• Không có kết quả nào được tìm thấy

187 câu Trắc nghiệm khảo sát hàm số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "187 câu Trắc nghiệm khảo sát hàm số"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Dạng 02: Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức

Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

? A. yx3x. B. y  x3 3x. C.

  1 3 y x

x . D.

  1 2 y x

x . Câu 2: Hàm số 22

 1 y

x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 1;1) . B. ( ; ). C. (0;). D. (;0). Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. y3x33x2. B. y2x35x1. C. y x43x2. D. 2 1 y x

x

 

 . Câu 4: Cho hàm sốy 2x21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

. C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 

. Câu 5: Cho hàm số yx33x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0; 2 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

. Câu 6: Cho hàm số y x 3 3x2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;

.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;

. Câu 7: Cho hàm số y x32x2  x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 3;1

 

 

 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1

;3

 

 

 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1

3;1

 

 

 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

.

Câu 8: Hỏi hàm số y2x41 đồng biến trên khoảng nào?

A. ; 1 2

  

 

 . B.

0;

. C. 1; 2

 

 

 . D.

;0 .

. Câu 9: Cho hàm số 2

1 y x

x

 

 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 1;

. Dạng 03: Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của f(x)

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
(2)

A.

 

0;1 . B.

;1

. C.

1;1

. D.

1;0

. Câu 11: Cho hàm sốy f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

;0

. C.

1;

. D.

1;0

. Câu 12: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

. B.

1;

. C.

;1

. D.

 

0;1 . Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

  2;

. B.

2;3

. C.

3; 

. D.

 ; 2

. Câu 14: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 1;

. B.

1;

. C.

1;1

. D.

;1

. Câu 15: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau
(3)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0; 2 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

. Câu 16: Cho hàm số y x42x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

. Câu 17: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

2; 

. C.

0; 2 .

D.

0; 

. Câu 18: Cho hàm số f x

( )

có bảng biến thiên như sau:.

. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

(

0;+¥

)

. B.

(

0;2 .

)

C.

(

- 2;0

)

. D.

(

- ¥ -; 2

)

. Câu 19: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A.

1;0 .

. B.

 1;

.. C.

 ; 1 .

. D.

 

0;1 . . Câu 20: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau:
(4)

Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0;1). B. (1;). C. ( 1;0) . D. (0;). Câu 21: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

 ; 2

. C.

0;2 .

D.

0;

. Dạng 04: Khoảng đơn điệu của hàm số f(x), f(u) liên quan f'(x),f’’(x)

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x21,  x ¡ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 ;

. Câu 23: Cho hàm số y f x( ). Hàm số y f x'( ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f(2x)đồng biến

trên khoảng

A.

 

1;3 . B.

2;

. C.

2;1

. D.

 ; 2

. Câu 24: Cho hàm số f x

 

, bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Hàm số y f

3 2 x

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

4; 

. B.

2;1

. C.

2;4 .

D.

 

1;2 . Câu 25: Cho hàm số f x( ) có bảng dấu f x¢( ) như sau:.

. Hàm sốy= f(5 2 )- x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

(

2;3 .

)

B.

(

0;2 .

)

C.

(

3;5 .

)

D.

(

5;+¥

)

.

Câu 26: Cho hàm số f x( ), bảng xét dấu của f x( ) như sau:

Hàm số y f

3 2 x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

3;4 . B.

 

2;3 . C.

 ; 3

. D.

 

0; 2 . Câu 27: Cho hàm số f x

 

, bảng xét dấu của f x

 

như sau:
(5)

Hàm số y f

5 2 x

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 3

. B.

 

4;5 . C.

 

3;4 . D.

 

1;3 . Câu 28: Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y3f x

  2

x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;

. B.

 ; 1

. C.

1;0

. D.

 

0;2 . Dạng 05: Khoảng đơn điệu của hàm số h(x) = f(x)+g(x) liên quan f(x) f’(x),f’’(x)

Câu 29: Cho hai hàm số y f x y g x

 

,

 

. Hai hàm số y f x

 

y g x

 

có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm sốy g x

 

.

