• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BUỔI SÁNG TUẦN 10 Soạn: 9 /11/ 2018

Dạy: Thứ 2/ 12/ 11/ 2018

Toán

TIẾT 35: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3.

2. Kĩ năng: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập toán.

- Bảng phụ bài 2, 3, tranh vẽ bài 1 III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Điền số?

1 + 2 = ... 3 = + 3 - 2 = ... 3 = + 3 - 1 = ...

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Luyện tập: T40

Bài 1. Số: (8’) - Bài Y/C gì?

+ Thực hiện ntn?

- Hs làm bài - HD Hs học yếu

=>Kquả: 1 + 1 = 2 1+ 2 = 3 2 - 1 = 1 2 + 1= 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 - Gv Nxét, tuyên dương.

+ Em có Nxét gì về 4 Ptính cộng, trừ ở cột 3?

Bài 2.Tính: (6’) + Bài y/c gì?

- Làm thế nào?

=> Nhận xét, chữa bài:

- Gv Nxét, tuyên dương.

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 2?

- 2 hs lên bảng làm.

- Nxét

- 5 Hs đọc bảng trừ 3

- 1 Hs: Có 1 cái nơ thêm 1 cái nơ tất cả có 2 cái nơ.

- Hs tự làm bài.

- 4 HS lên bảng.

- Lớp Nxét

- Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính cộng.

- Tính

-Tính Kquả các Ptính cộng, trừ rồi viết kết quả vào chỗ chấm.

- Hs làm bài

- HS nêu miệng kết quả, mỗi HS nêu 1 phép tính.

- Hs Nxét

- Dựa vào ....+, - trong pvi 3

(2)

Bài 3. Viết số th hợp vào ô trống ? ( 8') + Bài y/c gì?

+ Bài làm thế nào?

+ Y/c Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3- 2 = 1 3 – 1= 2 2+ 1 = 3 2 – 1= 1 - Gv Nxét

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

Bài 4. Điền dấu cộng , trừ vào ô trống:T40(7’) + Bài Yc gì?

+ Làm thế nào?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 1+ 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 … 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 … - Gv Nxét

+Dựa vào các Pcộng, trừ nào để làm bài 3?

Bài 5. Viết phép tính thích hợp:T40(7’) + Bài Yc gì?

- GV đưa tranh vẽ + Làm thế nào?

+ Em nào nêu Btoán?

-Btoán: Có 3 quả trứng, 1 quả đã nở. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở?

- Muốn biết còn 2 quả làm thế nào?

- Yc Hs viết Ptính tương ứng với Btoán vừa nêu - Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv củng cố bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về đọc thuộc bảng trừ 3, Cbị tiết sau.

- Viết số th hợp vào ô trống - Tính kết quả rồi điền vào ô trống.

-Lớp làm bài

- HS đổi vở kiểm tra kết quả.

- Lớp Nxét

-Dựa vào phép cộng trừ 3

- Điền dấu + hay dấu - vào chỗ chấm.

+ Điền dấu +. vì 1 bé hơn 2 nên 1 không - 2 để = 3 được vì vậy ta điền dấu +.

-Lớp làm bài

- HS đổi vở kiểm tra kết quả.

- Lớp Nxét

+ Dựa vào ....+, - trong phạn vi 3.

- Viết phép tính thích hợp.

- Qsát hình vẽ nêu Btoán rồi viết Ptính thích hợp

-Btoán: Có 3 quả trứng, 1 quả đã nở. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở?

- Lấy số quả trứng lúc đầu có trừ số quả trứng đã nở.

- Hs làm bài

- Lớp Nxét chữa bài _________________________

Học vần BÀI 39: AU, ÂU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Hs đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

2. Kĩ năng:- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài:

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.

3. Thái độ:- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

- Chữ viết mẫu

(3)

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ.

báo cáo nghèo đói bao gạo theo đuổi

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

b. Viết: lọ keo, ra vào.

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp:

b. Dạy vần:

au: (8')

* Nhận diện vần: au - Ghép vần au

+ Em ghép vần au ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần au với ao * Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: a - u - au.

Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cau

+ Có vần au ghép tiếng cau. Ghép ntn?

- Gv viết : cau

- Gv đánh vần: cờ - au - cau.

cây cau * Trực quan: tranh cây cau + Đây là cây gì?

+ Trồng cây cau để làm gì?

- Có tiếng " cau" ghép từ : cây cau.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cây cau..

- Gv chỉ: cây cau.

: au - cau - cây cau.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: au

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

âu (7') ( dạy tương tự như vần au) + So sánh vần âu với vần au?

- Gv chỉ: au - cau - cây cau.

âu - cầu - cái cầu

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép au

- .... ghép âm a trước, âm u sau - Giống đều có âm a. Khác vần au có âm u cuối vần còn âm ao có âm o cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép: ghép âm c trước, vần au sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - Cây cau

- Để làm cảnh, quả để ăn trầu, ....

- Hs ghép

- ... ghép tiếng cây trước rồi ghép tiếng cau sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- ... từ mới cây cau, tiếng mới là tiếng cau, …vần au.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm u cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a, â.

- 2 Hs đọc, lớp đọc

(4)

* Luyện đọc từ ứng dụng: (6') rau cải châu chấu

lau sậy sáo sậu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần au, âu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* HD viết bảng con: (11') au, âu * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần au, âu?

+ So sánh vần au với vần âu?

+ Khi viết vần âu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cây cau, cái cầu (Dạy tương tự vần au, âu )

c) Củng cố: ( 2') - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

- 2 Hs đọc, tìm: rau, lau, châu chấu, sậu .

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- au gồm a trước, u sau. âu gồm â trước u sau. a, â, u cao 2 li.

Giống đều có âm u cuối vần.

Khác âm đầu vần a, â.

+ Viết vần au rồi lia phấn viết dấu mũ trên ađược âu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn Tiết 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: (13') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK

* Trực quan tranh 1(81) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh + Từ nào chứa vần au, âu?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

+ Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?

=>KL: đây là 2 câu thơ được viết theo thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất được viết 6 chữ, dòng thứ 2 được viết 8 chữ.

+ Hết 2 dòng thơ có dấu gì?

