• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng, giáo án - Trường MN Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng, giáo án - Trường MN Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 16 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN

:

(Thời gian thực hiện: 4 tuần Tên chủ đề nhánh:

(Thời gian thực hiện 1 tuần : Từ ngày

A. TỔ CHỨC HOẠT

ĐỘNG

NỘI DUNG MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CHUẨN BỊ

ĐÓN TRẺ CHƠI

THỂ DỤC SÁNG

1. Đón trẻ

- Cô đón trẻ vào lớp,trẻ tự cất đồ dùng cá nhân

2. Điểm danh trẻ đến lớp.

3.Trò chuyện với trẻ động vật sống dưới nước

- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước.

4.Thể dục sáng

- Cô đón trẻ đúng giờ.

- Trẻ biết chào cô, chào các bạn khi đến lớp.

- Trẻ tự biết cất đồ dùng cái nhân vào đúng nơi qui định - Trao đổi với phụ huynh về tình trạng sức khỏe của trẻ.

- Cô biết được số trẻ đến lớp.

- Trẻ biết được tên của mình và tên của bạn.

- Giúp trẻ biết quan tâm tới bạn bè.

- Trẻ chú lắng nghe ,biết tên gọi những con vật nuôi dưới nước.

- Biết được lợi ích của các loại vật

- Thông qua trò chuyện giúp trẻ phát huy được khả năng diễn đạt lời nói rõ ràng,mạch lạc.

- Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ các loài động vật

- Trẻ tập đúng động tác theo cô.

- Rèn luyện sự khéo léo, dẻo dai, phát triển thể lực cho trẻ.

- Có ý thức trong giờ học.

- Đồ dùng, đồ chơi phù hợp với chủ đề.

- Tủ đựng đồ.

- Sổ theo dõi, bút

- Tranh ảnh về một số con vật sống dưới nước

- Sân thể dục.

-Trang phục của

trẻ

(2)

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

Từ ngày 07/12/2020 đến 01/01/2021 Động vật sống dưới nước

01 tuần

ngày 21/12 đến ngày 25/12/2020

CÁC HOẠT ĐỘNG

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

1. Đón trẻ

- Đón trẻ tận tay phụ huynh, thái độ ân cần, niềm nở.

- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân.

-Trò chuyện với phụ huynh để biết tình trạng sức khỏe của trẻ, phối kết hợp với phụ huynh trong việc chăm sóc và giáo dục lễ giáo cho trẻ.

2. Điểm danh

- Cô gọi tên trẻ theo thứ tự.

-Cô báo xuất ăn 3. Trò chuyện:

+ Các con quan sát lớp mình có gì ?

+Các con biết con vật đó sống ở đâu không?

- Cho trẻ quan sát ở các góc?

+ Con biết con cá có đặc điểm gì?

+ Chúng ăn thức ăn gì?

+Chúng di chuyển bằng cách nào?

+Các con thấy các loài động vật sống dưới nước có những ích lợi gì với con người?

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô ân cần dạy trẻ tập nói tên một số con vật sống dưới nước.

-Giáo dục trẻ phải biết bảo vệ rừng nơi sinh sống của các loài động vật.

4. Thể dục sáng: Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ:

* Khởi động:

- Cho trẻ đi thành vòng tròn và đi bằng các kiểu chân kết hợp với bài hát “ đoàn tàu nhỏ xíu”

* Trọng động:

- Cho trẻ tập các động tác.

- Hô hấp: Thổi nơ bay

- Tay: Hai tay đánh xoay tròn trước ngực - Chân: Đứng đưa chân ra các phía

- Bụng: Đứng quay người sang 2 bên - Bật: Bật tách khép chân

* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vòng

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô bắt tay trẻ tập các động tác cùng cô

- Chào cô, chào phụ huynh

cất đồ dùng

- Trẻ dạ cô

-Tranh ảnh con cá, cua, -Dưới nước.

- Trẻ quan sát và trả lời - Trẻ kể

- Trẻ nêu đặc điểm - Trẻ kể tên các con vật

- Tập theo cô.

- Trẻ đi nhẹ nhàng

(3)

TỔ CHỨC CÁC HOAT

ĐỘNG

NỘI DUNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ

HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI

1. Hoạt động có chủ đích:

- Quan sát động vật sống dưới nước - Đọc đồng dao: Vè loài vật

2.Trò chơi vận động.

- Con vịt, con cạc - Xỉa cá mè

- Con gì biến mất - Êch dưới ao

-Đọc đồng dao ca dao về con vật sống dưới nước

3.Chơi tự do -Vẽ tự do trên sân trường, chơi với thiết bị ngoài trời..

- Trẻ nhận biết được tên gọi, đặc điểm của các con vật.

-Biết được lợi ích của chúng đối với đời sống con người.

-Biết tránh xa con vật hung ác.

- Rèn kỹ năng quan sát so sánh và nhận xét.

-Giáo dục trẻ biết bảo vệ nguồn nước, yêu quý động vật sống dưới nước.

- Đọc bài đồng dao hay, các bài vè về loài vật

- Trẻ biết được lợi ích của việc giữ môi trường sạch để có bầu không khí trong lành.

- Trẻ biết được cách chơi, luật chơi và hứng thú khi chơi trò chơi

- Trẻ biết đoàn kết phối hợp nhịp nhàng với bạn trong khi chơi

- Biết đọc lời đồng dao trong khi chơi.

- Rèn sự nhanh nhẹn khéo léo ở trẻ.

- Phát huy tinh thần đoàn kết, sự hợp tác nhóm.

- Biết đoàn kết với bạn trong khi chơi

- Trẻ sáng tạo khi chơi.

- Biết chơi với cát nước

- Tạo sự thoải mái vui chơi cho trẻ.

- Sân trường sạch sẽ.

- Con cá, cua, thật cho trẻ quan sát

-Bài vè, đồng dao cho trẻ đọc

- Sân chơi

- Vòng, các loại thức ăn cho cá, mũ đội của 3 tổ

-Sân chơi

- Đồ chơi ngoài trời

(4)

HOẠT ĐỘNG

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

- Cô kiểm tra sức khỏe cho trẻ 1. Hoạt động có mục đích

+ Các con quan sát xem trong chậu có con gì?

-Con cá đang làm gì?

+ Con thấy con cá có đặc điểm gì?

+ Con cá giúp ích gì cho con người?

+ Con cá ăn thức ăn gì?

-Con còn thấy con gì?

-Con cua nó có đặc điểm gì?

-Các con thấy con cá, cua là động vật sống ở đâu?

+ Ngoài ra các con còn biết những con vật nào sống dưới nước?

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô ân cần dạy trẻ tập nói tên một số con vật sống dưới nước.

-> Giáo dục trẻ yêu quý con vật có ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, bảo vệ nguồn nước, không chặt phá cây...

