https://thuvientoan.net/
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học 2020 – 2021
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: x3
3x24x4
x 1 0.b) Giải hệ phương trình:
2 2 2
4 6 3 2 4
.
2 3 4
x xy y xy y
x x y y y
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n đều có thể viết được dưới dạng x2y25z2 với x y z, , là số nguyên nào đó.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p1, p2, p3, p4, p5, p6 thỏa mãn: p12p22p32p42p52 p62. b) Cho a b c, , là các số nguyên thỏa mãn a2018b2019c2020 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng a2020b2021c2022 chia hết cho 6.
Câu 3. (2,5 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi x0, ta có: 4 3
3 4
1 1
2 x 1 3 x .
x x
b) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a2b3c12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 . Pabbccaabc b c Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, không cân có trực tâm H. Trên đường tròn đường kính BC, về phía trong, lấy điểm D thay đổi. Các đường tròn (ADB), (ADC) lần lượt cắt lại BC ở E F, . Giả sử BH cắt AF AE, ở M P, ; CH cắt AE AF, ở N Q, .
a) Chứng minh rằng các điểm D M N, , thẳng hàng và tam giác AMN vuông.
b) Gọi R là giao điểm của AD PQ, . Chứng minh rằng điểm R luôn thuộc một đường tròn cố định khi điểm D di động.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng 20. Bên trong hình vuông chọn 2017 điểm phân biệt (không nằm trên các cạnh của hình vuông). Xét tập hợp A có 2021 điểm gồm 4 đỉnh hình vuông và 2017 điểm đã chọn. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có 3 đỉnh thuộc A với diện tích nhỏ hơn 1
10.
---HẾT--- ĐỀ SỐ 10
https://thuvientoan.net/
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: x3
3x24x4
x 1 0.b) Giải hệ phương trình:
2 2 2
4 6 3 2 4
.
2 3 4
x xy y xy y
x x y y y
c) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n đều có thể viết được dưới dạng x2y25z2 với x y z, , là số nguyên nào đó.
Lời giải a) Điều kiệnx 1. Phương trình đã cho tương đương với
3 2
3 2 2 2 2
2 2
2
2
3 1 4 1 4 1 0
4 1 1 4 4 1 1 0
4 1 1 1 4 1 1 0
1 4 1 1 0
1 2 1 0
1 0 (1) 2 1 0 (2)
x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
2 1 5
(1) 1
1 0 2 0
x x x x
x x
.
(2)
2 1 2 2 2 2
4 4 0 0
x x x x
x x
.
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1 5
;2 2 2 S 2
. b) Điều kiện xác định: 2x y 0.
Từ phương trình thứ hai của hệ có:
2
22 3 4 2 2 2 1 6 9
2 4 0
2 1 3 (*)
2 2
x x y y y x y x y y y
x y y
x y y
x y y
Từ phương trình đầu của hệ suy ra 4x26xy3y2 4.
https://thuvientoan.net/
Suy ra:
2 2
2 4
3 3 64 64
2 16 4.
2 4 3 3
y y
x y y
Do đó nếu hệ cho có nghiệm
x y;
thì 2x y 4 y0.Do đó:
2
2 2
2 2
2
(*) 2 2 2 4
2 2 2 4 2 2
2 2
(1)
2 2 4 4
x y y x y y
x xy y xy y x
x x
xy y x x y x
Mặt khác, thay 2xyy2 2 x vào phương trình thứ hai của hệ có:
2 2
2 2 2
2
2
4 6 3 2
4 6 3 2
2
(2)
3 4 4
x
x xy y x
x xy y x
x
x y x
Kết hợp (1) và (2) , ta có:
2
2 2
2 2
2 2, 0
4 4 .
2, 4
4
3 4 4
x x x y
x y x
x y
x y
x y x
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
x y;
là
2; 0 , 2; 4 .
c) Nếu n chẵn, đặt n2 ,k ta có:
2
2
22 2 1 2 5 1 .
n k k k k Nếu n lẽ, đặt n2k1, ta có:
2
2 22 2 1 5 .
n k k k k
Vậy trong mọi trường hợp n có thể biểu diễn dưới dạng x2y25z2 với x y z, , là số nguyên nào đó.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p1, p2, p3, p4, p5, p6 thỏa mãn: p12p22p32p42p52 p62. b) Cho a b c, , là các số nguyên thỏa mãn a2018b2019c2020 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng a2020b2021c2022 chia hết cho 6.
Lời giải
https://thuvientoan.net/
a) Ta có: p12p22p32p42p52 p62 p6 2 p621 mod 8 .
Mặt khác pi21; 4 mod 8
với i1;5. Ta xét các trường hợp sau:+ Có năm số p12 p22 p32 p42 p524 mod 8 ,
Suy ra: p12p22p32p42p52 4 4 4 4 4 204 mod 8 ,
vô lí.+ Có một số p121 mod 8
p22 p32 p42 p524 mod 8 .
Suy ra: p12p22p32p42p52 1 4 4 4 4 171 mod 8 .
Do p22 p32 p42 p524 mod 8
p ii, 2;5 là số chẵn mà p ii, 2;5 là số nguyên tố nên:2 3 4 5 2.
p p p p Từ đây ta có: p6216p12
p6p1
p6p1
16.Do p6 và p1 là các số nguyên tố lẽ nên p6p1 và p6p1 là các số chẵn và p6p1 p6p1 nên:
6 1
6 1
6 1 66 1 1
8 5
16 .
2 3
p p p
p p p p
p p p
+ Có hai số p12 p22 1 mod 8
p32 p42 p524 mod 8 .
Suy ra: p12p22p32p42p52 1 1 4 4 4 146 mod 8 ,
vô lí.+ Có ba số p12 p22 p321 mod 8
p42 p524 mod 8 .
Suy ra: p12p22p32p42p52 1 1 1 4 4 113 mod 8 ,
vô lí.+ Có bốn số p12 p22 p32 p421 mod 8
p524 mod 8 .
Suy ra: p12p22p32p42p52 1 1 1 1 4 8 0 mod 8 ,
vô lí.+ Có năm số p12 p22 p32 p42 p521 mod 8 .
Suy ra: p12p22p32p42p52 1 1 1 1 1 5 mod 8 ,
vô lí.Vậy phương trình đã cho có nghiệm p ii
1;5
có một số bằng 3, các số còn lại bằng 2 và p65.b) Ta có:
2020 2021 2022 2018 2019 2020 2018 2 2019 2 2020 2
2017 2018 2019
1 1 1
1 1 1 1 1 1 .
a b c a b c a a b b c c
a a a a b b b c c c c
Ta có tích ba số tự nhiên liên tiếp sẽ chia hết cho 6, do có một số chẵn và một số chia hét cho 3.
https://thuvientoan.net/
Do vậy: a a
1
a1 ,
b b1
b1 ,
c c1
c1
đều chia hết cho 6.Suy ra: a2020b2021c2022
a2018 b2019 c2020
chia hết cho 6.Mà a2018b2019c2020 chia hết cho 6 nên suy ra a2020b2021c2022 chia hết cho 6.
Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 3. (2,5 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi x0, ta có:
3 4
3 4
1 1
2 x 1 3 x .
x x
b) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a2b3c12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 . Pabbccaabc b c
Lời giải a) Đặt 3
3
, 1 a x b
x với a b, 0 và ab1. Bất đẳng thức trở thành:
4 4 3 3 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2
2 1 3 2 1 3 1
1 2 1 3 0 3 2 3 2 0
3 2 2 1 0
a b a b a b a b a b
a b a b a b a b a b a b
a b a b a b
Do a b 2 ab 2
ab
2 4. Từ đây suy ra bất đẳng thức cần chứng minh đúng.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab hay x1.
b) Ta có:
12 2 12
1 13
1 1 1 13.
P b c ab bc ca abc a b c ab bc ca abc
a b c
Ta có:
3 3
1 1 1 2 2 3 3 1 6 2 3
1 1 1 1 2 2 3 3 36.
6 6 3 6 3
a b c a b c
a b c a b c
Suy ra: P36 13 23.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 2 2 3 3 5, 2, 1.
2 3 12
a b c
a b c
a b c
https://thuvientoan.net/
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 23 đạt được khi a5,b2, c1.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, không cân có trực tâm H. Trên đường tròn đường kính BC, về phía trong, lấy điểm D thay đổi. Các đường tròn (ADB),(ADC) lần lượt cắt lại BC ở E F, . Giả sử BH cắt AF AE, ở M P, ; CH cắt AE AF, ở N Q, .
a) Chứng minh rằng các điểm D M N, , thẳng hàng và tam giác AMN vuông.
b) Gọi R là giao điểm của AD PQ, . Chứng minh rằng điểm R luôn thuộc một đường tròn cố định khi điểm D di động.
Lời giải
a) Giả sử BH AC tại K. Khi đó: BDC BKC90 BDKC nội tiếp.
Ta có: DAM DCF DKM .
Vì tứ giác DACF BDKC, nội tiếp nên ADKM nội tiếp, suy ra ADM AKM 90. Tương tự, ta cũng có ADN90. Do đó: D M N, , thẳng hàng.
Mặt khác, ta có: AMN AKM DBC vì các tứ giác ADKM BDKC, nội tiếp . Tương tự thì ANM DCB. Do đó AMN DBC MAN BDC90. b) Ta sẽ chứng minh rằng BRC90 .
Trên AD lấy SD sao cho BSC90 (ta sẽ chứng minh SR).
Ta có BSD BCD DAF vì tứ giác BDCS DACF, nội tiếp nên SB AF ; mà AF AE nên SBAE tại X . Chứng minh tương tự thì SC AF tại Y.
Ta có NAQ AXB90 , AQN XAB vì CH AB nên
Y X
K N M
S ≡ R Q
P
H
E F
A
B C
D
https://thuvientoan.net/
AQ AN
AQN XAB AQ XB AN XA
XA XB
.
Ta lại có: MAN AXS90 , AMN SAX vì ADMN nên AN AM
ANM XSA AN XA AM XS
XS XA
.
Từ hai đẳng thức trên, ta được: AM AQ.
AQ XB AM XS
XB XS
Từ đây suy ra PA AQ
PX XS , điều này chứng tỏ rằng SPQAD R BRC90 nên R luôn thuộc đường tròn đường kính BC, cố định.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng 20. Bên trong hình vuông chọn 2017 điểm phân biệt (không nằm trên các cạnh của hình vuông). Xét tập hợp A có 2021 điểm gồm 4 đỉnh hình vuông và 2017 điểm đã chọn. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một tam giác có 3 đỉnh thuộc A với diện tích nhỏ hơn 1
10. Lời giải
Trước hết chọn 1 điểm bất kì bên trong hình vuông. Nối điểm này với 4 đỉnh hình vuông tạo được 4 tam giác. Ta đã chọn 5 điểm.
Hình 1 Hình 2 Tiếp theo chọn một điểm khác bên trong hình vuông. Có hai trường hợp
Nếu điểm vừa chọn ở trên cạnh của một trong các tam giác tạo thành thì ta có thể nối như Hình 1 để tạo thành 6 tam giác.
Nếu điểm vừa chọn ở bên trong một trong các tam giác tạo thành thì ta có thể nối như Hình 2 để tạo thành 6 tam giác.
Như vậy mỗi lần lấy thêm một điểm thì số tam giác tạo thành tăng thêm 2.
Ta chọn như vậy với 2016 điểm ta có số tam giác tạo thành là 4 2 20164036.
Tổng diện tích các tam giác bằng diện tích hình vuông và bằng 202 400.
Suy ra có ít nhất một tam giác có diện tích không vượt quá 400 1 .
4036 10 Ta có điều phải chứng minh.