• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11 Soạn: 10 / 11/ 2017

Dạy: Thứ 2/ 13/ 11/ 2017

Học vần BÀI 42: ƯU, ƯƠU I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, noi..

3. Thái độ:

- có ý thức đọc bài.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc; cái niêu yêu bé, đôi chiếu, ....

b. Viết: già yếu, thiếu nhi - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần: ưu ( 8'

* Nhận diện vần: ưu - Ghép vần ưu

+ Em ghép vần ưu ntn?

- Gv viết: ưu

+ So sánh vần ưu với iu?

* Đánh vần

- Gv HD: ư - u - ưu.

lựu - Ghép tiếng lựu

+ Có vần ưu ghép tiếng lựu. Ghép ntn?

- Gv viết :lựu

- Gv đánh vần: lờ - ưu - lưu - nặng- lựu.

trái lựu * Trực quan : quả lựu + Đây là quả gì?

+ Để làm gì?...

- Có tiếng "lựu" ghép từ : trái lựu.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ưu

- ...ghép âm ư trước, âm u sau

- Giống đều có âm u cuối vần, Khác vần ưu có âm ư đầu vần còn âm iu có i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm l trước, vần ưu sau và dấu nặng dưới âm ư.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - quả lựu

- quả lựu để ăn ....

- Hs ghép

(2)

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: trái lựu.

- Gv chỉ: quả lựu.

: ưu - lựu - trái lựu.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ưu

- Gv chỉ: ưu - lựu - trái lựu.

Vần ươu ( 7') ( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ươu với vần ưu?

- HD vần ươu nó âm đôi ươ đứng trước ghép với âm u vuối vần khi đọc đọc lướt từ ư sang ơ nhấn ở âm ơ

- Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ưu ( ươu), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét.

* Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: ưu, ươu

+ Nêu cấu tạo và độ vần ưu, ươu?

+ So sánh vần ưu với ươu?

+ Khi viết vần ưu, ươu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

trái lựu, hươu sao c) Củng cố: ( 2')

Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- ... ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng lựu sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- ... từ mới trái lựu, tiếng mới là tiếng lựu, …vần ưu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần ư và ươ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: cừu, mưu, rượu, bướu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ưu gồm ư trước, u sau. ươu gồm ươ trước, u sau. ư, ơ u cao 2 li.

- Hs nêu: + Giống đều có âm u trước và u cuối vần.

+ Khác vần ươu có ơ đứng ở giữa vần.

+ Viết vần ưu: viết ư lia tayviết u.

+ ươu: viết ư trước lia tay liết ơ liền mạch sang ơ

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Tiết 2

3. Luyện tập a) Đọc ( 15') - Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 - Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 87) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu - 1 Hs đọc:

(3)

- Từ nào chứa vần ưu, ươu?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu cần làm gì?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi.

* Trực quan: tranh 2 SGK - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Những con vật này sống ở dâu?

+ Trong ... con vật này, con nào ăn cỏ?

+ Con nào thích ăn mật ong?

+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành?

+ Em còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?

+ Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này ko? Em đọc hay hát cho mọi người nghe!

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ưu

- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươu, trái lựu, hươu sao dạy tương tự như vần ưu)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 43.

- cừu, hươu nai - 4 Hs đọc

+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: hổ, báo, gấu, hươu, nai,voi.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 41 (24) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_______________________________________________________

Soạn: 11 / 11/ 2017

Dạy: Thứ 3 / 14 / 11/ 2017

Học vần ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc chắc chắn và tương đối nhanh các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học.

2. Kĩ năng:

- Cách nghe để viết vần, từ, câu có vần đã học đúng, sạch.

(4)

3. Thái độ:

- Có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, phiếu có ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.

III. Các H d y - h c:Đ ạ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: ( 5')

a. Đọc: líu lo trêu đùa vá víu gối thêu ôi thiu mếu máo nhỏ xíu cái lều

Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả b. Viết: nhỏ xíu, nghêu ngao,

- Gv Nxét.

2. Bài ôn.

a. Giới thiệu bài: ( 1') b. HD Hs ôn đọc ( 30') * Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học - Gv ghi: ia, ua, ưa

:oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

:eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

* Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ

+ Vần ưa, ua, ai, oi, ... dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì

* Đọc câu:

- Đưa bảng phụ đã viết câu chỉ câu, tiếng bất kì.

- Gv Nxét.

- 6 Hs đọc

- Viết bảng con

- Mỗi Hs nêu nối tiếp 1vần.

- Nhiều Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần.

Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

- 5 -> 6 Hs nêu, lớp Nxét

- 4 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, lớp đọc.

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

-10 Hs đọc, đồng thanh

Ti t 2ế

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

- Hs viết bài

(5)

b) Từ ngữ: cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu: Suối chảt rì rào ... thổi sáo.

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết

* Chấm chữa bài ( 5') - Gv thu toàn bài

- Gv chầm 10 bài, Nxét - Gv chưa lỗi sai:

+ Gv viết lỗi Hs viết sai

+ Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv Nxét giờ học

- Về ôn bài tốt và chuẩn bị bài 41.

- Hs nxét chỗ sai - Hs lên bảng chữa - 5 Hs đọc

________________________________

Toán

TIẾT 39: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kĩ năng:

- Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gọi hs làm bài:

a. Số? 5 - 0 = ... 4 = 5 - ...

5 - 2 - 0 = ... 5 = …- 0 b. Điền (>, <, =)?

5 - 0 ... 2 5 - 1 ... 2 + 3 5 - 4 ... 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp b. Thực hành: T44 Bài 1. Tính: ( 6') + Bài Y/C gì?

+ Cần chú ý gì khi làm bài

- 2 hs lên làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Tính Kquả Ptính trừ - Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

(6)

Bài 2. Tính: ( 6') + Bài y/c gì?

Thực hiện tính thế nào?

=> Kquả: 5 - 2 - 1 = 2, 4 - 2 - 1 = 1 …….

5 - 2 - 2 = 1 5 - 1 - 2 = 2 …….

- Gv , Nxét.

Bài 3:(>, <, =) ?( 7') + Bài y/c gì?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 5 - 2 < 4 5 - 4 < 2 ……….…..

5 - 2 = 3 5 - 3 > 1 ……….….

- Gv chữa bài, Nxét - Gv chấm bài

Bài 4.Viết phép tính thích hợp: ( 6') + Bài y/c gì?

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả: a) 5 - 3 = 2 b) 5 - 1 = 4 - Em nào nhìn hình vẽ nêu Btóan?

- Gv nhận xét . Bài 5. Số? ( 5')

+ Muốn điền được dấu ta làm thế nào?

- Nhậ xét, chữa bài: 5 - 1 = 4 + 0 3. Củng cố- dặn dò: ( 4')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học. Dặn dò.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs Nxét Kquả. đổi bài Ktra

- Tính Kquả dãy tính trừ - Tính từ trái sang phải.

- Hs làm bài.

- 4 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

- Hs Nxét.

- Hs nêu Y/C

- Tính Kquả ptình rồi so sánh.

- Hs tự làm bài - 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Viết ptính thích hợp - Hs làm theo cặp.

+ 1hs lên bảng chữa bài.

+Lớp Nxét + 2 Hs nêu

+Hs Nxét bổ sung - HS nêu yêu cầu.

- ... tính Kquả của Ptính - Nêu miệng kết quả.

_________________________________

Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ 1 I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của các emvơiùi gia đình, nhà trường ,cộng đồng.

2. Kĩ năng:

- Hình thành kĩ năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù hợp trong cuộc sống gia đình,nhà trường,xã hội.

3. Thái độ:

- Giáo dục thái độ tự tin yêu thương tôn trọng con người ,yêu cái thiện cái đúng ,cái tốt, không đồng tình với cái ác,cái sai,cái xấu.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(7)

- Bài đạo đức từ 15.

- Chuẩn bị trò chơi đóng vai.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

-Giáo viên hệ thống theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5.

IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:

- Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên - Chuẩn bị bài gia đình em

- Nhận xét lớp

_____________________________

Bồi dưỡng toán TIẾT 39: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kĩ năng:

- Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KT bài cũ: (5’) Phép trừ trong phạm vi 5

- Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5 -Dưới lớp làm bảng con: > < =

1 + 4 …5 – 0 5 – 5 … 4 - 4

-GV nhận xét, đánh giá 2.Bài mới :

a.Giới thiệu bài : Luyện tập b. Thực hành (30’)

*Bài 1 : Tính(SGK-60) - Lưu ý: viết số thẳng cột

Cc về bảng trừ các số đã học theo cột dọc

* Bài 2 : Tính (cột 1, 3)

- Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?

5 – 1 – 1= 4 – 1 – 1 = 3 – 1- 1=

5 – 1 - 2= 5 – 2- 1 = 5 – 2- 2=

+ Em có nhận xét gì về PT 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2

Cc về bảng trừ các số đã học với phép trừ có 3 số

- Học sinh đọc theo yêu cầu.

-Hs làm bảng con

- Học sinh làm bài, sửa miệng

- Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả

- HS 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2

(8)

Bài 3 : Điền dấu: >, <, = (cột 1, 3)

- Muốn điền được dấu >,<,= vào phép tính ta làm mấy bước?

Cc so sánh các số trong phạm vi phép trừ đã học

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

+ Giáo viên đưa tranh cho hs quan sát

Cc kĩ năng biểu thị tình huống bằng phép tính Bài 5 : Điền số? (Hs K - G)

5 – 1 = ? Vậy 4 + ? = 4 Cc kĩ năng so sánh

c.Củng cố, dặn dò: ( 5’) Dành cho HS khá – giỏi.

- Trò chơi : ai nhanh , ai đúng

Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 2 phép tính. 5 + 0 > 3 + ...

5 – 4 < .... + 2 - Nhận xét.

- Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học.

- Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ.

- Bước 1: tính - Bước 2: so sánh - Bước 3: Điền dấu

- Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em.

- Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn.

a. 5 – 2 = 3 b. 5 – 1 = 4 - Học sinh nêu số cần điền : 4 - Học sinh nêu : 0

- Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng.

- Học sinh nhận xét

- Tuyên dương tổ nhanh đúng.

_________________________________________________________________

Soạn: 12/ 11/ 2017

Dạy: Thứ 4/ 15 / 11/ 2017

Toán

TIẾT 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu nắm được: Biết 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau.

- Nắm được một số trừ đi 0 cho kết quả chính số đó.

2. Kĩ năng:

- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có Kquả là 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

3. Thái độ:

- Có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán - Bông hoa, chấm tròn.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Tính:

- 3 hs lên bảng làm.

(9)

5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2 2 = 4 - ..., 5 = ... + 0, 3 = ... + = 3 - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

b. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:

Phép trừ 1- 1= 0

* Trực quan: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt:

- HD Qsát hình vẽ và nêu bài toán.

+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại mấy con vịt?

+ Hãy nêu phép tính?

- Gv ghi bảng: 1- 1= 0

Phép trừ 3- 3= 0 (Tiến hành tương tự 1-1=0).

+ Hãy nêu ptính trừ có Kquả bằng 0?

- Gv chỉ 1- 1= 0, 3- 3 = 0, 2- 2= 0, 4- 4= 0, 5 - 5

= 0

+ Hãy Nxét các số trừ cho nhau có giống nhau không và Kquả của các ptính trừ?

+ Vậy bạn nào có nxét gì về 2 số giống nhau trừ cho nhau và kquả của nó?

c) Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0”

Phép trừ 4- 0 = 4 (dạy tương tự như 1 - 1 = 0)

* Trực quan: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông.

- Gv thao tác Yc Hs Qsát hình vẽ nêu bài toán.

+ Có 4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Gv giải thích "Bớt 0 hình vuông có nghĩa là không bớt đi hình vuông nào cả"

- Hãy nêu ptính

- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông.”

- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.

* Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 - Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4

- Y/C hs nêu thêm một số phép trừ :

- Hs Nxét

- Hs quan sát và nêu bài toán: 1 con vịt bớt một con vịt còn lại mấy con vịt?

+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại 0 con vịt?

+ Hs nêu: 1 - 1 = 0

- Vài hs đọc, đồng thanh.

- 3 - 3 = 0 - 2 - 2 = 0 - 4 - 4 = 0 - 5 - 5 = 0

- 5 Hs đọc, đồng thanh - Các số trừ cho nhau đều giống nhau( bằng nhau). Các Kquả của các ptính đều bằng 0

- 6 Hs nêu: “ hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0."

- Hs Qsát và nêu bài toán.

- 3 Hs nêu: Có 4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- đồng thanh

+ 3 Hs nêu: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông. đồng thanh.

- 6 Hs, đồng thanh: 4 - 0 = 4, 5 - 0 = 5

(10)

1- 0 = 1; 3 - 0 = 3…

- Gv KL “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.

3. Thực hành: T45.

Bài 1. (6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 5 - 1 = 4 1 - 1 = 0 1 - 0 = 1 5 - 2 = 3 2 - 2 = 0 2 - 0 = 2 ... ... ....

5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 5 - 0 = 5 - Gv Nxét .

+ Dựa vào bảng trừ nào để làm bài 1?

+ Dựa vào bảng trừ nào để làm các ptính ở cột 1?

+ Em có Nxét dì về các ptính ở cột 2, 3?

- Gv Nxét .

Bài 2.T45.(6') Tính:

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả:

0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0 4 – 4 = 0 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 + Em có Nxét gì về các ptính trong cột 2?

- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.

- Gv Nxét Bài 3: Số T45.

- GV Hd

Bài 4. T45.(5') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 3 - 3 = 0, 2 - 2 = 0 - Gv chấm Nxét bài,

4. Củng cố- dặn dò: ( 5')

- Trò chơi “Thi điền số nhanh, đúng”

- HD 3 Hs của 3 tổ thi làm giống nhau - Gv Nxét tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn Hs về làm bài tập vào vở ô li.

1- 0 = 1; 3 - 0 = 3…

- Tính

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Cả lớp làm bài - 3 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét bài bạn.

..trừ trong phạm vi 3, 4, 5.

- Cột 1: Một số trừ đi 0 cho Kquả bằng chính số đố.

- Cột 2: hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0.

- Cột 3: dựa vào ... trừ 5.

- Hs nêu Y/c - Hs làm bài

- 8 Hs đọc nối tiếp Kquả

- Một số cộng với 0, 0 cộng với 1 số cho ta Kquả bằng chính nó.

- Hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0.

- Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.

- Hs tự làm bài.

- Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình vẽ, nêu btoán rồi viết ptính.

- Hs làm nêu boán theo cặp - 2 Hs làm bảng lớp

- 2 Hs nêu boán.

- Lớp nhận xét.

- ai nhanh đúng, thắng 4 + 0 = 4

(11)

0 + 4 = 4 3 - 3 = 0 ___________________________

Học vần BÀI 44: ON- AN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

:- Học sinh đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì ... nhảy múa.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bé và bạn bè.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học., rau, hòn đá,...

- Bộ ghép học vần, LHTM (màn hình quảng bá) II. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc; đau tay, yêu quý, muối tiêu, ao bèo, cây sấu, ....

Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.

b. Viết: sáo sậu, ngải cứu - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

on: ( 8') * Nhận diện vần: on - Ghép vần on

- Em ghép vần on ntn?

- Gv viết: on

- So sánh vần on với oi * Đánh vần:

- Gv HD: o - n - on.

- đọc nhấn ở âm o con - Ghép tiếng. con

+ Có vần on ghép tiếng con. Ghép ntn?

- Gv viết :con

- Gv đánh vần: cờ - on - con.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép on

- ghép âm o trước, âm n sau

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần on có âm n cuối vần còn âm oi có i cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs ghép.

+ Ghép âm c trước, vần on sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(12)

mẹ con

* Trực quan tranh. LHTM (màn hình quảng bá) mẹ con

+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " con" ghép từ : mẹ con.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: mẹ con.

- Gv chỉ: mẹ con.

: on - con - mẹ con.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: on

- Gv chỉ: on - con - mẹ con.

an: ( 7') ( dạy tương tự như vần on) + So sánh vần an với vần on - Gv chỉ: on - con - mẹ con

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế

+ Tìm tiếng mới có chứa vần on ( an), đọc đánh vần, đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, đgiá.

* Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: on, an

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần on, an?

+ So sánh vần on với an?

+ Khi viết vần on, an viết thế nào?

- Gv chỉ HD cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

mẹ con, nhà sàn ( dạy tương tự) c. Củng cố: ( 2')

+ Vừa học vần mới?

- Đọc lại bài tiết 1.

- Hs Qsát

+ Mẹ và con. Mẹ đang bế con,...

- Hs ghép

+... mẹ trước, ghép tiếng con sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "mẹ con" , tiếng mới là tiếng " con", …vần " on".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm n cuối vần. Khác âm đầu vần a và o.

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: non, hòn, hàn, bàn và đánh vần.

- 6 Hs đọc, giải nghĩa từ, đồng thanh

- on gồm o trước, n sau, vần an gồm a trước, n sau, o,a, n cao 2 li.

- Giống đều có âm n cuối vần. Khác vần on có o đầu vần, vần an có âm a đầu vần.

- Viết vần on: viết o rê tay viết nét xoắn liền mạch sang n. an: viết a liền mạch sang n

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Vần on, an

Gọi 2 HS đọc lại toàn bài

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc (15')

(13)

a,1, Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a,2, Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 91) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần on, an?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu cần làm gì? Chữ cái đầu câu ntn?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 91) - Y/C thảo luận nhóm đôi ( 5') - Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ ai? Đang làm gì?

+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?

+ Em có quý các bạn đó không?

+ Các bạn là người như thế nào?

+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?

+ Em mong muốn gì đối với các bạn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần an, mẹ con, nhà sàn dạy tương tự như vần on)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 45.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ Gấu mẹ và Gấu con, Thỏ mẹ và đàn thỏ con

...

- 1 Hs đọc: Gấu .... Còn Thỏ mẹ ...dây.

- con, còn - 4 Hs đọc

+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau. Chữ cái đầu câuviết hoa - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề:

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 44 (25) - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

____________________________________

Tự nhiên xã hội BÀI 11: GIA ĐÌNH I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Gia đình là tổ ấm của em.

(14)

Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em là những người thân yêu nhất của em.

Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kĩ năng:

- Kể được về những người trong gia đình mình với bạn bè trong lớp.

3. Thái độ:

- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.

* ND tích hợp: - Hs ( cả nam và nữ) có quyền được sống với bố mẹ , được đoàn tụ với gia đình,được chăm sóc nuôi nấng trong gia đình.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và người lớn; chăm chỉ học hành;

biết yêu thương, kính trọng và nghe lời ông bà, cha mẹ.

-Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương.

* -Trẻ em có quyền có gia đình , được sống cúng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có 2 con , con trai hay con gái đều như nhau

- Biết chia sẻ, cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia diình, II. Các kĩ năng sống cơ bảnđược giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tự nhận thức : Xác định đượcvị trí của mình trong mối quan hệ gia đình.

- Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhiệm trách nhiệm một số công việc trong gia đình.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Viết tích cực.

- Trò chơi IV. Phương tiện dạy học:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập

V.Ti n hành d y h c:ế

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Cơ thể người gồm mấy phần?

- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài?

- Muốn cơ thể khoẻ mạnh cần phải ăn uống ntn?...

- Gv Nxét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Khởi động: ( 2')

* Mục tiêu: Gây hưng phấn cho Hs và giới thiệu bài.

b) Cách tiến hành:

- Hát bài: Cả nhà thương nhau 3. Kết nối:

Hoạt động 1: (10') Quan sát, theo nhóm nhỏ.

a) Mục tiêu: Gia đình là tổ ấm của em

- 6 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- lớp hát

(15)

b) Cách tiến hành:

- HD: Mọi người trong nhà em sống và sinh hoạt, nghỉ ngơi ở đâu?

- Mọi người cùng sống, ... trong 1 nhà thì gọi là gia đình.

* Trực quan: tranh bài 11 Bước 1

- Gv chia nhóm

+ Gia đình Lan có những ai? Từng người đang làm gì?

+ Gia đình Minh có những ai? Từng người đang làm gì?

Bước 2

+ Hãy chỉ và kể tên từng người trong gia đìng Lan ( Minh).

=> Kl: Mỗi người đều có một gia đình: Có bố mẹ và những người thân. Mọi người cùng sống trong một gia đình đó là mái nhà gia đình.

*ND tích hợp: - Hs ( cả nam và nữ) có quyền được sống với bố mẹ , được đoàn tụ với gia đình,được chăm sóc nuôi nấng trong gia đình.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và người lớn; chăm chỉ học hành; biết yêu thương, kính trọng và nghe lời ông bà, cha mẹ.

-Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương.

Hoạt động 2: ( 8') Vẽ tranh, trao đổi theo cặp a) Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình của mình.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs vẽ tranh và trao đổi theo cặp về gia đình mình.

- Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ, ông, bà và anh hoặc chị ( nếu có) là những người người thân yêu nhất của em.

Hoạt động 3: ( 8') Thảo luận cả lớp

a) Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.

b) Cách tiến hành:

+ Dựa vào tranh vừa vẽ, giới thiệu về gia đình và những người thân của mình.

- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. *ND tích hợp: - Hs ( cả nam và nữ) có quyền được sống với bố mẹ , được đoàn

- Hs Qsát.

- Ở nhà

- 4 Hs 1 nhóm thảo luận

- đại diện 6 Hs trình bày - Hs Nxét, bổ sung.

- Hs tự vẽ về gia đình của mình - Hs thảo luận cặp đôi về những người thân trong gia đình mình

- Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ của mình kể chia sẻ với các bạn

(16)

tụ với gia đình,được chăm sóc nuôi nấng trong gia đình.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ và người lớn; chăm chỉ học hành; biết yêu thương, kính trọng và nghe lời ông bà, cha mẹ.

-Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương.

* -Trẻ em có quyền có gia đình , được sống cúng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có 2 con , con trai hay con gái đều như nhau

- Biết chia sẻ, cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia diình,

- Gv hỏi cả lớp:

+ Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng không, trong nhà có những đồ dùng gì?....

=>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết

- GV HD HS Làm bài bài tập 1,2 (T15) - Gv thu 12 bài, Nxét đánh giá.

4. Củng cố: ( 4')

- Thực hành đúng theo bài đã học.

- Cbị bài 9.

về người thân của mình.

- Đại diện 6 Hs tự giới thiệu

_____________________________

Bồi dưỡng toán

TIẾT 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu nắm được: Biết 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau.

- Nắm được một số trừ đi 0 cho kết quả chính số đó.

2. Kĩ năng:

- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có Kquả là 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.

3. Thái độ:

- Có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán - Bông hoa, chấm tròn.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Tính:

5 -…= 3; 5 -…= 1; 5 -…= 2 2 = 4 - ..., 5 = ... + 0, 3 = ... + = 3

- 3 hs lên bảng làm.

(17)

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

b Ôn tập số 0 trong phép cộng.

- GV hỏi: 0 trừ 1 bằng mấy ? 1 trừ 0 bằng mấy ?

0 trừ 2 bằng mấy ? 2 trừ 0 bằng mấy ? ...

- GV ghi lại lên bảng. Gọi HS đọc lại pt.

- GV nêu số 0 cộng với các số kết quả bằng chính số đó.

- Gv KL “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.

3. Thực hành: (20’) Bài 1. Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 5 - 1 = 4 1 - 1 = 0 1 - 0 = 1 5 - 2 = 3 2 - 2 = 0 2 - 0 = 2 ... ... ....

5 - 5 = 0 5 - 5 = 0 5 - 0 = 5 - Gv Nxét, đánh giá

+ Dựa vào bảng trừ nào để làm các ptính ở cột 1?

+ Em có Nxét dì về các ptính ở cột 2, 3?

- Gv Nxét.

Cc về một số trừ đi 0 và 0 là kết quả của 2 số giống nhau trong phép trừ.

Bài 2. Tính:

( dạy tương tự bài 1) - Y/C Hs tự làm bài.

+ Em có Nxét gì về các ptính trong cột 3?

- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.

- Gv chấm 12 bài Nxét

Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

+ bài Y/C gì?

+ làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 3 - 3 = 0, 2 - 2 = 0

- Hs Nxét

- 1 HS trả lời  HS khác nhận xét.

- 1 HS trả lời  HS khác nhận xét.

- 1 HS trả lời  HS khác nhận xét.

- 1 HS trả lời  HS khác nhận xét.

- HS đọc trên bảng.

- HS nghe nhắc -Bài 1 : tính - Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Cả lớp làm bài - 3 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét bài bạn.

+ ...bảng trừ trong phạm vi 5.

+ cột 2: hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0.

+ Cột 3: Một số trừ đi 0 cho Kquả bằng chính số đố.

- Hs làm bài

- Đổi chéo bài kiểm tra

+ Một số cộng với 0, 0 cộng nới 1 số cho ta Kquả bằng chính nó.

+ Hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0.

+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.

+ Viết phép tính thích hợp:

+ Qsát hình vẽ, nêu btoán rồi viết ptính.

- Hs làm nêu boán.theo cặp - 2 Hs làm bảng lớp

- 3 Hs nêu boán.

-Hs nêu

(18)

- Cho hs nhận xét.

- Gv chấm bài, Nxét 4. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Một số trừ đi số đó thì bằng mấy ? ví dụ ? - Một số trừ đi 0 thì bằng mấy ? ví dụ ? - Gv Nxét tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học.

- Hs nêu

________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt ÔN ƯU, ƯƠU I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

3. Thái độ:

- Có ý thức đọc bài.

II. Đồ dùng dạy học:

-Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: ưu, ươu(10’)

- GV ghi bảng: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu, bầu rượu, bướu cổ , bưu điện, cứu người, chim khướu

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập: (30’) a.

Bài 1: vbt-43

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: mưu trí ( 1 dòng)

(19)

dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

Bầu rượu ( 1 dòng)

- HS nghe và ghi nhớ.

___________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt BÀI 44: ON- AN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì ... nhảy múa.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bé và bạn bè.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: on, an(10’)

- GV ghi bảng: on, an, mẹ con, nhà sàn, rau non, bàn ghế. Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì ... nhảy múa

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập: (30’) a. Bài 1: vbt-45

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: rau non ( 1 dòng) bàn ghế ( 1 dòng)

(20)

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS nghe và ghi nhớ.

__________________________________________________________________

Soạn: 13/ 11/ 2017

Dạy: Thứ 5/ 16/ 11/ 2017

Học vần

BÀI 45: ĂN, Â - ÂN I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăn, ân, cái cân, con trăn.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ câu ứng dụng trong bài.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.

3. Thái độ:

- HS có ý thức đọc bài.

* TE có quyền được học tâp, vui chơi.

- Có quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học. - Chữ viết mẫu - Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: hòn đá cuội, bàn ghế, con cháu, đàn ngan, hạn hán,lon ton,...

Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.

b. Viết: con ngan - Gv Nxét .

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

Vần ân: ( 8') * Nhận diện vần: ân

- Ghép vần ân

+ Em ghép vần ân ntn?

- Gv viết: ân

+ So sánh vần ân với an

* Đánh vần

- Gv HD: â - n - ân.

- đọc nhấn ở âm â

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ân

- ghép âm â trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần ân có âm â vần an có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(21)

cân - Ghép tiếng cân

+ Có vần ân ghép tiếng cân. Ghép ntn?

- Gv viết :cân

- Gv đánh vần: cờ - ân - cân.

cái cân * Trực quan: cái cân + Đây là cái gì? Để làm gì?

+ Hãy kể các loại cân mà em biết?

- Có tiếng " cân" ghép từ " cái cân"

+Em ghép ntn?

- Gv viết: cái cân.

- Gv chỉ: cái cân.

: ân - cân - cái cân.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ân

- Gv chỉ: ân - cân - cái cân.

ă, ăn: ( 7') ( dạy tương tự như vần ân) + So sánh vần ăn với vần ân?

- Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ân ( ăn), đọc đánh vần, đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét

* Luyện viết: ( 11')

* Trực quan: ân, ăn

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ân, ăn?

+ So sánh vần ân với ăn?

+ Khi viết vần ân, ăn viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, . cái cân, con trăn

( dạy tương tự bài vần ua, ưa)

- Hs ghép. âm c trước, vần ân sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- ... cái cân, để cân...

- Cân bàn, cân đĩa, cân treo...

- Hs ghép

- Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng cân sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái cân" , tiếng mới là tiếng " cân", …vần " ân".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm n cuối vần.

Khác âm đầu vần ă và â.

- 3 Hs đoc, đồng thanh - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: thân, gần, khăn, dặn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- ân: gồm â trước, n sau, vần ăn gồm ă trước, n sau, â, ă, n cao 2 li.

- Giống: đều có âm n cuối vần.

Khác vần ân có â đầu vần, vần ăn có âm ă đầu vần.

+ Viết ân, ăn đều viết giống vần an trước, ân thêm dấu mũ trên a còn ăn thêm dấu phụ cong dưới trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con

(22)

c) Củng cố: ( 2')

- Đọc toàn bài tiết 1. - Gọi 2 HS đọc

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc ( 15') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK

* Trực quan tranh 1( 93) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ân, ăn?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu cần làm gì?

+ Chữ cái đầu câu in ntn? Còn chữ nào được in hoa?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 93) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?

+ Con thích nặn đồ chơi nào nhất?

+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm những việc gì?

* TE Có quyền được học tập, vui chơi - Quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ân, ăn, cái cân, con trăn.