+ Các chữ đầu dòng thơ viết thế nào? Vì sao?

- Khi đọc hết dòng thơ thứ nhất nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv chỉ: dòng thơ cả câu

b) Luyện nói: (10') - Đọc chủ đề: bà cháu.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ 2 con chim bay về đậu trên cây.

- 1 Hs đọc: suối chảy … thổi sáo.

- 2 Hs tìm: rì rào, lao xao, thổi sáo - 4 Hs đọc

- ... có 2 dòng thơ

-... dòng 1 có 6 tiếng, dòng 2 có 8 tiếng

- ... dấu chấm

+ Các chữ đầu dòng thơ viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- Mỗi dòng 2 Hs đọc , 4 Hs đọc nối tiếp 2 dòng, lớp đọc.

(5)

* Trực quan: tranh 2 SGK (81) -Yc thảo luận

+Tranh vẽ những cảnh gì ? + Người bà đang làm gì?

+ Hai cháu đang làm gì? Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất?

+ Bà thường dạy các cháu điều gì?

+ Bà thường dẫn đi chơi ở đâu?

+ Con có thích chơi cùng bà không?

+ Con đã giúp bà điều gì chưa?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c)Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: au, âu, cây cau, cái cầu.

- Gv viết mẫu vần au HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âu, cây cau, cái cầu dạy tương tự như vần au)

- Nxét, uốn nắn,.

4. Củng cố, dặn dò: (5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng . Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 40.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ .. bà đang cùng 2 cháu ngồi chơi.

- 5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_________________________________________

BUỔI CHIỀU Thủ công

Bài 6: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Học sinh biết cách xé dán hình con gà con đơn giản.

2. Kĩ năng: - Giúp các em xé được hình con gà con dán cân đối,phẳng.

3. Kĩ năng: - Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bài mẫu về xé dán hình con gà con có trang trí.

Giấy màu,hồ,khăn lau.

- HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở.

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định lớp: Hát tập thể.

2. Bài cũ: 5’

- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới:

 Hoạt động 1: 10’ Giới thiệu hình dáng con gà

Mục tiêu : Học sinh tìm hiều đặc điểm,hình dáng,màu

Học sinh quan sát,nhận xét,trả lời.

(6)

sắc của con gà.

- Giáo viên cho học sinh xem bài mẫu và hỏi : “Nêu các bộ phận của con gà con? Toàn thân con gà con có màu gì? Gà con có gì khác so với gà lớn?”.

 Hoạt động 2: 20’ Hướng dẫn cách xé dán

Mục tiêu : học sinh nắm được cách xé từng phần của hình gà con và biết cách dán ghép hình gà con.

- Giáo viên hướng dẫn mẫu.

 Thân gà : Lấy giấy màu vàng,lật mặt sau vẽ hình chữ nhật 10x8 ô,xé 4 góc của hình chữ nhật.Tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống hình thân con gà.Lật mặt màu để học sinh quans át.

 Đầu gà : Vẽ xé hình vuông canh 5 ô,vẽ và xé 4 góc của hình vuông,chỉnh sửa cho gần tròn,cho giống hình đầu gà.Lật mặt màu để học sinh quan sát.

 Đuôi gà : Vẽ, xé hình vuông,cạnh 4 ô,vẽ hình tam giác từ hình vuông và xé (đỉnh tam giác từ điểm giữa của 1 cạnh hình vuông nối với 2 đầu của cạnh đối diện).

 Mỏ,chân,mắt gà: Dùng giấy khác màu để xé ước lượng, lưu ý học sinh mắt có thể vẽ bằng bút chì màu.

Dán hình: Giáo viên hướng dẫn thao tác bôi hồ và lần luợt dán theo thứ tự : thân gà,đầu gà,mỏ gà, mắt, chân, đuôi lên giấy nền.

4. Củng cố: 3’

Tiết 2 chuẩn bị giấy màu,hồ dán,vở thủ công để thực hành.

5. Nhận xét – Dặn dò: 2’

- Tinh thần,thái độ học tập.

- Chuẩn bị đồ dùng học tập.

- Vệ sinh an toàn lao động.

Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu,ghi nhớ quy trình.

Học sinh lấy giấy nháp tập xé hình thân gà.

Học sinh lấy giấy nháp xé hình đầu gà.

Học sinh quan sát và ghi nhớ.

Học sinh lấy giấy nháp tập vẽ, xé hình đuôi, chân, mỏ, mắt gà.

Học sinh quan sát và ghi nhớ quy trình dán.

Quan sát hình con gà hoàn chỉnh.

___________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt

LUYỆN VIẾT: RAU CẢI , CHÂU CHẤU, SÁO SẬU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng

2. Kĩ năng:- Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ 3. Thái độ: - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.

II. Đồ dùng

Bảng phụ viết sẳn các tiếng

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động GV Hoạt động HS

(7)

1. Bài cũ: Viết : cái kéo, trái đào, mùa dưa Nhận xét , sửa sai.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1:

+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu.

+ Tiến hành:

Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ Bài viết có mấy từ ?

Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2 ô li ?

Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?

Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?

* Hoạt động 2: Luyện viết:

+ Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ rau cải, châu chấu, sáo sậu.

+ Tiến hành:

Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu, điểm kết thúc....) Thu chấm 1/ 3 lớp

Nhận xét , sửa sai.

IV.Củng cố dặn dò: 3’

Nhận xét giờ học.

Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.

Xem trước bài ưu , ươu

Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.

Quan sát đọc cá nhân, lớp 3 từ

h.

r, s

i , a, o , â , c , u Cách nhau 1 ô li

Cách nhau một con chữ o

Quan sát và nhận xét.

Luyện viết bảng con Viết vào vở ô li.

Viết xong nộp vở chấm.

Đọc lại các tiếng từ trên bảng.

________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

HĐTT CHỦ ĐỀ: NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM

__________________________________________________________________

Soạn: 10/11/2018

Dạy: Thứ ba/ 13/ 11/ 2018 Toán

TIẾT 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng:- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.

