• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Mũ-Lôgarit Trong Các Đề Thi Tốt Nghiệp Năm 2020-2019-2018 Có Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Mũ-Lôgarit Trong Các Đề Thi Tốt Nghiệp Năm 2020-2019-2018 Có Lời Giải"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRẮC NGHIỆM MŨ VÀ LÔGARIT TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2020-2019-2018

I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU

Câu 1. (TN LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý, log 2a2 bằng

A. 1 log 2a. B. 1 log 2a. C. 2 log 2a. D. 2 log 2a. Lời giải

Chọn A

2 2 2 2

log 2alog 2 log a 1 log a

Câu 2. (TN LẦN 2-2020) g c p ương t n log2

x6

5

A. x4. B. x19. C. x38. D. x26. Lời giải

Chọn D

Đ ều ki n x    6 0 x 6

c log2

x6

5log2

x6

log 22 5

x6

32 x 32 6  x 26

TM

y ng c p ương t n x26

Câu 3. (TN LẦN 2-2020) Với ,a b là các số thực dương tùy ý t ỏa mãn log3a2log9b3, m n đề n o dướ đây đúng?

A. a27b. B. a9b. C. a27b4. D. a27b2. Lời giải

Chọn A

Ta có: log3 2 log9 3 log3 log3 3 log3 a 3 a 27 27

a b a b a b

b b

           .

Câu 4. (TN LẦN 2-2020) p ng c bất p ương t n log3

36x2

3 là

A.

  ; 3

 

3;

. B.

;3

. C.

3;3

. D.

0;3

.

Lời giải Chọn C

Ta có: log 363

x2

 3 36x2 27 9 x2     0 3 x 3.

Câu 5. (TN LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3

 

bằng

A. 3 log 3a. B. 1 log 3a. C. 3 log 3a. D. 1 log 3a. Lời giải

Chọn D

Ta có log 3a3

 

log 3 log33a 1 log3a.

Câu 6. (TN LẦN 2-2020) Nghi m c p ương t n 22x2 2x

A. x 2. B. x2. C. x 4. D. x4. Lời giải

Chọn B

(2)

2 2

2 x 2x 2x   2 x x 2.

Câu 7. (TN LẦN 2-2020) Nghi m c p ương t n log2

x7

5 là

A. x18. B. x25. C. x39. D. x3. Lời giải

Chọn B

 

5

log2 x7    5 x 7 2  x 25.

Câu 8. (TN LẦN 2-2020) Với a b, là các số thực dương tùy ý t ỏa mãn log2a2log4b4, m nh đề nào dướ đây đúng?

A. a16b2. B. a8b. C. a16b. D. a16b4. Lời giải

Chọn C

Ta có log2a2log4b4

2 22 2 2 2 2

4 2

log 2 log 4 log 2. log1 4 log log 4

2

log 4 2 16

a b a b a b

a a

a b

b b

        

     

Câu 9. (TN LẦN 2-2020) T p nghi m c a bất p ương t n log3

31x2

3 là

A.

; 2

. B.

2; 2

. C.

  ; 2

 

2;

. D.

0; 2 .

Lời giải Chọn B

2

2 2

 

log 313x  3 31x 27x     4 0 x 2; 2 . Câu 10. (TN LẦN 1-2020) Nghi m c p ương t n log2

x2

3 là:

A. x6. B. x8. C. x11. D. x10. Lời giải

Chọn D

Đ ều ki n: x   2 0 x 2.

 

log2 x2      3 x 2 8 x 10(thỏa).

V y p ương t n c ng m x10.

Câu 11. (TN LẦN 1-2020) Nghi m c p ương t n 3x1 9 là

A. x1. B. x2. C. x 2. D. x 1. Lời giải

(3)

Chọn A

Ta có: 3x1 9 3x132     x 1 2 x 1.

Câu 12. (TN LẦN 1-2020) T p xác định c a hàm số ylog3x

A. (;0) B. (0;) C. ( ; ) D. [0;) Lời giải

Chọn B.