- Gv viết mẫu vần ân HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ăn, cái cân, con trăn dạy tương tự như vần ân)

- Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh vẽ hai bạ đang ngồi chơi ...

-1 Hs đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.

- chơi thân, thợ lặn - 4 Hs đọc

- ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau

- in hoa chữ Bé, Bố. chữ Lê là tên người

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề:

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 45 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời

(23)

- Về đọc lại bài , Cbị bài 46. - 2 Hs đọc ___________________________________

Toán

TIẾT 41: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.

2. Kĩ năng:

- Thuộc bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.

3. Thái độ:

- HS thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ,

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 3 - 3 = 4 - 0 = 5 - 5 = 2- 0 =

b. Điền số? ... + 2 + 3 = 5 5 - 1 - ... = 0 4 - 3 + ... = 1 3 + 1 - ... = 0 - Nhận xét.

2. Luyện tập: T46 Bài 1. ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 5 - 0 = 5 4 - 1 = 3 3- 3= 0 ……

5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 2 = 1 ..….

+ Em có Nxét gì về 5 - 0 = 5, 5 - 5 = 0, - Gv Nxét .

Bài 2.T46.( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3 5 0 2 1 3 - Gv Nxét chữabài.

Bài 3.T46 ( 6') Tính + Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính:

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra.

=>Kquả: 2 - 1 – 0 = 1 3 - 1 - 2= 0 5 - 2 - 0 = 3 4 - 1- 3 = 0 4 - 0 - 2 = 2 4 - 2 - 2 = 0 - Gv Nxét.

Bài 4. ( 6') (>, <, =)?

- 2 hs tính.

- 2 Hs làm bảng phụ

- Tính

- Hs làm bài.

- 5 hs đọc kết quả.

- Hs nhận xét.

+ một số trừ đi 0 cho ta Kquả = chính số đó. hai số

= nhau trừ cho nhau thì Kquả = 0.

- Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc - Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Tính

- 1hs nêu: 2 - 1 = 1, 1 - 0 = 1viết 1.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

(24)

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD hs học yếu làm bài.

- Gv đưa bài mẫu Y/C Hs so sánh Kquả

=>: Kquả: 5 - 3 = 2 3 - 3 > 1 4 - 4 = 0 5 - 1 > 2 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0 - Gv chấm 12 bài, Nxét.

Bài 5. ( 6')Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình nêu b toán rồi viết phép tính thích hợp:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

=> Kquả: a) 4 - 1 = 3 b, 4 - 4 = 0 - Gv chữa bài, Nxét 10 bài.

3. Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn Hs về nhà làm bài.

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Tính kquả ptính rồi so sánh.

- Hs làm bài - So sánhKquả - 2 hs làm trên bảng.

- Lớp Nxét - Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm theo cặp.

- 3 Hs nêu bài toán ý b:

Trong chuồng có 4 con vịt, 1 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? đồng thanh.

__________________________________________________________________

Soạn: 14/ 11/ 2017

Dạy: Thứ sáu / 17/11/ 2017

Tập viết

TIẾT 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ: "Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Ki năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày bài sạch, đẹp. Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv chấm 6 bài tuần 9.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 10.

- Hs Qsát

(25)

- Gv viết bảng: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: cái kéo.

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ cái kéo?

+ Nêu cách viết từ cái kéo?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "cái" cách chữ "kéo" bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

( từ trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu dạy tương tự bài tuần 9)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm ( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "cái" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì ra nề 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 11.

- Hs quan sát.

- 2 Hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng.

Tiếng " cái" gồm âm cờ viết trước, chữ ghi vần ai sau, dấu sắc trên a. Tiếng "kéo" gồm âm k viết trước, vần eo viết sau dấu sắc trên e.

- c, a, e, o cao 2 li, k cao 5 li.

- 1 Hs nêu: chú cừu liền mạch.

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết - Hs thực hiện

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

__________________________________________

Tập viết

TIẾT 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò"

đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Trình bày sạch đẹp.

(26)

3. Thái độ:

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv chấm 6 bài tuần 9.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 10.

- Gv viết bảng: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') * Trực quan: chú cừu.

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ chú cừu?

+ Nêu cách viết từ chú cừu?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "chú" cách chữ "cừu" bằng 1 chữ o

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

( từ rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò dạy tương tự bài tuần 9)

Chú ý: khi viết chữ không viết liền mạch thì viết chữ cái đầu rồi lia bút viết âm( vần) sát điểm dừng của chữ cái đầu. Chữ "nêu" rê phấn viết liền mạch từ âm đầu sang vần .

c. HD Hs viết vở tập viết: ( 15')

- Nhắc hs tư thế viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì ra nề 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Hs Qsát

- Hs quan sát.

- 2 Hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng.

Tiếng " chú" gồm âm chờ viết trước, âm u viết sau, dấu sắc trên u. Tiếng "cừu" gồm âm c viết trước, vần ưu viết sau dấu huyền trên ư.

- c, u, ư cao 2 li, h cao 5 li.

- 1 Hs nêu: chú cừu liền mạch.

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết - Hs thực hiện

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(27)

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 11.

__________________________________

Toán

TIẾT 42: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kĩ năng:

- Phép cộng một số với 0.

- Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a. Tính:

2- 1- 1= 3- 1- 2=

5- 3- 0= 4- 0- 2=

b. (>, <, =)?

5- 3 ... 2 3- 3 ... 1 5- 1 ... 3 4- 0 ... 0 3.Đọc bảng cộng 3, trừ 3,....

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. HD Hs làm bài luyện tập chung:

Bài 1.T47. ( 8') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả:

1 5 5 5 5 2 2 3 + Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập?

- Gv Nxét.

Bài 2.T47.( 8') Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

5 + 0 = 5 2 + 3= 5 …………..

0 + 5 = 5 3 + 2= 5 ………….

+ Em có Nxét gì về 2 ptính ở cột 2?

+ Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs lên bảng làm.

- 5 Hs đọc

- Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Gv Nxét.

- Dựa vào bảng cộng trừ một số với 0, 0 cộng với một số, hai số bằng nhau trừ cho nhau để làm btập - Tính

- Hs làm bài.

- 5 hs đọc Kquả.

- Hs nêu.

- Dựa vào các pcộng 4, 5 để làm bài.

(28)

Bài 3.T46 ( 6') Tính + Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính:

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra.

=>Kquả: 3 +1+ 1 = 4 2 + 2 + 0 = 4 3 - 2 - 1 = 0 5 - 2- 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 5 - 3 - 2 = 0 - Gv Nxét.

Bài 3.T45. ( 8') (>, <, =)?

+ Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 4 + 1 > 4 5 – 1 < 5 3 – 2 3 4 + 1 = 5 5 - 0 = 5 3 - 0 = 3 - Gv chấm bài, Nxét.

Bài 4.T47.( 6') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán a) => Kquả: 3 + 2 = 5

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 5 - 2 = 3

- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.

3. Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài,Cbị LTC tiếp theo.

- Tính

- 1hs nêu: 3+ 1 = 4, 4 + 1

= 51viết 1.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm?

- Tính Kquả các ptính rồi so sánh

- Hs làm bài - 3 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nhận xét Kquả.

- Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm bài.

- Hs nêu: Có 3 quả bóng thêm 2 quả bóng. Hỏi có tất cả có mấy quả bóng?

- 1 hs chữa bài trên bảng - Hs Nxét Kquả

_________________________________

Sinh hoạt lớp – Kĩ năng sống A. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu:

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 11. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 12.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 12.

II. Nội dung sinh hoạt

1. Giáo viên nhận xét tuần 11:

a. Nề nếp: - Đi học: ...

- Ôn bài 15’...

- Đồng phục: ...

(29)

b. Học tập: - Đọc:...

- Chữ viết: ...

- Viết sai, xấu, bẩn ...

- Làm toán nhanh: ...

- Làm toán còn chậm: ...

c. Các HĐ khác:

- VS: Mặc gọn và mặc đồng phục đều.

- Văn nghệ: ...

2. Phương hướng tuần 12:

a. Nề nếp

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 11.

- Mặc đồng phục đều trong các ngày phù hợp với thời tiết.

- Không nói chuyện trong giờ học.

Vệ sinh sạch sẽ.

b. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 11

- Thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo VN: 20/11 - Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ.

- Ôn tập tốt kiến thức cũ, nắm chắc kiến thức mới để học tập tốt hơn.

3. Các HĐ khác:

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định

- Mỗi bạn tiết kiệm 500 đồng / tuần để nuôi lợn nhân đạo.

- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác của bài múa.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ, rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống bệnh đau mắt đỏ, tiêu chảy, .... .

- Ôn văn nghệ tốt để thi văn nghệ đạt giải cao chào mừng ngày 20/ 11 B. KĨ NĂNG SỐNG

Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.

2. Kĩ năng:

- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.

3. Thái độ:

- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.

II. Chuẩn bị.

- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.

- Đồng hồ treo tường

(30)

- Phiếu bài tập

III. Hoạt động dạy học. Tiết 2.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. (2’)

? Đồng hồ trong mỗi tranh dưới đây đang chỉ mấy giờ?

GV nhận xét và kết luận.

GV nhận xét.

Các hoạt động.

2. HS làm các bài tập.(16’)

Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng.

Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

GV nhận xét và kết luận.

Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu giới đây cho phù hợp.

Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

GV nhận xét và kết luận Bài 6: Thảo luận nhóm 4.

GV nhận xét và kết luận.

3. Củng cố dặn dò. (2’) GV củng cố tiết học.

- 2 Hs trả lời

HS thảo luận nhóm đôi.

HS làm vào vở thực hành.

HS khác nhận xét.

HS làm vào vở thực hành.

HS khác nhận xét.

Đại diện nhóm trả lời.

Các nhóm khác nhận xét

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.. -Hs

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp3. Các hoạt động

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Kỹ năng: Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác, tích cực

- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu phép nhân phù hợp với tình huống trong bức tranh rồi từ phép nhân đó nêu hai phép chia tương ứng.. - HS lắng nghe

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép