Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
A. Các câu hỏi hoạt động trong bài
Hoạt động 1 trang 163 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tính sin 0,01
0,01 , sin 0,001
0,001 bằng máy tính bỏ túi.
Lời giải:
sin 0,01
0,999983 0,01
sin 0,001
0,99999983
0,001 .
Hoạt động 2 trang 165 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của hàm số
y sin x
2
. Lời giải:
y sin x
2
Đặt u x
2
thì u′ = −1
y u cos u 1cos x sin x
2
(do cos x sin x 2
).
Hoạt động 3 trang 166 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của hàm số sin x
f (x)
cos x
x k , k
2
.
Lời giải:
sin x f (x)
cos x
2
sin x .cos x sin x. cos x cos x
2 2
2
cos x sin x cos x
2
1 cos x
Hoạt động 4 trang 167 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của hàm số
y tan x
2
với x k ,k .
Lời giải:
Đặt u x 2
thì u′ = −1
2 2
u 1
y cos u cos u
2
2
1 1
sin x
cos x
2
(do cos x sin x 2
).
B. Bài tập
Bài tập 1 trang 168 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
a) x 1
y 5x 2
; b) 2x 3
y 7 3x
; c)
x2 2x 3
y 3 4x
;
d)
2 2
x 7x 3
y x 3x
.
Lời giải:
a) x 1
y 5x 2
2
(x 1) (5x 2) (x 1)(5x 2)
y (5x 2)
2
(5x 2) 5(x 1) (5x 2)
2
5x 2 5x 5 (5x 2)
2
3 (5x 2)
Vậy 3 2
y (5x 2)
. b) 2x 3
y 7 3x
2
(2x 3) (7 3x) (2x 3)(7 3x)
y (7 3x)
2
2(7 3x) (2x 3)( 3) (7 3x)
2
2(7 3x) 3(2x 3) (7 3x)
2
14 6x 6x 9 (7 3x)
2
23 (7 3x)
Vậy 23 2
y (7 3x)
. c)
x2 2x 3
y 3 4x
2
2
2
x 2x 3 (3 4x) x 2x 3 (3 4x)
y (3 4x)
2
2
(2x 2)(3 4x) x 2x 3 ( 4) (3 4x)
2 2 2
6x 8x 6 8x 4x 8x 12
(3 4x)
2
2
4x 6x 18 (3 4x)
Vậy
2
2
4x 6x 18
y (3 4x)
.
d)
2 2
x 7x 3
y x 3x
2 2 2 2
2 2
x 7x 3 x 3x x 7x 3 x 3x
y
x 3x
2 2
2 2
(2x 7) x 3x x 7x 3 (2x 3) x 3x
3 2 2 3 2 2
2 2
2x 6x 7x 21x 2x 14x 6x 3x 21x 9
x 3x
2 2 2
10x 6x 9 x 3x
Vậy
2 2 2
10x 6x 9 y
x 3x
.
Bài tập 2 trang 168 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giải các bất phương trình sau:
a) y′ < 0 với
x2 x 2
y x 1
; b) y 0 với
x2 3
y x 1
;
c) y′ > 0 với 22x 1
y x x 4
. Lời giải:
a) y′ < 0 với
x2 x 2
y x 1
Ta có
2
2
2
x x 2 (x 1) x x 2 (x 1)
y (x 1)
2
2
(2x 1)(x 1) x x 2 .1 (x 1)
2 2
2
2x x 2x 1 x x 2
(x 1)
2
2
x 2x 3
(x 1)
Do
2
2
x 2x 3
y 0 0
(x 1)
2
x 1
x 2x 3 0
x 1
1 x 3
x ( 1;1) (1;3)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( 1;1) (1;3). b) y 0 với
x2 3
y x 1
Ta có:
2
2
2
x 3 (x 1) x 3 (x 1)
y (x 1)
2
2
2x(x 1) x 3 .1 (x 1)
2 2
2
2x 2x x 3
(x 1)
2
2
x 2x 3
(x 1)
Do
2
2
x 2x 3
y 0 0
(x 1)
2
x 1 0
x 2x 3 0
x 1
x 1 x 1
x 3
x 3
x ; 3 1;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =
; 3
1;
.c) y′ > 0 với 22x 1
y x x 4
Ta có:
2 2
2 2
(2x 1) x x 4 (2x 1) x x 4 y
x x 4
2
2 2
2 x x 4 (2x 1)(2x 1)
x x 4
2 2
2 2
2x 2x 8 4x 2x 2x 1
x x 4
2 2 2
2x 2x 9
x x 4
Do
2 2 2
2x 2x 9
y 0 0
x x 4
2x2 2x 9 0
(Vì
2
2 1 15
x x 4 x 0
2 4
, x .)
1 19 1 19
2 x 2
1 19 1 19
x ;
2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = 1 19 1 19
2 ; 2
.