Hàm số

  

4

2 3

h xf x g x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 5;31 5

 

 

 . B. 9;3

4

 

 

 . C. 31;

5

 

 

 . D. 6;25

4

 

 

 .

Câu 30: Cho hai hàm số y f x

 

, y g x

 

. Hai hàm số y f x

 

y g x

 

có đồ thị như hình vẽ bên

trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số yg x( ). Hàm số

  

3

2 7

h xf x g x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(6)

A. 13 4 ; 4

 

 

 . B. 29

7; 4

 

 

 . C. 36

6; 5

 

 

 . D. 36

5 ;

 

 

 .

Câu 31: Cho hai hàm số yf x( ) và y g x ( ). Hai hàm số yf x( ) và y g x ( ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y g x ( ). Hàm số 5

( ) ( 6) 2

h xf x g x2

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

INCLUDEPICTURE "https://scontent.fhan4-1.fna.fbcdn.net/v/t1.0- 9/36297844_1011802308989546_2400236773947998208_n.jpg?

_nc_cat=0&oh=4167b6b70f9a090a50822ca8fc70263d&oe=5BB8D223" \* MERGEFORMATINET

A. 21; 5

 

 

 . B. 1;1

4

 

 

 . C. 3;21

5

 

 

 . D. 4;17

4

 

 

 .

Câu 32: Cho hai hàm số y f x

 

y g x

 

. Hai hàm số y f x

 

y g x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y g x

 

. Hàm số

  

7

2 9

h xf x g x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

INCLUDEPICTURE "https://scontent.fhan4-1.fna.fbcdn.net/v/t1.0- 9/36297844_1011802308989546_2400236773947998208_n.jpg?

_nc_cat=0&oh=4167b6b70f9a090a50822ca8fc70263d&oe=5BB8D223" \* MERGEFORMATINET

A. 2;16 5

 

 

 . B. 3;0

4

 

 

 . C. 16;

5

 

 

 . D. 3;13 4

 

 

 . Dạng 06: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên R, trên từng khoảng xác định

Câu 33: Cho hàm số y mx 4m x m

 

 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để

hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 5 . B. 4. C. Vô số. D. 3 .

(7)

Câu 34: Cho hàm số  

 

2 3

mx m

y x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 4. B. Vô số. C. 3. D. 5.

Câu 35: Cho hàm số y  x3 mx2

4m9

x5, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

?

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 36: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y

m21

x3

m1

x2 x 4 nghịch biến trên khoảng

 ;

.

A. 2 . B. 1. C. 0. D. 3 .

Dạng 07: Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên khoảng cho trước Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2

5

 

y x

x m đồng biến trên khoảng

 ; 10

?

A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 3

 

y x

x m đồng biến trên khoảng

 ; 6

.

A. 2. B. 6. C. Vô số. D. 1.

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6 5

 

y x

x m nghịch biến trên khoảng

10;

?

A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.

Câu 40: Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018.) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1

3

 

y x

x m nghịch biến trên khoảng

6;

?.

A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6.

Câu 41: Tham khảo THPTQG 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

 

36 2 4 9 4

 

x m

y x x nghịch biến trên khoảng

 ; 1

A.

;0

. B. 3;

4

   

 . C. ; 3

4

  

 

 . D.

0; 

. Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3 15

y x mx 5

   x đồng biến trên khoảng

0;

.

A. 5. B. 3. C. 0. D. 4.

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2 tan y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng 0; .

4

  

 

 

A. m0 hoặc 1 m 2. B. m0. C. 1 m 2. D. m2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Dạng 02: Cực trị của hàm số cho bởi một công thức Câu 44: Hàm số 2 3

1 y x

x

 

 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 0 . C. 2. D. 1.

Câu 45: Tìm giá trị cực đại y của hàm số y x33x2.

