• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 24 Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày ... tháng … năm 2018 CHÀO CỜ TUẦN 24

...

TIẾNG VIỆT BÀI 100: UÂN-UYÊN

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền., từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

* HS yếu đánh vần được tiếng, từ có trong bài

2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uân, uyên. Viết chữ đúng qui trình chữ

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của TV

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

- GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa (CNTT)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới :(30’)

1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần (3’) - Viết vần uân lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uân - Yêu cầu HS tìm ghép vần uân

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uân - Nhận xét uốn nắn

b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :(7’) - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta tìm thêm âm gì?

- Âm x đặt ở vị trí nào với vần uân ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuân

- 2 HS đọc : uơ huơ, huơ vòi, uya khuya…

- Cả lớp viết : huơ vòi

- Cá nhân, nhóm, lớp : huân chương, tuần lễ..

- Lắng nghe

- 2 HS vần uân : uâ- n - Cả lớp ghép vần : uân

- Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - n - uân.

uân

- Lắng nghe - 1 HS : x

- Âm x đặt trước vần uân

- Cả lớp thực hiện trên bảng cài :

(2)

- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xuân

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uyên : Các bước dạy như trên( 10’) - Yêu cầu HS yếu so sánh

c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới

- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS d. Luyện viết bảng con :(8’)

- Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS Tiết 2 :

3. Luyện tập : a. Luyện đọc :(5’)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :(7’)

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng, gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện nói :(10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - Trong tranh vẽ gì ?

- GV y/c quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp luyện nói với chủ đề : Em thích đọc truyện

xuân

- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uân - xuân. xuân

-Trả lời : mùa xuân

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : mùa xuân

- uân - xuân - mùa xuân

- HS đọc : uân - xuân - mùa xuân - uyên - chuyền - bóng chuyền - 2 HS so sánh : uân - uyên

- 2 HS đọc : huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện

- Lắng nghe

- 2 HS: huân, tuần, khuyên, chuyện - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

- Quan sát - Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uân xuân mùa xuân, uyên chuyền, bóng chuyền…

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi

- 2 HS : đọc, tìm tiếng có vần mới : Chim én bận đi đâu.

Hôm nay về mở hội.

Lượn bay như dẫn lối.

Rủ mùa xuân cùng về.

- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc HS khá, giỏi đọc trơn

HS TB, yếu đánh vần.

- Tranh vẽ truyện

- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Em thích đọc truyện

(3)

+ Em đã xem những cuốn chuyện gì ? + Trong những chuyện em đã học em thích chuyện nào nhất ?

* QTE: Quyền được cung cấp thông tin ,đọc sách báo.

-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc phần luyện nói

- Nhận xét uốn nắn

d. Luyện viết vào vở :(12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài

- Thu một số bài chấm, nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK

- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- Trả lời

- Đại diện 2 HS nói trước lớp

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : mùa xuân, bóng chuyền

- Cả lớp đọc - Lắng nghe

---

*Giáo án chiều

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày ... tháng … năm 2018 TOÁN Tiết91 : LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục (50 gồm 5 chục và 0 đơn vị)

2. Kĩ năng : HS đọc,viết, so sánh các số tròn chục nhanh, chính xác.

3. Thái độ : Có ý thức học tập tốt.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng làm bài >,<,= ? - Kiểm tra vở bài tập của HS - Nhận xét,

B. Bài mới :

- 2 HS : 20 … 10 40 … 80

30 … 40 40 … 40

- Cả lớp : 60 … 90

(4)

1. Giới thiệu bài - ghi tên bài (1') 2. Hướng dẫn luyện tập(30') Bài 1 : Nối ( theo mẫu )

- GV cho HS đọc chữ “tám mươi”

- Vậy ta nối với số bao nhiêu?

- Cho HS làm vào vở 2 em lên bảng thi nối nhanh, nối đúng.

- Nhận xét, uốn nắn

Cc cách đọc và viết các số tròn chục Bài 2 : Viết ( theo mẫu)

- GV số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy ta điền 4 trước chữ chục 0 vào trước chữ đơn vị.

- Cho HS làm và chữa - Yêu cầu HS cả lớp đọc Cc cấu tạo số tròn chục Bài 3 :

a. Khoanh vào số bé nhất b. Khoanh vào số lớn nhất - Gọi HS giỏi đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài Cc về so sánh số tròn chục Bài 4 :

a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : - Gọi HS đọc bài toán

- Yêu cầu HS làm bài

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn

Cc cách so sánh các số tròn chục C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số 80 còn gọi là mấy chục ?

- ta nối với số 80

- 1 cả lớp làm bài vào vở

Tám mươi : 80 Sáu mươi : 60 Chín mươi : 90 Ba mươi : 30

- 1 HS khá nêu…..

- 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở

a. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị b. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị c. Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị - 2 HS đọc

- 2 HS lên bảng khoanh, cả lớp làm vào vở

a) 20 b) 90

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán

- 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở

20 5 0

70 80 90

8 0

60 40 30 10

(5)

- Về nhà làm bài tập vào vở

- 2 HS trả lời - Lắng nghe

--- TH TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP

I – MỤC TIÊU

1. Kiến thức: + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

2. Kĩ năng: - Luyện phát âm và đọc lưu loát.

3. Thái độ:- Hứng thú học tập.

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

Tranh SGK, bộ đồ dùng tiếng Việt.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Luyện đọc.(10) - Đọc lại bảng lớp:

- Đọc câu :

? Tranh vẽ gì.

+ GV đưa câu ứng dung SGK:

+ Gọi HS đọc bài

+ Phát âm: lượn, dẫn lối, rủ . - Cho HS đọc bài trong SGK

-7 em

- HS thảo luận, trả lời câu hỏi.

- HS tìm đọc tiếng mang vần mới.

- HS luyện đọc dòng thơ.

- HS luyện đọc 2 dòng thơ

+ Thi đọc nối tiếp từng dòng thơ.

2. Luyện nói (8)

Chủ đề “Em thích đọc truyện”

- Tranh vẽ cảnh gì ?

- Em có thích đọc truyện không ? - Em thích đọc truyện gì ?

- Quan sát tranh và trả lời

3. Luyện viết (12)

-GVHD mẫu từng dòng.

-Quan sát,uốn nắn.

-Chấm và NX 1số bài.

4. Củng cố (5)

-Trò chơi:Thi tìm tiếng mới -GV củng cố bài .Dặn dò.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

---

(6)

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày ... tháng … năm 2018 TIẾNG VIỆT

BÀI 101 : UÂT - UYÊT

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh , từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh

- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.

.* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

* HS yếu đánh vần được tiếng , từ trong bài .

2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uât, uyêt. Viết chữ đúng qui trình chữ .

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5 ‘) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới :(30’)

1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần :(3’) - Viết vần uât lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uât - Yêu cầu HS tìm ghép vần uât

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uât b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :(7’) - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?

- Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần uât ?

- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuất - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xuất

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?

- 2 HS đọc : uân xuân, mùa xuân;

uyên …

- Cả lớp viết : mùa xuân

- Cá nhân, nhóm, lớp : huân chương, mùa …

- 2 HS vần uât : uâ- t

- Cả lớp thực hiện ghép vần : uât - Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - t - uât. uât - 1 HS: x và dấu sắc

- Âm x đặt trước vần uât dấu sắc trên đầu âm â

- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xuất

- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uât - xuất.

xuất

(7)

- Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uyêt : Các bước dạy như trên(10’) - Yêu cầu HS yếu so sánh

c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới

- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS d. Luyện viết bảng con :(8’)

Trực quan chữ mẫu:

uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Viết mẫu lên bảng lớp

- Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS

Tiết 2 3. Luyện tập : (30’) a. Luyện đọc :(5’)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :(7’)

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng

* QTE: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi sinh hoạt tập thể.

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện nói :(10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ?

- Viết chủ đề luyện nói lên bảng

-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học + Trên cánh đồng lúa chín thường có những gì ?

+ Đất nước ta có những cảnh gì đẹp ?

-Trả lời : sản xuất

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : sản xuất - uât - xuất - sản xuất

- HS đọc : uât - xuất - sản xuất - uyêt - duyệt - duyệt binh - 2 HS so sánh : uât - uyêt

- 2 HS đọc : Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp

- 2 HS: luật, thuật …

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

HS khá, giỏi đọc trơn HS TB, yếu đánh vần.

- Quan sát - Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uât xuất, uyêt duyệt

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uât xuất sản xuất; uyêt duyệt duyệt binh…

- Hs đọc CN- ĐT

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Những đêm nào trăng khuyết.

Trông giống con thuyền trôi.

Em đi trăng theo bước.

Như muốn cùng đi chơi.

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp

- Đại diện 2 HS nói trước lớp

(8)

- Gọi HS đọc phần luyện nói - Nhận xét uốn nắn

d.Luyện viết vào vở :(12’) -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài

- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa

C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- 1 HS: tuyệt

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đất nước ta tuyệt đẹp

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : sản xuất, duyệt binh

- Cả lớp đọc - Lắng nghe

--- TOÁN

Tiết 92 : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Hs biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép cộng.

2. Kỹ năng: H cộng hàng dọc và cộng nhẩm nhanh, chính xác.

3. Thái độ: Hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG.

Các bó que tính.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

I- Kiểm tra bài cũ:( 5') 1.Tính: 12 + 6 =

19- 9 =

2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Mai : 6 cái nơ Thảo : 10 cái nơ Có tất cả : ... cái nơ?

- Gv nhận xét và đánh giá.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: - Ghi tên bài (1') 2. GT cách cộng các số tròn chục (12') 30 + 20 =...

( Gv và Hs cùng thao tác trên que tính) a) Bước 1: Thao tác trên que tính.

- Có 30 que tính thêm 20 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?

- 1hs làm

- 1hs làm - Hs làm nháp - lớp Nxét

- Hs tự lấy

(9)

- Lấy 30 que tính.

+ Số 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

- Lấy thêm 20 que tính..

+ Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

+ Có 30 que tính lấy thêm 20 que tính có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Số 50 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

( Dạy tương tự tiết dạy 14 + 3)

b)Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.

b.1.Đặt tính:

- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cột.

- Viết dấu + - Kẻ gạch ngang.

b.2.Tính: (từ phải sang trái) + 30

20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy 30 + 20 = 50

- Nêu lại cách tính.

2. Thực hành: (20') Bài 1.Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

+ Bài tâp trình bày ntn?

+ Nêu cách tính?

- Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 60, 40, 90, 80, 70, 90.

- Gv Nxét chấm bài.

Bài 2. Tính nhẩm:

- Gv HD Hs cộng nhẩm Ví dụ: 20 + 30

Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục Vậy : 20 + 30 = 50

- Tương tự, các em làm bài

=> Kquả: 50 70 80 60 80 80 70 90 60.

- Gv Nxét

Bài 3: Giải bài toán - Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết. Tóm tắt:

+ Số 30 gồm 3 chục, 0 đơn vị.

+ Số 20 gồm 2 chục, 0 đơn vị + Có 30 que tính lấy thêm 20 que tính có tất cả 50 que tính.

- Hs nêu Số 50 gồm 5 chục, 0 đơn vị.

- Hs theo dõi.

- Hs theo dõi.

- 3Hs nêu cách tính.

+ Bài Y/C tính kết quả

+ Bài tâp trình bày theo đặt tính + Tính từ phải sang trái

- Hs làm bài -2 Hs làm bài

- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs làm bài

- 3 Hs nhẩm tính Kquả - Hs Nxét

- 2 hs nêu

- 1 hs đọc yêu cầu

+ Bài toán cho biết: Bình có 20 viên bi, anh cho thêm 10 viên bi nữa.

+ Bài toán hỏi Bình có tất cả bao

(10)

Có : 20 viên bi Thêm : 10 viên bi Có tất cả : ... viên bi?

- Y/C Hs tự giải bài toán.

=> Kquả: Bình có tất cả số viên bi là:

20 + 10 = 30( viên bi) Đáp số : 30 viên bi - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:

- Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài Ltập

nhiêu viên bi?

