• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 7 Ngày soạn: 18/10/ 2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2018

SÁNG Học vần

Tiết 61,62: ÔN TẬP

I - MỤC TIÊU

KT: Hs biết đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng từ bài 22 - 27.

KN: Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại truyện kể: “tre ngà”.

TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp

*QTE: Quyền tham quan du, lịch vui chơi giải trí

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng ôn + tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ.(5’)

- Đọc bài trên bảng: nghề cá, ghế đá, kê ghế, ghi nhớ, nghe mẹ

Đọc cá nhân

- Vì sao lại viết ngh, gh, k trong những tiếng trên ?

2. Bài mới.(30’)

a) Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài tiếng phố, quê.

- Tiếng “phố”, tiếng “quê” có mấy âm, là những âm nào ?

H phân tích 2 tiếng trên Phố : ph + ô + dấu sắc = phố.

Quê: qu + ê = quê - Nêu các âm đã học trong tuần, âm nào là

nguyên âm, âm nào là phụ âm ? b) Ôn tập.

- Các âm và chữ vừa học.

- GV đọc âm và lần lượt viết lên bảng.

Hướng dẫn H ghép chữ thành tiếng

H nêu tên chữ cái

H đọc cá nhân tiếng được ghép

(2)

c) Luyện đọc từ ứng dụng nhà ga tre già quả nho ý nghĩ

Gv – HD đọc nhận biết âm vần đã học - Giải nghĩa từ : tre già , nhà ga

d) Luyện viết bảng con

* nhận xét từ tre già, quả nho:

Từ gồm máy chữ ghép lại?

? độ rộng ,chiều cao của chữ?

H đọc từ

- Hs viết bảng con

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc(10).

- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng.

- Trong câu cần ngắt hơi ở đâu ?

- Yêu cầu đọc toàn bài ôn (SGK) b) Kể chuyện(10): Tre ngà

- GV: Yêu cầu H quan sát và kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì ?

+ Vì sao nhà vua phải cho sứ giả đi tìm ngươí cứu nứơc (tranh 2)

2 ngườii đang xẻ gỗ, giã giò H đọc thầm

Sau dấu phẩy

H đọc câu (nhiều H đọc) 2 em đọc

Mẹ đang chăm sóc cậu bé lên ba Vì đất nước có giặc ngoại xâm

+ Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Tranh 4 vẽ cảnh gì ?

+ Tranh 5: Vì sao ông phải nhổ bụi tre ở ven đường ?

Gióng vươn vai lớn nhanh như thổi Gióng phi ngựa đi đánh giặc

Roi bị gãy

+ Tranh 6 vẽ gì ?

c) Luyện viết(10)t: tre ngà, quả nho

- Yêu cầu H tập viết theo hướng dẫn của GV

Người và ngựa từ từ bay lên trời - H sử dụng bảng con

- Tập viết bài (vở) 4. Chữa bài - Nhận xét.(5’)

- HS đọc lại bài - NXtiết học.

(3)

...

SÁNG Toỏn

Tiết 25: KIỂM TRA

I. MỤC TIấU

-Tập trung vào đỏnh giỏ :

- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đọc,viết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10

- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn

II. KIỂM TRA

Bài 1:

Viết số lợng con vật thích hợp vào ô trống

4 bò 2 ngựa 3 l

n

10 ịt

8 gà 0 chó

Bài 2:

Số?

0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 0 1 2

2 1 0 7 6 5 4 10 9 8 7

Bài 3: Điền dấu > , <, =

0 < 1 7 = 7 10 >6

8 >5 3 < 9 4 < 8

Bài 4

Số?

2 hình tam giác 5 hình vuông

(4)

C. Cñng cè dÆn dß

- GV chữa bµi

NhËn xÐt ý thøc lµm viÖc cña HS

...

Ngày soạn: 18/ 10 / 2019

Ngày giảng : Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019

SÁNG Toán

Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

I - MỤC TIÊU

KT: H×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.

KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 3.

- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3.