Đ ều ki n xác định: x0.

Câu 13. (TN LẦN 1-2020) Với a,b là các số thực dương tùy ý v a1, loga3b bằng

A. 3 log ab B. 3logab C. 1

3logab D. 1 3logab Lời giải

Chọn D Ta có: 3

log 1log . 3 a

a bb

Câu 14. (TN LẦN 1-2020) T p nghi m c a bất p ương t n 2x27 4 là

A. ( 3;3) . B. (0;3). C. (;3). D. (3;). Lời giải

Chọn A

Ta có : 2x2 7 4 2x2 7 22 x2 7 2 x2 9 x 3;3 .

Câu 15. (TN LẦN 1-2020) Cho a và b là hai số thực dương t ỏa mãn 9log (3ab)4a. Giá trị c a ab2 bằng

A. 3. B. 6. C. 2 D. 4

Lời giải Chọn D

Ta có : 9log3ab 4a 2log3 ab log 43 a log3 a b2 2 log 43 a a b2 2 4a

2 4

ab .

Câu 16: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Nghi m c p ương t n 3x127 là

A. x4. B. x3. C. x2. D. x1.

(4)

Lời giải Chọn A

3x127 3x133 x 4.

Câu 17: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) T p xác định c a hàm số ylog2x

A. [0;). B. ( ; ). C. (0;). D. [2;). Lời giải

Chọn C

Hàm số xác định khi x0. V y t p xác định D

0;

.

Câu 18: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Với a là số thực dương tùy ý, log2

 

a3 bằng

A. 3log2

2 a

 

 

 . B. 1 2

3log a. C. 3 log 2a. D. 3log2a. Lời giải

Chọn D

Ta có log2

 

a3 3log2a.

Câu 19: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) T p nghi m c a bất p ương t n logx1 là

A.

10;

. B.

0;

. C.

10;

. D.

;10

.

Lời giải Chọn C

logx  1 x 10.

V y t p nghi m c a bất p ương t n

10;

.

Câu 20: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực a b; thỏa mãn log3

3 .9a b

log 39 . M n đề

n o đúng?

A. a2b2. B. 4a2b1. C. 4ab1. D. 2a4b1. Lời giải

Chọn D

     

3 9 3 3

log 3 .9 log 3 log 3 log 9 1 2

a b   ab

2 1 2 4 1

a b 2 a b

      .

(5)

Câu 21: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) T p nghi m c a bất p ương t n 9x2.3x 3 0 là A.

0;

. B.

0;

. C.

1;

. D.

1;

.

Lời giải Chọn B

Đặt t3x

t 0

bất p ương t n đã c o t ở thành

 

2 1

2 3 0

3 t t t

t loai

 

      

Với t1 thì 3x   1 x 0.

Câu 22. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Nghi m c p ương t n log3

2x 1

2 là

A. x3. B. x5. C. 9

x 2. D. 7

x 2. Lời giải

Đáp án B

 

2

log3 2x  1 2 2x 1 3  x 5

Câu 23. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log2alog8

 

ab . M n đề n o dướ đây đúng?

A. ab2. B. a3b. C. ab. D. a2b. Lời giải

Đáp án D

   

2 8 2 2

log log log 1log

aaba3 ab

 

3

 

3 2

2 2 2 2

3log a log ab log a log ab a ab a b

        .

Câu 24. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) T p nghi m c a bất p ương t n 5x15x2 x 9A.

2; 4

. B.

4; 2

. C.

  ; 2

 

4; 

. D.

  ; 4

 

2; 

.

Lời giải Đáp án A

1 2 9 2 2

5x 5x  x   x 1 x   x 9 x 2x     8 0 2 x 4

(6)

Câu 25. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Cho x, y là các số thực dương t ỏa mãn

 

9 6 4

log xlog ylog 2xy . Giá trị c a x y bằng

A. 2. B. 1

2. C. log2 3

2

  

 . D. 3

2

log 2. Lời giải

Đáp án B

Giả sử log9xlog6 ylog (24 xy)t. Suy ra:

9

6 2.9 6 4

2 4

t

t t t t

t

x y

x y

 

   

  

3 1 ( )

9 3 2

2. 1 0

4 2 3 1

2 2

t t

t

t

    loai

  

    

              

.