- Hs làm bài

- 1 hs lên bảng làm - Hs Nxét bài giải

---

*Giáo án chiều

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày ... tháng … năm 2018 TH TOÁN

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. kiến thức: - Củng cố cách rộng, trừ các số tròn chục và các số trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:- Giải bài toán có lời văn đúng, trình bày sạch đẹp 3. Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu học tập, bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Giới thiệu bài- ghi tên bài. (1')

- Ôn tập cộng trừ, giải toán các số tròn chục

B. HD- HS làm bài tập trong phiếu học tập (15') 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính:

20 + 60 13 + 6 90 – 80 5+5 15-5 9- 4

- GV quan sát hướng dẫn học sinh

*Bài 2: Tính:

90-60-30 = 19-9+10 = 70+20-80 = 3+3+40 = 30+30+30 = 8+2-5 =

80-40+50 = 80-70-6 = - GV nhận xét chữa – chấm bài

*Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s 70 cm – 50 cm = 20

70 cm – 50 cm = 20 cm

Lớp làm bài

8 học sinh nhẩm tính

80-70=10, 10-6 = 4

Học sinh làm bài 2 học sinh làm bảng

(11)

90 – 50 + 30 = 80 30 + 50 – 70 = 10

90 cm – 60 cm – 20 cm = 20 cm 40 cm + 40 cm + 7cm = 87cm - GV chấm bài nhận xét

2. Làm bài vở ô ly (15') GV đưa bảng phụ có bài tàon

+ Bài 1: Bà mua về 2 chục đôi đũa, mẹ vót thêm 10 đôi nứa.Hỏi nhà có tất cả bao nhiêu đôi đũa?

?BT cho biết gì?

BT hỏi gì ?

?Cần phải làm gì trước khi viết câu trả lời?

- GV quan sát HD - GV chữa bài kq:

*Bài 2: Giải bài tập theo tóm tắt sau:

Đoạn thẳngAB: 10 cm Đoạn thẳng CD: 30cm Cả hai đoạn dài: ...? cm.

(GVHD như trên)

- GV nhận xét .

III. Củng cố, dặn dò(5')

Gv củng cố lại các dạng bài ôn.

- Nhận xét giờ học.

Lớp đổi bài nhận xét

- Có 2 chục.... thêm 20 đôi - Hỏi hà có tất cả bao nhiêu đôi.

- Đổi 2chục đôi = 20 đôi - Hs làm bài

bài giải

Đổi 20 chục đôi đũa = 20 đôi đũa

Nhà có tất cả số đôi đũa là 20+10 = 30 (đôi đũa)

- HS nêu lại bài toán dựa vào ND bài.

- Học sinh làm bài 1 học sinh chữa bài - Lớp nhận xét

Bài giải

Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:

30 + 10 = 40 (cm) Đáp số : 40 cm.

--- TH TIẾNG VIỆT

LÀM QUEN VỚI CỠ CHỮ NHỎ

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: -HS viết đúng các âm theo cỡ chữ một li 2. Kĩ năng:- Rèn chữ viết cho HS.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ CHUẨN BỊ:

-Vở luyện viết, chữ mẫu.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A/ Kiểm tra bài cũ(5')

- HS viết bảng: ôc, uôc, thuộc bài

(12)

- Hai HS lên bảng viết.

- GV nhận xét ghi điểm

B/ Bài mới - GTB ghi tên bài.

2. HD quan sát và nhận xét (10')

- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài viết.

i, u,ư,n,m t,p, h,l,

- HS đọc lại bài viết.

- GV giới thiệu độ cao các con chữ trong bài viết

- HS nêu lại độ cao của các con chữ đó.

1/ Hướng dẫn HS viết (10') âm i

- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

-HS viết lên không - HS viết bảng con * Hướng dẫn HS viết âmt, u, ư, n, m, p - (Quy trình tương tự như phần 1.) 3/ HD- HS viết vở luyện viết (15') -GV nhắc lại tư thế ngồi cách cầm bút để vở của HS.

- HS nêu lại độ cao của các âm trong bài viết

-HS viết bài - GV quan sát.

-GV chấn một số bài và nhận xét.

4/ Củng cố dặn dò (5') -Nhận xét giờ học .

-Về nhà viết lại bài vào vở ô li.

- i, u, ư, n, m : cao 1 li - t: cao 1,5 li.

- p: cao 2 li - i viết 2 nét +N1: nét xiên phải + N2: nét móc xuôi

- Từ dưới ĐK2 đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc xuôi, điểm dừng bút ở dưới ĐK2.

---

Ngày soạn: .../ …/2018

Ngày giảng : Thứ tư ngày ... tháng … năm 2018 TIẾNG VIỆT

BÀI 102 : UYNH- UYCH

I. MỤC TIÊU :

1.Kiến thức: HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch , từ và các câu ứng dụng.

Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.

Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.

(13)

* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

* HS yếu đánh vần được tiếng, từ có trong bài

2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uynh, uych. Viết chữ đúng qui trình chữ .

3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới (30’)

1. Giới thiệu bài:(1’) 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần :(3’) - Viết vần uynh lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uynh - Yêu cầu HS tìm ghép vần uynh

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uynh - Nhận xét uốn nắn

b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :(7’) - Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta tìm thêm âm gì? Gọi HS giỏi trả lời - Âm h đặt ở vị trí nào với vần uynh?

- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huynh - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huynh

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uych : Các bước dạy như trên(10’) - Yêu cầu HS yếu so sánh

c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới

- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- 2 HS đọc : uât xuất, sản xuất, uyêt duyệt…

- Cả lớp viết : duyệt binh

- Cá nhân, nhóm, lớp : luật giao thông…

- 2 HS vần uynh : uy - nh

- Cả lớp thực hiện ghép vần : uynh - Cá nhân, nhóm, lớp : uy - nh - uynh.

uynh

- Lắng nghe - 1 HS: h

- Âm h đặt trước vần uynh - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huynh

- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uynh - huynh. huynh

-Trả lời : phụ huynh

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : phụ huynh - uynh - huynh - phụ huynh

- HS đọc : uynh - huynh - phụ huynh - uych - huỵch - ngã huỵch

- 2 HS so sánh : uynh - uych

- 2 HS đọc : luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch

- 2 HS: luýnh, khuỳnh..

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

- HS khá, giỏi đọc trơn

(14)

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện viết bảng con (7’)

- Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết

- HD: uynh viÕt liÒn m¹ch uych viÕt uy, lia tay viÕt "ch" s¸t đường kẻ dõng cña y.

- Theo dõi giúp đỡ HS yếu

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS

Tiết 2 3. Luyện tập : (30’)

a. Luyện đọc :(5’)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :(7’)

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS đọc - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng

*QTE: Ỏ trường các con đã được tham gia hoạt động lao động nào ?vậy trẻ em phải có bổn phận biết lao động giữ gìn bảo vệ môi trường sống lành mạnh, - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện nói :(10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK

+ Trong tranh vẽ gì ?

- Viết chủ đề luyện nói lên bảng

-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học

+ Tên của mỗi loại đèn là gì ? + Đèn nào dùng để thắp sáng ? - Gọi HS đọc phần luyện nói - Nhận xét uốn nắn

c. Luyện viết vào vở :(12’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài

- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa

C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK

HS TB, yếu đánh vần.

- Quan sát - Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uynh huynh, uych huỵch

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uynh huynh, phụ huynh; uych huỵch, ngã huỵch…

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.

- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc HS khá, giỏi đọc trơn

HS TB, yếu đánh vần.

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Trả lời

- Đại diện 2 HS nói trước lớp - 1 HS : huỳnh

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch

(15)

- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới, chuẩn bị BS.

- Cả lớp đọc - Lắng nghe TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán.

3. Thái độ: Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ :(5')

1.Tính : 40 + 40 = 10 + 60 = 50 + 30 = 20 + 40 = 2.Điền dấu: >,<,= ?

20 + 50 ... 70 60 + 30 ... 20 10 + 80 ... 90 II. Bài mới-

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp 2. Thực hành làm bài tập(30) Bài 1.Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+Nêu cách đặt tính và tính 20 + 30

* Chú ý đặt thẳng cột.

- Y/C Hs tự làm bài.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 50, 80, 70, 90, 70.

- Gv Nxét chấm bài.

Bài 2. Tính nhẩm:a) + Bài Y/C gì?

+ Nêu cách nhẩm: 40 + 20?

- Tương tự, Hs làm bài

=> Kquả: 60 80 90 60 80 90 - Gv Nxét đánh giá

+ Em có Nxét gì về 2 Ptính công và

- Hs làm bảng con - Hs làm bảng con

+ Bài Y/C đặt tính rồi tính - 1 Hs nêu:

+ Đặt tính: Viết số 20 rồi viết số 30 thẳng dưới số 20 rồi viết dấu cộng ...

+ Tính từ phải sang trái - Hs làm bài

-2 Hs làm bài

- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét - 1 Hs nêuY/C tính nhẩm

- 4 chục + 2 chục = 6 chục( viết 60) - Hs làm bài

- 3 Hs nhẩm tính Kquả - Hs Nxét

(16)

Kquả:

60 + 30 = 90 và 30 + 60 = 90?

Bài 3: Giải bài toán - Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết. Tóm tắt:

Giỏ thứ nhất : 30 quả cam Giỏ thứ hai : 20 quả cam Có tất cả : ... quả cam?

- Y/C Hs tự giải bài toán.

=> Kquả: Cả hai giỏ đựng số quả cam là:

30 + 20 = 50( viên bi) Đáp số : 30 viên bi - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò:

- Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li.

Cbị bài Ltập

+ Số 30 và 60 trong Ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau - 2 hs nêu Y/C

- 2 Hs đọc Btoán

+ Bài toán cho biết: Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam,Giỏ thứ hai đựng 20 quả cam

+ Bài toán hỏi Cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam?

- Hs làm bài

- 1 hs lên bảng làm - Hs Nxét bài giải

--- Ngày soạn: .../…/2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày ... tháng … năm 2018 TOÁN

TIẾT 94: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Rèn nhẩm nhanh và giải toán.

3. Thái độ: Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ ghép toán

- Các thẻ 10 que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I- Kiểm tra bài cũ:( 5') 1.Đặt tính rồi tính: 10 + 60 = 6 + 60 =

- 1hs làm bảng con

(17)

2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Túi to : 40 cái kẹo Túi nhỏ : 30 cái kẹo Có tất cả : ... cái kẹo?

- Gv nhận xét II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

2. GT cách trừ các số tròn chục: (12') 50 - 20 =..

( Gv và Hs cùng thao tác trên que tính) a) Bước 1: Thao tác trên que tính.

- Có 50 que tính bớt 20 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?

- Lấy 50 que tính.

+ Số 50 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

- Bớt 20 que tính..

+ Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

+ Có 50 que tính bớt 20 que tính còn bao nhiêu que tính?

+ Số 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

( Dạy tương tự tiết dạy 14 + 3)

b)Bước 2: Hướng dẫn: Đặt tính và tính.

b.1.Đặt tính:

+ Đặt tính viết Ptính 50-30 ntn?.

b.2.Tính:

+ Nếu cách thực hiện tính?

- 50

20 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 30 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

Vậy 50 - 20 = 30 - Nêu lại cách tính.

* Đặt tính rồi tính: 60- 40, 90- 30 - Gv Nxét chữa bài

2. Thực hành (20') Bài 1.Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

+ Bài tập trình bày ntn?

+ Nêu cách tính 80- 70?

- Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 10, 30, 40, 60, 00.

- Gv Nxét chấm bài.

- 1hs làm - Hs làm nháp - lớp Nxét

- Hs tự lấy

.+ Số 50 gồm 5 chục, 0 đơn vị.

+ Số 20 gồm 2 chục, 0 đơn vị + Có 50 que tính bớt 20 que tính còn 30 que tính.

+ Số 30 gồm 3 chục, 0 đơn vị.

- Hs nêu: Viết số 50 trước ...

- Hs nêu: 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

.

- 3Hs nêu cách tính.

- 1Hs làm bảng , lớp làm bảng con - Lớp Nxét bài

+ Bài Y/C tính kết quả

+ Bài tập trình bày theo đặt tính +Tính từ phải sang trái: 0 - 0...

- Hs làm bài

-2 Hs làm bài bảng lớp

- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét - 1 hs nêu yêu cầu

- nhẩm: 4chục- 2chục = 2 chục

(18)

Bài 2. Tính nhẩm:

- Nêu cách trừ nhẩm: 40-20?

- Tương tự, các em làm bài

=> Kquả: 20 10 20 40 00 60 70 20 60.

- Gv Nxét đánh giá Bài 3: Giải bài toán - Đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết. Tóm tắt:

Tổ Một : 20 viên bi Tổ Hai : 30 viên bi Có tất cả : ... viên bi?

- Y/C Hs tự giải bài toán.

=> Kquả: Cả hai tổ có tất cả số cái thuyền là:

20 + 30 = 50( viên bi) Đáp số : 50 viên bi - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò(2') - Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài Ltập

viết 20

Vậy : 40- 20 = 20

- Hs làm bài

- 3 Hs nhẩm tính Kquả - Hs Nxét

- 2 Hs đọc bài toán

+ Bài toán cho biết: Tổ 1 gấp 20 cái thuyền, Tổ 2 gấp 30 cái thuyền.

+ Bài toán hỏi: Cả hai tổ có tất cả bao nhiêu cái thuyền?

- Hs làm bài

- 1 hs lên bảng làm - Hs Nxét bài giải

--- TIẾNG VIỆT

BÀI 103 : ÔN TẬP

I- MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.

Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.

Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.

2. Kỹ năng: Đọc đúng, viết đúng, đẹp các vần từ của bài 98 -> 103.

3. Thái độ: Hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.

Tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )

- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng - 2 HS đọc : uynh huynh phụ

(19)

- Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng con yêu cầu HS đọc B. Bài mới: (30’)

1.Giới thiệu bài: (5’)

- Trực quan tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ? - Giới thiệu vào bài ôn

- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?

- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu

- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc

- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS 2. Ôn tập : (25’)

a. Ghép tiếng và luyện đọc - Gọi HS lên bảng ghép vần mới

- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc - Nhận xét, uốn nắn

c. Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS giỏi đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu, giải nghĩa từ

-Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS

d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:

- Đọc cho HS viết vào bảng con - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét và uốn nắn

Tiết 2 : ( 35 phút ) 3. Luyện tập :

a. Luyện đọc :(5’)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc

b. Đọc câu ứng dụng(7’) - Yêu cầu HS mở SGK quan sát - Tranh vẽ gì ?

- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng

huynh…

- Cả lớp viết : ngã huỵch

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : luýnh quýnh…

- 1-2 HS : cây vạn tuế…

- HS: uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych

- HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : u, ê, ơ, y, ya, yên, uâ, ât, yêt,ynh, ych - Cá nhân, nhóm, lớp đọc

- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych

- 3 HS đọc : uỷ ban, hoà thuận, luyện tập

- Cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : uỷ, thuận, luyện

HS khá, giỏi đọc trơn HS TB, yếu đánh vần.

- Cả lớp viết bảng con

- Cả lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych

- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi

- Con tàu chở đầy cá

(20)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Kể chuyện :( 15’)

- Giới thiệu truyện : “Truyện kể mãi không hết ’’

- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1 - Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2

- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4

- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện - Giúp đỡ HS kể

- Gọi HS lên bảng kể 2,3 hoặc cả câu chuyện

- Nhận xét, tuyên dương

- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện d. Luyện viết :(8’)

- Yêu cầu HS lấy vở tập viết

- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết

- Yêu cầu HS viết

- Theo dõi giúp đỡ HS viết - Thu một số bài chấm, nhận xét C. Củng cố dặn dò : (5 phút) - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài

- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.

- 2 HS : Sóng nâng thuyền . Lao hối hả, Lưới tung tròn. Khoang đầy cá.

Gió lên rồi. Cánh buồm ơi.

- Cá nhân , nhóm, lớp HS khá, giỏi đọc trơn HS TB, yếu đánh vần.

- Quan sát tranh, lắng nghe - 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm

- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh

+ Tranh 1 : Nhà vua đã ra lệnh cho những người..

+ Tranh 2: Những người kể chuyện cho vua..

+ Tranh 3 : Em hãy kể lại câu chuyện mà anh …

+ Tranh 4 : Cuối cùng nhà vua xin anh thôi kể…

- 2 HS kká, giỏi kể - Cả lớp thực hiện - Quan sát, lắng nghe

- Viết vào vở tập viết : hoà thuận, luyện tập

- Cả lớp đọc - Cả lớp đọc

--- Ngày soạn: .../ … /2018

Ngày giảng : Thứ sáu ngày ... tháng … năm 2018 TẬP VIẾT

Hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn áo choàng, kế hoạch, mới toanh

I- MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn,.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.

2. Kỹ năng: Rèn viết đúng kỹ thuật, viết đẹp, đảm bảo tốc độ.

3. Thái độ: ý thức học tập tốt.

(21)

II - ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 21 các em đã học viết từ nào?

-Viết: kênh rạch, vui thích.

- Gv chấm 6 bài tuần 20.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv viết bảng:

Tuần 21: hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15') . hoà bình

( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7) * Trực quan: hoà bình

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ hoà bình?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " hoà" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần sát điểm dừng của chữ đầu, chữ " bình" viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang vần.