-Đọc bài đồng dao, vè về các loài động vật - Cô cho trẻ đọc vui vẻ

- Giáo dục trẻ yêu quý các loài động vật 2.Trò chơi vận động;

*Trò chơi: con gì biến mất

-Cách chơi: Cô cho lần lượt từng con vật xuất hiện trên mô hình cho trẻ đọc tên. Cô mời bạn lên chơi bịt mắt lại cô dấu 1 con vật nào đó cho nó biến mất. cho trẻ kể tên con vật đã biến mất.

Sau đó, cô cho vài trẻ tham gia làm quản trò cho các bạn cùng chơi.

-Cô tổ chức cho trẻ chơi

-Động viên khuyến khích trẻ chơi

*TC: Con vịt, con cạc; Xỉa cá mè; Êch dưới ao - Cô cho trẻ nhắc lại cách chơi

- Cô khái quát lại và tổ chức cho trẻ chơi

*Cô cho trẻ đọc đồng dao ca dao về con vật sống dưới nước

3. Chơi tự do

- Cô gợi ý cho trẻ vẽ về các con vật sống dưới nước - Cô bao quát trẻ, giáo dục trẻ đoàn kết chơi cùng bạn...

- Con cá, cua, -Đang bơi

- Con cá có mắt, vây -Làm sạch nước, thức ăn, cảnh

-ăn cám, rau, cỏ - con cua

-Có càng, mắt, bò dưới nước

-Dưới nước -Trẻ cảm nhận

- Trẻ đọc -Lắng nghe - Trẻ chơi

- Trẻ chơi

- Trẻ chơi

(5)

TỔ CHỨC CÁC HOAT

ĐỘNG

NỘI DUNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUẨN BỊ

HOẠT ĐỘNG GÓC

* Góc chơi đóng vai:

-Cửa hàng bán các con vật sống dưới nước.

- Cửa hàng bán hải sản, nấu ăn

* Góc xây dựng:

-Xây ao cá.

-Ghép hình các con vật sống dưới nước

* Góc nghệ thuật : - Vẽ , nặn tô màu các con vật sống dưới nước

- Chơi triển lãm tranh về các loài vật sống dưới nước

- Biễu diễn các bài hát về các con vật sống dưới nước

* Góc học tập

-Làm sách tranh về các con vật sống dước nước

- Xem tranh, ảnh về các con vật sống dưới nước, kể chuyện sáng tạo theo tranh về các con vật sống dưới nước

* Góc thiên nhiên - Chăm sóc các con vật, quan sát con vật nuôi, bể cá...

- Chăm sóc cây xanh, chơi cát nước...

- Trẻ biết thể hiện vai chơi của mình.

- Rèn luyện cho trẻ sự mạnh dạn tự tin khi nhập vai chơi.

- Biết chơi đoàn kết cùng bạn -Phát triển trí tưởng tượng, sáng tạo của trẻ. Biết chia sẻ với bạn những suy nghĩ của mình, mở rộng sự giao tiếp.

- Biết cách sử dụng các vật liệu khác nhau để thay thế những dụng cụ còn thiếu trong quá trình chơi.

- Trẻ biết cách xây dựng ao cá biết ghép hình con vật.

- Trẻ biết cách vẽ, nặn 1 số con vật sống dưới nước

- Thể hiện được đặc điểm riêng của từng con vật.

- Biểu diễn 1 cách tự nhiên.,thể hiện được tình cảm yêu quý các loài động vật thông qua cách biểu diễn,trang phục ,hình tượng về các loài động vật.

- Trẻ biết cắt các hình con vật trong sách báo cũ để sắp xếp làm thành sách về các con vật. dưới nước

- Nhận biết được 1 số hình ảnh trong tranh.biết phân loại 1 số con vật

- Biết Kể truyện sáng tạo theo tranh vẽ hình các con vật, hiểu nội dung tranh

- Biết chăm sóc con vật, yêu quý bảo vệ con vật

-Biết chăm sóc yêu cây xanh - Chơi với cát nước an toàn

- Một số động vật sống dưới nước, các đồ chơi góc phân vai

- Bộ xếp hình, gạch, cây hoa, cỏ,

-Con vật sống dưới nước

- Bút sáp màu, bút chì, tranh vẽ các con vật.

Dụng cụ âm nhạc. quần áo hóa trang, mũ minh họa hình ảnh các con vật.

-

Màu, bút chì, kéo, hồ, tranh ảnh,sách báo cũ.

-Quyển sách chuyện tranh ảnh về con vật dưới nước,

- Bìa cattong, dập ghim

- Tranh lô tô các con vật sống dưới nước

-Bể cá, cát nước...

(6)

HOẠT ĐỘNG

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

1. Thoả thuận trước khi chơi.

- Hỏi trẻ: các con đang học chủ đề gì? - Lớp mình có những góc chơi gì?

- Giới thiệu góc chơi, đồ dùng chuẩn bị để trẻ chơi.

- Các con thích góc chơi gì hãy về góc chơi đó nhé.

2. Quá trình chơi.

- Đến từng góc chơi gợi mở, trò chuyện cùng trẻ về nội dung chơi

* Góc đóng vai:

- Cho trẻ phân vai đóng vai người bán hàng, mua hàng +Bác bán cho tôi một con cá ngon nào?

+ Bao nhiêu một cân cá chuối đấy bác?

+ Bác làm sạch cho tôi nhé?

* Góc xây dựng: -

Các bác đang xây công trình gì thế?

+Bác cần những nguyên liệu gì để xây?

+Bác sẽ nhốt những con vật gì?

+ Bác ghép hình con vật gì?

* Góc nghệ thuật:

+Con sẽ làm gì từ giấy màu này?

+Con thích những loài vật nào?

+Con sẽ vẽ con vật gì? Con vật đó có đặc điểm gì?

- Gợi ý trẻ hát múa các bài hát về các con vật.

* Góc học tập: +Con nhìn thấy những gì trong tranh này?

+Con thích hình ảnh nào nhất?

+ Con sẽ làm gì từ sách báo này?

- Cô gợi ý cho trẻ lựa chọn tranh trong sách báo cũ,cắt những tranh phù hợp với chủ đề kẹp lại làm thành sách của lớp và kể chuyện theo tranh trẻ làm được.

* Góc thiên nhiên:

- Chăm sóc con vật nuôi, cho cá ăn, cho gà ăn.

- Con biết những loài vật nào hiền lành,con nào hung dữ, thức ăn của chúng là gì?.

-Chăm sóc cây xanh, chơi với cát nước..

3.Kết thúc chơi

- Cho trẻ tham quan nhận xét sản phẩm ở các góc chơi.

- Gợi hỏi xem trẻ có ý tưởng gì, sẽ làm gì khi được chơi tiếp ở các góc.Khuyến kích trẻ hôm sau chơi sẽ cố gắng sáng tạo nhiều hơn.Yêu cầu trẻ dọn đồ chơi

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô dạy trẻ tập nhận vai chơi và cho trẻ bắt chước các

-Trẻ kể

Trẻ tự nhận vai chơi

- Trẻ nhập vai chơi -Trẻ giao tiếp cùng cô - Tôi sẽ xây một dãy nhà ngói, thiết kế các chuồng cho các con vật....

- Cần gạch và đồ chơi xếp hình….

- Trẻ cắt dán.

- Trẻ biểu diễn bài hát - Trẻ cùng chơi.

- Trò chuyện

- Làm sách tranh…

- Chơi theo sự hướng dẫn của cô.

-Trẻ kể tên con vật theo ý hiểu biết của mình.

- Tham quan các góc

(7)

hành động đơn giản theo cô.

A.TỔ CHỨC CÁC

Hoạt động

Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ăn

- Trước khi ăn

- Trong khi ăn

- Sau khi ăn

- Trẻ biết các thao tác rửa tay.

- Trẻ hiểu vì sao phải rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn.

- Trẻ biết tên các món ăn và tác dụng của chúng đối với sức khỏe con người.

- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết xuất

- Trẻ biết lấy nước uống, đi vệ sinh sau khi ăn

- Nước sạch bàn ăn, khăn

- Bàn ăn, các món ăn

Hoạt động ngủ

- Trước khi ngủ

- Trong khi ngủ - Sau khi ngủ

- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ đúng giờ, đủ giấc.

- Trẻ ngủ ngon đúng tư thế

- Tạo cho trẻ có tinh thần thoải mái sau khi ngủ dậy

- Phản, chiếu, gối, phòng ngủ

-Trẻ yên tĩnh, phòng ngủ đủ ánh sáng

(8)

Bài tập

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ

* Trước khi ăn: Vệ sinh cá nhân

- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 5 bước sau:

+ Bước 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà phòng vào lòng bàn tay. Chà xát hai lòng bàn tay vào nhau.

+ Bước 2: Dùng ngón tay và lòng bàn tay

này cuốn và xoay lần lượt từng ngón của bàn tay kia và ngược lại.

+ Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên mu bàn tay kia và ngược lại.

+ Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay kia và ngược lại.

+ Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lòng bàn tay kia bằng cách xoay đi, xoay lại.

+ Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phòng dưới nguồn nước sạch. Lau khô tay bằng khăn

- Tổ chức cho trẻ rửa tay. ( Trẻ nào chưa thực hiện được cô giúp trẻ thực hiện)

* Cô hướng dẫn trẻ rửa mặt

* Trong khi ăn:- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng, nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.

- Cô mời trẻ, trẻ mời cô và các bạn Cô động viên khích lệ trẻ ăn, những trẻ ăn chậm.

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô bắt tay trẻ tập rửa tay, rửa mặt

- Cô dạy trẻ tập cầm thìa xúc cơm,cô giúp trẻ khi cần

* Sau khi ăn:- Trẻ ăn xong nhắc trẻ uống nước,lau miệng, đi vệ sinh

* Trước khi ngủ: Cô cùng trẻ kê phản dải chiếu, lấy gối cho Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.

* Trong khi ngủ:Cô bao quát trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể xảy ra.

* Đối với trẻ khuyết tật: Cô ngồi cạnh quan sát và vỗ nhẹ cho trẻ ngủ

* Sau khi trẻ ngủ dậy: nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.vận

- Trẻ nghe và thực hành các bước rửa tay cùng cô.

- Trẻ rửa tay.

-Trẻ rửa mặt -Trẻ nghe cô

- Trẻ mời cô và các bạn cùng ăn

-Trẻ uống nước , vệ sinh -Trẻ đọc

-Trẻ nghe

(9)

động nhẹ bài đu quay*Ăn bữa phụ cô cho trẻ vệ sinh gọn gàng, khoa học, ăn hết xuất.

A.TỔ CHỨC CÁC

Hoạt động

Nội dung Mục đích – Yêu cầu Chuẩn bị

Chơi, Hoạt động Theo

ý thích

+ Trẻ ôn bài buổi sáng -Học sách LQCC qua trò chơi, Làm quen PTGT, tập tạo hình, bé học toán.

+ Trẻ vào chơi các góc -Giáo dục trẻ biết giữ gìn BVMT, KNS và biết sử dụng tiết kiệm điện, nước

-Biểu diễn văn nghệ về chủ đề

- Nhận xét, nêu gương cuối ngày, cuối tuần

- Trẻ ôn lại bài sáng học

- Trẻ biết vào góc chơi theo ý thích

- giúp trẻ phát triển ngôn ngữ, khả năng quan sát.

- Trẻ biết xếp đồ chơi gọn gàng sau khi chơi

- Hứng thú tham gia biểu diễn văn nghệ

- Trẻ mạnh dạn tự tin, yêu thích văn nghệ

- Biết nhận xét mình, nhận xét bạn

- Biết 3 tiêu chuẩn bé ngoan

-Bài hát,thơ,truyện -Đồ chơi

- Đồ chơi ở các góc

- Dụng cụ âm nhạc

- Cờ, bảng bé ngoan

Trả Trẻ

-Vệ sinh cá nhân cho trẻ

-Trẻ ra về

-Trẻ sạch sẽ thoải mái vui sẻ - Trẻ biết chào cô, chào bạn trước khi về

- Trả trẻ tận tay phụ huynh

- Đồ dùng cá nhân của trẻ

(10)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ -Ôn lại các hoạt động buổi sáng

+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì?

+ Nếu trẻ không nhớ cô gợi ý để trẻ nhớ lại.

+ Tổ chức cho trẻ ôn bài.

+ Cô cho trẻ học sách LQCC qua trò chơi, Làm quen PTGT, tập tạo hình, bé học toán.

- Chơi theo ý thích

+ Cô cho trẻ về góc chơi theo ý thích

+ Cô giáo dục trẻ chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi

+Cô bao quát trẻ, đến chơi cùng trẻ -Con đang chơi trò chơi gì?

- Con nấu món gì vậy? Cô chơi cùng trẻ

-Giáo dục trẻ biết giữ gìn BVMT, KNS và biết sử dụng tiết kiệm điện, nước

- Biểu diễn văn nghệ:

+ Cô cho trẻ hát, biểu diễn các bài hát về chủ đề + Cô động viên khuyến khích trẻ

- Nhận xét – nêu gương cuối ngày- cuối tuần + Cô mời từng tổ đứng lên các bạn nhận xét + Cô nhận xét trẻ

+ Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày + Phát bé ngoan cuối tuần

-Trẻ đọc bài thơ, hát,..về chủ đề - Trẻ trả lời câu hỏi của cô -Trẻ chơi theo ý thích các góc

-Trẻ vui vẻ thoải mái

-Trẻ cắm cờ.

- Vệ sinh cho trẻ sạch sẽ

- Cô bao quát trẻ, hướng dẫn trẻ khi cần thiết - Tạo thói quen vệ sinh cho trẻ

- Trả trẻ tận tay phụ huynh. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày

- Nhắc trẻ chào cô và các bạn trước khi về

* Đối với trẻ khuyết tật:

- Cô hỗ trợ trẻ vệ sinh cá nhân sạch sẽ trước khi về.

-Trẻ vệ sinh sạch sẽ

-Trẻ chào cô chào bạn ra về.

(11)

B - HOẠT ĐỘNG HỌC

Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2020

TÊN HOẠT ĐỘNG : THỂ DỤC :VĐCB: Trèo lên xuống thang TCVĐ: Chạy nhấc cao đùi Hoạt động bổ trợ: Giải đố về con Tôm

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Ki n th c: ế

- Tr nh tên v n đ ng và bi t cách trèo lên xu ng thang nh p nhàng, v ng ẻ ớ ậ ộ ế ố ị ữ ch c.ắ

- Tr bi t ch i trò ch i đúng lu t.ẻ ế ơ ơ ậ

- Đối với trẻ khuyết tật biết bắt chước các động tác trèo lên xuống thang

2. Kỹ năng:

- Luy n kỹ năng ph i h p chân n tay kia đ trèo lên xu ng thang.ệ ố ợ ọ ể ố - Luy n kĩ năng đi bệ ước d n ngang cho tr qua trò ch i.ồ ẻ ơ

- Rèn luy n và phát tri n s khéo léo, s c m nh c a c tay, c chân cho trệ ể ự ứ ạ ủ ơ ơ ẻ 3. Thái đ : ộ

- Giáo d c tr tính k lu t,tính c n th n, s dũng c m và tinh th n đ ng đ i ụ ẻ ỷ ậ ẩ ậ ự ả ầ ồ ộ trong khi h c và ch i.ọ ơ

- Giáo duc tr thích t p th d c , th thao đ có c th kh e m nhẻ ậ ể ụ ể ể ơ ể ỏ ạ

II- CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:

- Thang leo.

- Sân t p r ng s ch sẽ, đ m b o an toàn cho tr .ậ ộ ạ ả ả ẻ - 4 chi c r c l nế ổ ỡ ớ

- 2 r bóng toổ

- Đĩa nhạc bài hát về chủ đề 2. Địa điểm tổ chức:

- Trong lớp.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1.Ổn định : Xúm xít

-Giai đố: Râu gần mắt, lưng còng co quắp Mà nhảy rất hăng

-Con Tôm là động vật sống ở đâu?

-Tôm giúp gì cho cuộc sống con người?

- Ăn đủ chất, tập thể dục - Trẻ lắng nghe

- Trẻ giải đố -Thức ăn

(12)

- Con thấy ngoài con tôm còn có con gì sống dưới nước?

- Các con ạ mỗi con vật có ích lợi khác nhau vì vậy các con yêu quý chăm sóc chúng nhé

- Để có cơ thể khỏe mạnh các con làm gì?

2. Giới thiệu bài:

Hôm nay cô sẽ cho chúng mình cùng tập bài thể dục “Trèo lên xuống thang” để cơ thể chúng mình thêm khỏe mạnh nhé.

3. Hướng dẫn

* Hoạt động 1: Khởi động: Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.

-Cô và trẻ đi kết hợp các kiểu đi, chạy,khom lưng theo bài đoàn tàu tí xíu . Xếp hàng theo tổ dãn cách đều.

* Hoạt động 2. Trọng động:

+ Tập Bài tập phát triển chung:

- Tay: Hai tay đánh xoay tròn trước ngực - Chân: Đứng đưa chân ra các phía

- Bụng: Đứng quay người sang 2 bên - Bật: Bật tách khép chân

+Vận động cơ bản: Trèo lên xuống thang - Chuyển đội hình thành 2 hàng dọc

- Cô thực hiện mẫu lần 1: Không phân tích

- Cô thực hiện mẫu lần 2: Phân tích động tác: T thư ế chu n b : 2 tay v n vào gióng thang ngang ng c, khi cóẩ ị ị ự hi u l nh, tay trái đ a lên m t gióng thang đ ng th iệ ệ ư ộ ồ ờ bước chân ph i lên, c nh v y trèo liên t c k t h pả ứ ư ậ ụ ế ợ chân n tay kia lên gióng thang cu i cùng sau đó xu ngọ ố ố thang cũng bước chân n tay kia nh p nhàngọ ị

- Mời 2 trẻ tập mẫu - Cho trẻ thực hiện

* Đối với trẻ khuyết tật cô hỗ trợ trẻ bắt chước các động tác trèo lên xuống thang

- Cô quan sát theo dõi sửa sai khi trẻ thực hiện.

+Trò chơi vận động “Chạy nhấc cao đùi”.

- Giới thiệu cách chơi : Cô chia lớp 2 lần lượt từng thành viên 2 đội phải ch y nâng cao đùiạ lên l y th c ăn v cho ấ ứ ề các con v t s ng dậ ố ướ ưới n c. Kết thúc bản nhạc đội nào lấy nhiều thức ăn cho con vật đội đó chiến thắng.

- Tổ chức cho trẻ chơi - Nhận xét sau khi chơi

* Hoạt động 3. Hồi tĩnh:

- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng 4.Củng cố- giáo dục

- Cô và các con vừa được thực hiện vận động gì? Cô giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục giúp cơ thể khỏe mạnh.

-Tập thể dục

- Trẻ khởi động

- Tập theo cô các động tác

- Chú ý quan sát

- Lắng nghe

- 2 trẻ tập mẫu -Trẻ tập

- Lắng nghe

- Chơi trò chơi - Lắng nghe - Thực hiện - Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe

(13)

5. Kết thúc: Nhận xét , tuyên dương

- Cô cho trẻ hát “cá vàng bơi” và ra chơi -Trẻ thực hiện

*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):

………

………...

...

...

Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2020 Tên hoạt động: KPXH - Tìm hiểu các con vật sống dưới nước

Hoạt động bổ trợ: Hát: “Tôm cá cua thi tài”

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kiến thức

- Trẻ biết đặc điểm, ích lợi của các con vật sống dưới nước biết được đó là những con vật sống dưới nước, biết được tên gọi của một số con vật.

- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau của các con vật .

- Đối với trẻ khuyết tật: tập nói theo cô tên một số con vật sống dưới nước.

2. Kỹ năng

- Rèn cho trẻ có kĩ năng quan sát, ghi nhớ, phân biệt đặc điểm của một số con vật sống dưới nước.

- Rèn cho trẻ khả năng phát âm chuẩn làm giàu vốn từ cho trẻ.

3. Giáo dục thái độ

- Giáo dục trẻ biết yêu quí, các con vật ,có ý thức bảo vệ động vật sống dưới nước.

II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng của cô

- Tranh ảnh về các con vật sống dưới nước.

2. Đồ dùng của trẻ

- Tranh lô tô động vật sống dưới nước: Cá, tôm, cua, ốc.

- Nhóm con cá, nhóm cua, nhóm tôm, 2 mô hình hồ nước, 6 cái vòng.

3. Địa điểm

- Trong lớp học

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức

- Cho trẻ hát và vận động bài hát: “ Tôm, cá, cua thi tài” - Trẻ hát và vận động theo cô

- Các con vừa hát bài gì? - Tôm, cá, cua thi tài

- Trong bài hát nói về các con vật gì? - Tôm ,cua cá

- Các con có biết những con vật sống ở đâu , có ích lợi gì? - Cung cấp thực phẩm cho mọi người ạ, sống dưới nước.

- Cô giáo dục cho trẻ biết ích lợi của các con vật … -Lắng nghe

(14)

2. Giới thiệu bài

-Hôm nay cô cùng các con tìm hiểu một số động vật sống dưới nước chúng mình cùng đoán xem đó là những con vật gì nhé!

3. Hướng dẫn

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về con cá

- Các hãy nghe cô đọc câu đố xem câu đố đó nói về con gì nhé!

“Con gì có vẩy có vây

Không sống trên cạn mà bơi dưới hồ”

Đó là con gì?

- Trẻ nghe

- Con cá ạ

* Cô mở hình tranh con cá cho trẻ quan sát.

+ Cá sống ở đâu? - Dưới nước

+ Cá có mấy phần? - Trẻ trả lời Con cá có 3

phần đầu, mình, đuôi

+ Phần đầu cá có gì? - Phần đầu có 2 mắt, có

mang, miệng

+ Phần mình cá có gì? - Phần mình cá có vây,

vẩy

+ Phần đuôi cá như thế nào? - Phần đuôi xòe như quạt

+ Cá bơi bằng đuôi, thở bằng mang, lái bằng vây. -Lắng nghe

+ Thức ăn của cá là gì? - Cỏ, rong, rêu

+ Cho trẻ làm động tác cá bơi

+ Các có ích lợi gì? - Cung cấp thức ăn cho

con người ạ

* Cô cho trẻ quan sát đoạn clip về tranh con tôm - Quan sát + Cô chiếu hình ảnh về con tôm

+ Đây là con gì? - Con tôm

+ Con tôm sống ở đâu? - Ở dưới nước

+ Con tôm có những bộ phận gì? - Phần đầu, mình

+ Con tôm bơi như thế nào? - Bơi thụt lùi ạ

À đúng rồi! Con tôm có những chân nhỏ dài và còn có 2 cái càng nữa đấy các con ạ khi bơi tôm thường bơi thụt lùi .

+ Tôm có ích lợi gì? - Cung cấp thức ăn cho

con người ạ

*Cho trẻ so sánh con cá với con tôm:

- Giống nhau:

+ Giống nhau ở điểm gì?

+ Đều là động vật sống dưới nước, đều có thức ăn là rong rêu và đều cung cấp thức ăn cho con

(15)

người ạ.

- Khác nhau:

+ Các con cho cô biết con các và con tôm có điểm gì khác nhau?

- Cá bơi bằng vây và đuôi không có chân, bơi tiến về phía trước. Tôm bơi thụt lùi, có nhiều chân nhỏ dài ở gần đầu, râu gần mắt

* Cô đọc câu đố.

“ Con gì tám cẳng 2 càng

Chẳng đi mà lại bò ngang suốt đời ”

Đố là con gì - Con cua - Các con cùng nhìn lên màm hình xem bạn đoán có đúng

không nhé?

- Cô chiếu hình ảnh con cua lên cho trẻ quan sát

- Con cua có những bộ phận gì? - Con cua có 8 cẳng 2

càng - Cô cho trẻ đếm càng cua và cẳng cua

- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh con ốc và đàm thoại:

+ Đây là con gì? - Con ốc

+ Con ốc có đặc điểm gì? - Có vỏ cứng, ruột ốc

xoắn theo vỏ…

+ Con ốc di chuyển như thế nào? - Di chuyển chậm

+ Con ốc sống ở đâu? - Dưới nước

* Cho trẻ so sánh con cua với con ốc - Giông nhau:

+ Giống nhau ở điểm gì?

-Các con ạ! Tất cả những con vật này đều sống dưới nước và gọi là động vật sống dưới nước, chúng là nguồn thức ăn cho các con , vì vậy các con phải biết bảo vệ môi trường nước ,không được vất rác suống sông suối ao hồ..

- Đều là động vật sống dưới nước.

- Khác nhau:

+ Con cua và con ốc có điểm gì khác nhau?

* Đối với trẻ khuyết tật: Cô dạy trẻ tập nói theo cô tên một số con vật sống dưới nước.

- Con cua có 8 cẳng 2 càng, có mai cứng, lại bò ngang.

- Con ốc có vỏ hình xoắn ốc, bò bằng lưỡi

* Hoạt động 2: Luyên tập

- Trò chơi: “Thi xem ai chọn đúng”

+ Cách chơi: Mỗi trẻ 1 bộ tranh lô tô về một số con vật sống dưới nước. Cô tổ chức thi xem ai chọn nhanh, đúng theo yêu cầu của cô (Hãy chọn những con vật bơi thụt lùi,

- Trẻ chọn các con vật theo yêu cầu của cô

(16)

hãy chọn những con vật có vây,)

+ Tổ chức cho trẻ chơi - Trẻ chơi

- Trò chơi: “Câu cá”

+ Cách chơi: Cô cho trẻ chơi thành 2 tổ thi xem tổ nào bắt được nhiều cá nhất thì tổ đó thắng cuộc .

+ Cô cho trẻ chơi ( Bao quát trẻ) + Kiểm tra kết quả

4. Củng cố giáo dục

- Hôm nay các con được tìm hiểu về gì? - Tìm hiểu một số con vật sống dưới nước.

- Cô giáo dục trẻ yêu quý con vật...

- Về nhà các con cùng tìm hiểu các con vật này qua sách báo và kể cho bố mẹ nghe nhé

- vâng ạ

5. Kết thúc:

- Nhận xét tuyên dương - Chuyển hoạt động

*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ)

………...

...

………...

...

Thứ 4 ngày 23 tháng 12 năm 2020 Hoạt động chính: LQCC: Làm quen chữ cái i, t, c

Hoạt động bổ trợ: Hát vận động bài cá vàng bơi I.M c đích yêu c u:ụ ầ

1.Ki n th c:ế

- Tr nh n bi t c u t o và phát âm đẻ ậ ế ấ ạ ược ch cái: i t cữ - Nh n ra đậ ược ch cái i t c trong t tr n v nữ ừ ọ ẹ

* Đối với trẻ khuyết tật: trẻ biết tập phát âm chữ cái i, t, c theo cô

2.Kĩ năng:

- Rèn luy n kĩ năng phát âm đúng, rõ ràng, m ch l cệ ạ ạ

- Phát tri n khă năng quan sát, so sánh, phân bi t và ghi nh có ch đích cho trể ệ ớ ủ ẻ - Phát tri n kĩ năng ph i h p v n đ ng khi tham gia vào các trò ch iể ố ợ ậ ộ ơ

3.Thái đ :

- Giáo d c tr có ý th c tích c c tham gia các ho t đ ngụ ẻ ứ ự ạ ộ II.Chu n bẩ ị:

- M i tr 1 r ch cái i t cỗ ẻ ổ ữ

- 3 ngôi nhà g n th ch cái i, t, cắ ẻ ữ - Đàn , máy tính, máy chi uế

(17)

- Hình nh con v t, con tôm, con cá vàngả ị III.T ch c ho t đ ng:ổ

Hướng d n c a giáo viênẫ ủ Ho t đ ng c a trạ ộ ủ ẻ 1.Gây h ng thúứ

- Cô cho c l p hát bài “M t con v t”ả ớ ộ ị - Trong bài hát nói v con gì?ề

- Cô cho tr phát âm “Con v t”?ẻ ị

- Cô cho tr k tên m t s con v t s ng dẻ ể ộ ố ậ ố ưới nước?

2.Gi i thi uớ

Hôm nay cô cho các con làm quen v i ch cái i, t, cớ ữ các con chú ý h c ngoan nhé!ọ

3. Hướng d nẫ

*Ho t đ ng 1:Làm quen ch i, t, cạ a.Làm quen ch cái i:ữ

- Cô có hình nh con v t chúng mình cùng quan ả ị sát lên màn hình v i cô nào.ớ

- Dướ ứi b c tranh cô có t “Con v t” c l p đ c 2 ừ ị ả ớ ọ l nầ

- B n nào lên tìm ch cái đã h c cho cô nào? ạ ữ ọ - Hôm nay cô mu n gi i thi u v i chúng mình 1 ố ớ ệ ớ ch cái m i, đó là ch iữ ớ ữ

- Cô đ c m u 2-3 l nọ ẫ ầ

- Cô cho c l p, t , nhóm, cá nhân đ cả ớ ổ ọ - Ai có nh n xét gì v ch cái i ?ậ ề ữ

- Cô ch t l i: Ch i có c u t o g m 1 nét s th ngố ạ ữ ấ ạ ồ ổ ẳ và m t nét ch m phía trênộ ấ ở

- Cô gi i thi u ch i in thớ ệ ữ ường, ch i vi t thữ ế ường và ch i vi t hoa.ữ ế

b.Làm quen v i ch cái tớ ữ

- Cô cho c l p hát và v n đ ng bài “Bà còng đi ả ớ ậ ộ ch tr i m a”ợ ờ ư

- Trong bài hát ai đã nh t đặ ược ti n và tr l i cho ề ả ạ bà?

- Cô cũng có hình nh v con tôm đ y, chúng ả ề ấ mình cùng hướng lên đây v i cô nàoớ

- Dướ ứi b c tranh cô có t “Con tôm” c l p đ cừ ả ớ ọ - Ai lên tìm ch cái đã h c? ữ ọ

-Tr hátẻ - Tr tr l iẻ ả ờ -Tr kẻ ể -Tr ngheẻ

-Tr nghe và quan sátẻ -Tr th c hi nẻ ự ệ

-Tr nghe và quan sátẻ

-Tr nghe và quan sátẻ -Tr th c hi nẻ ự ệ

-Tr nh n xétẻ ậ

-Tr nghe và quan sátẻ

- Tr th c hi nẻ ự ệ - Tr tr l iẻ ả ờ

- Tr th c hi nẻ ự ệ

-Tr nghe và quan sátẻ

(18)

- Và ti p theo cô mu n gi i thi u cho chúng mình ế ố ớ ệ 1 ch cái m i n a đó là ch cái tữ ớ ữ ữ

- Cô đ c m u 2-3 l nọ ẫ ầ

- Cô cho c l p, t , nhóm. cá nhân đ c ch cáiả ớ ổ ọ ữ - Ai có nh n xét gì v ch cái t?ậ ề ữ

- Cô ch t l i: Ch cái t có c u t o g m 1 nét s ố ạ ữ ấ ạ ồ ổ th ng và m t nét g ch ngangẳ ộ ạ

- Cô cho c l p t o ch cái t b ng ngón tayả ớ ạ ữ ằ - Cô gi i thi u các ki u ch t in thớ ệ ể ữ ường, t vi t ế thường và t vi t hoa.ế

+ So sánh ch cái i và t:ữ

- Ch i và ch t gi ng nhau đi m nào?ữ ữ ố ở ể (Cùng có nét s th ng)ổ ẳ

- Khác nhau đi m nào?ở ể

( Ch i có nét ch m phía trên, ch t có nét g ch ữ ấ ở ữ ạ ngang)

c.Làm quen v i ch cái cớ - Cô đ c câu đ :ọ ố

       “ Nh n nh b i l i l ơ ơ ộ ượn vòng       Đuôi m m nh d i l a h ng xòe ra”ề ư ả ụ        Là con gì?

- Dướ ứi b c tranh cô có t “Con cá vàng” c l p ừ ả ớ đ cọ

- Ai lên tìm ch cái đã h c?ữ ọ  

- Và cô mu n gi i thi u m t ch cái n a đó là chố ớ ệ ộ ữ ữ ữ cái c

- Cô đ c m u 2-3 l nọ ẫ ầ

- Cô cho c l p đ c, t nhóm, cá nhân đ c (Cô chúả ớ ọ ổ ọ ý s a sai cho tr )ử ẻ

- Ai có nh n xét gì v ch cái c?ậ ề ữ

- Cô ch t l i: Ch cái c g m 1 nét cong h ph iố ạ ứ ồ ở ả - Cô cho tr t o ch cái c b ng bàn tayẻ ạ ữ ằ

- Cô gi i thi u các ki u ch c in thớ ệ ể ữ ường, c vi t ế thường và c vi t hoaế

* Đối với trẻ khuyết tật: Cô hỗ trợ trẻ biết tập phát âm chữ cái i, t, c theo cô

*Ho t đ ng 2: Luy n t pạ ộ ệ ậ

+Trò ch i 1:ơ  Tìm ch cái theo hi u l nh c a ệ ệ

- Tr th c hi nẻ ự ệ -Tr nh n xétẻ ậ

-Tr nghe và quan sátẻ

- Tr tr l iẻ ả ờ

-Tr nghe và đoánẻ

- Tr th c hi nẻ ự ệ

- Tr th c hi nẻ ự ệ -Tr nh n xétẻ ậ -Tr th c hi nẻ ự ệ

-Tr ngheẻ

(19)

- Cách ch i: Khi cô nói đ n ch cái nào thìơ ế ữ   các con ph i nhanh tay nhanh m t tìm và gi ch cái ả ắ ơ ữ

y lên th t nhanh

ấ ậ

- Cô cho tr ch i 3 - 4 l nẻ ơ ầ

- L n 2 cô nói c u t o c a ch cái tr tìm và gi ầ ấ ạ ủ ữ ẻ ơ lên

+ Trò ch i 2:ơ  V đúng nhà

- Cách ch i: Cô cho tr c m trên tay th ch cai i, ơ ẻ ầ ẻ ữ t, c mà mình thích. Có 3 ngôi nhà 1 ngôi nhà có ch cái i, 1 ngôi nhà có ch cái t và 1 ngôi nhà có ữ ữ ch cái c. Các con làm các chú Th v a đi v a hát ữ ỏ ừ ừ bài “ Tr i n ng tr i m a”. Khi nào có hi u l nh ờ ắ ờ ư ệ ệ c a cô thì b n nào có th ch cái nào thì ph i v ủ ạ ẻ ữ ả ề đúng ngôi nhà có th ch cái đó.ẻ ữ

- Cô cho tr ch i 2-3 l nẻ ơ ầ

- L n 2 cô cho tr đ i th ch cái cho nhau.ầ ẻ ổ ẻ ữ - Cô nh n xét tr ch i.ậ ẻ ơ

4. C ng c - giáo d củ

- Hôm nay cô cho các con làm quen v i nh ng chớ ữ ữ cái gì?

- Cô giáo d c tr v nhà tìm ch cái i, t, c và phát ụ ẻ ề ữ âm cho ông bà, b m nghe nhé!ố ẹ

5.K t thúc:ế

- Cô cho tr ẻhát vận động bài “Cá vàng bơi” và ra chơi

-Tr th c hi nẻ ự ệ

-Tr ngheẻ

-Tr th c hi nẻ ự ệ

- Tr tr l iẻ ả ờ -Tr ngheẻ

-Tr th c hi nẻ ự ệ

*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):

………

………...

...

...

...

...

...

...

(20)

Thứ 5 ngày 24 tháng 12 năm 2020 Hoạt động chính: Toán : Phân biệt khối cầu và khối trụ

Hoạt động bổ trợ: Hát : Cá vàng bơi

I.Mục đích - yêu cầu .

1. Kiến thức

- Trẻ nhận biết và phân biệt được một số đặc điểm của khối cầu, khối trụ.

- Đối với trẻ khuyết tật: tập nói theo cô tên khối cầu và khối trụ

2. Kỹ năng

- Phát triển tư duy ghi nhớ, chú ý và có chủ định cho trẻ

- Trẻ biết so sánh, phân biệt một số đặc điểm giữa khối cầu và khối trụ.

3.Thái độ

- Trẻ có ý thức trong giờ học. Biết cất dọn đồ dùng cùng cô giáo II. Chuẩn bị :

1. Đồ dùng của cô và trẻ :

- Mỗi trẻ một rổ đựng các khối cầu và chữ nhật. Đất nặn, bảng con

- Một số đồ chơi có dạng khối cầu, khối trụ ( quả na, quả cam, quả bóng, trống cơm, lon nước ngọt, hộp sữa, đèn pin …)

- Khối cầu, khối trụ có kích thước to hơn của trẻ.

- Hộp quà, một số đồ chơi có dạng khối cầu và khối trụ 2. Địa điểm tổ chức

- Trong lớp

III.Tổ chức hoạt động.

Hướng d n c a giáo viênẫ ủ Ho t đ ng c a trạ ộ ủ ẻ

1. Ổn định tổ chức

- Cô cho trẻ hát ‘Cá vàng bơi”

-Bài hát nói đến con gì?

- Các con kể tên một số động vật sống dưới nước?

2. Giới thiệu

Hôm nay cô hướng dẫn các con

phân biệt khối cầu và khối trụ các con chú ý học ngoan nhé!

3.Hướng dẫn

* Hoạt động 1:

Nh n bi t ậ ế phân bi t kh i c u ệ ố ầ và kh i trố

- Cô tặng cho lớp mình một hộp quà

- Để biết trong hộp quà có gì cô mời một bạn lên mở hộp quà nào?

- Bạn đã mở được quà gì ?

* Nhận biết, gọi tên khối cầu:

- Trẻ hát - Trẻ kể

- Vâng ạ

- Trẻ mở quà

(21)

- Đậy là khối gì ?

- Các con hãy chọn khối cầu trong rổ nào?

- Ai có nhận xét gì về khối cầu ? - Khối cầu có đặc điểm gì?

(Tròn, màu sắc , có các đường bao còng tròn ....

( Cho trẻ sờ đường bao cong tròn quanh khối - Với khối cầu này các con sẽ làm gì?

- Cho trẻ lăn khối cầu lăn khối cầu về phía trên, về phía lòng trẻ, phía phải, phía trái )

- Khối cầu có lăn được không ? - Vì sao khối cầu lại lăn được ?

- Cho hai trẻ quay mặt vào nhau và đặt hai khối cầu của hai bạn lên nhau xem có đặt trồng được không ?

- Vì sao khối cầu không đặt trồng lên nhau được?

* Cô chốt lại: Khối cầu không có cạnh, không có góc mà cócác đường bao quanh cong

trònnên lăn được mọi phía

- Con thấy trong lớp mình có những đồ dùng đồ chơi gì có dạng khối cầu ?

*Cho trẻ nhận biết, gọi tên khối trụ - Cô cho trẻ lên lấy quà trong hộp - Bạn lấy được quà gì vậy?

- Cho cả lớp chọn khối trụ - Ai có nhận xét gì về khối trụ?

- Khối trụ có đặc điểm gì?

- Cho trẻ lăn thử khối trụ nằm ?

-Khi đặt khối trụ nằm các con có lăn được không ?

-Vì sao khi đặt khối trụ nằm lại lăn được ? - Cho trẻ lăn thử khối trụ đứng ?

- Khi để khối trụ đứng có lăn được không ? - Vì sao ?

- Khối cầu - Trẻ tri giác - Trẻ nhận xét

- Các đường bao xung quanh cong tròn

- Lăn - Trẻ lăn - Có ạ

- Các bề mặt của khối đều cong tròn

- Không.

- Vì các mặt đều cong tròn

- Trẻ kể tên - Trẻ tìm

- Khối trụ - Trẻ nhận xét - Trẻ tri giác

- Có các đường bao xung quanh cong tròn, có hai mặt phẳng

- Trẻ lăn khối trụ - Có

- Vì khi năm khối trụ có mặt

bao xung quanh cong tròn

- Trẻ lăn

(22)

- Cho hai trẻ quay mặt vào nhau và đặt trồng lên nhau ?

- Vì sao lại đặt trồng lên nhau được ?

* Cho trẻ tìm những đồ dùng đồ chơi có dạng khối trụ

*So sánh khối cầu và khối trụ

*Khác nhau: - Khối cầu tròn, không có góc không có cạnh và lăn được các phía. Khối trụ có 2 mặt phẳng là hình tròn, đặt đứng không lăn được

*Giống nhau: Đều là các khối, lăn được

* Cho trẻ chơi trò chơi: Mắt ai tinh, tai ai thính -Cách chơi :

- Lần 1: Cô gọi tên khối nào trẻ giơ khối đó lên và nói tên khối đó

- Lần 2: Cô nói đặc điểm của khối, trẻ giơ lên và đọc to tên khối

- Lần 3: Cho trẻ để rổ ra phía sau không nhìn khối mà láy tay sờ khối, cô nói khối nào thì trẻ sờ và giơ khối đố lên nói tên khối đó

*Đối với trẻ khuyết tật:Cô hỗ trợ trẻ tập nói theo cô tên khối cầu và khối trụ

*Hoạt động 2: Luyện tập

- Trò chơi: Thi xem ai nhanh nhất

* Cách chơi: Chia lớp thành hai đội mỗi đội sẽ chọn một lọai khối theo yêu cầu của cô, mỗi lần lên mỗi bạn chỉ được chọn một khối của đội mình rồi đi về cuối hàng bạn tiếp theo lại lên chọn cứnhư vậy cho đến hết thời gian là một bản nhạc

- Cô tổ chức cho trẻ chơi - Trò chơi: Nặn khối

- Cô cho trẻ nặn khối cầu, khối trụ - Cô động viên khuyến khích trẻ nặn - Cô nhận xét - tuyên dương trẻ.

4.Củng cố và giáo dục

- Các con vừa được phân biệt về gì?

- Cô giáo dục trẻ về nhà tìm khối cầu,khối trụ phân biệt cho ông bà bố mẹ xem.

- Không

- Vì khi để đứng thì khối trụ có 2 mặt phẳng.

- Trẻ đặt

- Vì có hai mặt phẳng

- Trẻ so sánh

- Trẻ so sánh

- Trẻ hào hứng tham gia vào các trò chơi

- Trẻ tham gia chơi - Trẻ tham gia chơi - Trẻ tham gia chơi

- Trẻ lắng nghe và hào hứng tham gia vào trò chơi.

- Cho trẻ chơi 2 lần

(23)

5.Kết thúc: Cô nhận xét và tuyên dương trẻ

- Cô cho trẻ hát cá vàng bơi và ra sân chơi - Trẻ thực hiện

-Trẻ trả lời

- Trẻ thực hiện

*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):

………...

...

………...

Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2020 Hoạt động chính : Tạo hình: Cắt dán con cá

Hoạt động bổ trợ: Hát cá vàng bơi I. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức:

-Trẻ cắt và dán được con cá thông qua sự hướng dẫn của cô giáo - Đối với trẻ khuyết tật: trẻ tập cắt, dán con cá cùng cô

2. Kỹ năng:

- Rèn cho trẻ kỹ năng cầm kéo và giấy để cắt - Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay

3.Giáo dục

- Trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài vật, biết giữ gìn môi trường.

II. Chuẩn bị.

1. Đồ dùng của cô và trẻ - Tranh mẫu của cô

- Vở tạo hình, kéo, giấy màu 2. Địa điểm: Trong lớp học.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định: Cô và trẻ hát bài “Cá vàng bơi”

+Bài hát nói về con gì?

- Các con thấy cá sống ở đâu và có ích gì?

-Cô giáo dục: yêu quý bảo vệ bằng cách làm bảo vệ nguồn nước sạch, không vứt rác làm ô nhiễm nguồn nước

2. Hướng dẫn:

- Hôm nay cô cháu mình cùng cắt dán con cá nhé.

-Trẻ hát

-Hát về con cá - Trẻ kể

- Trẻ đọc câu ca dao.

(24)

3. Hướng dẫn:

* Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu Cô nói “Trời tối rồi”

+Các con nhìn xem cô có gì đây?

+ Trong tranh có con gì?

+Con cá có đặc điểm gì?( Đầu Thân, đuôi, vây).

+ Con cá có những màu gì?

- Các con ạ con cá có nhiều loại. Đặc điểm của chúng phần đầu thân và đuôi, mỗi bên có 2 vây để bơi và giữ thăng bằng cho cơ thể. Bây giờ các con chú ý nghe cô hướng dẫn cánh cắt dán tranh con cá nhé

- Cô cắt mẫu và hướng dẫn: Để cắt các chi tiết chúng mình sẽ cầm kéo bằng cách cho ngón tay cái và ngón giữa vào lỗ nhỏ. Giữ cho đầu lưỡi kéo tách ra và chụm lại Và 1 tay cầm giấy màu có in các hình tam giác, và cô sẽ cắt các hình ra, được các hình chúng mình sẽ đặt lên bàn . tiếp tục lấy từng hình vừa cắt được bóp 1 ít hồ, lấy ngón tay phết hồ lên mặt sau của hình rồi dán vào vở tạo hình dán đầu và thân là hình tam giác to nhất sau đó dán đuôi là hình nhỏ nhất, và hình tam giác còn lại dán vây . Dán xong chúng mình vẽ thêm mắt cho con cá nhé

- Cô được hình con cá hoàn chỉnh chưa?

* Hoạt động 2: Trẻ thực hiện

-Cô đến bên trẻ hướng dẫn để trẻ cắt và dán hình con cá sau đó vẽ thêm mắt cho con cá.

- Đối với trẻ khuyết tật: Cô hỗ trợ trẻ tập cắt, dán con cá cùng cô.

* Hoạt động 3:Nhận xét sản phẩm

- Cô hướng dẫn trẻ mang vở lên trưng bày?

- Gợi ý trẻ giới thiệu về sản phẩm của mình của mình.

+ Con đã làm được những gì?

+ Bằng cách gì con tạo ra con cá đẹp?

+ Con đã cắt dán được mấy con cá?

+ Con thích sản phẩm của bạn nào?

+ Tại sao con thích sản phẩm này?

- Cô nhận xét nêu lên những sản phẩm đẹp ,sáng tạo trong bài của trẻ. Động viên những trẻ chậm, kém để trẻ cố gắng những lần sau.

4. Củng cố - giáo dục

- Hôm nay chúng mình đã cắt dán con gì?

- Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh thân thể,bảo vệ môi trường,biết quý trọng các loài vật biết cách chăm các con vật..

5. Kết thúc: Cô cho trẻ hát “Cá vàng bơi” và ra chơi.

-Có bức tranh

-Có con cá, cây rong, bọt - Cá có đầu ,thân to, đuôi - Có màu vàng, cam

-Quan sát cô cắt và dán

-Rồi ạ

-Trẻ cắt dán

-Mang bài lên trưng bày - Con cắt dán con cá - Trẻ trả lời theo ý hiểu Mời trẻ nhận xét -Trẻ trả lời

-Cắt dán con cá

-Trẻ thực hiện

(25)

*Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):

………

………...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trẻ biết ích lợi của các con vật biết được đó là những con vật sống dưới nước, biết được tên gọi của một số con vật.. - Trẻ biết so sánh sự giống và khác

- Giáo dục trẻ biết yêu quí, các con vật ,có ý thức bảo vệ động vật sống dưới

- Giáo dục trẻ Cá vàng là động vật sống dưới nước cá vàng rất có ích chúng bắt những con bọ gậy giúp cho nước sinh hoạt luôn trong và sạch vì thế các con phải biết chăm

- Giáo dục trẻ yêu thích ca hát và biết yêu quý các con vật sống dưới nước. không vứt rác

- Nhận biết được một số loài các nước mặn, ngọt bài tập 1; kể tên được một số con vật sống dưới nước bài tập 2..

Coù nhieàu loaïi ñoäng vaät khaùc nhau veà hình daïng, kích thöôùc, nôi soáng…. Nhöng chuùng ñeàu coù ñaàu, mình vaø cô quan

- Biết được tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu của một số con vật sống trong gia đình2. - Trẻ biết đoàn kết

- Biết được tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu của một số con vật sống trong gia đình.. - Trẻ biết đoàn kết