TĐ : HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

Sử dụng bộ đồ dùng học toán.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) -Đếm và viết từ 0- 10 -So sánh từ 0- 10

2. Bài mới (15).

a) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3

* Phép cộng 1 + 1 = 2

- GV: gắn 1 con gà thêm 1con gà -> có ? con - Giới thiệu: 1 + 1 = 2

- Giới thiệu dấu (+)

- Một cộng một bằng mấy ?

* Phép cộng 2 + 1 = 3

- GV yêu cầu H lên bảng gài 2 ô tô, thêm 1 ô tô -> có mấy ô tô tất cả ?

- Nêu phép tính tương ứng 2 + 1 = 3

- Hs đọc và viết.

1 thêm 1 là 2 con gà

Đọc: dấu cộng Bằng 2

3 ô tô

Yêu cầu H gài phép tính Đọc phép tính

(5)

* Phép cộng 1 + 2 = 3 Quy trình tươngng tự trên.

GV yêu cầu H đọc lại:

1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Nhận xét ?

- Yêu cầu trả lời: 2 = mấy + mấy ? 3 = mấy + mấy ?

b) Quan sát tranh vẽ SGK và trả lời câu hỏi

3.Luyện tập :(15’) Bài 1:Số?

- NX chữa

1+2=3 ...

2+1=3 ...

Bài 2: Viêt số thích hợp vào chỗ trống.

-NX chữabài.

? Khi viêt kq con lưu ý gì ?

Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.

- NX chữa bài

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- NX chữa 1+2=3

3.Củng cố –dặn dò(5)

- HS đọc lại bảng cộng trong pvi 3.

- NXtiết học

H gài bảng: 1 + 2 = 3 - Đọc thuộc

(cá nhân, đồng thanh)

1 + 1

2 + 1 1 + 2 -HS nêu yêu cầu

Nêu miệng kq

- Hs nêu lại yêu cầu Làm VBT

Viết thẳng cột

1 HS lên bảng chữa bài

Nêu bài toán theo ND tranh Nêu phép tính thích hợp

...

...

Học vần

Tiết 63,64: ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM

I - MỤC TIÊU

(6)

KT: Củng cố hệ thống các âm đã học; biết đọc âm, tên chữ các ghi âm và viết chữ cái theo đúng mẫu chữ

KN: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, viết đúng mẫu chữ TĐ: Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.

II - ĐỒ DÙNG

Sử dụng bộ đồ dùng học tiếng Việt + bảng chữ cái ghi âm.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1 1. Bài cũ (5’): Đọc câu ứng dụng bài 27 2. Bài mới (30’).

a) GV: Đưa bảng chữ cái ghi âm - Hãy nêu tên chữ cái ?

?Trong các âm trên chỉ ra các nguyên âm, phụ âm ?

H đọc: “Quê bé Hà”

H đọc cá nhân âm

Nguyên âm: a, o, ô, ơ, u, e, ê, i(y) Phụ âm (là những âm còn lại)

? Tìm những âm có tên âm và tên chữ cái khác nhau

b, c, d, đ, g, h, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x

b) Hãy ghép tiếng, từ sau:

na, rễ, me, chè, ghi, nga, nghi, gà ghế, kê ghế

H dùng bảng gài rồi ghép tiếng theo yêu cầu của GV đọc và phân tích tiếng

TIẾT 2 3. Luyện đọc(15’)

- GV cho HS đọc toàn bài trong SGK, bảng lớp

4. Luỵên viết:(15’)

- GV đọc cho Hs để viết các chữ cái ghi âm

- Đọc tiếp một số tiếng, từ cho Hs viết: hổ, nga, mơ, chè, dụ, kỹ, ghế

- Điền các chữ cái vào chỗ dấu chấm:

nhà ... a, bé ... ĩ, ... è đá, củ ... ệ 4. Chữa bài - Nhận xét (5’)

- HS đọc toàn bài - GV nxtiết học.

- Hs đọc cá nhân, lớp

HS viết vở

(7)

...

CHIỀU

Thực hành Toán

Tiết 13: LUYỆN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố

- Hs nắm chắc b’ cộng 3, , thuộc bảng cộng 3.

- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3.

- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK) II. ĐỒ DÙNG

- SGK, vở ô li, phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:

B. HD học sinh ôn tập(32’)

* Bài 1: Tính 1

+ + 2

+ 1

2 1 1

.... ... ....

+ Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.

- Gv hướng dẫn h/s trình bày

* Bài 2: Yêu cầu gì?

Kq : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2

* Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

1 + 3 = 3 2 + 1 = 3 1 + 2 =2 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 1 - Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất

- HS tính theo cột ngang,

- HS nêu lại cách tính và đọc kq

- Nhẩm kết quả và điền số

qs hình vẽ nêu BT

1 h/s nêu bài toán

(8)

cộng với số thứ hai. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.

- Gv HD h/s học chậm.

Bài 4: HSNK

Muốn điền số cần làm gì?

=> Chữa bài, nhận xét

Bài 5 Viết phép tính thích hợp Muốn điền số đúng pt cần làm gì?

- Gv HD: nêu bài toán: Có 2 con chim đang đậu trên cành, 1 con bay tới. Tất cả có mấy con?

- 2 con chim thêm 1 con chim nữa là 3 con chim.

* GV HDViết pt: 2 + 1 = 3

=> Chữa bài, nhận xét C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Thu toàn bài

- Chữa bài, nhận xét.

-

Nhẩm

1 h/s nêu câu trả lời h/s làm bài

3 h/s đọc Kq’

h/s viết pt- làm bài

...

Ngày soạn : 18/10/ 2019

Ngày giảng : Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2019

Toán

Tiết 27: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU

KT: Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3.

KN: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

3 con thỏ

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ(5’): Đọc các phép cộng trong phạm vi 3

(9)

2. Bài mới(30’).

Bài 1.

- GV gắn 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ -> có ? 3 con thỏ - Hãy viết phép tính tương ứng ?

2 + 1 = 3 1 + 2 = 3

H viết phép tính trên bảng con

- Nhận xét 2 phép tính trên kết quả ntn ? Kết quả bằng 3 - Các số đem cộng vị trí có gì thay đổi ? Đổi chỗ cho nhau Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống

- Chú ý đặt tính và kết quả thẳng cột Bài 3 (tổ chức trò chơi)

Chú ý:

1 + 2 = 2 +

- Hãy nhận xét kết quả 1+2 và 2+ 1 ?

=> Kết luận: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”

1 H lên bảng làm Cả lớp làm bảng con

3 H lên chơi

Đều có kết quả là 3

3. Củng cố - dặn dò.(5’) - Gv hệ thống lại toàn bài.

- NX tiết học - Dặn dò

………

Học vần

Tiết 65, 66: BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I - MỤC TIÊU

KT: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.

KN: Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì

TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Bảng chữ thường, chữ hoa + tranh SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ.(5’)

(10)

- Viết: nhà ga, ghế gỗ, ý nghĩ 2. Bài mới.(30’)

a) Giới thiệu bài.

- T treo bảng chữ thường - chữ hoa b) Giới thiệu các chữ in hoa.

- Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường ?

H quan sát bảng ôn

C, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y

- Hãy đọc các chữ in thường ? - Gv : Giới thiệu tiếp chữ hoa ?

Gv: yêu cầu H đọc lại toàn bảng ôn (chữ thường - chữ hoa)

- Chú ý cho H nhận xét cách phát âm đúng.

H đọc nối tiếp (5 em) H đọc theo thứ tự Đọc cá nhân (nối tiếp) 5 - 7 em đọc

Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)

a) Luyện đọc.

- Yêu cầu H đọc lại bảng chữ (tiết 1) - Quan sát tiếp tranh vẽ SGK vẽ gì ? - Gv: Giới thiệu và giải thích: Sa Pa + Viết câu: “Bố mẹ ... Sa Pa”

- Tìm tiếng trong câu viết bằng chữ in hoa ?

Đồi núi, cây cối, hoa ...

H đọc thầm câu Bố, Kha, Sa Pa - Vì sao những tiếng đó phải viết hoa ?

- Đọc câu

b) Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”

- Quan sát tranh em thấy cảnh gì ?

- Gv : Giới thiệu về Ba Vì (SGV) => nơi có nhiều bò sữa, khí hậu mát mẻ

- ở địa phương em có cảnh đẹp ở đâu ? c) Luyện viết.

Đứng đầu câu, tên riêng ...

- Hs đọc cá nhân, ĐT

Cảnh đồi núi, đàn bò, đồng cỏ

Côn Sơn, Vịnh Hạ Long,…

GV: Đọc cho H nghe viết một số chữ cái 4. Củng cố - dặn dò.( 5’)

- Đọc lại bảng chữ hoa và chữ thường ? - VN : xem lại bài – chuẩn bị bài sau.

H tập viết (vở ô li)

(11)

CHIỀU

Thực hành Tiếng Việt

Tiết 19: Y- TR (Tiết 1)

I. MỤC TIấU: Củng cố lại cỏc õm đó học: y,tr KT: Biết tỡm đỳng chữ cú õm y,tr .

KN: Đọc đỳng, nhanh bài dỡ trà

- Viết đỳng, đẹp chữ ghi từ, cõu cú chứa vần ụn: Dỡ là y tỏ trẻ.( học sinh NK) TĐ: Hsinh yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

- Vở BTTViệt, vở ụ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv

A. Giới thiệu bài:(2’) Làm bài tập B. Luyện tập(35’)

* Bài 1: Tỡm tiếng nào cú y, tr

=> GV chốt Kết quả:

* Bài 2: Đọc bài dỡ trà:

- GV quan sỏt, nhận xột.

* Bài 3: Viết Dỡ là y tỏ trẻ

? Khi viết chữ khụng cú nột nối viết ntn ? Khi viết chữ cú nột nối viết ntn

- Viết cũn sai độ cao, K/cỏch

=>Chữa bài, nhận xột.

C. Củng cố, dặn dũ:(3’) - Gv chỉ bài trờn b’cho hs đọc - Gv nhận xột giờ học.

Hoạt động của hs

- Hs tỡm đọc kq

- HS đọc cỏ nhõn, tổ lớp

HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- viết chữ sau sỏt đ2 dừng…

- Đưa bỳt liền mạch.

HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

……….

(12)

Thực hành Toán

Tiết 14: LUYỆN TẬP (T2)

I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố

- Hs nắm chắc b’ cộng 3, 4, thuộc 2 bảng cộng 3, 4.

- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3, 4.

- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK)

II. ĐỒ DÙNG

- SGK, vở ô li, phiếu học tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:

B. HD học sinh ôn tập(32’)

* Bài 1: Tính 2

+ +

1

+

2 3 +

1 3 2 1

.... ... .... ...

- HD cách đặt tính: là viết phép tính theo hàng dọc + Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.

- Gv hướng dẫn h/s trình bày

* Bài 2: Yêu cầu gì?

Kq : 3 + 1 = 3 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4

1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4

* Bài 3: tính

- Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng với số thứ ba hoặc là

- HS tính theo cột ngang,

- HS nêu lại cách tính và đọc kq

- Nhẩm kết quả và điền số

qs hình vẽ nêu BT

1 h/s nêu bài toán

1 h/s nêu câu trả lời

(13)

cộng theo thứ tự từ trái sang phải - Gv HD h/s học yếu

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp Muốn điền số đúng pt cần làm gì?

- Gv HD: nêu bài toán 1: Có 3 con vịt dưới ao, thêm 1 con vịt nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt?

- 3 con vịt thêm 1 con chim nữa là 4 con vịt.

* Viết pt: 3 + 1 = 4 viết vào ô 4 cách lề.

- Gv HD h/s học yếu -> Kq’: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4

=> Chữa bài, nhận xét Bài 5: Đố vui ( HSNK)

Khoanh vào phép cộng có kq lớn hơn 3 1 + 2 ; 3 + 1 ; 2 +2 ; 1 + 1 ; 2 + 1 C. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Chữa bài, nhận xét.

h/s làm bài 3 h/s đọc Kq’

h/s viết pt- làm bài

Ngày soạn : 18/10/2019

Ngày giảng : Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2019 SÁNG

Học vần

Tiết 67, 68: Bài 29: IA

I - MỤC TIÊU

KT: Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.

KN Viết được: ia, lá tía tô.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chia quà TĐ: Học sinh yêu thích môn học.

*QTE: Trẻ em có quyền giúp đỡ cha mẹ, yêu thương em nhỏ.

II - ĐỒ DÙNG

Bộ đồ dùng tiếng Việt + tranh SGK.

