• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 19 có đáp án chi tiết | Bài tập Toán 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 19 có đáp án chi tiết | Bài tập Toán 8"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 19

Đại số 8 : Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Hình học 8: Diện tích hình thang. Diện tích hình thoi.

Bài 1: Thử xem mỗi số trong dấu ngoặc có phải là nghiệm của phương trình tương ứng hay không?

a)

(

x2

)

2 =5

(

x2

) (

x=7;x=2

)

b) 4x− =1 5

(

x2

) (

x= −2;x = −1

)

c) 2 2 25 0

(

5; 5

)

10 25

x x x

x x

− = = − =

− +

Bài 2: Chứng minh các phương trình sau

Vô nghiệm Vô số nghiệm

a)

(

x2

) (

3 = x2

) (

x2 +2x+4

)

6

(

x1

)

2 c)

(

x+1

) (

x2 − + =x 1

) (

x+1

)

33x x

(

+1

)

b) 4x2−12x+10=0 d

(

x2 5

)

2 =

(

5 x

)(

5 + x

)

2

Bài 3: Trong các cặp phương trình sau, hãy chỉ ra các phương trình tương đương, không tương đương? Vì sao?

a) x+ =7 9 và x2 + + = +x 7 9 x2

b)

(

x+3

)

3=9

(

x+3

)

(

x+3

)

39

(

x+ =3

)

0

c) x− =3 0 và x2 − =9 0

Bài 4: Tìm các giá trị của m để phương trình sau tương đương:

( )

2 1 1 0

mxm+ x+ = và

(

x1 2

)(

x− =1

)

0

Bài 5: Giải các phương trình sau

a) 2 7

(

x+10

)

+ =5 3 2

(

x− −3

)

9x b)

(

x+1 2

)(

x3

) (

= 2x1

)(

x+5

)

c) 5 1 8 2 3

30 10 15 6

x + x− = x− − x+ d) 4 4 2

5 3 2

x x x

+ − + = −x

Bài 6: Cho hình thang cân ABCD AB CD

(

//

)

Biết BD=7 cm ABD; = 45 . Tính diện tích hình thang ABCD.
(2)

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a) x=7,x=2 đều là nghiệm của phương trình đã cho.

b) x= −2,x= −1 đều không là nghiệm của phương trình.

c) x=5 không là nghiệm của phương trình, x= −5 là nghiệm của phương trình Bài 2:

a)

(

x2

) (

x2 4x+ −4 x2 2x4

)

+6

(

x1

)

2 =0

( ) (

2

)

6x x 2 6 x 2x 1 0 6 0

 − − + − + =  = (vô lí) nên phương trình vô nghiệm.

b) 4x212x+10= 0

(

2x3

)

2+ =1 0

(

2x3

)

2  0 x

(

2x3

)

2+  1 0 x

Nên phương trình vô nghiệm

c)

(

x+1

) (

x2 − + =x 1

) (

x+1

)

33x x

(

+1

)

(

x 1

) (

x2 x 1 x2 2x 1 3x

)

0

(

x 1 .0

)

0 0 0

 + − − − − − + =  + =  = (luôn đúng) Vậy phương trình có vô số nghiệm.

d)

(

x2 5

)

2 =

(

5 x

)(

5 + x

)

2

(

x2 5

) (

2 = 5 x2

) (

2 x25

) (

2 = x2 5

)

2 (luôn

đúng)

Vậy phương trình có vô số nghiệm.

Bài 3: Phương trình ab là hai phương trình tương đương vì tập nghiệm của phương trình này cũng là tập nghiệm của phương trình kia.

Phương trình c không phải là hai phương trình tương đương.

Bài 4: Phương trình (2) có tập nghiệm là 1;1 S  2

=  

  nên để (1) và (2) là hai phương trình tương đương thì 1;1

2

 

 

  cũng phải là tập nghiệm của (1)

Thay x=1 vào phương trình (1) ta có: m m− − + =  =1 1 0 0 0 (đúng).

