• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án chi tiết | Bài tập Toán 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 23 có đáp án chi tiết | Bài tập Toán 7"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 23

Đại số 7 : Bài tập nhắc lại kiến thức Chương I + II

Hình học 7: Luyện tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 7 5

2 1, 25

8 6 b) 8 4 2 6

: :

3 3 5 5

     

c) 3 2 1 4

55 5: 5 d) 3 5 2 3 4

8 6 3 :4 3

    

 

 

e) 1 9 2

13 0, 25.6

4 11 11 f) 11:

 

2 11:

 

3 11:

 

6

13  13  13  Bài 2:

a) Cho ABC. Tính số đo các góc A, B, C biết số đo các góc A, B, C tỉ lệ nghịch với 3 ; 8; 6 .

b) Cho ABC có 5C A B. Tính số đo các góc A, B, C biết A : B2 : 3.

Bài 3: Cho hàm số: y f x

 

1 a x

3

 

   

a) Xác định hằng số a nếu đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;3 . Viết công thức của hàm số.

 

b) Vẽ đồ thị của hàm số cho bởi công thức trên.

c) Tính f 2004 và tính

 

x biế f x

 

2004.

Bài 4: Cho ABC cân tại A A

 90 .

Vẽ AHBC tại H

a) Chứng minh rằng: ABH  ACH rồi suy ra AH là tia phân giác góc A

b) Từ H vẽ HEAB tại E, HFAC tại F. Chứng minh rằng: EAH FAH rồi suy ra HEF là tam giác cân.

c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C , cắt tia AH tại K. Chứng minh rằng:

EH // BK.

d) Qua A, vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HF tại N. Trên tia HE lấy điểm M sao cho HM HN. Chứng minh rằng: M, A, N thẳng hàng.

(2)

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:

Tính giá trị các biểu thức sau(bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 7 5 7 17 5 21 68 30 17

2 1, 25

8 6 8 6 4 24 24

 

       

b) 8 4 2 6 8 3 5 6

: : 6

3 3 5 5 3 4 2 5

            

c) 3 2 1 4 3 2 4 3 10 4 3

: 5

5 5 5 5 5 5 5 5 5

 

        

d) 3 5 2 3 4 9 20 16 4 4 27 4 4

: 2

8 6 3 4 3 24 3 3 24 3 3

  

            

 

 

e) 1 9 2 1 9 1 2 1 9 2 1

13 0, 25.6 13 6 13 6 20 5

4 11 11 4 11 4 11 4 11 11 4

 

           

 

f)

     

 

11 11 11 11 1 11 1 11 1

: 2 : 3 : 6

13 13 13 13 2 13 3 13 6

11 1 1 1 11 11

1 .

13 2 3 6 13 13

  

          

  

 

        

Bài 2:

a) Cho ABC biết số đo các góc A, B, C biết số đo các góc A, B, C tỉ lệ nghịch với 3;8;6

Vì A, B, C tỉ lệ nghịch với 3;8;6 nên 3A8B6C

A A B C 180

1 1 1 1 1 1 15 288

3 8 6 3 8 4

C

6 2

B   

      

  A 96 ;B 36 ;C 48

      

b) Cho ABC có 5C A B. Tính số đo các góc A, B, C biết A : B2 : 3 Vì A : B 2 : 3 A B A B 5C C A 2C

2 3 5 5

         và B3C Lại có : A  B C 180

Nên: 2C 3C C 180    6C 180    C 30 A 60 ;B 90 ;C 30

      

Bài 3: Đồ thị hàm số qua điểm A 1;3 nên ta có:

 

(3)

1 8

3 a .1 a

3 3

 

     

Vậy công thức của hàm số có dạng y3x.

a) Xét đồ thị hàm số y 3x.

Cho x 1  y 3. Ta có điểm điểm A 1;3

 

Đồ thị hàm số là đường thẳng OA ( đi qua gốc tọa độ O 0;0 và điểm

 

A 1;3 )

 

Đồ thị hàm số:

b) Ta có: f 2004

 

3.20046012

Với f (x)20043x2004 x 668.

Bài 4:

a. Xét ABH vuông tại H và ACH vuông tại H, ta có: ABAC ( A C B cân tại

A )

AH là cạnh chung

ABH ACH

    (ch-cgv)

1 2

A A

  (2 góc tương ứng)

AH là tia phân giác góc A

b. EAH vuông tại E và FAH vuông tại F, ta có:

AH là cạnh chung

(4)

 

1 2

A A cmt EAH  FAH

  (ch-gn)

HE HF

  (2 cạnh tương ứng)

 HEF cân tại H

c. Xét ABK và ACK, ta có AK là cạnh chung

1 2

A A (cmt)

ABAC ( ABC cân tại A )

ABK ACK

    (c.g.c)

B C 90

    (2 góc tương ứng)

BK AB

 

Mà HEAB (gt) BK//HE

 (từ vuông góc đến song song) d. Ta có AHBC(gt) và AN//BC(gt)

AH AN

  (từ vuông góc đến song song) Xét AHM và AHN , ta có

AH là cạnh chung

 

1 2

H H EAH FAH

HMHN ( MHN cân tại H ) AHM AHN (c.g.c)

   

HAM HAN 90

    (2 góc tương úng) Do HAMHAN    90 90 180 Nên M, A, N thẳng hàng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng

P/s: Học sinh có thể có nhiều cách chứng

a) Tìm số cạnh của đa giác đều đó. b) Tính số đo mỗi góc trong và ngoài.. b) Theo câu a, đa giác đều này có 3 cạnh nên đây là tam

Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Hình học 8: Diện tích hình thang.. Diện tích

Bài 4: Cho hình bình hành

Hình học 8: Định lý Talet trong tam giác, định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.. Tính

[r]

1 giờ 48 phút sau, một tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định cũng đi TP HCM với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu thứ nhất 5 km/h.. Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4