• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chủ đề: MộT Số PHéP BIếN ĐổI đồ thị

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chủ đề: MộT Số PHéP BIếN ĐổI đồ thị"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chuyờn đề:

KHảO SáT HàM Số

Kiến thức chuẩn bị

Giỏo viờn: Lấ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Chủ đề: MộT Số PHéP BIếN ĐổI đồ thị

I. MỘT SỐ PHẫP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN

Dạng 1: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f

 

x .

Nội dung: Lấy đối xứng đồ thị

 

C qua trục Oy.

Dạng 2: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

.

Nội dung: Lấy đối xứng đồ thị

 

C qua trục Ox.

Nhận xột: Để từ đồ thị hàm số

 

C :y f x

 

biến đổi để cú đồ thị hàm số

 

C :y  f

 

x ta thực hiện theo hai bước:

+) Bước 1: Từ

 

C :y f x

 

suy ra

 

C1 :yf

 

x .

+) Bước 2: Từ

 

C1 :yf x

 

suy ra

   

C : C :y  f

 

x .

Vớ dụ minh hoạ 1: Từ đồ thị ( ) :

 

2 1.

1 C y f x x

x

  

 a) ( ') :

 

2 1

1 C y f x x

x

   

 b) ( ') :

 

2 1

1 C y f x x

x

    

x 2

y

1

O 1

x 2

y

-2 1 O

1

Vớ dụ minh hoạ 2:

Từ đồ thị ( ) :

 

2 1

1 C y f x x

x

  

 suy ra đồ thị ( ') :

 

2 1

1 C y f x x

x

    

(2)

Bước 1: Từ

 

C :y f x

 

suy ra

 

C1 :yf

 

x .

x 2

y

1

O 1

Bước 2: Từ

 

C1 :yf

 

x suy ra

 

C :y  f

 

x .

x 2

y

1

O 1

Dạng 3: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

.

Nội dung: Ta có

      0

0

f x x

y f x

f x x

 

  

 



nÕu nÕu

y f x

 

là hàm chẵn nên đồ thị

 

C nhận Oy làm trục đối xứng.

* Cách vẽ

 

C từ

 

C :

+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị

 

C :y f x

 

.

+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của

 

C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.

Dạng 4: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

.

Nội dung: Ta có:

     

   

nÕu nÕu

0 0

f x f x

y f x

f x f x

 

  

 



* Cách vẽ

 

C từ

 

C :

+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):y f x

 

.

+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Nhận xét: Để từ đồ thị hàm số

 

C :y f x

 

biến đổi để có đồ thị hàm số

 

C :y f x

 

ta thực hiện
(3)

1

+) Bước 2: Từ

 

C1 :yf x

 

suy ra

 

C :y f x

 

.

Ví dụ minh hoạ 1: Từ đồ thị ( ) :C y f x

 

x3x2 x 1.

a) ( ') :C y f x

 

x3x2  x 1 b) ( ') :C y f x

 

x3x2 x 1

x y

(C) (C')

1

O 1 x

(C') y

(C)

1

O 1

Ví dụ minh hoạ 2:

Từ đồ thị ( ) :C y f x

 

x32x2 x 2 suy ra đồ thị ( ) :C y f x

 

x32x2 x 2 .

Bước 1: Từ

 

C :y f x

 

suy ra

 

C1 :yf x

 

.

x y

O

Bước 2: Từ

 

C1 :yf x

 

suy ra

 

C :y f x

 

.

x y

O

CÁC DẠNG HỆ QUẢ:

Dạng 5: Từ đồ thị

 

C :y u x v x

   

. suy ra đồ thị

 

C :y u x v x

   

. .

Nội dung: Ta có:

           

       

nÕu nÕu

. 0

. .

. 0

u x v x f x u x

y u x v x

u x v x f x u x

  

  

  



(4)

* Cách vẽ

 

C từ

 

C :

+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u x

 

0 của đồ thị

 

C :y f x

 

.

+ Bỏ phần đồ thị trên miền u x

 

0của

 

C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Ví dụ minh hoạ:

a) Từ đồ thị

 

C :y f x

 

2x33x21 suy ra đồ

thị

 

C :y x 1 2

x2 x 1

b) Từ đồ thị

 

:

 

2 3 3

2

x x

C y f x

x

 

 

 suy ra đồ thị

 

: 2 3 3

2

x x

C y

x

 

 

      nÕu

nÕu

2 1

1 2 1

1

f x x

y x x x

f x x

 

     

 



Đồ thị (C’):

+ Giữ nguyên (C) với x1.

+ Bỏ (C) với x1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

x y

(C) (C')

1

O 1

Nhận xét:

Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C) như: giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…

   

nÕu nÕu

2 3 3 2

2 2

f x x

x x

y x f x x

 

  

  

  

Đồ thị (C’):

+ Giữ nguyên (C) với x2.

+ Bỏ (C) với x2. Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

x y

(C')

(C) 2 1

O 1

Nhận xét:

Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ thị một cách tương đối chính xác.

Dạng 6: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x

 

a;

a

.