Vậy x=1 là nghiệm của phương trình (1). Và phương trình có nghiệm đúng với mọi giá trị của m.

Thay 1

x= 2 vào phương trình (1) ta có

(3)

( )

1 1 2 1 1

1 1 0 2

4 2 4 4 2 4 2

m m m

mm+ + =  − = −  =  =m

Vậy với m=2 thì phương trình (1) và phương trình (2) tương đương vì có cùng tập nghiệm là 1;1

S  2

=  

 . Bài 5:

a) 2 7

(

x+10

)

+ =5 3 2

(

x− −3

)

9x

14 20 5 6 9 9

14 6 9 9 20 5

17x 34 2

x x x

x x x x

 + + = − −

 − + = − − −

 = −  = Tập nghiệm S =

 

2

b)

(

x+1 2

)(

x3

) (

= 2x1

)(

x+5

)

2 2

2x x 3 2x 9x 5

 − − = + −

2 2

2x x 2x 9x 5 3

 − − − = − + 10 2 1

x x 5

 − = −  =

Tập nghiệm 1 S =   5

 

c) 5 1 8 2 3

30 10 15 6

x + x− = x− − x+

( ) ( ) ( )

3 5 1 2 8 5 2 3 15 3 2 16 10 15 15 2 10 16 15 3

24 28

7 6

x x x x

x x x x

x x x x

x x

 + − = − − +

 + − = − − −

 + − + = − − +

 = −

 = −

d) 4 4 2

5 3 2

x x x

+ − + = −x

( ) ( )

6 x 4 30x 120 10x 15 x 2

 + − + = − −

6x 24 30x 120 10x 15x 30

 + − + = − +

6x 30x 10x 15x 30 24 120

 − − + = − −

(4)

19 114 114

x x 19

 − = −  =

Tập nghiệm 114 S  19 

=  

  Bài 6:

Cách 1. Nối AC cắt BD tại .EABE vuông cân BEAC Diện tích hình thang là:

2 2

1 1 49

2 . 2 2

S = AC BD= BD = cm

Cách 2. Kéo dài tia BA lấy điểm E sao cho AE=CD, ta được AED= CDB (c.g.c) suy ra

45

AED=CDB= . Từ đó suy ra BDE vuông cân tại D.

2 2

1 49

2 2

ABCD ABD CDB ABD AED DBE

S =S +S =S +S =S = BD = cm

Cách 3. Kẻ DHAB BK, ⊥CD Do AB CD// nên HDK = 90 mà DB là phân giác HDK (vì BDK = 45 )

HDKB là hình vuông mà HAD= KCB (cạnh huyền - góc nhọn)

Suy ra SHDA = SBCK nên

ABCD ABKD CKB ABKD AHD DHBK

S =S +S =S +S =S

( )

2

2 49 2

2 2 cm BK BD

= = =

E A B

D C

E A B

D C

H A

D K C

B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = –12. b) Quy tắc nhân

Phương pháp giải: Sử dụng các phương pháp chuyển vế hoặc nhân (chia) vói một số khác 0 để giải các phương trình đã cho.. Dạng 3: Giải và biện luận số nghiệm của phương

+ Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của đa giác bằng tổng diện tích các đa giác đã chia.. Công thức tính

3 diện tích hình đã cho.. b) Diện tích hình chữ nhật giảm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh giảm 10%. b) Nếu mỗi cạnh giảm đi 10% thì độ dài mỗi cạnh sau khi giảm..

Bài 37 trang 162 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua trung điểm của đường trung bình của hình thang và cắt hai đáy hình thang sẽ chia hình thang

Bài 11 trang 6 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba (dùng máy tính

Khi đó diện tích hình bình hành ABCD bằng tổng diện tích hình vuông AHCK với diện tích tam giác AHD và diện tích tam giác CKB.. Khi đó diện tích hình bình hành ABCD

Mặt khác, ta phát hiện công thức mới: Diện tích hình thang bằng tích của đường trung bình hình thang với đường cao. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông