• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 29

Người soạn : Nguyễn Thu Huyền Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 29

Ngày soạn : 09/05/2021 Ngày giảng : 09/05/2021 Ngày duyệt : 17/05/2021

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 29

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 29

Ngày soạn : 9/4/2021

Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12 tháng 4  năm 2021 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

TIẾT 85, 86: BUỔI HỌC THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

A. Tập đọc

1.Kĩ năng: Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

2.Kiến thức: Hiểu nội dung: Bài học ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.(

Trả lời đýợc các câu hỏi trong SGK).

3.Thái độ:Giáo dục học sinh biết quyết tâm vượt khó để học tập tốt.

B. Kể chuyện

 - Býớc đầu kể lại đýợc từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

( HS khá, giỏi kể đýợc toàn bộ câu chuyện)

* QTE: HS khuyết tật có quyền đýợc học tập, đýợc tham gia các hoạt động của trýờng, của lớp.

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CÕ BẢN ĐÝỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI  - Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân.

 - Thể hiện sự cảm thông

 - Đặt mục tiêu; Thể hiện sự tự tin III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK. Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS  

1/ KTBC: ( 5 phút )

- 2 HS đọc thuộc long bài “ Cùng vui chơi” và trả lời câu hỏi

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. Luyện đọc: ( 29 phút ) - GV đọc mẫu toàn bài

- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuyến

 

- 3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi.

     

- Hs lắng nghe  

- Theo dõi đọc mẫu.

 

- HS đọc tên nýớc ngoài

(3)

khích, khuỷu tay.

* Đọc nối tiếp câu

- GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS

* Đọc nối tiếp đoạn.

- Hýớng dẫn HS ngắt, nghỉ một số câu khó.

- Y/c HS đọc chú giải  

* Đọc trong nhóm

- GV theo dõi, giúp đỡ HS  

- Gọi các nhóm thi đọc.

- Nhận xét.

* Đọc đồng thanh

   

- HS đọc nối tiếp câu lần 1.

- HS phát âm lại từ khó - HS đọc nối tiếp câu lần 2.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

- HS làm theo hýớng dẫn của GV và đọc lại.

- HS đọc chú giải.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

- Đọc bài theo nhóm 3, mỗi em đọc một đoạn. Theo dõi và giúp nhau chỉnh sửa lỗi.

- 2 nhóm thi đọc với nhau.

- Nhận xét

- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.

Tiết 2

3/ Tìm hiểu bài: ( 12 phút )  

- 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm.  

? Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?

- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang.

 

? Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?

 

- Cô-rét-ti và Đê-rốt-xi leo như hai con khỉ;

Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây;

Ga-rô-ne leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai.

   

? Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?

c on 2.

-

Vì cu b tt t nh – b gù.

-  

? Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?

 

Vì cu mun vt qua chính mình, mun làm nhng vic các bn làm c.

-  

 

? Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?

   

c on 2 và 3.

-

- Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa,mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, the là nắm chặt được cái xà.

 

? Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?

- Quyết tâm của Nen-li/ Cậu bé can đảm/

Một tấm gương đáng khâm phục.  

4/ Luyện đọc lại: ( 8 phút )

- GV đọc mẫu toàn bài, sau đó hýớng    

(4)

THỂ DỤC

 TIẾT 57: ÔN BÀI TD VỚI CỜ

TRÒ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”

 

dẫn giọng đọc và nhấn giọng ở các từ ngữ: chật vật, đỏ nhý lửa, cố sức leo, thấp thỏm sợ, rýớn ngýời lên, reo lên..

- Y/c HS đọc bài theo nhóm - Tổ chức cho HS thi đọc  

 

- Tuyên dương HS đọc tốt.

       

- HS đọc bài theo nhóm

- 3HS thi đọc tiếp nối 3 đoạn câu chuyện.

- 5HS phân vai đọc chuyện.

Kể chuyện: ( 20 phút ) a.  Xác định yêu cầu.

b. Hướng dẫn kể chuyện.

- Chọn kể lại theo lời của nhân vật, có thể kể theo lời của Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi hoặc Ga- rô-nê.

               

- Nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS kể chuyện.

- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài.

 

- Theo dõi HD.

 

- 1HS kể mẫu: Tôi là Ga-rô-nê. Tôi muốn kể về buổi học TD đã để lại cho tôi ấn tượng thật tốt đẹp. Hôm ấy, thầy giáo dẫn chúng tôi đến một cái cột cao và thẳng đứng giữa phòng thể thao. Thầy bảo chúng tôi phải leo lên tận tren cùng cái cột đó…

- Từng cặp kể lại đoạn 1 theo lời của nhân vật mà mình chọn.

- 3HS thi kể trước lớp. Cả lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Qua bài con thấy Hs khuyết tật cũng  có quyền gì?

* QTE: HS khuyết tật có quyền đýợc học tập, đýợc tham gia các hoạt động của trýờng, của lớp.

? Qua câu chuyện, các em  học tập được điều gì?

 

- HS nêu  

     

- Kiên trì, vượt mọi khó khăn để học tốt.

 

- Về học bài và chuẩn bị bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”.

- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe

   

(5)

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Nhảy đúng nhảy nhanh”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, kẻ ô,  giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Chạy 1 vòng sân tập - Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Bài Thể dục PTC với cờ.

- Cán sự lớp điều khiển cả lớp tập - Bước đầu cho hs làm quen với cách xếp hình theo bông hoa thực hiện đều và đẹp.

         

25 phút  

Đội hình chia tổ

Tổ 1                          Tổ 2         

       (GV)     

T ổ

3               

  

- Cán sự lớp điều khiển

(6)

TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI

TIẾT 57:  THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIấN NHIấN (TIẾT1)         I.MỤC TIấU:  

1. Kiến thức       

 -HS biết quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy,con vật đó gặp khi đi thăm thiờn nhiờn.

2. Kĩ năng

 - Học sinh cú kĩ năng ghi chộp.

      -Giỏo dục ý thức học tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh trang 108,109 ( SGK ).

-  Giấy A4, bỳt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

b, Trũ chơi: “Nhảy đỳng nhảy nhanh”.

- Tập hợp hs theo đội hỡnh chơi, Gv nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi và quy đinh chơi

- Nhận xột – Tuyờn dương

Đội hỡnh trũ chơi - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chớnh thức cú thi đua

III. Phần kết thỳc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cựng HS hệ thống bài.

- GV nhận xột tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phỳt Đội hỡnh xuống lớp

Hoạt động của GV Hoạt động của GV

A. Kiểm tra: (4’)

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét.

B.Bài mới: : (28’) 1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung tiết học: Đi thăm thiên nhiên.

- GV hớng dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vờn trờng.

+ GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy.

+ GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, bầu nhóm trởng, th ký

-HS chuẩn bị đồ dùng.

         

-HS theo dõi  

- HS đi theo nhóm.

 

-HS lắng nghe, nhận nhiệm vụ.

 

(7)

TẬP VIẾT

TIẾT 29: ễN CHỮ HOA T (tiếp theo) I/ MỤC TIấU

1.Kiến thức:Viết đỳng và týừng đối nhanh chữ hoa T ( 1 dũng chữ Tr);

2.Kĩ năng:Viết đỳng tờn riờng Trýờng Sừn ( 1 dũng) và cõu ứng dụng “ Trẻ em …là ngoan” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ)

3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. Kiờn trỡ trong học tập.

* BVMT : Hs thấy được giỏ trị của hỡnh ảnh so sỏnh (Trẻ em như bỳp trờn cành), từ đú cảm nhận được vẻ đẹp của thiờn nhiờn.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ hoa T (Tr), tờn riờng và cõu ứng dụng viết sẵn trờn bảng lớp.

-Vở tập viết 3, tập 2.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

+ Các nhóm trởng chỉ đạo các thành viên quan sát, miêu tả lại những gì quan sát đợc.

* Lu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau

đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhiều cây cối và các con vật, nhóm trờng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu 1 loài để bao quát

đợc hết.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học.

-Dặn dũ: về tỡm hiểu thờm.Chuẩn bị tiết 58.

   

-HS quan sỏt cõy cối và cỏc con vật để nắm được đặc điểm bờn ngoài của cõy cối và cỏc con vật.

     

-HS tỡm hiểu quan sỏt xong bỏo cỏo kết quả về nhúm trưởng.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phỳt )

- Gọi HS nhắc lại từ và cõu ứng dụng học tiết trýớc.

- 3 HS lờn bảng viết: Thăng Long, Thể dục.

- Nhận xột.

2/ Bài mới: ( 30 phỳt ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phỳt )

b. HDHS viết trờn bảng con: ( 8 phỳt )

* Luyện viết chữ hoa.

? Trong bài cú những chữ hoa nào?

- Treo bảng phụ và gọi học sinh nhắc lại quy trỡnh viết chữ viết hoa Tr, S đó học ở lớp 2.

- Y/c HS viết vào bảng con  

-Theo dừi, chỉnh sửa lỗi cho HS.

* Luyện viết từ ứng dụng:

 

- 2 HS nhắc lại.

 

- 3 HS lờn bảng viết.

     

- Hs lắng nghe  

 

- Cú cỏc chữ hoa T (Tr), S, B.

- 3 HS lờn bảng viết và nhắc lại quy trỡnh viết chữ viết hoa Tr, S. Cả lớp quan sỏt và nhận xột.

- 4HS lờn bảng viết cỏc chữ viết hoa Tr, S . Cả

(8)

- Gọi HS đọc từ ứng dụng.

- GV: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mỹ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mỹ. Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối các miền của Tổ quốc với nhau.

- Y/c HS viết vào bảng con - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.

* Luyện viết câu ứng dụng: ( 5 phút ) - Gọi HS đọc câu ứng dụng

? Câu thơ cho em biết điều gì?

 

Cách so sánh trẻ em với búp trên cành cho thấy điều gì ở trẻ em ?  

 

- Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành.

Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.

- Các con phải biết làm theo những gì Bác khuyên để trở thành người con ngoan, trò giỏi.

* BVMT : Hs thấy được giá trị của hình ảnh so sánh (Trẻ em như búp trên cành), từ đó cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.

- Y/c viết bảng.

- Theo dõi, sửa lỗi cho HS.

c. HD viết vào vở Tập viết: ( 15 phút )  - 1 dòng chữ Tr, S, B, cỡ nhỏ.

 - 1 dòng Trường Sơn, cỡ nhỏ.

 - 1 lần câu ứng dụng.

d. Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) - Đánh giá nhanh 5-7 bài tại lớp.

- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.

   

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Ở gia đình ai là người chăm sóc con?

- Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc nhở những HS viết chưa xong về nhà viết tiếp. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng.

lớp viết trên bảng con.

   

- 3 HS đọc: Trường Sơn - Lắng nghe

             

- 3HS lên bảng viết từ ứng dụng, dưới lớp viết trên bảng con

   

- 3 HS đọc câu ứng dụng.

- Câu thơ cho biết tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.

- Cho thấy trẻ  em là lứa tuổ măng non rất trong sang.

   

- Lắng nghe.

         

- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con:

Trẻ em  

- HS nghe và viết vào vở - HS nộp vở

- Nghe  

- Một số HS kể - HS lắng nghe

(9)

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13  tháng 4  năm 2021 THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 1 TUẦN 29 I.MỤC TIÊU:      

1.Kiến thức:HS đọc hiểu bài tập đọc ‘‘Chạy suốt ba tuần’’.Biết đánh đúng dấu tích vào ô trống.

2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng làm nhanh các bài tập ứng dụng.

3.Thái độ:Giáo dục ý thức học tốt.

