Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 79
KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
- Học sinh được kiểm tra kiến thức cơ bản về phân số và số thập phân 2/ Kỹ năng:
- Thông qua bài kiểm tra, gv kiểm tra được kĩ năng giải toán, kĩ năng thực hiện phép tính của học sinh. Từ đó có kế hoạch ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh
3/ Tư duy :
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác . 4/ Thái độ
- Rèn thái độ cẩn thận khi làm bài và khi trình bày một bài toán - Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán .
5. Năng lực cần đạt : - Năng lực tư duy toán học, tính toán, phát triển ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết tình huống có vấn đề, …
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ 20% TNKQ và 80% TL
III. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số bằng nhau.
Nhận biết được phân số bằng nhau.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ
5%
1 0,5đ
5%
Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản.
Cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Vận dụng quy luật cộng, trừ, phân số để tính nhanh.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 1,5đ 15%
3 4đ 40 %
2 3đ 30%
1 1đ 10%
9 9,5đ 95%
Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
4 2đ 20%
3 4đ 40%
2 3đ 30%
1 1đ 10%
10 10đ 100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) :
Chọn phương án trả lời đúng nhất ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 1 1
2 3 là:
A. 2
5; B. 5
6; C. 1
5; D. 1
6
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ trống ở đẳng thức: 4 ...
12 3
là:
A. -1; B. 1; C. -2; D. 2
Câu 3. Tính nhanh: 4 23 4 1
5 24 5 24 ta được:
A. 24
48; B. -1; C. 1; D. 24
48
Câu 4. Viết hỗn số: 23
4 dưới dạng phân số, ta được:
A. 10
4
; B. 10
4
; C. 11
4
; D. 11
4
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) : Câu 1. (3 điểm): Thực hiện phép tính a. 56 16
7 7; ). -3 2 2
5 5
b
Câu 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính
3, 2 . 15 0.8 2 4 : 32
64 15 3
Câu 3. (3 điểm): Tìm x biết
4 1 4 3 2
1 x ).
a
12 1 1 15 3 1 : x
).
b
Câu 4. (1 điểm): Tính nhanh :
3 3 3
...
3.5 5.7 97.99
A
--Hết --
V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)mỗi phương án trả lời đúng 0.5 điểm
II. Phần tự luận: ( 8điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu 1.
( 3 điểm)
a, a. 56 16 4
7 7 ; 0.5 0.5 0.5
b, -3 2
) 2
5 5
b 5 2 2 5
3
-
= -1+2 = 1 0.5
0.5 0.5 Câu 2.
(1điểm)
3, 2 .
15 0.8 2 4 : 3264 15 3
32 15 4 34 11
. :
10 64 5 15 3 3 22 3 3 2 23 4 15 11 4 5. 20
0. 5 0.5 0.5 0.5 Câu 3.
(3điểm)
a,
4 1 4 3 2
1 x ).
a
3 1 1 3 1 2
4x 4 2 4x 4 4
3 1
4x 4
3 4 4
1 4
3 4
1
: x
x =31
0.5 0.5 0.5 b,
12 1 1 15 3 1 : x
).
b
46 13 :15 12
x
15 46 12 13
x
90
299
x
0.5 0.5
Câu 1 2 3 4
ĐA B B C D
0.5 Câu 4
(1điểm)
3 2 2 2
. ...
2 3.5 5.7 97.99
3 1 1 1 1 1 1
. ...
2 3 5 5 7 97 99
3 1 1 3 32 16
. .
2 3 99 2 99 33
A
A A
0.5
0.5
Tổng 10
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Thống kê số lượng điểm kiểm tra, tỷ lệ % của học sinh các lớp theo từng mức điểm
Điểm Lớp
< 5 5 - <6,5 6,5 - <8 8 - <9 9 – 10 6
VII. RÚT KINH NGHIỆM
………
………
………