KH I Đ NGỞ Ộ
Cách b o qu n đ dùng b ng gang, thép nào sau đây là đúng?ả ả ồ ằ
A. Không chùi rửa thường xuyên.
B. Rửa sạch, cất ở nơi khô ráo.
C. Để ở nơi ẩm thấp.
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
B. Rửa sạch, cất ở nơi khô ráo.
K h o a h cọ
Th ngày tháng 11 năm 2021 ứ
Đ ng và h p kim c a đ ng ồ ợ ủ ồ
- Màu s c ắ - Đ sáng ộ
Th o lu n ả ậ nhóm (2 phút)
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ Quan sát m t đo n dây đ ng và cho bi t: ộ ạ ồ ế
- Tính c ng ứ
- Tính d o ẻ
Màu đỏ nâu Có ánh kim
Không cứng bằng sắt
Dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn sắt
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
D a vào các thông tin trong Sách giáo khoa/trang 50 ự hoàn thành b ng sau: ả
Đồng Hợp kim của đồng Tính chất
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
Đồng Hợp kim của đồng
Tính chất
- Có màu đ nâu, có ánh kim.ỏ - D dát m ng và kéo s i.ễ ỏ ợ
- D n nhi t và d n đi n t t.ẫ ệ ẫ ệ ố
Có màu nâu ho c vàng, có ặ ánh kim và c ng h n đ ng.ứ ơ ồ
- Đ ng là m t kim lo i.ồ ộ ạ
- Đ ng – thi c, đ ng – kẽm đ u là h p kim c a ồ ế ồ ề ợ ủ đ ng.ồ
Đ ng – thi cồ ế Đ ng – kẽm (Đ ng ồ ồ thau)
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
1. Tính ch t c a đ ng và h p kim c a đ ng ấ ủ ồ ợ ủ ồ
Kết luận:
- Đồng là kim loại có thể tìm thấy trong tự nhiên. Nhưng phần lớn đồng được chế tạo từ quặng đồng lẫn với một số chất khác.
- Đồng rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn thành bất kì hình dạng nào. Đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
- Hợp kim của đồng với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Chúng đều có ánh kim và cứng hơn đồng.
2. M t s đ dùng b ng đ ng, h p kim c a đ ng và cách b o qu nộ ố ồ ằ ồ ợ ủ ồ ả ả
Quan sát các hình minh h a và nói tên các đ dùng b ng ọ ồ ằ đ ngồ
và h p kim c a đ ng.ợ ủ ồ
2. M t s đ dùng b ng đ ng, h p kim c a đ ng và cách b o qu nộ ố ồ ằ ồ ợ ủ ồ ả ả
4
2 3
5 1
6
2. M t s đ dùng b ng đ ng, h p kim c a đ ng và cách b o qu nộ ố ồ ằ ồ ợ ủ ồ ả ả
Tên đồ dùng Chất liệu
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6
Dây điện
Các đồ thờ cúng
Đồng
Hợp kim của đồng Kèn đồng Hợp kim của đồng Chuông đồng Hợp kim của đồng Đỉnh đồng Hợp kim của đồng Mâm đồng Hợp kim của đồng
Khoa h c M t s đ dùng (công trình) khác độ ố ồọ : ược làm b ng đ ng ằ ồ ho c h p kim c a đ ngặ ợ ủ ồ
C ng, chiêngồ
Tr ng đ ngố ồ N i đ ngồ ồ
Chân v t tàu thuị ỷ
Tượng đ ngồ
M t s đ dùng (công trình) khác độ ố ồ ược làm b ng đ ng ằ ồ ho c h p kim c a đ ngặ ợ ủ ồ
Tượng đài Lý Thái Tổ Tượng đài Thánh Gióng Tượng đồng Phật Tổ
Tượng đài Điện Biên
Phủ
Đạn đồng
Nêu cách b o qu n m t s đ dùng b ng đ ng và h p kim ả ả ộ ố ồ ằ ồ ợ c a đ ng trong gia đình?ủ ồ
Các đ dùng b ng đ ng và h p kim c a đ ng đ ngoài không khí ồ ằ ồ ợ ủ ồ ể có th b x n màu, vì v y th nh tho ng ngể ị ỉ ậ ỉ ả ười ta dùng thu c đánh ố đ ng đ lau chùi, làm cho các đ dùng đó sáng bóng tr l i.ồ ể ồ ở ạ
K T LU N Ế Ậ
• Đ ng là kim lo i đồ ạ ượ ử ục s d ng r ng rãi. Đ ng độ ồ ượ ử ục s d ng làm đ đi n, dây đi n, m t s b ph n c a ô tô, tàu bi n,...ồ ệ ệ ộ ố ộ ậ ủ ể
• Các h p kim c a đ ng đợ ủ ồ ược dùng đ làm các đ dùng trong gia ể ồ đình nh n i, mâm,... ; các nh c c nh kèn, c ng, chiêng,... ho c ư ồ ạ ụ ư ồ ặ đ ch t o vũ khí, đúc tể ế ạ ượng,…
CH N CH CÁI TR Ọ Ữ ƯỚ C CÂU TR L I ĐÚNG NH T Ả Ờ Ấ
H p kim c a đ ng có tính ch t: ợ ủ ồ ấ
A. Có màu tr ng b c, c ng, d v .ắ ạ ứ ễ ỡ
B. Có màu vàng, d o, có tính đàn h i.ẻ ồ
C. Có màu nâu ho c màu vàng, có ánh kim, c ng h n đ ng.ặ ứ ơ ồ
Đ ng ho c h p kim c a đ ng đ c s d ng làm: ồ ặ ợ ủ ồ ượ ử ụ
A. Nhà , c u, bàn gh , máy qu t.ở ầ ế ạ B. L p ô tô, t l nh, xe h i.ố ủ ạ ơ
C. Đ đi n, dây đi n, m t s b ph n c a ô tô, tàu đi n,…; ồ ệ ệ ộ ố ộ ậ ủ ệ n i, mâm, kèn, c ng, chiêng, đúc tồ ồ ượng…
Mu n b o qu n m t s đ dùng b ng đ ng và h p ố ả ả ộ ố ồ ằ ồ ợ kim c a đ ng c n: ủ ồ ầ
A. Thường xuyên đem ph i ngoài tr i.ơ ờ
B. Đ n i không m th p, th nh tho ng dùng thu c đánh bóng ể ơ ẩ ấ ỉ ả ố đ ng đ lau chùi.ồ ể
C. Đem treo giàn b p.ở ế