II.ĐỒ DÙNG:      -GV: Bảng phụ       -HS: Vở,VBT.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 - Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài “Ôn chữ hoa U”

   

- HS lắng nghe  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Kiểm tra :(5’)

-ChoHS đọc bài ‘‘ Nhảy cầu’’   

-GV nhận xét  B. Bài mới :(30’)  1. Giới thiệu bài.

 2.Hướng dẫn .

Bài 1: Đọc truyện ‘‘Chạy suốt ba tuần’’      

-cho HS đọc bài.

- G V n h ậ n x é t b ì n h c h ọ n c á nhân,tổ,nhóm đọc hay nhất.

 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.

-Cho HS đọc yêu cầu .

?BT số 2 yêu cầu gì ? -Cho HS làm.

- GV chữa nhận xét.

 

Bài 3 : Nối câu với mẫu câu tương ứng.Cho HS đọc yêu cầu .

?BT số 2 yêu cầu gì ? -Cho HS làm

- GV chữa nhận xét.

-HS đọc baì trả lời câu hỏi.

 -Lớp nhận xét.

       

+HS đọc cá nhân,tổ,nhóm -Thi đọc trước lớp theo dãy bàn -1 HS khá giỏi đọc toàn bài.

-Lớp nhận xét.

 

+HS đọc yêu cầu

-Thi điền nhanh kết quả

* Kq :  a : ô 3 , b : ô 2  , C : ô 2, D : ô 2 E:1.

-Lớp nhận xét +HS đọc yêu cầu.

-1 HS lên bảng nối kết quả

*Kq :  a. Ai thế nào ?       b. Ai là gì ?       c. Ai làm gi ?

(10)

 

TOÁN

TIẾT 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.

2.Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đõn giản theo đõn vị đo xăng-ti-mét vuông.( Làm đýợc bài tập 1,2,3)

3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác của bộ môn. Trình bày bài khoa học.

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- SGK,VBT. 3HCN có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm; 20cm x 30cm.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

 

C. Củng cố-Dặn dò: (5’)  - Nhắc lại ND toàn bài.

 - Nhận xét giờ.

 -Dặn dò :Về xem lại bài.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS  

1/ KTBC : ( 5 phút )

? Để đo diện tích hình vuông có cạnh 1cm người ta dùng đơn vị diện tích là gì?

? Xăng-ti-mét vuông viết tắt là gì?

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: ( 12 phút )

- Phát cho mỗi HS 1 HCN.

? Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?

? Em làm thế nào để tìm được 12ô vuông?

- HD cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:

? Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng?

?  Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?

? Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông,

- 2 HS trả lời

+ người ta dùng đơn vị diện tích là xăng-ti- mét vuông.

 

- ……cm2  

 

- Hs lắng nghe  

 

- Nhận đồ dùng.

-……gồm 12 hình vuông.

 

- …đếm/ nhân 4 x 3/ cộng 4 + 4 + 4  

   

……c chia làm 3 hàng.

-  

……mi hàng có 4 ô vuông.

-

(11)

vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?

? Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?

? Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

- 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng(cùng đơn vị đo)  

? Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào?

   

3/ Luyện tập: ( 18 phút )  Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

? Hãy nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?

   

- Hình chữ nhật ABCD có 4 x 3 = 12(ô vuông)

- Mỗi ô vuông là 1cm2.

 

- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2.

- Dùng thước đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD và báo cáo kết quả: chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.

 

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

- 2HS nhắc lại kết luận.

   

- Đọc lại đề toán.

- Tính diện tích và chu vi của hình.

- Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào phiếu bài tập.

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS lên bảng làm  

     

- Nhận xét.

Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Y/c HS làm bài

       

 

- 1HS đọc đề toán.

 

- HS trả lời

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải

Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:        14 x 5 = 70(cm2)        Đáp số: 70cm2 - Hs lắng nghe

 

- 1 HS đọc

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

Bài giải

a) Diện tích hình chữ nhật là:

      5 x 3 = 15(cm2)   Đáp số: 15cm2

(12)

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ tư, ngày14 tháng 4 năm 2021 TẬP ĐỌC

TIẾT 87: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết ngắt, nghỉ hõi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

2.Kĩ năng:Býớc đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bá Hồ.Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. ( Trả lời đýợc các câu hỏi trong SGK)

3.Thái độ: Có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ.

* QTE: Quyền đýợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải biết luyện tập.

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CÕ BẢN ĐÝỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Đảm nhận trách nhiệm.

- Xác định giá trị.

- Lắng nghe tích cực III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,bảng phụ.Tranh minh hoạ  

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

     

- Nhận xét.

     

/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

?Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?

- Nhận xét tiết học

b) Đổi 2dm = 20cm

   Diện tích hình chữ nhật l        20 x 9 = 180(cm2)        Đáp số: 180cm2 - Vài HS nhắc lại

 

- Lắng nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS  

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS kể lại câu chuyện “Buổi học thể dục” và nêu câu hỏi về nội dung đoạn kể

 - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. Luyện đọc: ( 8 phút )

 

- 2 HS kể và trả lời  

     

- Hs lắng nghe

(13)

- GV đọc toàn bài, giọng rành mạch, dứt khoát

- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu

- GV sửa lỗi phát âm cho HS  

* Đọc từng đoạn.

- GV hýớng dẫn HS ngắt nghỉ hõi đúng.

- Y/c HS đọc chú giải.

 

* Đọc trong nhóm

- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm - Gọi các nhóm thi đọc.

- Nhận xét, tuyên dýõng.

* Đọc đồng thanh bài.

3/ HD tìm hiểu bài: ( 12 phút )  

? Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

 

? Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?

 

? Em hiểu ra điều gì sau khi đọc“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác Hồ?

   

? Em sẽ làm gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” của Bác?

* QTE: Quyền đýợc rèn luyện sức khoẻ. Bổn phận phải biết luyện tập.

4/ Luyện đọc lại: ( 8 phút ) - Gọi HS đọc lại bài

- Gọi một vài HS thi đọc  

 

- HS nghe  

   

- HS đọc nối tiếp câu lần 1.

- HS phát âm lại từ sai.

- HS đọc nối tiếp lần 2 - HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

 - Làm theo hýớng dẫn và đọc lại.

 

- HS đọc chú giải.

- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.

- Đọc bài theo nhóm.

 

- 2 nhóm thi đọc. Cả lớp nhận xét  

- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

 

- Đọc thầm bài, trả lời câu hỏi

- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải có sức khoẻ mới làm thành công.

- Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.

- Bác Hồ là tấm gương về rèn luyện thân thể./ Sức khoẻ là vốn quý, muốn làm việc gì thành công cũng phải có sức khoẻ./ ……

- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT./…

           

- 1HS giỏi đọc toàn bài - Một vài HS thi đọc

- Cả lớp bình chọn bạn đọc tốt nhất, đúng

(14)

        

CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Nghe – viết đoạn 4 của truyện Buổi học thể dục, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

2.Kĩ năng:

- Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong truyện Buổi học thể dục ( BT 2) - Làm đúng bài tập 3a

3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách   trình bày bài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

 

- GV nhận xét.

5/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

 - GV nhắc HS có ý thức luyện tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ.

-Về tiếp tục luyện đọc bài và xem bài 

“Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua”

- Nhận xét tiết học

giọng của “lời kêu gọi” rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.

   

- HS nghe  

       

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Đọc cho HS viết: bóng rổ, nhảy cao, leo núi, luyện võ, thể dục thể hình.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD viết chính tả: ( 5 phút )

*Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc đoạn viết lần 1  

? Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?

? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?

 

- 3 HS lên bảng viết. Các HS  còn lại viết vào bảng con.

   

- Hs lắng nghe  

 

- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.

- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép

- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên riêng của người – Nen-li.

- HS tự rút từ khó ,viết bảng con: Nen-li, cái xà,

(15)

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NÝỚC( t2) I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.

- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.

2.Kĩ năng:

- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.

- Quý trọng nguồn nước. Có ý thức sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Tán thành, học tập những người biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Không đồng ý với những người lãng phí và làm ô nhiễm nguồn nước.

3.Thái độ:Yêu thích môn học

? Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai?

   

* GV đọc cho HS viết bài: ( 15 phút ) - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS.

* Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) 3/ HD HS làm bài tập: ( 5 phút ) Bài  2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS lên bảng viết tên các bạn có trong truyện.

 

- Nhận xét, sửa bài.

  Bài 3a

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài  

       

- Nhận xét, sửa bài.

4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài

- Chuẩn bị bài : “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.”.

- Nhận xét tiết học

khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,……

- HS đọc lại các từ đã viết - HS nghe và viết bài vào vở  

     

- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài .

- 3HS lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.

- Viết vào vở: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô- nê, Nen-li.

 

- Đọc yêu cầu.

- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào nháp.

- Ghi kết quả vào vở: nhảy xa; nhảy sào; sới vật - Đọc lại phần bài tập vừa hoàn thành.

   

- HS nghe  

(16)

* BVMT: Góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường sạch đẹp.

* GDTGĐĐ HCM :  Cần , kiệm, liêm, chính. Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

* GD SDNL tiết kiệm& hiệu quả: 

- Nước là nguồn năng lượng quan trọng có ý nghhĩa quyết định sự sống còn của loài người riêng và trái đất nói chung.

- Nguồn nước không phải là vô hạn, cần phải giữ gìn, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia đình.

- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

- Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, không đúng mục đích,...)

* GDTNMTBĐ:

- Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo.

- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo.

 

II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng lắng nghe ý kiến của các bạn.

- Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.

- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.

III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT. Bảng phụ

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS  

1/ KTBC: ( 3 phút )

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét, đánh giá.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. Phát triển bài: ( 29 phút )

 Hoạt động1:Giới thiệu các biện pháp bảo vệ nguồn nýớc

- Chia lớp thành các nhóm.

- Y/c các nhóm trình điều tra thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn

 

- Làm theo hýớng dẫn  

 

- Nghe giới thiệu.

     

- Thảo luận theo nhóm 6.

- Các nhóm làm việc trong thời gian 5 phút.

(17)

nýớc.

- Gọi đại diện các nhóm trình bày.

 

- Đại diện các nhóm trình bày

- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất.

- Nghe KL, ghi nhận.

         

- Nhận phiếu giao việc. Tiến hành thảo luận trong nhóm.

                         

- Đại diện báo cáo; cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh

- Nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm,  

* Kết luận: Giới thiệu một số các biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt. Chúng ta phải thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nýớc để bảo vệ và duy trì sức khoẻ cuộc sống của chúng ta.

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm

- Chia nhóm, phát phiếu giao việc, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do.

a. Nước sạch không bao giờ cạn.

b. Nước giếng khơi và nước giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm.

c. Nguồn nước cần được giữ gìn và bảo vệ cho cuộc sống hôm nay và mai sau.

d. Nước thải của nhà máy, bệnh viện cần được xử lí.

đ. Gây ô nhiễm nguồn nước là phá hoại môi trường.

e.Sử dụng nước ô nhiễm sẽ có hại cho sức khỏe.

- Gọi các nhóm trình bày.

 

*Kết luận:

a. Sai, vì nước sạch chỉ và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn.

c. Đúng, vì nều không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta cũng không đủ nước để dùng.

d. Đúng, vì  không làm ô nhiễm nguồn nước.

đ. Đúng, vì  nước bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng xấu đến cây cối loài vật và con người.

e. Đúng, vì  sử dụng nước ô nhiễm sẽ có hại cho sức khỏe, gây ra nhiều bệnh tật cho con người.

 

Hoạt động 3: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng.