Nội dung: Tịnh tiến đồ thị

 

C lên phía trên (theo phương Oy) a đơn vị nếu a0, tịnh tiến xuống dưới a đơn vị nếu a0.
(5)

a) Từ đồ thị

 

C :y f x

 

x2 2x suy ra đồ thị

 

C :yx22x1.

x y

(C') (C)

-1 1

O

1

Do 1 0 Đồ thị

 

C có được bằng cách tịnh tiến

 

C lên phía trên 1 đơn vị.

b) Từ đồ thị

 

C :y f x

 

x2 2x suy ra đồ thị

 

C :yx22x2..

x y

(C)

(C')

-3 -1

O

1

Do   2 0 Đồ thị

 

C có được bằng cách tịnh tiến

 

C lên phía dưới 2 đơn vị.

Dạng 7: Từ đồ thị

 

C :y f x

 

suy ra đồ thị

 

C :y f x a

 

; a

.

Nội dung: Tịnh tiến đồ thị

 

C sang phải (theo phương Ox) a đơn vị nếu a0, tịnh tiến sang trái a đơn vị nếu a0.

Ví dụ minh hoạ:

a) Từ đồ thị

 

C :y f x

 

x4 2x21 suy ra đồ thị

 

C :y f x

1 .

x y

1 -2

-2 -1

O

1

Do 1 0 Đồ thị

 

C có được bằng cách tịnh tiến

 

C qua bên trái 1 đơn vị.

b) Từ đồ thị

 

C :y f x

 

x2 2x suy ra đồ thị

 

C :yx22x2..

x y

1

2

-2 -1

O

1

Do   1 0 Đồ thị

 

C có được bằng cách tịnh tiến

 

C qua bên phải1 đơn vị.
(6)

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

1?

x y

1 O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

2 1 O 1

C.

x y

1 O

1

D.

x y

2 1

O 1

(7)

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

1?

x 1

O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

2 1 O 1

C.

x y

1 O

1

D.

x y

2 1

O 1

(8)

Câu 3: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

1?

x y

1

-2 -1

O 1

A.

x y

-1

-1 O 1

B.

x y

1

-2 -1

O

1

C.

x y

-3 -2 -1

O

1

D.

x y

-2

-2 -1

O

1

(9)

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

1?

x 1

-2 -1

O 1

A.

x y

-1

-1 O 1

B.

x y

1

-2 -1

O

1

C.

x y

-3 -2 -1

O

1

D.

x y

-2

-2 -1

O

1

(10)

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

1 ?

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

2 1

O 1

(11)

 

\ 1 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

1 ?

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

2 1

O 1

(12)

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f

 

x ?

x y

1 O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

1

O 1

C.

x y

1

O

1

D.

x y

1

O 1

(13)

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

?

x y

1 O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

1

O 1

C.

x y

1

O

1

D.

x y

1

O 1

(14)

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên

 và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

?

x y

1 O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

1

O 1

C.

x y

1

O

1

D.

x y

1

O 1

(15)

tục trên  và có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

?

x y

1 O 1

A.

x y

1 O 1

B.

x y

1

O 1

C.

x y

1

O

1

D.

x y

1

O 1

(16)

Câu 11: (Đề minh họa số 3 năm 2017) Hàm số

2

  2 1

yxx  có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2

x21 ?

x y

O

A.

x y

O

B.

x y

O

C.

x y

O

D.

x y

O

(17)

 

như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y

x 2

 

x21 ?

O x

A.

x y

O

B.

x y

O

C.

x y

O

D.

x y

O

(18)

Câu 13: Hàm số y

x2

 x21 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số yx2x1x1 ?

x y

O

A.

x y

O

B.

x y

O

C.

x y

O

D.

x y

O

(19)

 

như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y

x2

x1

x1 ?

O x

A.

x y

O

B.

x y

O

C.

x y

O

D.

x y

O

(20)

Câu 15: Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số

2 1

1 ? y x

x

 

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

-1

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

1 O

1

(21)

Câu 16: Cho hàm số y 1

x

 có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số

2 1

1 ? y x

x

 

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

-1

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

1 O

1

(22)

Câu 17: Cho hàm số 2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số

2 1

1 ? y x

x

 

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

-1

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

1 O

1

(23)

Câu 18: Cho hàm số y 1

x

 có đồ thị như hình bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số

2 1

1 ? y x

x

 

x 2

y

1

O 1

A.

x 2

y

1

O 1

B.

x 2

y

-1

1

O 1

C.

x 2

y

1

O 1

D.

x 2

y

1 O

1

(24)

LU¤N LU¤N UPDATE.... HUÕ, 25.5.2017!

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án C C

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án C C

Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

Đáp án

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài toán đặc biệt với hàm bậc 3:”Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng”.. Ta có

Cho hàm số lượng giác nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua Oy.. Xét trên tập xác

làm trục đối xứng.. a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ... Paraol có trục đối xứng là

Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN PHÁN.. Giáo viên : Nguyễn

[r]

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ

Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên loại đáp án B