---o0o---
GIÁO ÁN LÊN LỚP
MON-HOC: ĐỊA LÝ - LỚP 9
Người soạn
: Đoàn Thị YếnNgày soạn
: 12/11/2017Ngày duyệt
: 25/12/2017Người duyệt: trần mai điệp
THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN
LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Củng cố các kiến thức về đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng.
2. Về kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lí bảng số liệu thống kê.
- Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người để củng cố kiến thức đã học về vùng ĐBSH, một vùng đất trật, người đông, mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất.
3. Về thái độ
3. Giáo dục đạo đức, thái độ
- Biết suy nghĩ về cỏc giải phỏp ptriển bền vững.
4. Phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực bộ môn: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng bản đồ, số liệu thống kê...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên
:- Máy chiếu- Lược đồ tự nhiên- kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng.
2. Học sinh
Thước, máy tính, bút chì, bút màu, vở thực hành...
III. PHƯƠNG PHÁP
- Đàm thoại gợi mở, trực quan, GQVĐ, hợp tác nhóm...
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định lớp (thời gian: 1 phút):
KTSS
2. Kiểm tra bài cũ (thời gian: 15 phút):
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1: Trình bày tình hình sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực?
3. Giảng bài mới:
Câu Nội dung Điểm
1
* Tình hình sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng:
- Tỷ trọng khu vực CN- XD tăng nhanh.
- Giá trị SXCN tăng mạnh (Chiếm 21% GDP công nghiệp của cả nước)
- Có nhiều ngành CN trọng điểm.
- Các sản phẩm công nghiệp đa dạng.
- Trung tâm công nghiệp: Hà Nội và Hải Phòng.
1,0 1.0 1,0 1,0 1,0
2
* Những điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng:
- Đất phù sa do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp màu mỡ và có diện tích lớn.
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho sản xuất cây lúa - Hệ thống sông ngòi cung cấp nước tưới và phù sa
- Dân cư đông có kinh nghiệm thâm canh lúa nước
- Cơ sở hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước: Đê điều, thuỷ lợi...
1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
NỘI DUNG
THỜ I GIA
N
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GHI Hoạt động của giáo BẢNG
viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Bài tập 1 1.Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lí bảng số liệu thống kê. - Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người để củng cố kiến thức đã học về vùng ĐBSH, một vùng đất trật, người đông, mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất. 2. Phương pháp:
động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác) 3. Thời gian: từ 18 đến 20 phút
20 phút
GV hướng dẫn HS cách vẽ biểu đồ:
- Vẽ trục toạ độ:
T r ụ c đ ứ n g t h ể hiện %, trục ngang thể hiện thời gian (Năm)
- Ghi đại lượng ở đầu mỗi trục và chia khoảng cách trên các trục sao cho hợp lí.
- Hướng dẫn HS v ẽ t ừ n g đ ư ờ n g tương ứng với sự biến đổi dân số, sản lượng lương thực và bình quân
H S
tự vẽ b i ể u
đ ồ
v à o v ở , g ọ i m ộ t
H S
l ê n
v ẽ
b i ể u
đ ồ
t r ê n bảng.
1 . B à i tập 1
lương thực đầu người. Mỗi đường có kí hiệu (Hoặc màu sắc riêng) - Ghi tên biểu đồ HS tự vẽ biểu đồ vào vở, gọi một HS lên vẽ biểu đồ trên bảng.
? Rút ra những nhận xét cần thiết?
* Nhận xét:
- D â n số, sản l ư ợ n g l ư ơ n g thực và b ì n h q u â n l ư ơ n g t h ự c theo đầu n g ư ờ i đều tăng lên.
- S ả n l ư ợ n g l ư ơ n g thực và b ì n h q u â n l ư ơ n g t h ự c
đ ầ u
n g ư ờ i t ă n g n h a n h hơn dân số.
HĐ 2: Bài tập 2 1. Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng.Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người để củng cố kiến thức đã học về vùng ĐBSH, một vùng đất trật, người đông, mà giải pháp quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất. 2. Phương pháp: động não, đàm thoại, giải quyết vấn đề. Kĩ thuật dạy học (học tập hợp tác) 3.
Thời gian: từ 8 đến 10 phút
5 phút
HĐ2: Nhóm GV yªu cÇu HS dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài 20, 21 cho biết:
? Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở ĐBSH?
? Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở ĐBSH?
H S
h o ạ t đ ộ n g nhóm t h ả o l u ậ n g h i c h é p
v à
b á o cáo
2 . B à i tập 2
? Ảnh hưởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng?
Đại diện các nhóm trình bày kết quả, HS khác bổ sung, GV chuẩn kiến thức:
- Sản lượng lương thực tăng nhanh là d o : Đ ẩ y m ạ n h thuỷ lợi, cơ khí hoá nông nghiệp, c h ọ n g i ố n g c ó năng suất cao, có thuốc bảo vệ thực vật, ptriển CN chế biến.
- Ngô đông có năng suất cao, ổn định, diện tích đ a n g m ở r ộ n g chính là nguồn lương thực, nguồn thức ăn gia súc quan trọng.
- Rau quả ôn đới l à n g u ồ n t h ự c phẩm quan trọng.
- Cùng với phát triển NN, bình quân lương thực đ ạ t > 4 0 0 k g /
1 .
N h ữ n g t h u ậ n l ợ i v à k h ó k h ă n t r o n g s ả n x u ấ t l ư ơ n g thực
* Thuận lợi:
- Về tự nhiên + Đ ị a h ì n h đ ồ n g b ằ n g b ằ n g phẳng.
+ Đ ấ t p h ù s a m à u mỡ.
+ K h í
h ậ u
n h i ệ t đới gió
người.
ĐBSH đã bắt đầu tìm kiếm thị trường xuất khẩu một phần lương thực.
- Mối quan hệ giữa dân số và sản lượng lương thực b ì n h q u â n đ ầ u người:
S L B Q / n g ư ờ i = SLLT : Tổng số dân
m ù a ẩm.
+ Thuỷ
v ă n
t h u ậ n
l ợ i
( s ô n g Hồng).
- Về KT- XH + D â n đông =>
N g u ồ n
l a o
đ ộ n g dồi dào.
+ Trình độ thâm c a n h cao.
+ Cơ sở hạ tầng n ô n g t h ô n t h u ậ n lợi.
* K h ó khăn - Thiên t a i , s ư ơ n g m u ố i , rét đậm, rét hại,
s â u
bệnh...
- P h ầ n lớn diện t í c h đ ồ n g b ằ n g k h ô n g đ ư ợ c bồi phù
4. Củng cố (thời gian: 2 phút):
? Vì sao thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất là biện pháp quan trọng hàng đầu ở vùng ĐBSH?
5. Hướng dẫn tự học (thời gian: 1 phút):
- Hoàn thành bài tập trong vở bài tập, xem trước bài 23
sa hàng năm.
2 . V a i trò của vụ đông - G ó p p h ầ n tăng sản l ư ợ n g l ư ơ n g t h ự c , t h ự c phẩm.
* Ả n h h ư ở n g của việc giảm tỷ l ệ g i a tăng dân s ố ở ĐBSH
- Giảm tỉ lệ gia tăng dân s ố = >
Dân số ổn định, S L L T tăng =>
B Q L T / n g ư ờ i tăng.