Cách tiến hành: 

- Chia thành các nhóm và phổ biến cách chơi: Trong 1 khoảng thời gian quy định,

   

- Làm việc theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận

(18)

các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.

- Nhận xét đánh giá kết quả chơi  

Việc làm tiết kiệm nước

Việc làm gây lãng phí nước

Việc làm bảo vệ nguồn nước

V i ệ c l à m g â y ô nhiễm nguồn nước

       

 

 

 

* Kết luận: Nước là tài nguyên quý, nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn.

Do đó, chúng ta cần sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.

Liên hệ: Ở địa phương em người dân đã biết tiết kiệm và bảo vệ môi trường biển , đảo chưa?Con có tuyên truyền với mọi ngượi người dân xung quanh về việc phải bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước không?

 

3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Con đã làm gì để bảo vệ nguồn nước?

* BVMT: Góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường sạch đẹp.

* GDTGĐĐ HCM :  Cần , kiệm, liêm, chính. Giáo dục cho học sinh đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

* GD SDNL tiết kiệm& hiệu quả: 

- Nước là nguồn năng lượng quan trọng có ý nghhĩa quyết định sự sống còn của

loài người riêng và trái đất nói chung.

- Nguồn nước không phải là vô hạn, cần phải giữ gìn, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia đình.

- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

- Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, không đúng mục đích,...)

* GDTNMTBĐ:

- Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo.

- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo.

- VN học bài và chuẩn bị bài “ Chăm sóc cây trồng, vật nuôi”.

 

- HS trả lời  

   

(19)

- - - I.

I.

- - - - - a.

- - - - - 1.

a.

b.

c.

d.

e.

2.

- - - - - -

HĐNGLL

 CHỦ ĐIỂM: HÒA BÌNH HỮU NGHỊ I. Yêu cầu giáo dục

  -    Giúp học sinh :

Nm vng kin thc c bn ca các môn hc Bit vn dng kin thc c bn vào cuc sng

Hng thú chm ch, có tinh thn vt khó trong hc tp t kt qu cao.

Hng dn chun b hot ng

Chun b v phng tin hot ng Nhng câu hi, câu ó v các môn hc

Nhng câu hi này nên: phù hp vi kh nng ca hc sinh, s lng câu hi va phi, Nhng tài liu tham kho cn thit

áp án cho nhng câu hi câu cho bài tp Mt s tit mc vn ngh góp vui.

2. Chuẩn bị về tổ chức GVCN:

Hp cán b lp nêu ch hot ng, hng dn hc sinh chun b Mi t 3 hc sinh d thi

D kin ban giám kho, th kí.

Phân công c th công vic cho các t và cá nhân Mi thy cô giáo b môn giúp son câu hi, làm c vn.

III. Hướng dẫn tiến hành hoạt động Hot ng m du

Hát tp th mt bài hát Tuyên b lí do Gii thiu i biu Gii thiu chng trình

Gii thiêu ban giám kho, th kí, ban c vn.

Hot ng 1: Cuc thi tài trí gia các t.

i din ban giám kho nêu th l cuc thi

Ni dung thi gm mt s phn nh: “ Tip sc gii toán” “ ghép t”...

Nu không tr li c thì t khác tr li còn không thì dành cho khán gi 3. Hoạt động 2: Văn nghệ.

Hc sinh trình bày mt s tit mc vn ngh 4. Hoạt động cuối cùng

Ban t chc nhn xét chung v cht lng cuc thi, v chun b, tham gia ca các t.

Ban cán s lp cám n v s giúp d ca các thy cô giáo.

 

      LUYỆN TỪ VÀ CÂU

       TIẾT 29: MRVT: THỂ THAO.DÂU PHẨY  I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

 

(20)

 - Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao. Ôn luyện về  dấu phẩy.

2. Kĩ năng

- Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. 3. Thái độ  - Giáo dục HS ý thức cẩn thận trong làm bài.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:  Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to  viết nội dung bài tập 1.

 III.CÁC HOATH ĐỘNG DẠY HỌC:      

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3. 

- Chấm vở hai bàn tổ 1.

- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

B.Bài mới: (30’) a) Giới thiệu bài:

b)Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.

- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở.

- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng.

- Mời nhóm  đại diện lên bảng  thi tiếp sức làm bài.

- Theo dõi nhận xét từng từng câu - GV chốt lời giải đúng.

- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được.

Bài 2:

- Mời một em đọc nội dung bài tập vui

“ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo.

- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.

-  Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa.

Mời một em đọc lại câu chuyện vui.

+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ?

+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? Bài 3:  - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.

 

- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi em làm một bài.

- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

   

- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.

 

- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.

- Cả lớp đọc thầm bài tập.

 

- Lớp  suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.

   

-  Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng.

- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được.

- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh.

 

- Một HS đọc bài tập 2.

- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.

Lớp làm việc cá nhân.

- Ba em nêu miệng kết quả.

 

- Một em đọc lại câu chuyện vui.

+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào.

- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận

(21)

        TOÁN TIẾT 142: LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình chữ nhật.

2.Kĩ năng: Làm đýợc bài tập 1,2,3

3.Thái độ: Ham học hỏi và tìm hiểu các vấn đề liên quan đến bài học.

II/ PHÝÕNG TIỆN DẠY HỌC - SGK,VBT.bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Yêu cầu cả lớp đọc thầm.

- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.

- Mời ba em lên bảng làm bài.

- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu  phẩy ở từng câu

      

 C.Củng cố - dặn dò: (5’) -  Nhắc lại nội dung bài học.

- GV nhận xét đánh giá tiết  học.

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.

là mình thua

-  Một em đọc đề bài 3.

-  Lớp tự suy nghĩ để làm bài.

- 3 em lên bảng làm bài tập.

- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn.

a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,…

b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,…

c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,…

-  Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.

- Hai em  nêu lại nội dung vừa học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi 2HS làm bài  2 và 3 tiết trýớc.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b.Hýớng dẫn luyện tập: ( 29 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta phải làm thế nào?

 

? Hai cạnh của hình chữ nhật trong bài có cùng đơn vị đo không?

? Vậy muốn tính được diện tích của hình chữ nhật này ta phải làm gì trước?

     

 

- 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét.

 

- Hs lắng nghe  

 

- Đọc yêu cầu.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

- Hai cạnh của hình chữ nhật không cùng đơn vị đo.

- Trước hết ta phải đổi ra cùng đơn vị đo, 4dm = 40cm.

- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở Bài giải

4dm = 40cm

Diện tích hình chữ nhật là:

(22)

Ngày soạn : 9/04/2021

Ngày giảng: Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2021 TOÁN

TIẾT 143: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU

         

 - Nhận xét.

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Hình H gồm những HCN nào ghép lại?

? Diện tích hình H ntn so với diện tích của hai HCN?

- Gọi HS lên bảng làm.

             

- Nhận xét.

 Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

- Gọi HS lên bảng làm  

     

- Nhận xét.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài “Diện tích hình vuông”.

- Nhận xét tiết học

40 Í 8 = 320(cm2)

        Chu vi hình chữ nhật là:

 (40 + 8) Í 2 = 96(cm)

       Đáp số: 96cm  

- 1 HS dọc yêu cầu của bài - Gồm 2 hình ABCD và DMNP.

 

- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ghép lại.

- 2HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.

a)  Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 Í 8 = 80(cm2)

Diện tích hình chữ nhật DMNP là:

20 Í 8 = 160(cm2)

b)     Diện tích hình H là:

80 + 160 = 240(cm2) - Hs lắng nghe

 

- 1HS đọc yêu cầu.

- HS trả lời.

 

- 1HS làm bài. Cả lớp làm vở.

Bài giải

Chiều dài hình chữ nhật là:

5 Í 2 = 10(cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

10 Í 5 = 50(cm2)

      Đáp số: 50cm2 - Hs lắng nghe

 

- HS lắng nghe

(23)

1.Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.

2.Kĩ năng:

- Làm được bài tập 1,2,3

- Vận dụng bài học vào thực tiễn 3.Thái độ:Yêu thích môn học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - SGK,VBT, một số hình vuông có cạnh 4cm, 10cm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

-  Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2; 3 - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông:

( 12 phút )

- GV phát một số hình vuông đã chuẩn bị như phần bài học.

? Tính số ô vuông trong hình?

? Làm thế nào để tìm được 9 ô vuông

? Các ô vuông trong hình chia làm mấy hàng, mỗi hang có mấy ô vuông.

? Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?

? Diện tích hình vuông được tính như thế nào?

? Quy tắc tính diện tích hình vuông?

     

3/ Luyện tập: ( 18 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Nhắc lại cáh tính chu vi hình vuông.

- Y/c HS làm bài - Nhận xét.

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào?

 

- 2 HS lên bảng làm  

 

- Hs lắng nghe  

 

- Nhận ĐDHT  

- Hình vuông gồm 9 ô vuông.

- Thực hiện phép cộng 3+3+3 hoặc 3 x 3

- Chia làm 3 hàng mỗi hàng có 3 ô vuông.

   

- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2.

- Diện tích hình vuông là :        3Í3 = 9 (cm2)

Mun tính din tích hình vuông ta ly chiu dài mt cnh nhân vi chính nó.

-

- 3HS nêu lại quy tắc  

 

- Đọc yêu cầu của bài.

- HS nhắc lại.

 

- 3 HS nêu miệng bài làm.

- Lắng nghe

(24)

CHÍNH TẢ-NGHE VIẾT

TIẾT 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Nghe – viết đúng bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

2.Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x 3.Thái độ: Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

? Muốn tính tờ giấy theo xăng-ti-met vuông ta phải làm ntn?

           

- Sửa bài.

Bài 3

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Muốn tình diện tích phải biết số đo độ dài cạnh.

- Biết chu vi là 20cm. tính độ dài cạnh ta làm thế nào?

         

- Sửa bài.

4/  Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về xem lại các bài đã làm và chuẩn bị bài:“Luyện tập”.

- Nhận xét tiết học

 

- Đọc đề.

- Tính theo mi-li-mét - Ta phải đổi từ mm ra cm

- 1HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở        Bài giải

80 mm = 8cm

Diện tích tờ giấy là :    8 Í 8 = 64(cm2)

       Đáp số: 64cm2 - Hs lắng nghe

 

- Đọc yêu cầu.

Nghe, ghi nh. Suy ngh, tr li.

-  

- Ta lấy chu vi chia cho 4.

- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.   

Bài giải

Cạnh hình vuông là:

20 : 4 = 5(cm)

Diện tích hình vuông là:

5Í5=25(cm2)

       Đáp số: 25cm2 - Hs lắng nghe

 

 - Lắng nghe  

 

(25)

TOÁN

TIẾT 144: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết tính diện tích hình vuông.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Đọc cho HS viết. nhảy sào, sới vật, duyệt binh, truyền tin.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) b. HD viết chính tả: ( 5 phút )

* Hướng dẫn HS chuẩn bị - Đọc mẫu bài

 

? Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?

 

? Hãy nêu từ khó mà các em dễ viết sai

? Đọc cho HS viết ( Ví dụ: giữ gìn, xây dựng, yếu ớt, sức khoẻ,…… )

* GV đọc cho HS viết: ( 15 phút )

* Đánh giá, chữa bài: ( 5 phút ) c. HD HS làm bài tập: ( 5 phút ) Bài 2: a

- Gọi HS đọc y/c bài

- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.

   

- Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương nhóm làm bài đúng và nhanh.

 

? Truyện vui trên gây cười ở điểm nào?

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi đã mắc trong bài

- Chuẩn bị bài sau “Liên hợp quốc”

 

 

- 3 HS lên bảng viết. Các HS  còn lại viết vào bảng con.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.

- Vì luyện tập thể dục để có sức khoẻ tốt phục vụ cho công tác của đất nước……

- Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai.

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được.

- Đọc lại các từ vừa viết.

 

- HS nghe và viết bài vào vở - HS dò bài

   

- HS đọc yêu cầu của đề.

- Đại diện cho mỗi tổ 3HS lên chơi trò chơi tiếp sức.

Sau thời gian quy định, các nhóm dừng bút đọc kết quả.

c kt qu úng. Ghi v.

-

Bác sĩ - mỗi sáng- xung quanh - thị xã – ra sao- sút - Vài HS đọc lại truyện.

 

- Chinh khoe là bạn Vinh lớp mình xếp thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Vinh xếp cuối cùng vì cuộc thi hoá ra chỉ có ba người.

- HS nghe  

 

(26)

2.Kĩ năng:Làm đýợc bài tập 1,2; bài 3a 3.Thái độ:Tinh thần tự học, tự rèn luyện.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,VBT,bảng phụ  

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phút )

- Kiểm tra bài tập tiết trước - Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

b. Hýớng dẫn luyện tập:( 29 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.

- Gọi HS lên bảng làm.

          - Nhận xét.

Bài 2      

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

? Bìa toán hỏi gì?

- Y/c HS tự làm bài  

             

- Nhận xét.

 

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- Đọc yêu cầu.

- 3 HS nhắc lại quy tắc.

 

- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.

a.        Diện tích hình vuông là 7 Í 7 = 49(cm2)

b.        Diện tích hình vuông là:

5 Í 5 = 25(cm2) - Hs lắng nghe  

- Đọc đề.

- HS trả lời  

- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.       

 

Bài giải

Diện tích một viên gạch men là.

10 Í 10 = 100(cm2)

Diện tích 9 viên gạch men là.

100Í 9 = 900 (cm2)

      Đáp số: 900cm2 - Hs lắng nghe

 

- Đọc yêu cầu.

(27)

THỂ DỤC

TIẾT 58: ÔN BÀI TD VỚI CỜ TRÒ CHƠI: “AI KÉO KHOẺ”

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Ai kéo khỏe”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

Bài 3: a

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- Gọi HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích HCN, hình vuông.

- Y/c HS tự làm bài  

                 

- Nhận xét.

 3/Củng cố, dặn dò : ( 5 phút )

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài “ Phép cộng các số trong phạm vi 100 000”.

- Nhận xét tiết học

- 2 HS nhắc lại quy tắc.

 

- 1HS lên bảng làm,  lớp làm bài vào vở.

Din tích hình ch nht ABCD là:

a.

5 Í 3 = 15(cm2)

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(5 + 3) Í 2 = 16(cm2)

b.Diện tích hình vuông EGHI là:

4 Í  4 = 16(cm2)

Chu vi hình vuông EGHI là:

4 Í  4 = 16(cm) - Lắng nghe  

   

- Lắng nghe  

   

(28)

     + Giáo viên: Còi, cờ, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

Ngày soạn : 9/04/2021 NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ.

- Cho cả lớp ôn bài thể dục 8 động tác

- Trình diễn bài thể dục  

         

b, Trò chơi: “Ai kéo khỏe”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút      

- Xếp thành 3 vòng tròn nhỏ, quay mặt vào nhau.

Đội hình tập luyện     

                

      (GV)

Đội hình trò chơi        

(GV)         

- Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

(29)

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16  tháng 4 năm 2021         TẬP LÀM VĂN

TIẾT 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trýớc, viết đýợc một đoạn văn ngắn ( khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.

2.Kĩ năng:Trình bày được một đoạn văn ngắn 3.Thái độ:Yêu thích môn học.

* QTE : Quyền được tham gia ( kể lại một trận thi đấu thể thao) II/ PHÝÕNG TIỆN DẠY HỌC

- SGK,VBT,bảng phụ  

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

        Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ KTBC: ( 5 phút )

- Gọi HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã đýợc xem.

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )

 b. HD HS viết bài: ( 29 phút )

- Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 ( tiết TLV tuần 28 ) – đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.

- Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.

- Nên viết vào vở nháp những ý chính trước khi viết vào vở(để có thói quen cân nhắc, thận trọng trước khi nói, viết).

- Y/c HS viết bài.

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.

- Gọi HS đọc bài của mình.

- Gv nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS.

- Chấm, chữa. Nêu nhận xét chung ( không đánh giá quá nặng nề các lỗi về chính tả, chữ viết của HS ).

   

3/  Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

 

- 2 HS kể  

- Lắng nghe  

- HS nghe giới thiệu  

- 2HS đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý  

       

- Lắng nghe  

         

- HS viết bài vào vở.

 

- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài viết.

 

(30)

 

Tự nhiên xã hội

TIẾT 58:    THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIấN NHIấN (TIẾT 2)  I.Mục tiêu:

 -HS biết quan sỏt và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏc cõy,con vật đó gặp khi đi thăm thiờn nhiờn.

-Giỏo dục ý thức học tốt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các hình trang 108,109 ( SGK ).

- Giấy khổ A4, bút màu đủ dùng cho mỗi hs.

- Giấy khổ to, hồ dán.

III. Các hoạt động dạy học:

- Con vừa kể về trận thi đấu thể thao diễn ra ở đau? * QTE : Quyền được tham gia ( kể lại một trận thi đấu thể thao)

- Giỏo dục HS kiờn nhẫn trong học tập. Khen ngợi những HS hăng hỏi tham gia xõy dựng bài.

-Về nhà học bài và chuẩn bị bài “Viết thư”

 

         

- HS trả lời  

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

- Nhận xét.

B. Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài.

2. Nội dung tiết học: Làm việc tại lớp.

Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.

+ GV tổ chức, giao nhiệm vụ cho HS làm việc trong nhóm.

   

- Y/c các nhóm trng bày sản phẩm.

   

- GV và HS cùng đánh giá.

 

Hoạt động 2: Thảo luận.

-HS chuẩn bị đồ dùng.

           

- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá

nhân.

- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to.

- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trớc lớp.

(31)

TOÁN

TIẾT 145: PHẫP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I/ MỤC TIấU

1.Kiến thức:Biết cộng cỏc số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng) 2.Kĩ năng:Giải cỏc bài toỏn cú lời văn bằng hai phộp tớnh ( Làm đýợc bài tập 1; 2a; 4) 3.Thỏi độ:Tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong toỏn học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK,VBT,bảng phụ, mỏy tớnh bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - GV điều khiển HS thảo luận câu hỏi gợi ý:

+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật, động vật?

+ Nêu những đặc điểm chung của cả

động vật và thực tập?

* GVKL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thờng có những đặc

điểm chung: rễ, thân, cành, lá, hoa, quả.

- Trong tự nhiên có rất nhiều động vật.

Chúng có hình dạng, độ lớn…khác nhau.

Cơ thể chúng thờng gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.

- Thực vật và động vật đều là những cơ

thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.

C Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét tiết học.

- Học bài và chuẩn bị bài sau.

   

- HS thảo luận:

+ Thực vật: rễ, thân, cành, lá, hoa, quả.

 

+ ĐV: đầu, mình, cơ quan di chuyển.

Đều là những cơ thể sống.

   

-5 HS nhắc lại.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1/ KTBC: ( 5 phỳt )

- Kiểm tra bài tập tiết trước - Nhận xột.

2/ Bài mới: ( 30 phỳt ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phỳt ) b. HD thực hiện phộp cộng 45732+36194: ( 10 phỳt )

- Ghi phộp cộng 45732+36194=? lờn bảng.

 

 

- 2 HS lờn bảng làm bài.

- Hs lắng nghe  

- HS lắng nghe  

 

- Đọc phộp cộng.

 

(32)

         

- Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?

         

3/ Luyện tập: ( 20 phút ) Bài 1

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Y/c HS làm bài cá nhân - Gọi HS lên bảng làm bài.

 

- Nhận xét.

Bài 2a    

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài y/c làm gì?

- Gọi HS lên bảng làm bài - Nhận xét.

- Y/c HS đổi bài kiểm tra chéo ƯDPHTM

Chọn đáp án đúng

Kết quả của phép cộng 56477 + 24778 là : A : 67488

B : 546747 C : 474888 D : 81255

GV gửi bài cho HS  

 

Gv nhận bài của hs và chốt kết quả đúng Bài 4

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

? Bài toán cho biết gì?

- Nêu cách thực hiện: đặt tính rồi tính.

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.

   45732 +  36194 81926

- Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, …; rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.

 

- Đọc yêu cầu.

- Làm bài cá nhân.

- HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép tính.

- Hs lắng nghe  

- Đọc yêu cầu.

- Đặt tính và tính.

- 1 HS lên bảng làm, dýới lớp làm vở - Nhận xét

- Đổi vở kiểm tra nhau.

               

Hs nhận bài hs làm bài

HS gửi bài lại cho Gv  

- Đọc yêu cầu.

- HS trả lời.

 

- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.     

(33)

        SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 29

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua về các mặt hoạt động.

2.Kĩ năng: Đề ra phương hướng cho tuần tới từ khắc phục khuyết điểm còn tồn tại..

3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.

II/ NỘI DUNG SINH HOẠT 1.Ổn định tổ chức

-  Quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát tập thể một bài.

-   GV gợi ý các nội dung sinh hoạt trọng tâm  2.Tiến hành sinh hoạt

-  Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.

-  Lớp trưởng đánh giá , nhận xét chung về tình hình của lớp về các mặt.

*Ưu điểm: ………

………

………

………...

   

*Nhược điểm:………

………

……….………

*Tuyên dương:………

………

………

*Phê bình:………

………

.………

3. GV đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.

? Baì toán hỏi gì?

       

- Nhận xét.

 

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về nhà làm bài 3 và chuẩn bị bài sau “ Luyện tập”

- Nhận xét tiết học

Bài giải

Độ dài đoạn đường AC là:

2350 – 350 = 2000(m) 2000 m = 2km

Độ dài đoạn đường AD là:

2 + 3 = 5(km)

      Đáp số: 5km - Hs lắng nghe

 

- Lắng nghe và thực hiện

(34)

- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều cố gắng thực hiện tốt các hoạt động do lớp cũng như nhà trường đề ra.

- Nhắc nhở, động viên cá nhân , tổ chưa đạt yêu cầu đề ra.

4. Phương hướng của tuần tới - Các tổ tiếp tục thi ðua học tập

- Tiếp tục ổn định và phát huy  tốt nội quy của lớp.

- Phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm còn tồn tại .  - Thực hiện kế hoạch tuần 30 theo kế hoạch của nhà trường - Giúp ðỡ HS chưa hoàn thành, bồi dýỡng HS năng khiếu

-Thực hiện tốt an toàn giao thông, trồng và chăm sóc công trình măng non.

       

      Yên Đức, ngày     tháng 4 năm 2021        Tổ trưởng kí duyệt

     

               Nguyễn Thị Thìn ...

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

IV. RÚT KINH NGHIỆM

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Em đã làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở trường và ở gia đình. - Dùng nước xong khoá ngay

• Các loại cây trồng, vật nuôi mà em được quan sát sau đây có tác dụng gì đối với con người?...

Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, không

Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, không

Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia đình.Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.. Phản đối những hành

- Nguồn nước không phải là vô hạn, cần phải giữ gìn, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.. - Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở

Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn nước(gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng lãng phí, không

Em đọc kĩ và hoàn thành bài tập.. □ a) Tài nguyên thiên nhiên là rất quý và chỉ có hạn. □ b) Nguồn nước là vô hạn nên không cần phải sử dụng tiết kiệm. □ c) Hủy