Số dép bán cho các học sinh nữ trong 1 quý theo các màu khác nhau như sau:
Màu ưa thích Xanh Đỏ Tím Vàng Trắng Số dép bán
được 13 45 110 184 126 N=442
Nếu người bán hàng quan tâm đến cỡ dép nào bán chạy
nhất thì số trung bình cộng có được dùng làm đại diện cho
dấu hiệu nữa không?
B i 1.à Điền v o chỗ trống để đ à ược câu khẳng định đúng:
1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là của giá trị đó.
…
2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các … của các giá trị
đó.
3. Khi các … của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn thì
ta không nên lấy số trung bình cộng đại diện cho dấu hiệu đó.
4. Mốt của dấu hiệu là … có tần số lớn nhất. trong bảng tần số 5. Số trung bình cộng của dấu hiệu ( ) đư ợc tính bằng công thức:
1, ,...,2 k
n n n
tần số
tần số
giỏ trị
giỏ trị
x
= x1.n1 + x2.n2 +xN3.n3 + … + xk..nkTrong đó:
là các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
là các tần số t ơng ứng của các giá trị đó.
N: số các giá trị
1, ,...,2 k
x x x
X
B i 2.à Số con của 15 hộ gia đình trong một khu dõn cư liệt kê bảng sau:
Số con (x) 1 2 3 4
Tần số (n) 3 8 2 2 N=15
Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là
A. Số gia đình trong khu dân c ; B. Số con trong mỗi gia đình;
C. Số ng ời trong mỗi gia đình; D. Tổng số con của 15 gia đình.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở là
A. 2; B. 15; C. 4; D. 8
Câu 3. Số con trong mỗi gia đình thấp nhất và cao nhất lần l ợt là A. 1 và 2; B. 1 và 3; C. 1 và 4; D. 4 và 1.
Câu 4. Số gia đình sinh con thứ 3 và thứ 4 là
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4
Câu 5. Số gia đỡnh sinh 2 con là
A. 2; B. 8; C. 9; D. 10
Bài 3 Bài 3
1.Vấn đề hay hiện tượng mà người ta quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (X) 2. Mỗi đối tượng được điều tra gọi là …
số liệu thống kê 3. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là…
một đơn vị điều tra
Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu (x).
4. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng… số các đơn vị điều tra (N).
5. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là … tần số của giá trị đó (n).
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng.
Tìm mốt của dấu hiệu.
*Bài 20 (SGK.Tr 23)
Giá trị
(x) Tần số (n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
N=31
a. B¶ng “tÇn sè” :
Giá trị
(x) Tần số
(n) Các tích (x.n)
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
N=31 Tổng: 1090
X 1090 35
31
Vậy (tạ/ha) X 35 d) Sè trung b×nh céng:
c) Biểu đồ đoạn thẳng:
e) Mốt của dấu hiệu: M0 = 35
0
n
x 1
2 3 4 5 6 7 8 9
20 25 30 35 40 45 50
3) Dạng 3: Đọc biểu đồ “ ”
*Bài tập: Quan sát biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình hàng tháng năm 2009 của Việt Nam sau đây:
Em có nhận xét gì về lượng mưa trung bình của nước ta? (tháng có lượng mưa cao nhất , thấp nhất, lượng mưa lớn tập trung vào tháng mấy…)
Nhận xét:
+ Tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 7 (khoảng 500mm);
+ Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 12 và tháng 1 (d ới 50mm);
+ lượng mưa lớn tập trung vào ba tháng 6, 7, 8.
+ lượng mưa tăng dần từ tháng 1 đến tháng 7 và giảm dần từ tháng 7
đến tháng 12.
0 10 20 30 40 50 60 70
Sơn La Hải Phòng Huế
Lượng mưa trung bình 30 năm gần đây (ml)
Lượng mưa trung bình tháng 2 năm 2014(ml)
36,1%
50%
11,1% 2,8%
Giỏi Khá
Trung bình Yếu
K t qu x p lo i ế ả ế ạ h c t p cña l p 7D ọ ậ ớ trong h c k I v a ọ ỳ ừ qua.
Ý nghĩa:
Qua nghiên cứu phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng các khoa học khác giúp cho ta biết được:
Tình hình các hoạt động
Diễn biến của các hiện tượng
Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.