3. Thái độ: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.

II. Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp, LHTM (màn hình quảng bá) III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(8)

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') a. Tính: - Gọi học sinh làm bài

1 + 1 = 2 - 1 = 1 + 2 = 3 - 2 = 3 + 1 = 3 - 1=

b. Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp

b. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 12')

(4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2, 4 - 3 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Hướng dẫn phép trừ 4 - 1 = 3: LHTM (màn hình quảng bá)

* Trực quan: 4 lá cờ bớt 1 lá cờ.

- Qsát tranh nêu bài toán:

+ Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại mấy lá cờ?

+ 4 bớt 1 còn mấy?

+ Từ ' bớt" ta có thể thay bằng từ nào?

+ 4 bớt 1 còn 3 làm ptính gì?

- Yc Hs viết bảng con phép tính - Gv viết: 4 - 1 = 3

- Gv chỉ : 4 - 1 = 3

* Hướng dẫn phép trừ: 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1 ( dạy tương tự 4- 1= 3)

* HD đọc thuộc bảng trừ 4 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng

* Hướng dẫn mối quan hệ giữa cộng và trừ

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ: Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép cộng:

Nêu 2 bài toán, ptính được được thực hiện bằng phép trừ:

- Gv viết: 3 + 1 = 4

1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2

- 2 Hs làm

- 3 Hs đọc thuộc.

- Hs Qsát

- 3 Hs nêu: Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?

- Đồng thanh

- Có 4 lá cờ bớt 1 lá cờ. Còn lại 3 lá cờ?

- 4 bớt 1 còn 3.

+ " bớt" thay bằng" bỏ đi, lấy đi, cho đi, trừ đi"

- làm ptính trừ - Hs viết: 4 - 1 = 3 - Hs Nxét

- 12 Hs đọc nối tiếp: bốn trừ một bằng ba, đồng thanh - Hs đọc thuộc 4 - 1 = 3, 4 - 2

= 2; 4 - 3 = 1.

- Hs đọc đồng thanh, tổ, cá nhân

- Hs nêu bài toán, ptính Btoán 1: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 1: 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

(9)

4 - 3 = 1

- Em Nxét gì giữa pcộng và ptrừ 3. Thực hành: T41

Bài 1. (6') Tính:

- Nêu cách làm: 3 + 1 = … - Y/C Hs làm bài

- Gv HD Hs học yếu

+ Dựa vào các phép tính nào để làm bài 1?

Bài 2. ( 5') Tính:

- Bài Y/c gì?

+ Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả: 1 1 2 2 1 3.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 3.. Điền dấu >, <, = Bài yêu cầu gì?

Bài làm thế nào?

Y/c Hs làm bài

Bài 4. Viết phép tính thích hợp:( 5') Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

+ Em nào làm ptính khác? Hãy nêu Btoán?

- Gv Nxét, chữa bài.

4. Củng cố, dặn dò: (4') + Học phép trừ ... vi mấy?

+ Bạn nào đọc thuộc các ptrừ 4?

- Gv nhận xét giờ học

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Hs nêu ptính

- Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng

- Hs nêu yêu cầu.

- 3 +1 = 4 - Hs làm bài

- 4 Hs tính kết quả 3 cột.

3 +1 = 4 ... 1 + 2 = 3 4 - 3 = 1 ... 3 - 1 = 2 4 - 1 = 3 ... 3 - 2 = 1 - ..các phép cộng, trừ trong phạm vi 4.

- Bài Y/c tính Kquả ...

- Viết kết quả thẳng cột.

- Hs làm bài, đổi bài Nxét

- Điền dấu >, <, =

-Tính kết quả 2 vế rồi so sánh và điền dấu.

-Hs làm bài.

- Bài Y/C Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm: 3 + 1 = 4.

- 1 Hs chữa

- 2 Hs nêu: - lớp Nxét - Hs nêu: 3+ 1 = 4, 4-1= 3 Hs nêu: Có 4 con gà ... sau đó 3 con ở lại ăn. Hỏi mấy con không ăn nữa?

- 2 Hs nêu - 3 Hs đọc _________________________

Học vần BÀI 40: IU, ÊU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

2. Kĩ năng:- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”

3. Thái độ: - HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói, LHTM (màn hình quảng bá)

(10)

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.

Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

b. Viết: rau cải, câu cá.

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

iu: ( 8') * Nhận diện vần: iu - Ghép vần iu

- Em ghép vần iu ntn?

- Gv viết: au

- So sánh vần iu với au

* Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: i - u - iu.

Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm i rìu

- Ghép tiếng rìu

- Có vần iu ghép tiếng rìu. Ghép ntn?

- Gv viết : rìu

- Gv đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu.

lưỡi rìu

* Trực quan: tranh lưỡi rìu: LHTM (màn hình quảng bá)

+ Đây là cái gì?

+ Rìu để làm gì?

- Có tiếng " rìu" ghép từ : cái rìu.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cái rìu.

- Gv chỉ: cái rìu.

: iu - rìu - cái rìu.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iu

- Gv chỉ: iu - rìu - cái rìu.

êu: ( 7') ( dạy tương tự như vần iu)

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép iu

- ... ghép âm i trước, âm u sau

- Giống đều có 2 âm và có âm u cuối vần. Khác vần iu có âm i còn vần êu có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm r trước, vần iu sau, thanh huyền trên i

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Cái rìu

+ Để làm chặt gỗ, ....

- Hs ghép: cái rìu

- ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng rìu sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cái rìu, tiếng mới là tiếng rìu, …vần iu.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm u cuối vần.

Khác âm đầu vần i, ê.

(11)

+ So sánh vần êu với vần iu - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iu, êu, đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

* Luyện viết: ( 11') iu, êu

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iu, êu?

+ So sánh vần iu với vần êu?

+ Khi viết vần iu, êu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lưỡi rìu, cái phễu

d) Củng cố: (2')

- Đọc nối tiếp lại toàn bài.

- 3 Hs đoc, đồng thanh - 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: líu, chịu, nêu, kêu - 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- iu gồm i trước, u sau. êu gồm ê trước u sau. i, ê, u cao 2 li.

- Giống đều có âm u cuối vần. Khác âm đầu vần i, ê. đều có độ cao 2 li - Viết viết i liền mạch

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3 Hs đọc, đồng thanh

Tiết 2 3. Luyện tập (15')

a) Luyện đọc:

a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(83) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần iu?