(8)

A. yCD 4. B. yCD 1. C. yCD 0. D. yCD  1. Câu 46: Cho hàm số 2 3

1

y x

x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 1. C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.

Câu 47: Đồ thị hàm số yx33x29x1 có hai cực trị AB. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

A. Q

1;10

. B. M

0; 1

. C. N

1; 10

. D. P

 

1; 0 .

Câu 48: Biết M

 

0;2 , N

2; 2

là các điểm cực trị của đồ thị hàm số

y ax bx cx d 

3

2

 

. Tính giá trị của hàm số tại x 2.

A. y

 

 2 2. B. y

 

 2 22. C. y

 

 2 6. D. y

 

  2 18.

Câu 49: Đồ thị của hàm số y  x3 3x25 có hai điểm cực trị AB. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.

A. S9. B. 10

S 3 . C. S10. D. S5. Dạng 03: Cực trị f(x), f(u) dựa vào BBT, đồ thị của f(x)

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 2 . C. 0. D. 5.

Câu 51: Cho hàm số y ax3bx2 cx d a b c d

, , , 

có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 52: Cho hàm số y ax4bx2c (a, b, c ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 53: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

(9)

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.

Câu 54: Cho hàm số y ax3bx2cx d

a b c d, , , R

có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 55: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x1. B. x0. C. x5. D. x2.

Câu 56: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5. B. Hàm số có bốn điểm cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số không có cực đại.

Câu 57: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(10)

Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. y 3 và yCT 0. B. y 3 và yCT  2. C. y  2 và yCT 2. D. y 2 và yCT 0. Câu 58: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x2. B. x1. C. x 1. D. x 3. Câu 59: Cho hàm số f x

( )

có bảng biến thiên như sau:

. Hàm số đạt cực đại tại

A. x=2. B. x=- 2. C. x=3. D. x=1.

Câu 60: Cho hàm số f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại:

A. x2. B. x 2. C. x3. D. x1. Câu 61: Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x 2. B. x1. C. x3. D. x2. Câu 62: Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau

(11)

Mệnh đề nào dưới đây sai

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. Câu 63: Cho hàm sốy f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1.

Câu 64: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y5. B. yCT 0. C. miny4

. D. max y5.

Câu 65: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên đoạn

2; 2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x

 

đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

?

A. x 2. B. x 1. C. x1. D. x2. Dạng 04: Cực trị của hs chứa dấu GTTĐ, hs cho bởi nhiều công thức

(12)

Câu 66: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Đồ thị của hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 67: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1 ,

2  x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .

Dạng 05: Cực trị của hàm số f(x), f(u) liên quan f’(x),f’’(x)

Câu 68: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1

 

x2

3,  x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 2 . C. 5. D. 1.

Câu 69: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x'

 

x x

2

2,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1.

Câu 70: Cho hàm số y= f x( ) có đạo hàm f x¢ =( ) x x( - 2)2, " Î ¡x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 71: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1 ,

2  x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .

Câu 72: Cho hàm số f x

 

, bảng biến thiên của hàm số f x

 

như sau

/

Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x

A. 9. B. 3 . C. 7 . D. 5.

Câu 73: Cho hàm số f x

( )

, bảng biến thiên của hàm số f x'

( )

như sau.

+∞

1 -1 0

-∞

2

-3 -1 +∞ +∞

f'(x) x

. Số điểm cực trị của hàm số y= f x

(

2+2x

)

A. 3. B. 9. C. 5. D. 7.

Câu 74: Cho hàm số f x

 

, bảng biến thiên của hàm số f x

 

như sau:
(13)

Số điểm cực trị của hàm số y f

4x24x

A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Dạng 07: Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước

Câu 75: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y13x3mx2

m24

x3 đạt cực đại tạix3. A. m 1. B. m 7. C. m5. D. m1.

Câu 76: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 8

m2

x5

m24

x41 đạt cực

tiểu tại x0?