Bài tập 3 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
a) y = 5sinx – 3cosx ; b) sin x cos x
y sin x cos x
;
c) y = xcotx ; d) sin x x
y x sin x ; e) y 1 2 tan x ; f) ysin 1 x 2 . Lời giải:
a) y = 5sinx – 3cosx
y′ = 5(sinx)′ – 3(cosx)′
= 5cosx – 3(–sinx)
= 5cosx + 3sinx
Vậy y′ = 5cosx + 3sinx.
b) sin x cos x y sin x cos x
2sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x
y sin x cos x
2cos x sin x sin x cos x sin x cos x cos x sin x sin x cos x
22sin x cos x 1 1 2sin x cos x sin x cos x
22 sin x cos x
Vậy
2y 2
sin x cos x
.
c) y = xcotx
y′ = (x)′cotx + x(cotx)′ 12 cot x x
sin x
2
cot x x
sin x
Vậy x2
y cot x
sin x
.
d) sin x x y x sin x
sin x x
y x sin x
2 2
(sin x) .x sin x.(x) (x) .sin x x.(sin x)
x sin x
2 2
x cos x sin x sin x x cos x
x sin x
2 2
1 1
(x cos x sin x)
x sin x
Vậy 12 12
y (x cos x sin x)
x sin x
.
e) y 1 2 tan x (1 2 tan x) y 2 1 2 tan x
2(tan x) 2 1 2 tan x
(tan x) 1 2 tan x
2
1 cos x 1 2 tan x
2
1
cos x. 1 2 tan x
Vậy 2
y 1
cos x. 1 2 tan x
.
f) ysin 1 x 2
2 2
y cos 1 x 1 x
2
2
2
cos 1 x . 1 x
2 1 x
2
2
cos 1 x . 2x
2 1 x
2 2
x cos 1 x 1 x
Vậy 2
2
y x cos 1 x
1 x
.
Bài tập 4 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tìm các đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (9 – 2x)(2x3 – 9x2 + 1);
b) y 6 x 12
7x 3
x
;
c) y
x2
x2 1;d) y = tan2x – cotx2;
e) x
y cos
1 x
. Lời giải:
a) y = (9 – 2x)(2x3 – 9x2 + 1)
y′ = (9 – 2x)′(2x3 – 9x2 + 1) + (9 – 2x)(2x3 – 9x2 + 1)′
= –2(2x3 – 9x2 + 1) + (9 – 2x)(6x2 – 18x)
= –4x3 + 18x2 – 2 + 54x2 – 162x – 12x3 + 36x2
= –16x3 + 108x2 – 162x – 2
Vậy y′ = –16x3 + 108x2 – 162x – 2.
b) y 6 x 12
7x 3
x
2 2
1 1
y 6 x (7x 3) 6 x (7x 3)
x x
2
2 2
2
1 x 1
6 (7x 3) 6 x .7
2 x x x
4 2
3 2x 1
(7x 3) 7 6 x
x x
x
3 2
3 2 1
(7x 3) 7 6 x
x x
x
2 3 2
9 14 6 7
21 x 42 x
x x x
x
3 2
6 7 9
x x 63 x x
Vậy y 63 72 63 x 9
x x x
.
c) y
x2
x2 1
2 2
y (x 2) x 1 (x 2) x 1
2
2
2
x 1
1. x 1 (x 2).
2 x 1
2
2
x 1 (x 2). 2x
2 x 1
2
2
x 1 (x 2) x
x 1
2 2
2
x 1 x 2x
x 1
2 2
2x 2x 1
x 1
Vậy
2 2
2x 2x 1
y
x 1
. d) y = tan2x – cotx2
y′ = (tan2x)′ – (cotx2)′
2 2 22tanx. tanx –
x s 1
. in x
2 2 2
2ta 1 x 2x
co i
nx. s s
n x
3 2 2
2sin x 2x cos x sin x
Vậy 2sin x3 2x2 2 cos x
y sin x .
e) x
y cos
1 x
x x
y sin
x 1 x 1
2
x (x) (1 x) x.(1 x)
sin .
1 x (1 x)
2
x 1 x x
sin .
1 x (1 x)
2
1 x
(1 x) .sin1 x
Vậy 1 2 x
y .sin
(1 x) 1 x
.
Bài tập 5 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Tính f (1) (1)
, biết rằng f(x) = x2 và (x) 4x sin x
2
.
Lời giải:
f(x) = x2
f′(x) = (x2)′ = 2x
f′(1) = 2.1 = 2 (x) 4x sin x
2
(x) 4x sin x 2
(4x) sin x 2
x x
4 cos
2 2
4 cos x
2 2
(1) 4 cos .1
2 2
4 .0 4
2
f (1) 2 1 (1) 4 2
Vậy f (1) 1 (1) 2
.