- Gv chỉ

+ Đoạn văn có mấy câu?

+Chữ đầu dòng viết thế nào? Vì sao?

- Gv chỉ: câu : cả bài

b. Luyện nói: (10')

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ bà và một chú bé đang đi dưới vườn cây...

- Hs nêu

- 1 Hs đọc: Cây bưởi, ...sai trĩu quả.

- 1 Hs tìm: sai trĩu quả.

- 4 Hs đọc + có 1 câu.

+ chữ đầu dòng viết hoa, vì là chữ cái đầu dòng.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

(12)

- Đọc chủ đề: Ai chịu khó.

* Trực quan: tranh 2 SGK (81) + Trong tranh vẽ những gì?

+ Tranh vẽ những ai? Đang làm gì?

+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?

+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?

+ Chịu khó thì phải làm những gì?

+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?

+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?

- Y/C thảo luận

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.

- Gv viết mẫu vần iu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êu, lưỡi rìu, cái phễu dạy tương tự như vần iu)

3. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Thi chỉ nhanh, đúng vần, tiếng mới - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Hs trả lời

+ .. bà, chim, gà, .... bà dắt cháu nhỏ ...

- Trâu kéo cày, người cày , chim đang hót...

5 - 8 Hs nói từ 2 đến 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 40 (23 + 24) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

- 3 Hs thi, Hs Nxét.

_____________________________________________________________________________

Soạn: 11/ 11/ 2018

Dạy: Thứ 4/ 14/ 11/ 2018

Học vần

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Đọc chắc chắn và tương đối nhanh các vần , tiếng, từ có chứa vần đã học.

2. Kĩ năng: - Cách nghe để viết vần, từ, câu có vần đã học đúng, sạch.

3. Thái độ: - HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, phiếu có ghi các câu để Hs bốc đọc, phiếu học tập.

III. Các HĐ dạy - học:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: ( 5')

a. Đọc: líu lo trêu đùa vá víu gối thêu ôi thiu mếu máo nhỏ xíu cái lều

- 6 Hs đọc

(13)

Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả b. Viết: nhỏ xíu, nghêu ngao,

- Gv Nxét.

2. Bài ôn.

a. Giới thiệu bài: ( 1') b. HD Hs ôn đọc ( 30') * Đọc vần:

+ Hãy nêu các vần đã học - Gv ghi: ia, ua, ưa

:oi, ai, ôi, ơi,...ay, ây.

:eo, ao, au, âu, iu, êu.

- Gv chỉ vần bất kì

+ Vần ia, ua, ưa có gì giống và khác nhau?

- Các vần còn lại dạy như vần ia, ua, ưa.

* Đọc từ:

+ Hãy tìm và nêu từ có chứa vần ia?

- Gv viết từ Hs nêu

ia: chia kẹo, bia hơi, xưa kia, chia tay, phía dưới, ý nghĩa

- Gv chỉ

+ Vần ua, ưa, ai, oi, ... dạy như vần ia.

- Gv chỉ từ, tiếng bất kì

* Đọc câu:

- Gv đưa bảng phụ đã viết câu chỉ câu, tiếng bất kì

Mẹ đi chợ mua hai chai bia hơi.

Tối qua cả nhà Mai đi chơi ở Hồ Tây.

- Gv Nxét.

- Viết bảng con

- Mỗi Hs nêu 1vần.

-10 Hs đọc

- Giống mỗi vần đều có 2âm ghép lại và có âm a đứng cuối vần. Khác ở âm dứng đầu vần i, u, ư.

- 5 -> 6 Hs nêu nối tiếp - Hs Nxét

- 3 Hs đọc, giải nghĩa 1 số từ, đồng thanh

- 5 - 10 Hs đọc, lớp đọc.

- 10 - 15 Hs đọc, đồng thanh

Ti t 2ế

3. Luyện viết: ( 25') - Gv phát phiếu học tập

- HD mỗi vần, từ, câu viết 1 lần bằng chữ cỡ nhỡ

- Gv đọc Hs viết

a) Vần: ai, eo, uôi, ay, êu, ưa, ươi, ây.

b) Từ ngữ: cối xay, buổi trưa, múa dẻo, cái chai, cây bưởi, nhảy cầu, ngửi mùi.

c) Câu: Suối chảt rì rào ... thổi sáo.

- Gv vừa đọc vừa HD Hs viết yếu viết

* Chấm chữa bài( 5') - Gv thu toàn bài

- Gv chầm Nxét 10 bài - Gv chưa lỗi sai:

Gv viết lỗi Hs viết sai lên bảng

- Hs viết bài

- Hs nxét chỗ sai

(14)

Gv gọi Hs viết sai Y/C lên sửa lại 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv chỉ bài tiết 1 - Gv Nxét giờ học

- Về ôn bài tốt và chuẩn bị bài 41.

- Hs lên bảng chữa - 5 Hs đọc

_______________________________________

Toán

TIẾT 37: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

2. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

3. Thái độ: - Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Gọi hs làm bài:

a. Số? 4 - 0 = ... 4 = 5 - ...

5 - 2 + 0 = ... 5 = …- 0 b. Điền (>, <, =)?

5 - 0 ... 2 5 - 1 ... 2 + 3 5 - 4 ... 1 + 3 4 + 1 ... 5 - 0 - Giáo viên nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp b. Thực hành: T42 Bài 1:.Tính: ( 5') - Bài Y/C gì?

a) Cần chú ý gì khi làm phần a?

Bài 2: T42. Viết số thích hợp vào ô trống: ( 6') Thực hiện tính thế nào?

- HD: số để viết vào ô trống chính là Kquả của các Ptính

- Nêu cách tính.

- Nhận xét, chữa bài.

4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2 ……….

Bài 3: T42.>,<,=: ( 6')

? + Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả: 2 < 4 - 1 3 - 1 < 3 - 1

- 2 hs lên làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Tính

- Viết Kquả thẳng hàng - Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs Nxét nêu Kquả.

- HS nêu yêu cầu.

- Tính từ trái sang phải.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

- Hs Nxét.

- HS nêu yêu cầu.