(14)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.

1. Bài cũ(5’): -Đọc bài giờ trước.

-Viết i, a

2. Bài mới(30).

a) Giới thiệu bài: ia

* Nhận diện

- Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau.

? Vần ia do mấy âm ghép lại?

* Phát âm:

- H gài bảng: ia

- ….2 âm ghép lại : ia = i + a

- Đánh vần: i - a – ia

- HD cách pâ: Miệng hơi dẹt …..

- Quan sát và giới thiệu tranh: lá tía tô - Viết: lá tía tô

? Từ lá tía tô do mấy tiếng ghép lại ? -> tìm tiếng thuộc ia

* Đọc từ ứng dụng.

- Đọc: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá

- GV: Giải thích từ (vỉa hè, tỉa lá) - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi trên bảng.

- Nói câu có chứa từ “vỉa hè” ?

b) Hứơng dẫn viết: ia (chữ i viết trớc, chữ a viết sau, nối = 1/2 thân chữ).

- H đánh vần, đọc, phân tích

- H đánh vần: tía -> đọc cụm từ H đọc từ (cá nhân)

- Từ do 3 tiếng ghép lại - Tía

- Đọc từ nhận biết vần mới học

- Em thường đi bộ trên vỉa hè - H viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)

a) Luyện đọc(10).

- Đọc lại toàn phần ghi bảng (SGK) - Mở SGK (tr 60), yêu cầu H đọc.

- GV: chỉnh sửa phụ âm đúng.

b) Luyện nói(10): Chủ đề “chia quà”

3 - 5 em đọc Đọc cá nhân

(15)

Trong tranh vẽ gì ?

- Em thường đựơc chia những thứ quà gì ?

- Khi được chia quà, nhà có em bé em nhận phần nhiều hay ít ?

Chia quà cho các em

c) Luyện viết: ia, tía, lá tía tô

- Giới thiệu mẫu .Nêu quy trình viết - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi

4. Củng cố - dặn dò.( 5) - Nêu vần vừa học ? - Đọc lại bài

- NX tiết học, dặn dò.

H nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.

Viết vào vở tập viết

...

HĐNGLL HĐNT

...

CHIỀU

Thực hành Tiếng việt Tiết 20: IA ( T2)

I. MỤC TIÊU

Kt: - Củng cố cách đọc KN: - Đọc bài Phố cổ

- Viết đúng câu bà chia quà đẹp, sạch,đúng mẫu ( học sinh NK) TĐ: Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

- Vở bài tập, b’ phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài: (3’) Ôn tập:

B. HD học sinh làm bài tập và ôn.(32’) 1. ¤n tËp:(8’) ia

- GV ghi b¶ng: ia, l¸ tÝa t«, tê b×a, l¸ mÝa,

HS viÕt bµi: Bà chia quà ( 1 dßng)

(16)

vỉa hè, tỉa lá,...

Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập:(25’) a. Bài 1: Nối chữ với hỡnh - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

GVNX

* Bài 2: Đọc bài Chia quà

( H sinh năng khiếu đọc trơn nhanh) -> Gv quan sỏt giỳp dỡ hs chậm đỏnh vần tiếng khú

* Bài 3: Viết cõu: Bà chia quà

HSNK biết viết hoa đầu cõu, sau dấu chấm - Gv viết mẫu - HD qui trỡnh viết

- HD h/s viết xấu

=> Chữa bài nhận xột.

C. Củng cố, dặn dũ:(3’) - Gv chỉ bài trờn b’cho hs đọc - Gv nhận xột giờ học.

HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.

- Hsđọc và phõn tớch: chia,mớa

-HS đọc cỏ nhõn, bàn, lớp - HS tỡm tiếng cú ia

h/s đọc, phõn tớch tiếng mớa

...

Ngày soạn : 18/10/2019

Ngày giảng : Thứ sỏu ngày 25 thỏng 10 năm 2019 SÁNG

Tập viết

Tiết 69: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ Rễ, PHÁ CỖ

I – MỤC TIấU

(17)

KT: Viết đúng các chữ : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.

- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.

II – ĐỒ DÙNG.

- Gv: Viết bài mẫu.

- H: Viết bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ: ( 5’): -Viết mơ, do ,ta, tho 2. Bài mới. (25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ

cử tạ , thợ xẻ, chữ số (giải thích từ)

-H viết bảng con

-H nhắc lại và đọc các từ trên.

b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu.: cử tạ

+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?

+ Khoảng cách từ tiếng cử đến tiếng tạ cách nhau ra sao ?

- Nhận xét tiếp các từ: thợ xẻ , chữ số, cá rơ, phá cỗ (tương tự trên)

*Chỳ ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.

-HS quan xét nhận xét Bằng 1/2 thân chữ o

Bằng thân chữ o

c) Luyện viết bảng con - viết vở.(20’)

- GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế

- Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dịng.

- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.

3. Chữa bài - Nhận xét( 5’)

HS tập viết trên bảng con

Tập viết vở theo mẫu

(18)

-Tuyên dương bài viết đẹp -VN viết lại chữ cịn xấu.

...

Tập viết

Tiết 70: NHO KHƠ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA

I – MỤC TIÊU

KT: Viết đúng các chữ : nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1..

KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.

- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.

TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.

II – ĐỒ DÙNG

- Gv: Viết bài mẫu.

- H: Viết bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ: ( 5’)Viết cử tạ, chữ số

2. Bài mới.( 25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ

nho khơ ,nghé o,chú ý, cá trê, lá mía (giải thích từ)

H viết bảng con

H nhắc lại và đọc các từ trên.

b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu.

* nho khơ

+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?

+ Khoảng cách từ tiếng nho đến tiếng khơ cách nhau ra sao ?

*Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.

- Các từ cịn lại tiến hành tương tự

Bằng 1/2 thân chữ o

Bằng thân chữ o

c Luyện viết bảng con - viết vở.

H tập viết trên bảng con

(19)

-

GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng.

- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.

3. Chữa bài - Nhận xét.( 5’ ) - Tuyên dương bài viết đẹp - VN viết lại chữ con xấu

Tập viết vở theo mẫu

...

Toán

Tiết 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU

KT: TiÕp tôc h×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.

KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 4.

- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 4.

TĐ: HS tính nhanh nhẹn yêu thích trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG

Bộ đồ dùng học toán.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ: (5’) Điền số vào + 1 = 2 2 + = 3 Đặt tính rồi tính: 2 + 1 ; 1 + 2

2. Bài mới.(13’) a) GT phép cộng - bảng cộngtrong phạm vi 4

2 em lên bảng

Dưới lớp làm bảng con

* Phép cộng: 3 + 1 = 4

- Có 3 ô tô, thêm 1 ô tô là ? ô tô - 3 thêm 1 là mấy

4 ô tô

(20)

- Gài phép tính tương ứng GV viết: 3 + 1 = 4

* Phép cộng: 2 + 2 = 4

Có 2 quả, thêm 2 quả -> có tất cả ? GV viết: 2 + 2 = 4

* Phép tính 1 + 3 = 4

* Lập bảng cộng: (GV sử dụng số chấm tròn nh SGK-tr47)

H dùng bảng gài 3 + 1 = 4 -> đọc lại

1 H lên thao tác bảng

Cả lớp gài phép tính :2 + 2 = 4

H sử dụng que tính, tự nêu bài toán

- GV: Yêu cầu H đọc: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4

- Với phép tính 3 + 1 = 4; có cách viết nào khác ? 4 = 3 + 1

- Tương tự: 2 + 2 = 4 -> 4 = 2 + 2

Nhiều em đọc, đồng thanh thuộc

bảng cộng.

3. Luyện tập(20’)

Bài 1:viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nêu y/c 2 + 2 = .. 4 = 3 + …

1 + 3=.. 4 = 2 + …

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Điền dấu (>, <, =) (Bỏ cột 1)

2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3

- H đọc kết quả

Sử dụng bảng con + 2 em lên bảng

- Làm VBT

H làm miệng - VBT - HD: Tính kết quả phép tính, -> so sánh từ trái

sang phải rồi điền dấu

- Bài 4: + Quan sát tranh, nêu bài T + Viết phép tính ?

3. Củng cố: ( 5’)

- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.

-Nhận xét giờ học

- VNđọc thuộc bảng cộng 4.

2 -> 3 em

H dùng bảng con 1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4

(21)

Sinh hoạt tuần 7 (20’)

I. MỤC TIÊU

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Phương hướng tuần tới.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Đánh giá các hoạt động tuần 7.

* Học tập:

………

………

………

………

…………

* Nề nếp:

………

………

………

………

…………

2. Các hoạt động tuần 8:

………

………

………

………

………

…………..

3. Bầu HS chăm ngoan:

………

………

………

4. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, múa + Kể chuyện

An toàn giao thông (20’)

Bài 4 : TRÈO QUA DẢI PHÂN CÁCH LÀ RẤT NGUY HIỂM I .MỤC TIÊU

(22)

- Hs nhận biết sự nguy hiểm khi chơi gần dải phân cách .

- Hs không trèo và chơi trên dải phân cách trên đờng giao thông.

II. CHUẨN BỊ

Sách pô- kê - mon và 2 câu hỏi tình huống.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV

Hoạt động1 : (5’) Giới thiệu bài học.

- Nếu nhà em ở ven đờng quốc lộ có dải phân cách, em có trèo lên đó không ? hành động đó là sai hay đúng ?

- Giới thiệu tên bài học.

Hoạt động 2: (15) quan sát tranh và trả

lời câu hỏi

- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ.

- Nhóm 123 quan sát tranh1,2,3 nêu nội dung từng tranh.

- Nhóm4 nêu nội dung của tranh4(ghi nhớ)

- Các bạn trèo lên dải phân cách có nguy hiểm không?

- Các bạn chọn chỗ chơi đó có vui không?

- Gv kết luận: không chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách...

Hoạt động3:(17’) thực hành theo nhóm - Gv đa câu tình hống:

+ Nhà long ở rất gần trờng, nhng tối qua các chú công nhân đã bịt lối đi.Vậy đến trờng bạn Long sẽ đi thế nào ?

+ Tan học Long rủ bạn trèo lên dải phân cách chơi. Bạn Thành không đồng ý vì sợ ngã. Các em đồng ý với bạn nào ? Vì

sao ?

- Gv khen ngợi nhóm trả lời đúng.

- Nhận xét giờ học.

- Con có chơi trên dải phân cách không? Vì sao?

Hoạt động của HS

- Hs trả lời.

- Nhận xét.

- Chia nhóm8 em thảo luận về nội dung bức tranh.

- Cử đại diện trình bày.

- Bổ sung.

- Chia nhóm 8 hai nhóm chung một câu hỏi.

- Cử đại diện trình bày.

- Nghe, nhận xét, bổ sung.

………. ………..

CHIỀU

Thực hành Tiếng việt Tiết 21: ễN ĐỌC, VIẾT (T3)

I. MỤC TIấU

(23)

KT: - Củng cố cách đọc.viết KN: - Đọc bài Phố cổ

TĐ: - Viết đúng câu phố có vỉa hè, sạch,đúng mẫu ( học sinh NK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

- Vở bài tập, b’ phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Giới thiệu bài: (3’) Ôn tập:

B. HD học sinh làm bài tập và ôn.(32’)

* Bài 1: Đọc bài Phố cố HSNK

GVđọc mẫu, hướng dẫn học sinh cách ngắt, nghỉ.

-> Gv quan sát giúp dỡ hs chậm đánh vần tiếng khó

* Bài 2: Viết câu: Phố có vỉa hè HSNK

- Gv viết mẫu

- HD qui trình vỉa, viết v nối sang ia dấu hỏi trên chữ i

- HD h/s viết xấu

=> Chữa bài nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Gv chỉ bài trên bảng cho hs đọc - Gv nhận xét giờ học.

HS lắng nghe

HS đọc cá nhân, nhóm bàn, tổ, ĐT - HS tìm tiếng có ia

HS viÕt bµi: Phố có vỉa hè (1 dßng)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

KN: Nhận biết được tính cách của nhân vật trong truyện nhanh, đúng; kể được tiếp câu chuyện theo tình huống hay.. TĐ: Yêu thích

Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép

Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống

Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống

Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng

Kiến thức: Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 5.. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép

- Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp..

Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống