MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2014-2015
Môn: Ngữ văn 8 Tên chủ đề
nội dung chương
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL Cấp độ
thấp
Cấp độ cao Chủ đề 1:
Văn học -Thơ hiện đại
-Nhận biết thời điểm sáng tác văn bản thơ
Chép lại bài thơ theo nguyên tác Số câu số
điểm tỉ lệ %
Số câu 2 Số điểm 1,00đ
Số câu: 1 2 điểm
Sè câu: 3 sè điểm 3®iÓm Chủ đề 2
Tiếng việt -Các kiểu câu chia theo mục đích nói.
-Câu phủ định,
-Nhận biết chức năng phụ của câu nghi vấn.
-Nhận biết chức năng câu phủ định Số câu số
điểm tỉ lệ %
Số câu 3 Số điểm: 1,5
3 câu:
1,5 điểm:
Chủ đề 3 - Tập làm văn - Thể văn - Phương thức biểu đạt
- Tạo lập văn bản
Phân tích hiểu thể văn và phương thức biểu đạt
Tạo lập văn bản của nghị luận về bài
“quª h-
¬ng”
Số câu:
1
Số điểm 0,5đ
Số câu:
1 Số điểm: 5
2 câu Sè diÓm:
5,5 ®iÓm Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 5 Số điểm: 2,5
Số câu:
1
Số điểm 0,5
Số câu: 1 Số điểm:2
Số câu:
1 Số điểm: 5
Tổng : 8 Tổng: 10 điểm Tỉ lệ
25% 5% 20% Tỉ lệ 50%
100%
Phòng gd & đt yên lạc đề thi khảo sát GIỮA kì II Trờng THCS Văn Tiến Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời
đúng.
Câu 1. Bài “Nhớ rừng” của Thế Lữ là bài thơ tiờu biểu của phần thơ mới chặng nào?
A. 1930-1931 B. 1932-1935 C. 1935-1940 D. 1940-1942 Câu 2. Bài thơ nào của Bỏc là một minh chứng sinh động cho hai cõu thơ?
“Thõn thể ở trong lao Tinh thần ở ngoài lao”.
A. Cảnh khuya B. Rằm thỏng giờng C. Tin thắng trận D. Ngắm trăng.
Câu 3. Cõu “Than ụi ! thời anh liệt này cũn đõu ?” Nhớ rừng của Thế Lữ
“ Than ụi?” là cõu?
A. Cảm thỏn B. Nghi vấn C. Khẳng định D. Phủ định Câu 4. Kiểu cõu nào là cơ bản được dựng phổ biến nhất trong giao tiếp?
A. Trần thuật B. Nghi vấn C. Cảm thỏn D. Cầu khiến Câu 5. Xột về chức năng cõu phủ định chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Phương thức biểu đạt chớnh trong “Hịch tướng sĩ” là gỡ?
A.Tự sự B. Miờu tả C. Nghị luận D. Biểu cảm II. phần tự luận (7 điểm):
Cõu 1 (2 điểm): Viết lại phần nguyờn âm của bài thơ “ngắm trăng” của Hồ Chớ Minh và nêu nội dung bài thơ.
Cõu 2 (5điểm):
Cảm nhận của em về bài “ Quê hơng” của Tế Hanh.
...HẾT...
ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi cõu đỳng sau đạt 0,5 x 6 cõu tổng 3 điểm.
Cõu
hỏi 1 2 3 4 5 6
Đỏp
ỏn B D A A A C
II.Tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: (2 điểm) Viết được 4 cõu thơ theo nguyờn âm mỗi cõu 0,5 x 4 = 2 điểm, nếu sai lỗi chớnh tả và diễn đạt thỡ trừ điểm cho đến hết số điểm đó cho. Nêu đợc nội dung bài thơ.
Cõu 2 (5 điểm)
* Yờu cầu chung:
A.Nội dung:
a. Mở bài: - Giới thiệu sơ qua về tác giả , tác phẩm.
- Nêu nội dung chính của bài thơ.
b. Thân bài: - Vị trí của làng chài ( Quê hơng của tác giả) - Cảnh đoàn thuyền ra khơi đánh cá.
- Cảnh đoàn thuyền trở về bến.
=> Niềm vui, vẻ đẹp khỏe khoắn của ng dân…
=> Bức tranh sinh hoạt sống động, rực rỡ sắc màu…
- Cảm xúc của nhà thơ ( khổ cuối)
=> Tình yêu quê hơng chân thành, tha thiết là cảm hứng chủ đạo bao chùm bài thơ.
c. Kết bài: - Cảm xúc của em về bài thơ.
B.Hỡnh thức: Vận dụng văn nghị luận là chớnh, cần kết hợp cỏc phương thức chứng minh, giải thớch để cú sức thuyết phục cao. Bài văn bố cục 3 phần, văn cảm xỳc.
C.Biểu điểm.
Điểm 5: Đảm bảo đầy đủ yờu cầu A và B, sai khụng quỏ 3 lỗi diễn đạt.
Điểm 4: Đảm bảo tương đối đầy đủ yờu cầu A và B, sai khụng quỏ 5 lỗi diễn đạt.
Điểm 3: Bài viết ở mức độ trung bỡnh.
Điểm 1,2: Bài viết sơ sài thiếu ý.
Điểm 0: Bài bỏ giấy trắng, hoặc sai về tư tưởng.