A. 3. B. 5. C. 4 . D. Vô số.

Câu 77: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 8

m4

x5

m216

x41 đạt

cực tiểu tại x0?

A. 8 . B. Vô số. C. 7 . D. 9 .

Câu 78: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 8

m3

x5

m29

x41 đạt cực

tiểu tại x0?

A. 4 . B. 7. C. 6. D. Vô số.

Câu 79: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x8(m1)x5(m21)x41 đạt cực tiểu tại x0?

A. 3. B. 2 . C. Vô số. D. 1.

Dạng 09: Tìm tham số để hàm bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện

Câu 80: THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng

 

:  2 1  3

d y m x m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

3 3 2 1.

  

y x x A. 3.

 2

m . B. 3.

4

m . C. 1.

 2

m . D. 1.

 4

m .

Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x33mx24m3 có hai điểm cực trị AB sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

A. 41

m  2 ; 41

m 2 . B. m 1;m1. C. m1. D. m0. Câu 82: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số

 

3 2 2

1 1

y3xmxmx có hai điểm cực trị AB sao cho ,A B nằm khác phía và cách đều đường thẳng :d y5x9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 0. B. 6. C. 6. D. 3. Dạng 10: Tìm tham số để hs trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị

Câu 83: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y

m1

x42

m3

x21 không có cực đại?

A. 1 m 3. B. m1. C. m1. D. 1 m 3. Dạng 11: Tìm tham số để hàm trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK

Câu 84: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số yx42mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

(14)

A. 0 m 34. B. m1. C. 0 m 1. D. m0.

Câu 85: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x42mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A. 31

m  9 . B. m 1. C. 31

m 9. D. m1. Dạng 14: Tìm tham số để hs chứa dấu GTTĐ có cực trị thỏa mãn đk cho trước

Câu 86: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3x44x312x2m có 7 điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Dạng 15: Tìm tham số để hs khác có cực trị thỏa mãn đk cho trước Câu 87: Cho hàm số f x

 

, bảng biến thiên của hàm số f x

 

như sau:

Số cực trị của hàm số y f

4x2 4x

A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Dạng 02: GTLN, GTNN trên đoạn [a;b]

Câu 88: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x33x trên đoạn [ 3;3] bằng

A. 18 . B. 2 . C. 18. D. 2. Câu 89: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x32x27x trên đoạn

 

0;4 bằng

A. 259. B. 68 . C. 0 . D. 4.

Câu 90: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx4x2 13 trên đoạn  2;3. A.  51

m 4 . B. 51

m 2 . C. 49

m 4 . D. m13. Câu 91: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yx42x23 trên đoạn  

0; 3.

A. M9. B. M8 3. C. M6. D. M1.

Câu 92: Giá trị lớn nhất của hàm số y x44x29 trên đoạn

2;3

bằng

A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .

Câu 93: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x2 trên đoạn

 4; 1

bằng

A. 4. B. 16. C. 0. D. 4.

Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số y x4x2 13 trên đoạn [ 1; 2] bằng A. 25. B. 51

4 . C. 13. D. 85.

Câu 95: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x44x25 trêm đoạn

2;3

bằng

A. 50. B. 5. C. 1. D. 122.

Câu 96: THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Tìm giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số y x22

x trên đoạn 1;2

2

 

 

 . A. 17

 4

m . B. m10. C. m5. D. m3.

(15)

Câu 97: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x37x211x2 trên đoạn [0 ; 2]. A. m11. B. m3. C. m0. D. m 2. Câu 98: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 3

1

 

y x

x trên đoạn

 

2; 4 .

A. min 2;4 y6. B. min 2;4 y 2. C. min 2;4 y 3. D.

 2;4

min 19

 3

y .

Câu 99: Giá trị lớn nhất của hàm số f x( )x33x2 trên đoạn [ 3;3] bằng

A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.

Câu 100: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

( )

= -x3 3x+2 trên đoạn

[

- 3;3

]

bằng

A. 20. B. 4. C. 0. D. - 16.

Câu 101: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33xtrên đoạn

3;3

bằng

A. 18. . B. 18.. C. 2.. D. 2..

Dạng 03: GTLN, GTNN trên khoảng

Câu 102: Đề tham khảo lần 2 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số 42 3 y x

 x trên khoảng

0;

. A. min0; y 3 93

  . B. min0; y 7

  . C.

0;

min 33 y 5

  . D. min0; y 2 93

  .

Dạng 04: GTLN, GTNN của hàm số biết BBT, đồ thị của f(x)

Câu 103: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của M m bằng

A. 0. B. 1. C. 4 . D. 5.

Dạng 09: Tìm m để hs có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước Câu 104: Cho hàm số  

1 y x m

x (m là tham số thực) thoả mãn

1;2 1;2

min max 16

y y 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0 m 2. B. 2 m 4. C. m0. D. m4. Câu 105: Cho hàm số 

1 y x m

x (m là tham số thực) thỏa mãn min[2;4] y3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m4. B. 3 m 4. C. m 1. D. 1m3. Dạng 11: Tìm m để hs chứa dấu GTTĐ có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước

Câu 106: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

3 3

y x  x m trên đoạn

 

0;2 bằng 3. Số phần tử của S là

A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.

Dạng 14: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế

Câu 107: Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. 1,01m3. B. 0,96m3. C. 1,33m3. D. 1,51m3.

(16)

Câu 108: Ông A dự định dùng hết 6,5m2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 2, 26m3. B. 1, 61m3. C. 1,33m3. D. 1,50m3.

Câu 109: Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:

A. 1,17 m3. B. 1,01 m3. C. 1,51 m3. D. 1, 40 m3.

Câu 110: Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật 2 không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 1,57m .3 B. 1,11m .3 C. 1, 23m .3 D. 2, 48m .3

TIỆM CẬN Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận, không chứa tham số

Câu 111: Cho hàm số y f x( )xlim ( ) 1f x xlim ( ) f x  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y1y 1. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x1 và x 1. Dạng 02: Tiệm cận đồ thị hàm số b1/b1,không chứa tham số

Câu 112: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1

y x

x ?

A. x1. B. y 1. C. y2. D. x 1. Câu 113: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A.

2 3 2

1

 

 

x x

y x . B.

2

2 1

  y x

x . C. yx21. D.

 1

y x

x . Dạng 03: Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ,không chứa tham số

Câu 114: Đồ thị hàm số 2 2 4 y x

x

 

 có mấy tiệm cận.

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2 .

Câu 115: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:

2 2

3 4

16

 

 

x x

y x

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 116: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số   

2 2

5 4

1 x x

y x .

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 117: Cho hàm số y f x

 

có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Dạng 04: Tiệm cận đồ thị hàm số chứa căn,không chứa tham số

Câu 118: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

(17)

A. y 1

x . B. 41

 1 y

x . C. 21

 1 y

x . D. 2 1

 1 y  

x x . Câu 119: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x2 9 3

x x

  

 là

A. 3. B. 2 . C. 0. D. 1.

Câu 120: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2

2

2 1 3

5 6

   

  

x x x

y x x .

A. x 3 và x 2. B. x 3. C. x3 và x2. D. x3. Dạng 05: Tiệm cận đồ thị hàm số g(x) biết BBT, đồ thị f(x) không chứa tham số Câu 121: Cho hàm số f x

( )

có bảng biến thiên như sau.

. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 122: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .

Câu 123: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .

Câu 124: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4.. B. 1.. C. 3.. D. 2..

Câu 125: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

2

(18)

y'

+

0

3

4

3 0

+ 3

0 +

y x

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Dạng 06: Bài toán liên quan đến đường tiệm cận không chứa tham số của hàm xác định Câu 126: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 225 5

y x

x x

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 127: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 216 4

y x

x x

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 128: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 4 2

y x

x x

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Dạng 08: Tiệm cận của đồ thị hàm số có chứa tham số

Câu 129: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 21 1 y x

mx

 

 có hai tiệm cận ngang

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

B. m0. C. m0. D. m0.

KHẢO SÁT HÀM SỐ

Dạng 01: Nhận dạng hàm số thông qua đồ thị, BBT

Câu 130: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. 2 1

1

 

y x

x . B. 1

1

 

y x

x . C. y x4x21. D. y x33x1. Câu 131: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x43x21. B. y x33x21. C. y  x3 3x2 1. D. y  x4 3x21.

(19)

Câu 132: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x y

O

A.

y     x

4

x

2

1

. B.

y x  

4

3 x

2

 1

. C.

y     x

3

3 1 x

. D.

y x   

3

3 1 x

. Câu 133: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x33x22. B. y x4x22. C. y  x4 x22. D. y  x3 3x22. Câu 134: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x42x21. B. y  x4 2x21. C. y x3x21. D. y  x3 x21. Câu 135: Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y  x4 2x22. B. y x42x22. C. y x33x2 2. D. y  x3 3x22. Câu 136: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y x33x2. B. y x4x21. C. y x4x21. D. y  x3 3x2. Câu 137: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số

nào?

(20)

A. yx33x2 3. B. y  x4 2x21. C. yx42x21. D. y  x3 3x21. Câu 138: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số

được liệt kê ở bốn phương ánA B C D, , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x2 x 1. B. y  x3 3x1. C. y x4x21. D. y x33x1.

Câu 139: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y x3 x2 1. B. y  x3 x21. C. y x4 x2 1. D. y  x4 x21. Câu 140: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên

A. y x33x23. B. y  x3 3x23. C. y x42x23. D. y  x4 2x23. Câu 141: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

y

O x

A. y=- x4+2x2+1. B. y=- x3+3x+1. C. y= -x3 3x+1. D. y= -x4 2x2+1.

(21)

Câu 142: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. yx33x2 2. B. y x42x22. C. y  x3 3x22. D. y  x4 2x22. Câu 143: Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. 2 3

1 y x

x

 

 . B. 2 1

1 y x

x

 

 . C. 2 2

1 y x

x

 

 . D. 2 1

y 1

x x

 

 . Câu 144: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

y ax b

cx d với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y   0, x 1. B. y   0, x 2. C. y   0, 2. D. y   0, x 1. Câu 145: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 

y ax b

cx d với a b c d, , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y   0, x 1. B. y   0, x  . C. y   0, x  . D. y   0, x 1.

Câu 146: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số yax4bx2c với a b c, , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

(22)

A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.

C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt. D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.

Câu 147: Cho hàm số y ax3bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a0, b0, c0, d 0. B. a0, b0, c0, d0. C. a0, b0, c0, d 0. D. a0, b0, c0, d0. Câu 148: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y2x33x1. B. y 2x44x21. C. y2x44x21. D. y 2x33x1. Dạng 03: Các phép biến đổi đồ thị

Câu 149: Hàm số y

x2

 

x21

có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số

2

2 1

y x x  ?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Dạng 04: Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham số

Câu 150: Cho hàm số y

x2

 x21 có đồ thị  C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

(23)

A.

 

C cắt trục hoành tại hai điểm. B.

 

C không cắt trục hoành.

C.

 

C cắt trục hoành tại một điểm. D.

 

C cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 151: Biết rằng đường thẳng y  2x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu

x y0; 0

là tọa độ của điểm đó. Tìm y0

A. y0 4. B. y0 0. C. y0 2. D. y0  1. Câu 152: Cho hàm số yx3 3x có đồ thị

 

C . Tìm số giao điểm của

 

C và trục hoành.

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 153: Đồ thị của hàm số

y x  

4

2 x

2

 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên.. Mệnh đề nào dưới

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình

TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 18_ĐTK2022 Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?. Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D