Ta có : 9 3 1

6 2 2

t t t

x y

      .

Câu 26. (THPT QG-2019) Với là số thực dương tùy, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn A

Ta có .

Câu 27. (THPT QG-2019) Nghi p ương t n là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn C

Ta có .

Câu 28. (THPT QG-2019) Cho hàm số c đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn A

a log5a2

2 log5a 2 log 5a 1 5

2log a 1 5

2log a

2

5 5

log a 2log a

2 1

3 x 27 5

xx1 x2 x4

2 1 2 1 3

3x 273x 3 2x   1 3 x 2

2 3

2x x y

2 3

(2x3).2x x.ln 2 2x23x.ln 2 (2x3).2x23x (x23 ).2x x2 3x1

(7)

Câu 29. (THPT QG-2019) Cho và là hai số thực dương t ỏa mãn . Giá trị c a bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn A

Ta có .

Câu 30 (THPT QG-2019) Nghi m c p ương t n là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Chọn D

 .

 V y có một nghi m .

Câu 31. (THPT QG-2018)Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng A.

 

 

ln 5 ln 3 a

a . B. ln 2a

 

. C. ln5

3. D. ln 5

ln 3. Lời giải

Chọn C.

Ta có ln 5 ln 3 ln5 ln5

3 3

a a a

a .

Câu 32. (THPT QG-2018)P ương t n 22x132 có nghi m là A. 5

 2

x . B. x2. C. 3

 2

x . D. x3. Lời giải

Chọn B.

Ta có 22x132  2x 1 5  x2. II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO

Câu 1. (TN LẦN 2-2020) Xét các số thực x y, thỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 .4

x. Giá trị nhỏ nhất c a biểu thức 8 4

2 1

P x

x y

 

  gần nhất với số n o dướ đây

a b a b4 16

2 2

4log alog b

4 2 16 8

4 4

2 2 2 2 2 2

4log alog blog a log blog a blog 164

   

3 3

log x  1 1 log 4x1 3

xx 3 x4 x2

   

3 3

log x  1 1 log 4x1

 

1

 

1 log33. x

1

log3

4x1

3x 3 4x 1 0 x 2

 

1 x2
(8)

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Lời giải

Chọn C

Nh n xét x2y22x  2 0 x y;

Bất p ương t n 2x2 y2 1

x2y22x2 .4

x 222 1

2 2

2 2 2

2

x y

x x y x

     

 

2 2 2 1 2 2

2x   y x x y 2x 2

     .

Đặt tx2y22x1

Bất p ương t n   2t t 1   2t t 1 0 Đặt f t

 

2t t 1. Ta thấy f

 

0 f

 

1 0.

Ta có f

 

t 2 ln 2 1t

 

2

0 2 ln 2 1 log 1 0,52

ln 2 ft   t   t  

Quan sats BBT ta thấy f t

 

   0 0 t 1

2 2

0xy 2x 1 1

x1

2y21

 

1

Xét 8 4 2 8 4

2 1

P x Px Py P x

x y

      

 

 

4 8 2

P P x Py

    

 

4 2 8 8 2 2 8

P P P x P Py

        

  

3P 12 8 2P x 1 Py

     

3P 12

2

8 2P



x 1

Py 2

8 2P

2 P2 

x 1

2 y2

              

Thế

 

1 vào ta

3P12

2

8 2P

2P2 4P240P80 0

5 5 P 5 5

     .

Dấu “=” xảy ra khi

 

2 2

8 2 1 2

5

1 1

P x

P y

x y

  

  



   

2

1 2 5

2 1

5

x y

y

   



   

1 2 5 5 3

x y

y

   

 

  



1 3

5 3 5 3

5 3 x

y

x

y

 

 



 

 

 V y giá trị nhỏ nhất c a Plà 5 52, 76 gần giá trị 3 nhất.

(9)

Câu 2. (TN LẦN 2-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

m n;

sao cho m n 10 và ứng với mỗi cặp

m n;

tồn tạ đúng 3 số thực a 

1;1

thỏa mãn 2am nln

a a21

?

A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.

Lời giải Chọn D

Ta có 2am nln

a a2 1

2anm ln

a a2 1

.

Xét hai hàm số f x

 

ln

x x21

g x

 

2nxm trên

1;1

.

Ta có

 

21 0

1 f x

x

  

 nên f x

 

uôn đồng biến

   2  2  2   

ln 1 ln 1 ln 1

1

f x x x x x f x

x x

 

            

 

  nên f x

 

là hàm

số lẻ.

+ Nếu m chẵn thì g x

 

là hàm số chẵn và có bảng biến thiên dạng

Suy p ương t n c n ều nhất 2 nghi , do đ m lẻ.

+ Nếu m lẻ thì hàm số g x

 

là hàm số lẻ v uôn đồng biến.

Ta thấy p ương t n uôn c ng m x0. Dựa vào tính chất đối xứng c đồ thị hàm số lẻ, suy p ương t n đã c o c đúng 3 nghi m trên

1;1

khi có 1 nghi m trên

 

0;1 ,

hay f

 

1 g

 

1 ln 1

2

  n2 n ln 1

2 2

2, 26 n

 

1;2 .

Đối chiếu đ ều ki n, với n1 suy ra m

1;3;5;7;9

, có 5 cặp số thỏa mãn Với n2 thì m

1;3;5;7

4 cặp số thỏa mãn.

V y có 9 cặp số thỏa mãn bài toán.

Câu 3. (TN LẦN 2-2020) Xét các số thực xy thỏa mãn 2x2 y2 1

x2y22x2 4

x. Giá trị

lớn nhất c a biểu thức 4

2 1

P y

x y

   gần nhất với số n o dướ đây?

A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2.

Lời giải Chọn A

Ta có: 2x2 y2 1

x2 y22x2 4

x2x2  2x1 y2

x22x 1

y21.

Đặt tx22x 1 y2 t 0. K đ t c 2t  t 1,  t 0.

(10)

Đặt f t

 

    2t t 1, t 0, ta có: f

 

t2 ln 2 1t  , cho f

 

t 0.

Ta nh n thấy p ương t n f

 

t 0 có một nghi nên p ương t n f t

 

0 có tố đ hai nghi m.

Mặt khác ta có f

 

0 f

 

1 0. Suy p ương t n f t

 

0 có hai nghi m t1 và t0 .

K đ t c bảng xét dấu c a hàm số f t

 

n ư s u

K đ f t

 

  0 t

 

0;1 . Suy ra x2 2x 1 y2 1

x1

2y21.

K đ t p hợp các đ ểm M x y

;

là một hình tròn

 

S tâm I

 

1;0 , bán kính R1.

Ta có: 4 2

4

0

2 1

P y Px P y P

x y

     

  .

K đ t cũng c t p hợp các đ ểm M x y

;

là một đường thẳng

 

: 2Px P 4 y P 0

     .

Để  và

 

S c đ ểm chung, ta suy ra d I

, 

1.

   

2

2 2

2 1 3 5 8 16

2 4

P P

P P P

P P

      

 

4P2 8P 16 0 1 5 P 1 5

           .

Ta suy ra Pmax   1 5. Dấu "" xảy ra khi

1 3

5 3 x y

 

  



Câu 4. (TN LẦN 2-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , )m n sao cho m n 12và ứng với mỗi cặp ( , )m n tồn tạ đúng 3 số thực a ( 1,1) thỏa mãn 2amnln(aa21) ?

A. 12 . B. 10. C. 11. D. 9.

Lời giải Chọn D

Ta có 2am nln(a a2 1) 2am ln(a a2 1) (*)

   n    .

Xét hàm f a( )ln(aa21) trên ( 1,1) (dễ thấy hàm f lẻ, đồng biến trên R), có BBT:

(11)

Xét hàm g a( ) 2.am

n trên ( 1,1) .

Với m chẵn, ( )g a là hàm chẵn và ( )g a   0, a R, do đ (*) không thể có 3 nghi m.

Với m lẻ, ( )g a là hàm lẻ, đồng biến trên R và tiếp tuyến c đồ thị tạ đ ểm a0 là đường thẳng y0.

Dễ thấy (*) có nghi m a  0 ( 1;1). Để (*) c đúng 3 ng m tức là còn có 2 nghi m nữa là a0 với 0a01.

Muốn v y, thì (1) 2.1 2 (1) ln(1 2) 2 2, 26 1; 2

ln(1 2)

g m f n n n

n n

          

 Cụ thể:

+ m

3;5;7;9

thì n

 

1; 2 : Có 8 cặp ( , )m n + m11 thì n

 

1 : Có 1 cặp ( , )m n

+ m1 Đồ thị hàm số ( )g a đường thẳng (g a( )a g a; ( )2a) không thể cắt đồ thị hàm số f a( ) tạ g o đ ểm a0 0 được vì tiếp tuyến c a hàm số f a( ) tạ đ ể c o n độ

0

a đường thẳng ya. V y có cả thảy 9 cặp ( , ).m n

Câu 5. (TN LẦN 1-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log3

x2y

log2

xy

?

A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải Chọn D

Ta có log3

x2y

log2

xy

 

1

Đặt t  x y * (do x y,  ,x y 0)

(12)

2

 

2

  

3 2 2 3

(1)log x   x t log tg t( )log tlog x   x t 0 2

Đạo hàm

2

1 1

( ) 0

ln 2 ln 3

g t tx x t

  với mọi y. Do đ g t

 

đồng biến trên

1;

Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t * nên ta có

2

2 3

(128) 0 log 128 log 128 0

g    x  x

2 7

128 3 44,8 45,8

x x x

       

ư v y có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán

Câu 6: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Xét các số thực dương a b x y, , , thỏa mãn a1,b1 và

x y

abab. Giá trị nhỏ nhất c a biểu thức P x 2y thuộc t p hợp n o dướ đây?

A.

 

1; 2 . B. 2; 5

2

 

 . C.

3; 4

. D. 5; 3

2

 

 . Lời giải

Chọn D

Ta có a b, 1 và x y, 0 nên a bx; y; ab 1

Do đ axbyab

1 1

log log log 2 2log

2 1 log

a

x y

a a a

b

x b

a b ab

y a

  

   

  

.

K đ , t c 3 1log log

2 2 a b

P  ba. Lại do a b, 1 nên logab, logba0.

Suy ra 3 2 1log .log 3 2

2 2 a b 2

P  b a  , 3 2

P 2  logab 2. Lưu ý ằng, luôn tồn tại ,a b1 thỏa mãn logab 2.

V y min 3 2 5; 3

2 2

P   .

Câu 7: (THAM KHẢO LẦN 2-2020) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3

xy

log4

x2y2

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số

(13)

Lời giải Chọn B.

Đ ều ki n: 2 20 0. x y x y

  

  

Điều kiện cần

Đặt 3

 

4

2 2

2 2

   

log log 3

4

t t

x y d

t x y x y

x y C

  

     

 

 .

Suy ra x y, tồn tại nếu đường thẳng d cắt đường tròn

 

C tại ít nhất một đ ểm.

Hay 3

2

3 2 log 2 0,8548.

2

t

t t

    

K đ

log3 2 2

2

2 2

0 3 1

4 3, 27 0 .

1 x x

x y x

x x

  

   

       

Điều kiện đủ:

ới 2

 

2

 

4 1 0 0

3 1

1 4 1 4 1 3 1 9 2.3 2 4 0

t t

t t t

t t t

y t

x y f t

   

   

  

               .

Khi 0 t 0,8548 9t 4t f t

 

0. Suy x 1

 

l .

ới 0 2 3 4 3 0 1

/

4

t

t t

t

x y t y t m

y

 

       

  .

2

3 1

1 0( / )

4 1

t t

x y y t t m

y

  

    

   .

Câu 8. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) C o p ương t n log22

  

2xm2 log

2 x m  2 0 (m là tham số thực). T p hợp tất cả các giá trị c a m để p ương t n đã c o c ng m phân bi t thuộc đoạn

 

1; 2 .

A.

 

1; 2 . B.

 

1; 2 . C.

1; 2

. D.

2; 

.

Lời giải Đáp án C

Đ ều ki n: x0.

1 log2

 

2 2 log

2 2 0 pt  xmx  m
(14)

2 2

2 2

2

log 1

log log 1 0

log 1

x m x m x

x m

 

        

Ta có: x

 

1; 2 log2 x

 

0;1 .

V y để p ương t n đã c o c 2 ng m phân bi t thuộc đoạn

 

1; 2 khi và chỉ khi 0     m 1 1 1 m 2.

Câu 9. (THAM KHẢO LẦN 1-2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên

 

x y; thỏa mãn 0 x 2000

 

log 33 x  3 x 2y9y ?

A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4.

Lời giải Đáp án D

+ Ta có: log 33

x  3

x 2y9y 1 log3

x  1

x 2y9y

 

1 . + Đặt t log3

x1

. Suy ra: x    1 3t x 3t 1.

K đ

 

1   t 3t 2y32y

 

2 .

Xét hàm số: f h

 

 h 3h, ta có: f

 

h  1 3 .ln 3 0h   h nên hàm số f h

 

đồng biến trên . Do đ

 

2  f t

 

f

 

2y  t 2ylog3

x 1

2y  x 1 32y   x 1 9y.

+ Do 0 x 2020 nên 1  x 1 2021 1 9y 2021  0 y log 2021 3, 469  . Do y nên y

0;1; 2;3

, với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề.

V y có 4 cặp số nguyên

x y;

thoả đề.

Câu 11. (THPT QG-2019) C o p ương t n ( là tham số thực).

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên c a để p ương t n đã c o c ng m

A. . B. . C. . D. Vô số.

Lời giải Chọn A

Đ ều ki n:

P ương t n tương đương với:

 

2

9 3 3

log x log 3x  1 log m m m

2 4 3

1 x3

   

3 3 3 3 3

3 1 3 1

log log 3 1 log log x log x

x x m m m f x

x x

 

        

(15)

Xét ; Bảng biến thiên

Để p ương t n c ng m thì , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn

Câu 12. (THPT QG-2019) C o p ương t n ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương c a để p ương t n đã c o c đúng nghi m phân bi t

A. . B. . C. Vô số. D. .

Lời giải Chọn B

Đ ều ki n:

Với , p ương trình trở thành

.

P ương t n n y c ng m (thỏa) Với , đ ều ki n p ương t n

Pt

Do không là số nguyên, nên p ương t n c đúng 2 ng m khi và chỉ khi

 

3 1; 1;

3

f x x x

x

  

  

 

 

12 0; 1;

f x x 3

x

 

     

 

 

0;3

m

4 log22xlog2x5

7x m 0 m

m

49 47 48

7

0 log x

x m

 

  1

m

4 log22xlog2x5

7x 1 0

2 2

2 2

2

log 1

4 log log 5 0 5

log 4

7 1 0

0 ( )

x

x

x x

x x loai

 

    

   

  

  

2

mxlog7m

2

2 5

2 2 4

2

log 1 2

4 log log 5 0 5

log 2

7 0 4

7 7

x

x x

x x

x x

x x

m m

m

 

 

 

     

         

5

2 4 2, 26 x

(16)

(nghi m không thỏ đ ều ki n và nghi m thỏ đ ều ki n và khác )

V y . Suy ra có giá trị c a .

Do đ c tất cả giá trị c a

Câu 13. (THPT QG-2018) Gọi S là t p hợp tất cả các giá trị nguyên c a tham số m sao cho p ương t n 16xm.4x15m2450 có hai nghi m phân bi t. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Lời giải Chọn B.

Đặt t4x, t0. P ương t n đã c o t ở thành

2 2

4 5 45 0

tmtm  

 

* .

Với mỗi nghi m t0 c p ương t n

 

* sẽ tương ứng với duy nhất một nghi m x c a p ương t n b n đầu. Do đ , yêu cầu b toán tương đương p ương t n

 

* có hai nghi m dương p ân b t. K đ

0 0 0 S P

 

 

 

2

2

45 0

4 0

5 45 0

m m m

  

 

  

3 5 3 5

0 3 3

m m

m m

  

 

  

 

3 m 3 5

   .

Do m nên m

4;5;6

.

Câu 14. (THPT QG-2018) Cho a0, b0 thỏa mãn

2 2

  

3 2 1 6 1

log a b 9ab  1 log ab 3a2b 1 2. Giá trị c a a2b bằng

A. 6 . B. 9 . C. 7

2. D. 5

2 . Lời giải

Chọn C.

2

3 7 m m

 

 

5

24

x

x2

log7m

3; 4;5;...; 48

m 46 m

47 m

(17)

Ta có a0, b0 nên 2 2

3 2 1 1

9 1 1

6 1 1

a b a b ab

  

   

  

 

 

2 2

3 2 1

6 1

log 9 1 0

log 3 2 1 0

a b ab

a b a b

 

   

 

  

 .

Áp dụng BĐ Cô-si cho hai số dương t được

2 2

   

2 2

  

3 2 1 6 1 3 2 1 6 1

log a b 9a   b 1 log ab 3a2b 1 2 log a b 9a   b 1 log ab 3a2b1

2 2

6 1

2 2 log ab 9a b 1

    log6ab1

9a2b2 1

19a2  b2 1 6ab1

3a b

2 0

   3ab. Vì dấu “” đã xảy ra nên

2 2

  

3 2 1 6 1

log a b 9ab  1 log ab 3a2b1 log3b1

2b2 1

log2b21

3b1

2b2 1 3b 1

    2b23b0 3 b 2

  (vì b0). Suy ra 1 a2.

V y 2 1 3

ab 2 7

2.

Câu 15. (THPT QG-2018) C o p ương t n 5x m log5

x m

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên c a m 

20; 20

để p ương t n đã c o c ng m?

A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21.

Lời giải Chọn B.

Đ ều ki n xm

Ta có 5x m log5

x m

5x   x x m log5

x m

5x x 5log5x m log5

x m

 

1 .

Xét hàm số f t

 

 5t t, f

 

t 5 ln 5 1 0,t    t , do đ từ

 

1 suy ra

 

log5 5x

xx m   m x .

Xét hàm số g x

 

 x 5x, g x

 

 1 5 .ln 5x ,

 

5 5 0

0 log 1 log ln 5

g x   x ln 5  x . Bảng biến thiên

(18)

Do đ để p ương t n c ng m thì mg x

 

0  0,92.

Các giá trị nguyên c a m 

20; 20

19; 18;...; 1 

, có 19 giá trị m thỏa mãn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây... Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng

Đáp án D đúng vì nó là một định lý trong SGK Đại số và Giải tích lớp 11.?. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là các tiếp tuyến tại các điểm cực trị có tung độ khác 0... Số tiếp tuyến thỏa yêu

Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết bbt, đồ thị .... Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số

Câu 20 (TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung

x Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là:.. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm

Để làm được điều này, nhà cung cấp dịch vụ với tư cách là người bán phải nghiên cứu thị trường để phát hiện ra những nhu cầu khác biệt trong việc sử dụng dịch

Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử giới hạn dạng vô định của phân thứcA. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc