có một đặc thù riêng nên lựa chọn cách nào là phù hợp hơn, tùy vào mỗi người, theo tôi cách 1 và cách 3 là hiệu quả nhất

Bài 19: (ĐH KTQD – 1997) Tính tích phân sau:

 

1 5 3 6

0

1 1

I

xx dx168 Giải:

Ta có

   

1 1

6 6

5 3 3 3 2

0 0

1 1

I

xx dx

xx x dx Cách 1: Đổi biến số
(14)

Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498

14 Đặt

2 3

3

1 3

1 dt x dx

t x

x t

 

   

  

Đổi cận 1 0

0 1

x t

x t

 

 

 

 

 

     

0 1 1 7 8

6 6 6 7

1 0 0

1 1 1 1 1

1 1

3 3 3 3 7 8 168

t t

I t t dt t t dt t t dt  

          

 

  

Cách 2: Đưa vào biểu thức vi phân

         

           

1 1 1 1

6 6 6 7

5 3 2 3 3 2 3 2 3

0 0 0 0

7 8

3 3

1 1

6 7

3 3 3 3

0 0

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1

1 1 1 1 . .

0 0

3 3 7 3 8 168

I x x dx x x x dx x x dx x x dx

x x

x d x x d x

 

         

 

 

          

   

 

Cách 3: Khai triển

1x3

6 thành tổng các đa thức x5

1x3

6.. cách này không khó nhưng khai triển phức tạp… chỉ tham khảo thôi

Chú ý: Nếu ta đặt tx3 cũng ra nhưng sẽ dài và phức tạp, bạn đọc có thể tham khảo Bài 20: Tính tích phân sau

 

2

2 0

1 I

x xdx Giải:

Cách 1: Sử dụng phương pháp phân tích Ta có x x

1

2 x x

2 2x1

x3 2x2 x

Khi đó

 

2 4 3 2

3 2

0

2 2 34

2 4 3 2 0 3

x x x

I x x x dx  

       

 

Cách 2: Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân Ta có x x

1

2

x1

1

x1

2

x1

3

x1

2

Khi đó 2

 

3 2

 

2 2

 

3

 

2

 

2

   

4

 

3

0 0 0 0

1 1 34

1 1 1 1 1 1

4 3 3

x x

I x dx x dx x d x x d x  

 

 

  

    

Cách 3: Đổi biến số

Đặt 1

1 x t

t x

dx dt

  

   

 

Đổi cận 2 3

0 1

x t

x t

 

 

 

 

 

Khi đó

   

3 3 4 3

2 3 2

1 1

3 34

1 4 3 1 3

t t

I t t dt t t dt  

       

 

 

Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần

(15)

Đặt

 

2

 

2

2 1

1

2

du x dx

u x

dv xdx v x

  

  

 

 

 

 

 

Khi đó

     

2 2

2 4 3

2 2 3

0 0

2 2 34

1 1 6 6

0 0

2 4 3 3

x x x

I x x x dx x x dx  

           

 

 

Bài 21: Tính tích phân sau:

 

0 2 9 1

1

I x x dx

Giải:

Cách 1: Biến đổi số Đặt tx 1 dtdx

Đổi cận 1 0

0 1

x t

x t

  

 

 

 

 

Khi đó

       

0 1 1 1

9 2

2 9 2 9 11 10 9

1 0 0 0

12 11 10

1 1 2 1 2

1 1 2 1 1

2 0

12 11 10 12 11 10 660

I x x dx t t dt t t t dt t t t dt

t t t

         

 

       

 

   

Cách 2: Phương pháp phân tích Phân tích x2

x1

2 2

x1

1

Khi đó

             

     

0 0 0

9 2 9 11 10 9

2

1 1 1

12 11 10

1 1 2 1 1 1 1 2 1 1

1 1 1 0 1

2 1

12 11 10 660

I x x dx x x x dx x x x dx

x x x

   

             

   

    

    

 

 

  

Hoặc phân tích x2 theo

x1

như sau

 

9

   

9

       

9

 

11

 

10

 

9

2 2

1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1

x x  x    x  x  x   x  x  x  xNhận xét:

- Với bài toán này ta sử dụng phương pháp phân tích tức là khai triển

x1

9 hay phương pháp tích phân từng phần như bài 20 thì cũng ra nhưng rất dài và phức tạp vì bậc của

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chỉ xét bài toán giao điểm của đường thẳng với đồ thị của hàm số bậc ba, hàm trùng phương và đồ thị của hàm phân thức

Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn

• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn

Theo ñịnh lý trên, ñể tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) thì chỉ cần tìm một nguyên hàm nào ñó của nó rồi cộng vào nó một hằng số C.. VD4: Tính các

1. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập.. caùc ví duï minh hoïa Ví d ụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm. Baøi taäp töï luaän

Siêu âm khớp, đặc biệt siêu âm Doppler năng lượng khảo sát trực tiếp các khớp bị tổn thương (tổn thương màng hoạt dịch, viêm gân, bào mòn xương) cho phép

- Cuộc đời như một con đê dài hun hút và mỗi người đều phải đi trên con đê của riêng mình. Nhiệm vụ của chúng ta là phải đi qua những “bóng nắng, bóng râm” đó để

+ Từ hai điểm mốc này, ta có thể biết được lát cắt có hướng như thế nào, đi qua những điểm độ cao, dạng địa hình đặc biệt nào, độ dốc của địa hình biến đổi ra sao,.... +