Bài tập 6 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x:
a) y = sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x;
b) 2 2 2 2 2 2 2
y cos x cos x cos x cos x 2sin x
3 3 3 3
. Lời giải:
a) y = sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x Ta có:
y′ = (sin6x)′ + (cos6x)′ + (3sin2xcos2x)′
= 6sin5x(sinx)′ + 6cos5x(cosx)′ + 3.[(sin2x)′cos2x + sin2x(cos2x)′]
= 6sin5xcosx + 6cos5x(−sinx) +3[2sinxcosxcos2x + sin2x.2cosx(−sinx)]
= 6sin5xcosx − 6cos5xsinx + 6sinxcos3x − 6cosxsin3x
= (6sin5xcosx − 6cosxsin3x) + 6sinxcos3x − 6cos5xsinx
= 6sin3xcosx(sin2x − 1) + 6sinxcos3x(1 − cos2x)
= 6sin3xcosx.(−cos2x) + 6sinxcos3xsin2x
= −6sin3xcos3x + 6sin3xcos3x
= 0
y′ = 0,x
Vậy y′ = 0 với mọi x, tức là y′ không phụ thuộc vào x.
Cách khác:
sin6x + cos6x = (sin2x)3 + (cos2x)3
= (sin2x + cos2x)3 − 3sin2xcos2x(sin2x + cos2x)
= 13 − 3sin2xcos2x.1
= 1 − 3sin2xcos2x
y = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x = 1
y′ = (1)′ = 0
Vậy y′ = 0 với mọi x, tức là y′ không phụ thuộc vào x.
b) 2 2 2 2 2 2 2
y cos x cos x cos x cos x 2sin x
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2 1 1 4 1
cos 2x cos 2x cos 2x
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2
1 4 1 cos 2x
cos 2x 2
2 3 2
1 2 1 2 1 4 1 4
1 cos 2x cos 2x cos 2x cos 2x cos 2x
2 3 2 3 2 3 2 3
Do đó 1 2 1 2
y ( 2) sin 2x 2 sin 2x
2 3 2 3
1 4 1 4
( 2) sin 2x 2 sin 2x 2sin 2x
2 3 2 3
2 2 4 4
sin 2x sin 2x sin 2x sin 2x 2sin 2x
3 3 3 3
2 4
2cos sin( 2x) 2cos sin( 2x) 2sin 2x
3 3
= sin2x + sin2x – 2sin2x = 0
(Vì 2 1
cos cos
3 2
)
Vậy y′ = 0 với mọi x, do đó y′ không thuộc vào x.
Cách khác:
1 2 4
y 1 cos 2x cos 2x
2 3 3
1 2 4
cos 2x cos 2x cos 2x
2 3 3
1 1
1 2cos( 2x)cos 2cos( 2x)cos cos 2x
2 3 2 3
1 1
1 cos 2x cos 2x cos 2x
2 2
1 cos 2x cos 2x 1
y 1, x
y 0, x
Vậy y′ = 0 với mọi x, do đó y′ không thuộc vào x.
Bài tập 7 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giải phương trình f′(x) = 0, biết rằng:
a) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x;
b) y 1 sin
x
2cos 2 x2
; Lời giải:
a) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x f′(x) = –3sinx + 4cosx + 5 Do đó: f′(x) = 0
–3sinx + 4cosx + 5 = 0
3sinx – 4cosx = 5
3 4
sin x cos x 1
5 5
(1)
Đặt 3 4
cos , 0; sin
5 2 5
, ta có:
(1) sin x.cos cos x.sin 1 sin(x ) 1
x k2
2
x k2 , k
2
b) y 1 sin
x
2cos 2 x2
f (x) (1) [sin( x)] 2 cos x
2
x x
( x) cos( x) 2 sin
2 2
1 x
cos( x) 2 sin
2 2
x x
f (x) cos( x) sin cos x sin
2 2
x x
f (x) 0 cos x sin 0 sin cos x
2 2
sinx sin x
2 2
x x k2
2 2
x x k2
2 2
x k2
2 2
3x 3 2 2 k2
x k4
x k4
3
x k4
3
Cách khác:
2 xf (x) 1 sin x 2cos 2
1 sin x 2cos x
2
1 sin x 2cosx
2
f (x) 1 sin x 2cosx 2
(1) (sin x) 2 cosx 2
1 x
0 cos x 2 sin
2 2
cos x sinx
2
f (x) 0 cos x sinx 0
2
x x
cos x sin cos
2 2 2
cos x cos x
2 2
cos x cos x
2 2
x x k2
2 2
x x k2
2 2
3x k2
2 2
x k2
2 2
x k4
x k4
3 3
.
Bài tập 8 trang 169 SGK Toán lớp 11 Đại số: Giải bất phương trình f′(x) > g′(x).
biết rằng:
a) f (x)x3 x 2, g(x)3x2 x 2
b) f (x)2x3 x2 3,
2
3 x
g(x) x 3
2 Lời giải:
a) f (x)x3 x 2, g(x)3x2 x 2 f′(x) = 3x2 + 1
g′(x) = 6x + 1
f′(x) > g′(x) 3x2 + 1 > 6x + 1
3x2 – 6x > 0
3x(x – 2) > 0 x 2
x 0
x ;0 2;
b) f (x)2x3 x2 3,
2
3 x
g(x) x 3
2 f′(x) = 6x2 – 2x
g′(x) = 3x2 + x
f′(x) > g′(x) 6x2 – 2x > 3x2 + x
3x2 – 3x > 0
3x(x – 1) > 0 x 1
x 0
x ;0 1;