- Gv viết mẫu" hoà bình" HD - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh ( dạy tương tự: hoà bình) 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chữa bài- nhận xét ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- 2 Hs nêu:Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ ghi tiếng"hoà" viết trước, chữ ghi tiếng "bình" viết sau. Chữ ghi tiếng "hoà" gồm chữ ghi âm "h"

viết trước, chữ ghi vần "oa" viết sau, dấu thanh huyền trên âm "a".

Chữ ghi tiếng "bình" gồm chữ ghi âm "b" viết trước, chữ ghi vần

"inh" viết sau, dấu huyền trên âm i. o, a, i, n cao 2 li, h, b cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết (20).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

(22)

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 22.

- Hs Qsát

--- TẬP VIẾT

Tàu thuỷ, trăng khuyết, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Viết đúng các chữ: tàu thủy, giấy pơ – luya, tuần lễ, ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.

2. Kỹ năng: Rèn viết đúng kỹ thuật, viết đẹp, đảm bảo tốc độ.

3. Thái độ: ý thức học tập tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 21 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: hoà bình, khoẻ khắn, áo choàng, kế hoạch.

- Gv chấm 6 bài tuần 21.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv viết bảng:

Tuần 22: Tàu thuỷ, trăng khuyết, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ

2. HD viết bảng con. ( 15') . tàu thuỷ

( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7) * Trực quan: tàu thuỷ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ "tàu thuỷ"?

- 2 Hs nêu:Hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ ghi tiếng"tàu" viết trước, chữ ghi tiếng "thuỷ" viết sau. Chữ ghi

(23)

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

* Chú ý: khi viết chữ " tàu" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần sát điểm dừng của chữ đầu, chữ "thuỷ" viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang vần.

- Gv viết mẫu" tàu thuỷ" HD quy trình, khoảng cách, ...

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* trăng khuyết, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp ( dạy tương tự:tàu thuỷ )

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15') - Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. chữa bài- nhận xét: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 23.

tiếng "tàu" gồm chữ ghi âm "t"

viết trước, chữ ghi vần "au" viết sau và dấu huyền viết trên a . Chữ ghi tiếng "thuỷ" gồm chữ ghi âm "th" viết trước, chữ ghi vần "uy" viết sau,dấu thanh hỏi trên âm "y" a, u cao 2 li, t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết (21 ).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Hs Qsát

...

SINH HOẠT

SINH HOẠT LỚP - TUẦN 24

I. MỤC TIÊU:

-HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần.Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 25 .

II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1.Lớp trưởng nhận xét.

2.ý kiến học sinh.

3.GV nhận xét chung:

- Học tập: + Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

+ Trong lớp hăng hái XD bài. Đọc bài còn bé.

+ Đọc, viết có tiến

bộ : ...

(24)

Nhắc nhở : Cần mang đầy đủ sách, vở, đồ dùng khi đi học.

- Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập chưa đẹp.

- VS: Sạch sẽ, đồng phục đúng quy định.

- Đạo đức: Ngoan, lễ phép.

- Chuyên cần : Đủ.

4. Phương hướng tuần 25: Thi đua học tốt chào mừng ngày Thành lập đoàn 26-3.

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp.

5. Vui văn nghệ.

---

………..

………..

………..

………..

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Chức năng ngưng đốt cầm máu tự động trong chế độ đơn cực, dòng điện cao tần đốt cầm máu được ngắt ngay khi mức độ đốt đạt đến ngưỡng cài đặt.. + Chức năng phát dòng cao

- HS nhận biết được các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết đặt tính theo cột dọc.Vận dụng được kiến thức, kỹ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình

- Rèn kỹ năng nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức; Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân ) - Năng lực

1.Kiến thức: Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.. 2.Kỹ

Kiến thức: Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Củng cố về ptrừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.. Kỹ năng:

a)Kiến thức: - Bước đầu học sinh biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - Củng cố về phép trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.. b)Kỹ

- Kiến thức kĩ năng: Biết đặt tính,làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90;giải được bài toán có phép cộng - Năng lực: Biết thảo

- Biết giải toán có một phép tính nhân và tính độ dài đường gấp khúc. b.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng vận dụng bảng nhân vào tính