- Tính phép tính vế phải ở cột 1, 2 vế ở cột 2 rồi so sánh và điền dấu.

(15)

3 = 4 – 1 4 – 1 > 4 – 2 4 > 4 - 1 4 – 1 = 3 + 0.

- Gv Nxét.

Bài 4. T42. Viết phép tính thích hợp: (6') (GT không làm phần a) SGK

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả: 4 - 2 = 2

- Em nào nhìn hình vẽ nêu Btóan?

- Gv nhận xét.

Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s:

Bài y/c gì?

Cách làm thế nào?

Kết quả: đ, s, đ, s

3. Củng cố- dặn dò: (5')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

- Hs tự làm bài - 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

+ Hs nêu

Đúng ghi đ, sai ghi s:

Tính kết quả rồi so sánh và điền đúng, sai,

__________________________________________________________________

Soạn: 12/ 11/ 2018

Dạy: Thứ năm/ 15/ 11/ 2018

BUỔI SÁNG Học vần ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng i/y.

2. Kĩ năng:- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.

- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "

Cây khế".

3. Thái độ:- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

- Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

a. Đọc: SGK bài vần ay, ây b. Viết: mây bay, nhảy dây - Gv Nxét.

2- Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 32 đến bài 36.

- Gv ghi :ai, oi, ôi, ơi,...

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu

(16)

b. Ôn tập:

* Ghép và đọc bảng ôn:

a.1. Ôn bảng 1, 2: (3’)

* Trực quan: treo bảng ôn

a i a y

ai ay + So sánh 2 vần?

a.2. Ôn bảng ôn 3 ( 15’)

i y

a ... ...

â / ...

... ... /

ươ ... /

- Gv HD ghép các âm ở cột dọc với âm i (y) để tạo vần .

- Chú ý: chữ â theo luật chính tả không ghép với i, các chữ o,ô,ơ, u, ư, uô, ươ không ghép với y ( y dài).

* Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Giải nghĩa: " tuổi thơ"

* Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: tuổi thơ, mây bay

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

c. Củng cố: ( 3') - Gv chỉ bài bảng lớp.

- 2 Hs đọc: a- i - ai, a - y - ay.

- Giống đều có 2 âm và có âm a đầu vần. Khác âm i , y dài cuối vần.

- Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh

- 6 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs viết bảng con.

- 3 Hs đọc

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 77) - Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng - Gv chỉ: từ

: dòng thơ : đoạn

- 6 Hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời

- 1 Hs đọc: Gió từ tay mẹ …. oi ả.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn thơ, lớp nghe Nxét.

(17)

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

TE có quyền được có cha mẹ, yêu thương chăm sóc.

b) Kể chuyện: (15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Cây khế - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

*Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4(77) phóng to - HD Hs kể:

- Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

+ ND đoạn 1( tranh 1`) cho em biết điều gì?

-….

Tranh 1: ngôi nhà tranh và cây khế sai quả.

Tranh 2: con đại bàng đến ăn khế.

Tranh 3: Đai bàng chở người em ra đảo lấy vàng.

Tranh 4: người anh đổi nhà cho em và 2 vợ chồng người anh đến ở nhà em.

Tranh 5: Đại bàng chở người anh đi lấy vàng về bị ngã xuống biển.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: ...không nên tham lam ....

c. Luyện viết: (10')

tuổi thơ, mây bay.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o chữ tuổi viết liền mạch

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho Hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

+ Hãy tìm tiếng ( từ) có chứa vần vừa ôn.

- Dặn Hs về nhà đọc bài

đồng thanh.

- Hs Qsát, nghe

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 2- 3 Hs kể từng tranh - 5 Hs kể nối tiếp từng tranh./ lần( kể 2 lần)

- Hs trả lời

- 3 Hs chỉ tranh kết hợp kể toàn câu chuyện.

- Hs mở vở tập viết - Hs viết bài.

- 3 Hs đọc nối tiếp trong SGK

- Hs tìm _____________________________________

Toán

TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2. Kĩ năng: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, 4, 5.

(18)

3. Thái độ: - Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bộ đồ dùng dạy toán và các mô hình phù hợp.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

a. Tính: - Gọi học sinh làm bài

1 + 1 = 4 - 1 = 2 + 2 = 4 - 2 = 3 + 1 = 4 - 1=

b. Đọc các phép trừ trong phạm vi 4.

- Gv nhận xét, 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')trực tiếp

b. Giới thiệu về phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 14')

(5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1. dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Hướng dẫn phép trừ 5 - 1 = 4:

* Trực quan: 5 quả cam bớt 1 quả cam.

- Qsát tranh nêu bài toán:

+ Có 5 quả cam bớt 1quả cam. Còn lại mấyquả cam?

+ 5 bớt 1 còn mấy?

+ 5 bớt 1 còn 4 làm ptính gì?

- Y/C Hs viết bảng con phép tính - Gv viết: 5 - 1 = 4

- Gv chỉ : 5 - 1 = 4

c. Hướng dẫn phép trừ: 5 - 2 = 3; 5 - 3

= 2, 5 - 4 = 1 ( dạy tương tự 5 - 1 = 4).

c, HD đọc thuộc bảng trừ 5 bằng cách cho hs đọc một vài lượt rồi xóa dần bảng ( dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 3)

* Trực quan: hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ hình vẽ nêu btoán được thực hiện bằng 2 phép tính cộng

+Nêu btoán, viết Ptính được thực hiện bằng 2 phép tính trừ.

- 2 Hs làm

- 3 Hs đọc thuộc.

- Hs Qsát

- 3 Hs nêu: Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?

- Đồng thanh

- Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Còn lại 4 quả cam?

- 5 bớt 1 còn 4.

- làm ptính trừ - Hs viết: 5 - 1 = 4 - Hs Nxét

- 6 Hs đọc nối tiếp: năm trừ một bằng bốn, đồng thanh

- Đọc 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1. đồng thanh, cá nhân.

- Hs nêu bài toán, ptính

Btoán 1: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 2: 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

Btoán 1: 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

Btoán 2: 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn, Hỏi còn lại mấy chấm tròn?

(19)

* Trực quan: 3 chấn tròn và 2 chấm tròn dạy như trên.

- Gv viết: 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 5 - 2 = 3 -Y/C Hs nhận xét mối quan hệ giữa pcộng

d. Thực hành: T43 Bài 1. Tính: (4')

- Nêu cách làm: 5 - 1 = … - Y/C Hs làm bài cột 1, 2, 3, 4

=>: Kquả: 5 - 1 = 4 4 - 1 = 3 ...

5 - 2 = 3 4 - 2 = 2 ...

5 - 3 = 2 4 - 3 = 1 ....

5 - 4 = 1

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu trừ?

- Gv HD: Các số đứng trước dấu trừ của các ptính trừ là các số gữ nguyên, các số đứng sau dấu trừ đều là số 1( 2,3,4). Thì Kquả của các ptính trừ lại bé dần.

+ Dựa vào phép trừ nào để làm bài?

Bài 2. T43. Tính: ( 4') - Bài Y/c gì?

- Y/C Hs tự làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 … 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 … 4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 … 5 - 1 = 4 … + Em có n xét gì về các phép tính ở cột 2?

+ Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

Bài 3. T43. Tính: ( 4') - Bài Y/C gì?

+ Chú ý gì khi làm bài?

- Gv HD đặt số viết kết quả thẳng cột.

- GV HD Hs học yếu.

=> Kquả: 5 4

1 2 3 4 1 2.

- Sau mỗi Btoán - Hs nêu ptính - 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs nêu: Ptính trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

- HS nêu yêu cầu.

- 1 Hs nêu 2 - 1 = 1, viết 1.

- Hs làm bài - 3 Hs đọc Kquả - HS nhận xét.

- Dựa vào các phép tính trừ trong phạm vi 5 để làm bài.

- Bài Y/c tính Kquả Ptrừ - Hs làm bài

- Hs nêu nối tiếp Kquả - Hs Nxét

- … phép tính trừ là phép tính ngược của phép cộng.

- Dựa vào các ptính cộng, trừ trong phạm vi 5, ( 4, 3) để làm bài.

- Tính Kquả của các ptính - 2 Hs làm bài.

- Hs Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm

(20)

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 4. T59. Viết phép tính thích hợp:( 3') + Bài Y/c gì?

- Gv HD Qsát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.

=>Kquả: 5 - 1 = 4.

- Hãy nêu btoán đúng ptính?

- Gv Nxét.

Bài 5: >,<,=

Bài y/c gì?

Gv HD

Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:( 4')

Trò chơi: Thảo luận, Viết Kquả

- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?

=> Kquả: 0 ( không còn con nào) - Gv Nxét, tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học

- Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5

- 1 Hs làm bảng, nêu Btoán : Trên cành cây có 5 quả, bạn đã hái xuống 1 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?

- lớp Nxét

Hs tự làm bài.

- Hs thi viết nhanh, đúng Kquả

_________________________________________

Đạo đức

BÀI 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2) I.Muc tiêu:

1. Kiến thức:- Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.

2. Kĩ năng: - Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ.

3. Thái độ: - Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm.

- Đóng vai.

- Xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Tranh minh hoạ bài 3 các câu chuyện tấm gương tốt về nhường nhịn em nhỏ và vâng lời anh chị.

(21)

V. Ti n trình d y h c:ế

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?

- Em cư xử thế nào với anh chị ? 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') - … học bài 5 tiết 2.

b. Kết nối:

Hoạt động 1: (7') làm bài tập 3 (17):

- Gv HD: Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp

- Hãy Nxét việc làm của các bạn trong tranh.

=> Kluận:

+ Tranh 1, 4 và tranh 5 Nối với chữ không nên vào em.

+ Tranh 2, 3 Nối với chữ nên và tranh 5 nối chữ nên vào anh.

- Gv Nxét, đánh giá.

=> Kl: GDKNS: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận , nhường nhịn với nhau.

Hoạt động 2: (13') Học sinh chơi sắm vai:

Tranh 1:

- Gv chia nhóm, yêu cầu học sinh sắm vai theo các tình huống của bài tập 2.

- Gv Qsát HD từng nhóm thảo luận - Đại diện từng nhóm lên đóng vai.

+ Nếu em là Mai em sẽ chọn tình huống nào?

vì sao?

- Hs trả lời

- Hs tự nối - 4 Hs nêu:

- Nên: tranh 2 vì anh đã biết dạy em học.

- Nên: tranh 3 vì chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc vừa sức với từng người...

- Nên: tranh 5 vì anh đã biết dỗ....

- Không nên vì anh không cho em mượn đồ chơi, anh chưa biết nhường nhịn em bé.

- Không nên vì ...

- Hs bổ sung.

- thảo luận nhóm 6 và phân vai.

Tranh 1 Vai 1: mẹ cho quà 2 chị em chị nói " con xin mẹ, con cảm ơn mẹ".

Vai 2: Chị nhận quà để chia cho 2 chị em

*T.Huống1 " Mai ơi, mẹ cho cam, chị cho em quả to này"

*T.Huống 2" Mai ơi, mẹ cho cam, hai chị em mình ăn chung nhé."

*Thuống 3; chị đưa cam cho em tự chọn.

* 1" Em xin chị"

* 2 "Vâng ạ."

- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.

+ Hs Nxét

*T.Huống1: vì em bé nên được

(22)

+ Vậy theo các em làm chị thì chọn tình huống nào là đúng nhất? Vì sao?

Tranh 2:

( dạy tương tự như tranh 1)

+ Theo em là anh hay là chị trong gia đình em cần phải làm gì đối với em nhỏ?

+ Là em nhỏ trong gia đình em cần phải ntn với anh ( chị) mình?

- Gv kết luận: Là anh chị em trong gia đình, cần phải thương yêu nhường nhịn em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

Hoạt động 3: Liên hệ: ( 6')

- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn chưa thực hiện.

=>KL: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, chúng ta cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc nhường nhịn em, và em vâng lời anh, chị, ...

- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài 3. Vận dụng: (4')

- Thực hiện tốt điều đã được học:

=> Kl: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận và nhường nhịn nhau.

- Cbị bài 6

quả to.

*T.Huống 2: vì cả hai chị em được đều như nhau.

+ ...T.Huống 3: vì chị em trong gia đình phải biết nhường nhịn nhau.

Tranh 2:

- ... nhường em nhỏ

- ... ngoan ngoãn vâng lời, lễ phép ...

- Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung.

4 Hs đọc, lớp nhắc lại

___________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (BT cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (b)

2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác.

3. Thái độ: - Hs yêu thích học toán

* BT5 làm ý b thay cho ý a II. Chuẩn bị:

- GV: Phiếu bt,

- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, BĐDT III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KTBC: 5p

(23)

Tính: 3 - 2=… 4 - 2=…

4 - 1=… 3 - 1=…

- Gv nx, đánh giá.

II. Bài mới : 30p 1. Giới thiệu bài:

2. HD hs làm các bài tập Bài 1: Tính

- Gv nêu y/c

- - Cho hs làm miệng

- - Gv nx

*Củng cố cách tính theo cột dọc Bài 2: Số ( sd phiếu bt)

- Gv nêu y/c - Phát phiếu bt

- Giáo viên nhận xét

* Củng cố phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học

Bài 3 : Tính - Gv nêu y/c - Hd hs cách làm.

- Cho hs làm vở - Nx vở 3hs

*Củng cố cách tính trong phép tính có 2 dấu tính

Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.

- Cho hs qs tranh sgk Câu b:

• Dưới ao có mấy con vịt ?

• Lên bờ mấy con?

• Còn lại mấy con ?

• Ta làm thế nào ?

- Nhìn vào tranh đặt đề bài toán

- Giáo viên nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: 3p

- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5.

- Nhận xét lớp

- Hs làm bảng con, 2hs làm bảng lớp

- Hs nối tiếp nêu kết quả

- Hs thảo luận nhóm đôi tính rồi viết kết quả vào ô tròn.

- Các nhóm lần lượt nêu kq

- Hs nghe

- Hs làm vở, đổi chéo vở kiểm tra

- Có 4 con . - Lên bờ 1con . - Còn lại 3 con . - Tính trừ: 4 – 1 =3

- Có 4 con vịt bơi dưới ao, lên bờ 1 con. Hỏi còn mấy con vịt?

- Học sinh làm bài.

4 – 1 = 3

(24)

Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT: IU, ÊU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Củng cố cho Hs nhớ lại các vần đã học .

2. Kĩ năng: - Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. nối được tiếng thành câu có nghĩa, viết được từ.

3. Thái độ:- Hs yêu thích môn học.

II.Chuẩn bị :

- Thầy: Tranh ảnh, sgk.

- Trò : Sách, vở.

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 5’

- Cho hs đọc bài: Bà thổi xôi - Nx, tuyên dương

2. Bài mới

HD HS làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: Nối câu

- Cho hs đọc các tiếng, từ - Gv nx

Bài 2: Điền: uôi, ươi?

- Gv HD hs quan sát tranh.

- GV nhận xét HĐ 3: Viết - Hd viết chữ

- Cho hs đọc chữ cần viết - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Hd viết bảng

- Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút và khoảng cách giữa các chữ

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò:5’

-HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- hs đọc nt câu.

- Hs đọc cá nhân, đt - Hs tìm và nối

- hs qs nối

- Luyện đọc nhóm - Tìm cá nhân

- 3-4 hs đọc

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con - Hs viết bài

__________________________________________________________________

Soạn: 13/11/2018

Dạy: Thứ sáu/16/ 11/ 2018

BUỔI SÁNG

Học vần BÀI 41: IÊU, YÊU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Hs đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

2. Kĩ năng:- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

(25)

3. Thái độ:- Hs có ý thức đọc bài.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc; cái muôi, máy khâu, mời chào, tưới cây, ....

b. Viết: gầy béo, bảy mươi.

- Gv Nxét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

(dạy tương tự vần ua, ưa) iêu: ( 8') * Nhận diện vần: iêu - Ghép vần iêu

+ Em ghép vần iêu ntn?

- Gv viết: iêu

+ So sánh vần iêu với êu?

* Đánh vần:

- Gv đánh vần HD: iê - u - iêu.

Chú ý: Vần iêu có âm đôi iê vậy khi đọc lướt từ i sang ê, nhấn ở âm ê vì ê là âm chính vần.

diều - Ghép tiếng diều

+ Có vần iêu ghép tiếng diều. Ghép ntn?

- Gv viết :diều

- Gv đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

diều sáo

* Trực quan: tranh cái diều + Đây là cái gì?

+ Để làm gì?

....

- Có tiếng " diều" ghép từ : diều sáo.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: diều sáo - Gv chỉ: diều sáo.

: iêu - diều - diều sáo.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép au

- ghép âm đôi iê trước, âm u sau - Giống đều có âm êu, Khác vần iêu có âm i đầu vần còn âm êu không có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm d trước, vần iêu sau và dấu huyền trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - Cái diều - Để thả ...

- Hs ghép

- ghép tiếng diều trước rồi ghép tiếng sáo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới diều sáo, tiếng mới là

(26)

- Gv ghi tên bài: iêu

- Gv chỉ: iêu - diều - diều sáo.

yêu: ( 7') ( dạy tương tự như vần iêu) + So sánh vần yêu với vần iêu?

- HD có cùng 1 cách đọc nhưng khác nhau cách viết chữ i ( i ngắn) y ( i dài)

- Gv chỉ phần vần: iêu - diều - diều sáo.

yêu - yêu - yêu quý

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêu ( yêu), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

* Luyện viết: ( 11') iêu, yêu

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao vần iêu, yêu?

+ So sánh vần iêu với yêu?

+ Khi viết vần iêu, yêu viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

diều sáo, yêu quý c) Củng cố: ( 2')

- Đọc bài bảng lớp

tiếng diều, …vần iều.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều là vần iêu(yêu).

+ Khác âm đầu vần i và y.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: chiều, hiểu, yêu, yếu và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- iêu gồm i trước, ê giữa u sau. yêu gồm y trước, ê giữa, u sau. i, ê u cao 2 li. y cao 5 li.

- Giống đều có âm ê giữa u cuối vần.

Khác âm đầu vần i, y đầu vần.

-Viết vần iêu: viết i, e, u liền mạch rồi lia phấn viết dấu mũ trên e.

- Yêu ( y dài): Thay i ngắn bằng y dài viết tương tự như chữ ghi vần iêu (i ngắn)

- Hs viết bảng con Nxét bài bạn

- 2 -Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

Ti t 2ế

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc (15') a.1.Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ

a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(85) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần iêu?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ cây vải quả sai chín đỏ. hai con chim bay đậu trên cành cây - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

- vải thiều, báo hiệu - 4 Hs đọc

(27)

- Gv chỉ: câu

b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 85) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Bạn tên là gì? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

+ Bạn đang học lớp mấy?

+ Cô giáo đang dạy ban tên gì? Nhà bạn ở đâu? Nhà bạn có mấy anh chị em?

+ Bố mẹ bạn làm gì?

+ Bạn thích học môn nào nhất?

+ Bạn có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

- Gv viết mẫu vần iêu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần yêu, diều sáo, yêu quý dạy tương tự như vần iêu)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học,về đọc lại bài, Cbị bài 42

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 41 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc __________________________________

Tự nhiên và xã hội

BÀI 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan con người.

2. Kĩ năng: - Khắc sâu kiến thức hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày.

3. Thái độ: - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.

II. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp - Động não

III. Phương tiện dạy học:

- Tranh vẽ phóng to ND bài.

VI. Ti n hành d y h c:ế

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(28)

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

+ Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ngoài lao động hằng ngày ra ta cần phải làm gì?

+ Hãy kể các HĐ nghỉ ngơi?

- Gv Nxét đánh giá.

2. Bài mới:

* Khởi động: ( 5')Trò chơi “Chi chi chành chành”.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét tổng kết trò chơi.

Hoạt đông 1: ( 10') Thảo luận lớp.

a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.

b) Cách tiến hành:

- Giáo viên nêu câu hỏi để cả lớp trả lời.

+ Cơ thể người gồm mấy phần?

+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.?

+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào?

+ Nhờ bộ phận nào chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh như màu sắc, HĐ, hình dáng, mùi vị, nóng lạnh, ... ?

+ Nếu bạn chơi súng cao su em khuyên bạn như thế nào?

- Gv nhận xét, bổ sung, Đgiá

Hoạt động 2: ( 10') Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày.

a) Mục tiêu: - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.

- Tự giác thự hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.

b) Cách tiến hành:

- Thảo luận nhóm

- Yc hs nhớ và kể lại những việc mà mình đã làm vệ sinh cá nhân trong ngày.

- Dành 2 phút để học sinh nhớ lại.

- Goị học sinh trả lời.

- 4 Hs trả lời

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

- Hs nêu.

+ Cơ thể người gồm có 3 phần chính là: Đầu, mình, tay và chân.

- Đầu: tóc, mắt, trán, mũi, miệng,...

- Mình: có ngực , tí, chim, - Tay, chân: cánh tay, cẳng tay, bàn tay,...

- ... nhờ mắt - Vài hs nêu.

- Vài hs nêu ý kiến.

- Hs nhận xét.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs trong nhóm kể cho nhau nghe, bổ sung cho nhau.

- 5 - 7 Hs kể trước lớp.

- Hs bổ sung

(29)

+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?

+ Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? + Các bữa em thường ăn gì? Có no không?

+ Em có đánh răng, rửa mật không?

=> Gv Kl: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày để học sinh khắc sâu và có ý thức thực hiện.

- Gv nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân.

3. Củng cố- dặn dò: (5')

- Gv cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ

- Gv nêu lại sự cần thiết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể.

- Gv nhận xét giờ học.

_____________________________________

Sinh hoạt – kĩ năng sống A. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 10 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 11.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 11.

II. sinh hoạt

1. Giáo viên nhận xét tuần 10:

a. Nề nếp: - Đi học: ...

- Ôn bài 15’...

- Đồng phục: ...

b. Học tập: - Đọc:...

- Chữ viết: ...

- Viết sai, xấu, bẩn ...

- Làm toán nhanh: ...

- Làm toán còn chậm: ...

c. Các HĐ khác:

- VS: Mặc gọn và mặc đồng phục đều.

- Văn nghệ: ...

2. Phương hướng tuần 11:

a. Nề nếp

- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 10.

- Không nói chuyện trong giờ học.

- Vệ sinh sạch sẽ, giờ ra chơi các em nhặt lá, rác ở sân trường.

b. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 10 vào tuần 11

(30)

- Cần đọc nhiều và học tốt hơn để thi đua học tốt chào mừng ngày " Ngày nhà giáo VN"

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần phải đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ...

...

... viết còn yếu cần viết nhiều hơn và viết cẩn thận hơn nữa.

- Ôn tập tốt, nắm chắc kiến thức để học tố.

3 Các HĐ khác:

- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ. Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

- Thực hiện tốt ATGT đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

B. KỸ NĂNG SỐNG

Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (TIÊT 1) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.

2. Kĩ năng: - HS có thói quen quản lý thời gian của mình.

3.Thái độ: - Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.

II. Chuẩn bị:

- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.

- Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập

III. Ho t đ ng d y h c.ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ.(2’)

Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1’)

b. HS làm các bài tập. (15’)

Bài 1: HS thực hành xem đồng hồ.

GV giới thiệu tranh BT1:

? Đồng hồ trong mỗi tranh giưới đây đang chỉ mấy giờ?

GV nhận xét và kết luận.

Bài 2: Hoạt động cá nhân

Em thường làm những công việc như trong mỗi tranh giới đây vào lúc mấy giờ?

Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

GV nhận xét và kết luận.

Bài 3: Em đồng ý với những ý kiến nào dưới

HS thảo luận nhóm đôi.

Đại diện nhóm trả lời.

Các nhóm khác nhận xét

HS quan sát các bức tranh và trả lời câu hỏi.

HS làm vào vở thực hành.

HS khác nhận xét.

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

-Làm được các phép tính trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hơp..

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học..

Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: - Qsát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng

- Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp..

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Củng cố lại cách tìm thành phần chưa biết... -Biết giải

1.Kiến thức : Củng cố với các phép tính trừ trong phạm vi 5.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.. Kĩ năng : Thực hành tính cộng, trừ trong phạm