TUẦN 7 Ngày soạn: 18/10/ 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2018
SÁNG Học vần
Tiết 61,62: ÔN TẬPI - MỤC TIÊU
KT: Hs biết đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng từ bài 22 - 27.
KN: Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại truyện kể: “tre ngà”.
TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp
*QTE: Quyền tham quan du, lịch vui chơi giải trí
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng ôn + tranh SGK.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ.(5’)
- Đọc bài trên bảng: nghề cá, ghế đá, kê ghế, ghi nhớ, nghe mẹ
Đọc cá nhân
- Vì sao lại viết ngh, gh, k trong những tiếng trên ?
2. Bài mới.(30’)
a) Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài tiếng phố, quê.
- Tiếng “phố”, tiếng “quê” có mấy âm, là những âm nào ?
H phân tích 2 tiếng trên Phố : ph + ô + dấu sắc = phố.
Quê: qu + ê = quê - Nêu các âm đã học trong tuần, âm nào là
nguyên âm, âm nào là phụ âm ? b) Ôn tập.
- Các âm và chữ vừa học.
- GV đọc âm và lần lượt viết lên bảng.
Hướng dẫn H ghép chữ thành tiếng
H nêu tên chữ cái
H đọc cá nhân tiếng được ghép
c) Luyện đọc từ ứng dụng nhà ga tre già quả nho ý nghĩ
Gv – HD đọc nhận biết âm vần đã học - Giải nghĩa từ : tre già , nhà ga
d) Luyện viết bảng con
* nhận xét từ tre già, quả nho:
Từ gồm máy chữ ghép lại?
? độ rộng ,chiều cao của chữ?
H đọc từ
- Hs viết bảng con
TIẾT 2 3. Luyện tập
a) Luyện đọc(10).
- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Trong câu cần ngắt hơi ở đâu ?
- Yêu cầu đọc toàn bài ôn (SGK) b) Kể chuyện(10): Tre ngà
- GV: Yêu cầu H quan sát và kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Vì sao nhà vua phải cho sứ giả đi tìm ngươí cứu nứơc (tranh 2)
2 ngườii đang xẻ gỗ, giã giò H đọc thầm
Sau dấu phẩy
H đọc câu (nhiều H đọc) 2 em đọc
Mẹ đang chăm sóc cậu bé lên ba Vì đất nước có giặc ngoại xâm
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Tranh 4 vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 5: Vì sao ông phải nhổ bụi tre ở ven đường ?
Gióng vươn vai lớn nhanh như thổi Gióng phi ngựa đi đánh giặc
Roi bị gãy
+ Tranh 6 vẽ gì ?
c) Luyện viết(10)t: tre ngà, quả nho
- Yêu cầu H tập viết theo hướng dẫn của GV
Người và ngựa từ từ bay lên trời - H sử dụng bảng con
- Tập viết bài (vở) 4. Chữa bài - Nhận xét.(5’)
- HS đọc lại bài - NXtiết học.
...
SÁNG Toỏn
Tiết 25: KIỂM TRA
I. MỤC TIấU
-Tập trung vào đỏnh giỏ :
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đọc,viết các số từ 0 đến 10 - Nhận biết thứ tự tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. KIỂM TRA
Bài 1:
Viết số lợng con vật thích hợp vào ô trống4 bò 2 ngựa 3 l
n
10 ịt
8 gà 0 chó
Bài 2:
Số?0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 0 1 2
2 1 0 7 6 5 4 10 9 8 7
Bài 3: Điền dấu > , <, =
0 < 1 7 = 7 10 >6
8 >5 3 < 9 4 < 8
Bài 4
Số?
2 hình tam giác 5 hình vuông
C. Cñng cè dÆn dß
- GV chữa bµi
NhËn xÐt ý thøc lµm viÖc cña HS
...
Ngày soạn: 18/ 10 / 2019
Ngày giảng : Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2019
SÁNG Toán
Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I - MỤC TIÊU
KT: H×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.
KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 3.
- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3.
TĐ : HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.
II - ĐỒ DÙNG
Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) -Đếm và viết từ 0- 10 -So sánh từ 0- 10
2. Bài mới (15).
a) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3
* Phép cộng 1 + 1 = 2
- GV: gắn 1 con gà thêm 1con gà -> có ? con - Giới thiệu: 1 + 1 = 2
- Giới thiệu dấu (+)
- Một cộng một bằng mấy ?
* Phép cộng 2 + 1 = 3
- GV yêu cầu H lên bảng gài 2 ô tô, thêm 1 ô tô -> có mấy ô tô tất cả ?
- Nêu phép tính tương ứng 2 + 1 = 3
- Hs đọc và viết.
1 thêm 1 là 2 con gà
Đọc: dấu cộng Bằng 2
3 ô tô
Yêu cầu H gài phép tính Đọc phép tính
* Phép cộng 1 + 2 = 3 Quy trình tươngng tự trên.
GV yêu cầu H đọc lại:
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Nhận xét ?
- Yêu cầu trả lời: 2 = mấy + mấy ? 3 = mấy + mấy ?
b) Quan sát tranh vẽ SGK và trả lời câu hỏi
3.Luyện tập :(15’) Bài 1:Số?
- NX chữa
1+2=3 ...
2+1=3 ...
Bài 2: Viêt số thích hợp vào chỗ trống.
-NX chữabài.
? Khi viêt kq con lưu ý gì ?
Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp.
- NX chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- NX chữa 1+2=3
3.Củng cố –dặn dò(5)
- HS đọc lại bảng cộng trong pvi 3.
- NXtiết học
H gài bảng: 1 + 2 = 3 - Đọc thuộc
(cá nhân, đồng thanh)
1 + 1
2 + 1 1 + 2 -HS nêu yêu cầu
Nêu miệng kq
- Hs nêu lại yêu cầu Làm VBT
Viết thẳng cột
1 HS lên bảng chữa bài
Nêu bài toán theo ND tranh Nêu phép tính thích hợp
...
...
Học vần
Tiết 63,64: ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I - MỤC TIÊU
KT: Củng cố hệ thống các âm đã học; biết đọc âm, tên chữ các ghi âm và viết chữ cái theo đúng mẫu chữ
KN: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, viết đúng mẫu chữ TĐ: Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.
II - ĐỒ DÙNG
Sử dụng bộ đồ dùng học tiếng Việt + bảng chữ cái ghi âm.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1 1. Bài cũ (5’): Đọc câu ứng dụng bài 27 2. Bài mới (30’).
a) GV: Đưa bảng chữ cái ghi âm - Hãy nêu tên chữ cái ?
?Trong các âm trên chỉ ra các nguyên âm, phụ âm ?
H đọc: “Quê bé Hà”
H đọc cá nhân âm
Nguyên âm: a, o, ô, ơ, u, e, ê, i(y) Phụ âm (là những âm còn lại)
? Tìm những âm có tên âm và tên chữ cái khác nhau
b, c, d, đ, g, h, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x
b) Hãy ghép tiếng, từ sau:
na, rễ, me, chè, ghi, nga, nghi, gà ghế, kê ghế
H dùng bảng gài rồi ghép tiếng theo yêu cầu của GV đọc và phân tích tiếng
TIẾT 2 3. Luyện đọc(15’)
- GV cho HS đọc toàn bài trong SGK, bảng lớp
4. Luỵên viết:(15’)
- GV đọc cho Hs để viết các chữ cái ghi âm
- Đọc tiếp một số tiếng, từ cho Hs viết: hổ, nga, mơ, chè, dụ, kỹ, ghế
- Điền các chữ cái vào chỗ dấu chấm:
nhà ... a, bé ... ĩ, ... è đá, củ ... ệ 4. Chữa bài - Nhận xét (5’)
- HS đọc toàn bài - GV nxtiết học.
- Hs đọc cá nhân, lớp
HS viết vở
...
CHIỀU
Thực hành Toán
Tiết 13: LUYỆN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố
- Hs nắm chắc b’ cộng 3, , thuộc bảng cộng 3.
- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3.
- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK) II. ĐỒ DÙNG
- SGK, vở ô li, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:
B. HD học sinh ôn tập(32’)
* Bài 1: Tính 1
+ + 2
+ 1
2 1 1
.... ... ....
+ Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.
- Gv hướng dẫn h/s trình bày
* Bài 2: Yêu cầu gì?
Kq : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
* Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
1 + 3 = 3 2 + 1 = 3 1 + 2 =2 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 1 - Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất
- HS tính theo cột ngang,
- HS nêu lại cách tính và đọc kq
- Nhẩm kết quả và điền số
qs hình vẽ nêu BT
1 h/s nêu bài toán
cộng với số thứ hai. Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Gv HD h/s học chậm.
Bài 4: HSNK
Muốn điền số cần làm gì?
=> Chữa bài, nhận xét
Bài 5 Viết phép tính thích hợp Muốn điền số đúng pt cần làm gì?
- Gv HD: nêu bài toán: Có 2 con chim đang đậu trên cành, 1 con bay tới. Tất cả có mấy con?
- 2 con chim thêm 1 con chim nữa là 3 con chim.
* GV HDViết pt: 2 + 1 = 3
=> Chữa bài, nhận xét C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Thu toàn bài
- Chữa bài, nhận xét.
-
Nhẩm1 h/s nêu câu trả lời h/s làm bài
3 h/s đọc Kq’
h/s viết pt- làm bài
...
Ngày soạn : 18/10/ 2019
Ngày giảng : Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2019
Toán
Tiết 27: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU
KT: Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 3.
KN: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
TĐ: HS tính nhanh nhẹn, yêu thích trong học toán.
II - ĐỒ DÙNG
3 con thỏ
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ(5’): Đọc các phép cộng trong phạm vi 3
2. Bài mới(30’).
Bài 1.
- GV gắn 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ -> có ? 3 con thỏ - Hãy viết phép tính tương ứng ?
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
H viết phép tính trên bảng con
- Nhận xét 2 phép tính trên kết quả ntn ? Kết quả bằng 3 - Các số đem cộng vị trí có gì thay đổi ? Đổi chỗ cho nhau Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống
- Chú ý đặt tính và kết quả thẳng cột Bài 3 (tổ chức trò chơi)
Chú ý:
1 + 2 = 2 +
- Hãy nhận xét kết quả 1+2 và 2+ 1 ?
=> Kết luận: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
1 H lên bảng làm Cả lớp làm bảng con
3 H lên chơi
Đều có kết quả là 3
3. Củng cố - dặn dò.(5’) - Gv hệ thống lại toàn bài.
- NX tiết học - Dặn dò
………
Học vần
Tiết 65, 66: BÀI 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I - MỤC TIÊU
KT: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
KN: Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ba vì
TĐ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
II - ĐỒ DÙNG
- Bảng chữ thường, chữ hoa + tranh SGK.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ.(5’)
- Viết: nhà ga, ghế gỗ, ý nghĩ 2. Bài mới.(30’)
a) Giới thiệu bài.
- T treo bảng chữ thường - chữ hoa b) Giới thiệu các chữ in hoa.
- Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường ?
H quan sát bảng ôn
C, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- Hãy đọc các chữ in thường ? - Gv : Giới thiệu tiếp chữ hoa ?
Gv: yêu cầu H đọc lại toàn bảng ôn (chữ thường - chữ hoa)
- Chú ý cho H nhận xét cách phát âm đúng.
H đọc nối tiếp (5 em) H đọc theo thứ tự Đọc cá nhân (nối tiếp) 5 - 7 em đọc
Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)
a) Luyện đọc.
- Yêu cầu H đọc lại bảng chữ (tiết 1) - Quan sát tiếp tranh vẽ SGK vẽ gì ? - Gv: Giới thiệu và giải thích: Sa Pa + Viết câu: “Bố mẹ ... Sa Pa”
- Tìm tiếng trong câu viết bằng chữ in hoa ?
Đồi núi, cây cối, hoa ...
H đọc thầm câu Bố, Kha, Sa Pa - Vì sao những tiếng đó phải viết hoa ?
- Đọc câu
b) Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”
- Quan sát tranh em thấy cảnh gì ?
- Gv : Giới thiệu về Ba Vì (SGV) => nơi có nhiều bò sữa, khí hậu mát mẻ
- ở địa phương em có cảnh đẹp ở đâu ? c) Luyện viết.
Đứng đầu câu, tên riêng ...
- Hs đọc cá nhân, ĐT
Cảnh đồi núi, đàn bò, đồng cỏ
Côn Sơn, Vịnh Hạ Long,…
GV: Đọc cho H nghe viết một số chữ cái 4. Củng cố - dặn dò.( 5’)
- Đọc lại bảng chữ hoa và chữ thường ? - VN : xem lại bài – chuẩn bị bài sau.
H tập viết (vở ô li)
CHIỀU
Thực hành Tiếng Việt
Tiết 19: Y- TR (Tiết 1)
I. MỤC TIấU: Củng cố lại cỏc õm đó học: y,tr KT: Biết tỡm đỳng chữ cú õm y,tr .
KN: Đọc đỳng, nhanh bài dỡ trà
- Viết đỳng, đẹp chữ ghi từ, cõu cú chứa vần ụn: Dỡ là y tỏ trẻ.( học sinh NK) TĐ: Hsinh yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ
- Vở BTTViệt, vở ụ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv
A. Giới thiệu bài:(2’) Làm bài tập B. Luyện tập(35’)
* Bài 1: Tỡm tiếng nào cú y, tr
=> GV chốt Kết quả:
* Bài 2: Đọc bài dỡ trà:
- GV quan sỏt, nhận xột.
* Bài 3: Viết Dỡ là y tỏ trẻ
? Khi viết chữ khụng cú nột nối viết ntn ? Khi viết chữ cú nột nối viết ntn
- Viết cũn sai độ cao, K/cỏch
=>Chữa bài, nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ:(3’) - Gv chỉ bài trờn b’cho hs đọc - Gv nhận xột giờ học.
Hoạt động của hs
- Hs tỡm đọc kq
- HS đọc cỏ nhõn, tổ lớp
HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- viết chữ sau sỏt đ2 dừng…
- Đưa bỳt liền mạch.
HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
……….
Thực hành Toán
Tiết 14: LUYỆN TẬP (T2)I. MỤC TIÊU: Qua tiết học Củng cố
- Hs nắm chắc b’ cộng 3, 4, thuộc 2 bảng cộng 3, 4.
- Làm tính đúng, nhanh các pt cộng trong phạm vi 3, 4.
- Quan sát tranh lập được pt cộng đúng.Nhanh( HSNK)
II. ĐỒ DÙNG
- SGK, vở ô li, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
A. Giới thiệu bài:(2’) Ôn tập:
B. HD học sinh ôn tập(32’)
* Bài 1: Tính 2
+ +
1
+
2 3 +
1 3 2 1
.... ... .... ...
- HD cách đặt tính: là viết phép tính theo hàng dọc + Tính là viết Kết quả xuống dưới gạch ngang thẳng với 2 số ở trên.
- Gv hướng dẫn h/s trình bày
* Bài 2: Yêu cầu gì?
Kq : 3 + 1 = 3 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4
1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4
* Bài 3: tính
- Gv HD cách thực hiện lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng với số thứ ba hoặc là
- HS tính theo cột ngang,
- HS nêu lại cách tính và đọc kq
- Nhẩm kết quả và điền số
qs hình vẽ nêu BT
1 h/s nêu bài toán
1 h/s nêu câu trả lời
cộng theo thứ tự từ trái sang phải - Gv HD h/s học yếu
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp Muốn điền số đúng pt cần làm gì?
- Gv HD: nêu bài toán 1: Có 3 con vịt dưới ao, thêm 1 con vịt nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
- 3 con vịt thêm 1 con chim nữa là 4 con vịt.
* Viết pt: 3 + 1 = 4 viết vào ô 4 cách lề.
- Gv HD h/s học yếu -> Kq’: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4
=> Chữa bài, nhận xét Bài 5: Đố vui ( HSNK)
Khoanh vào phép cộng có kq lớn hơn 3 1 + 2 ; 3 + 1 ; 2 +2 ; 1 + 1 ; 2 + 1 C. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Chữa bài, nhận xét.
h/s làm bài 3 h/s đọc Kq’
h/s viết pt- làm bài
Ngày soạn : 18/10/2019
Ngày giảng : Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2019 SÁNG
Học vần
Tiết 67, 68: Bài 29: IAI - MỤC TIÊU
KT: Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
KN Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chia quà TĐ: Học sinh yêu thích môn học.
*QTE: Trẻ em có quyền giúp đỡ cha mẹ, yêu thương em nhỏ.
II - ĐỒ DÙNG
Bộ đồ dùng tiếng Việt + tranh SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Bài cũ(5’): -Đọc bài giờ trước.
-Viết i, a
2. Bài mới(30).
a) Giới thiệu bài: ia
* Nhận diện
- Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau.
? Vần ia do mấy âm ghép lại?
* Phát âm:
- H gài bảng: ia
- ….2 âm ghép lại : ia = i + a
- Đánh vần: i - a – ia
- HD cách pâ: Miệng hơi dẹt …..
- Quan sát và giới thiệu tranh: lá tía tô - Viết: lá tía tô
? Từ lá tía tô do mấy tiếng ghép lại ? -> tìm tiếng thuộc ia
* Đọc từ ứng dụng.
- Đọc: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá
- GV: Giải thích từ (vỉa hè, tỉa lá) - Yêu cầu H đọc toàn phần ghi trên bảng.
- Nói câu có chứa từ “vỉa hè” ?
b) Hứơng dẫn viết: ia (chữ i viết trớc, chữ a viết sau, nối = 1/2 thân chữ).
- H đánh vần, đọc, phân tích
- H đánh vần: tía -> đọc cụm từ H đọc từ (cá nhân)
- Từ do 3 tiếng ghép lại - Tía
- Đọc từ nhận biết vần mới học
- Em thường đi bộ trên vỉa hè - H viết bảng con
Tiết 2 3. Luyện tập.(35’)
a) Luyện đọc(10).
- Đọc lại toàn phần ghi bảng (SGK) - Mở SGK (tr 60), yêu cầu H đọc.
- GV: chỉnh sửa phụ âm đúng.
b) Luyện nói(10): Chủ đề “chia quà”
3 - 5 em đọc Đọc cá nhân
Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường đựơc chia những thứ quà gì ?
- Khi được chia quà, nhà có em bé em nhận phần nhiều hay ít ?
Chia quà cho các em
c) Luyện viết: ia, tía, lá tía tô
- Giới thiệu mẫu .Nêu quy trình viết - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi
4. Củng cố - dặn dò.( 5) - Nêu vần vừa học ? - Đọc lại bài
- NX tiết học, dặn dò.
H nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.
Viết vào vở tập viết
...
HĐNGLL HĐNT
...
CHIỀU
Thực hành Tiếng việt Tiết 20: IA ( T2)
I. MỤC TIÊU
Kt: - Củng cố cách đọc KN: - Đọc bài Phố cổ
- Viết đúng câu bà chia quà đẹp, sạch,đúng mẫu ( học sinh NK) TĐ: Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Vở bài tập, b’ phụ, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
A. Giới thiệu bài: (3’) Ôn tập:
B. HD học sinh làm bài tập và ôn.(32’) 1. ¤n tËp:(8’) ia
- GV ghi b¶ng: ia, l¸ tÝa t«, tê b×a, l¸ mÝa,
HS viÕt bµi: Bà chia quà ( 1 dßng)
vỉa hè, tỉa lá,...
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:(25’) a. Bài 1: Nối chữ với hỡnh - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
GVNX
* Bài 2: Đọc bài Chia quà
( H sinh năng khiếu đọc trơn nhanh) -> Gv quan sỏt giỳp dỡ hs chậm đỏnh vần tiếng khú
* Bài 3: Viết cõu: Bà chia quà
HSNK biết viết hoa đầu cõu, sau dấu chấm - Gv viết mẫu - HD qui trỡnh viết
- HD h/s viết xấu
=> Chữa bài nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ:(3’) - Gv chỉ bài trờn b’cho hs đọc - Gv nhận xột giờ học.
HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.
- Hsđọc và phõn tớch: chia,mớa
-HS đọc cỏ nhõn, bàn, lớp - HS tỡm tiếng cú ia
h/s đọc, phõn tớch tiếng mớa
...
Ngày soạn : 18/10/2019
Ngày giảng : Thứ sỏu ngày 25 thỏng 10 năm 2019 SÁNG
Tập viết
Tiết 69: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ Rễ, PHÁ CỖ
I – MỤC TIấU
KT: Viết đúng các chữ : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.
II – ĐỒ DÙNG.
- Gv: Viết bài mẫu.
- H: Viết bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Bài cũ: ( 5’): -Viết mơ, do ,ta, tho 2. Bài mới. (25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ
cử tạ , thợ xẻ, chữ số (giải thích từ)
-H viết bảng con
-H nhắc lại và đọc các từ trên.
b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu - GV đưa chữ mẫu.: cử tạ
+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?
+ Khoảng cách từ tiếng cử đến tiếng tạ cách nhau ra sao ?
- Nhận xét tiếp các từ: thợ xẻ , chữ số, cá rơ, phá cỗ (tương tự trên)
*Chỳ ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.
-HS quan xét nhận xét Bằng 1/2 thân chữ o
Bằng thân chữ o
c) Luyện viết bảng con - viết vở.(20’)
- GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế
- Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dịng.
- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.
3. Chữa bài - Nhận xét( 5’)
HS tập viết trên bảng con
Tập viết vở theo mẫu
-Tuyên dương bài viết đẹp -VN viết lại chữ cịn xấu.
...
Tập viết
Tiết 70: NHO KHƠ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA
I – MỤC TIÊU
KT: Viết đúng các chữ : nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía, cỡ chũ vừa theo vở tập viết 1, tập 1..
KN: Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng .Viết đúngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
TĐ: Học sinh yêu thích mơn học.
II – ĐỒ DÙNG
- Gv: Viết bài mẫu.
- H: Viết bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: ( 5’)Viết cử tạ, chữ số
2. Bài mới.( 25’) a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ
nho khơ ,nghé o,chú ý, cá trê, lá mía (giải thích từ)
H viết bảng con
H nhắc lại và đọc các từ trên.
b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu.
* nho khơ
+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một tiếng thế nào ?
+ Khoảng cách từ tiếng nho đến tiếng khơ cách nhau ra sao ?
*Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.
- Các từ cịn lại tiến hành tương tự
Bằng 1/2 thân chữ o
Bằng thân chữ o
c Luyện viết bảng con - viết vở.
H tập viết trên bảng con
-
GV: Nhắc H ngồi viết đúng tư thế - Yêu cầu H viết mỗi từ 1 dòng.
- Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.
3. Chữa bài - Nhận xét.( 5’ ) - Tuyên dương bài viết đẹp - VN viết lại chữ con xấu
Tập viết vở theo mẫu
...
Toán
Tiết 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU
KT: TiÕp tôc h×nh thµnh kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp céng.
KN: Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 4.
- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 4.
TĐ: HS tính nhanh nhẹn yêu thích trong học toán.
II - ĐỒ DÙNG
Bộ đồ dùng học toán.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: (5’) Điền số vào + 1 = 2 2 + = 3 Đặt tính rồi tính: 2 + 1 ; 1 + 2
2. Bài mới.(13’) a) GT phép cộng - bảng cộngtrong phạm vi 4
2 em lên bảng
Dưới lớp làm bảng con
* Phép cộng: 3 + 1 = 4
- Có 3 ô tô, thêm 1 ô tô là ? ô tô - 3 thêm 1 là mấy
4 ô tô
- Gài phép tính tương ứng GV viết: 3 + 1 = 4
* Phép cộng: 2 + 2 = 4
Có 2 quả, thêm 2 quả -> có tất cả ? GV viết: 2 + 2 = 4
* Phép tính 1 + 3 = 4
* Lập bảng cộng: (GV sử dụng số chấm tròn nh SGK-tr47)
H dùng bảng gài 3 + 1 = 4 -> đọc lại
1 H lên thao tác bảng
Cả lớp gài phép tính :2 + 2 = 4
H sử dụng que tính, tự nêu bài toán
- GV: Yêu cầu H đọc: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
- Với phép tính 3 + 1 = 4; có cách viết nào khác ? 4 = 3 + 1
- Tương tự: 2 + 2 = 4 -> 4 = 2 + 2
Nhiều em đọc, đồng thanh thuộc
bảng cộng.
3. Luyện tập(20’)
Bài 1:viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nêu y/c 2 + 2 = .. 4 = 3 + …
1 + 3=.. 4 = 2 + …
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Điền dấu (>, <, =) (Bỏ cột 1)
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
- H đọc kết quả
Sử dụng bảng con + 2 em lên bảng
- Làm VBT
H làm miệng - VBT - HD: Tính kết quả phép tính, -> so sánh từ trái
sang phải rồi điền dấu
- Bài 4: + Quan sát tranh, nêu bài T + Viết phép tính ?
3. Củng cố: ( 5’)
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
-Nhận xét giờ học
- VNđọc thuộc bảng cộng 4.
2 -> 3 em
H dùng bảng con 1 + 3 = 4 hay 3 + 1 = 4
Sinh hoạt tuần 7 (20’)
I. MỤC TIÊU
- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Đánh giá các hoạt động tuần 7.
* Học tập:
………
………
………
………
…………
* Nề nếp:
………
………
………
………
…………
2. Các hoạt động tuần 8:
………
………
………
………
………
…………..
3. Bầu HS chăm ngoan:
………
………
………
4. Sinh hoạt văn nghệ:
- Hình thức:
+ Hát, múa + Kể chuyện
An toàn giao thông (20’)
Bài 4 : TRÈO QUA DẢI PHÂN CÁCH LÀ RẤT NGUY HIỂM I .MỤC TIÊU
- Hs nhận biết sự nguy hiểm khi chơi gần dải phân cách .
- Hs không trèo và chơi trên dải phân cách trên đờng giao thông.
II. CHUẨN BỊ
Sách pô- kê - mon và 2 câu hỏi tình huống.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của GV
Hoạt động1 : (5’) Giới thiệu bài học.
- Nếu nhà em ở ven đờng quốc lộ có dải phân cách, em có trèo lên đó không ? hành động đó là sai hay đúng ?
- Giới thiệu tên bài học.
Hoạt động 2: (15) quan sát tranh và trả
lời câu hỏi
- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ.
- Nhóm 123 quan sát tranh1,2,3 nêu nội dung từng tranh.
- Nhóm4 nêu nội dung của tranh4(ghi nhớ)
- Các bạn trèo lên dải phân cách có nguy hiểm không?
- Các bạn chọn chỗ chơi đó có vui không?
- Gv kết luận: không chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách...
Hoạt động3:(17’) thực hành theo nhóm - Gv đa câu tình hống:
+ Nhà long ở rất gần trờng, nhng tối qua các chú công nhân đã bịt lối đi.Vậy đến trờng bạn Long sẽ đi thế nào ?
+ Tan học Long rủ bạn trèo lên dải phân cách chơi. Bạn Thành không đồng ý vì sợ ngã. Các em đồng ý với bạn nào ? Vì
sao ?
- Gv khen ngợi nhóm trả lời đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Con có chơi trên dải phân cách không? Vì sao?
Hoạt động của HS
- Hs trả lời.
- Nhận xét.
- Chia nhóm8 em thảo luận về nội dung bức tranh.
- Cử đại diện trình bày.
- Bổ sung.
- Chia nhóm 8 hai nhóm chung một câu hỏi.
- Cử đại diện trình bày.
- Nghe, nhận xét, bổ sung.
………. ………..
CHIỀU
Thực hành Tiếng việt Tiết 21: ễN ĐỌC, VIẾT (T3)
I. MỤC TIấU
KT: - Củng cố cách đọc.viết KN: - Đọc bài Phố cổ
TĐ: - Viết đúng câu phố có vỉa hè, sạch,đúng mẫu ( học sinh NK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Vở bài tập, b’ phụ, vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
A. Giới thiệu bài: (3’) Ôn tập:
B. HD học sinh làm bài tập và ôn.(32’)
* Bài 1: Đọc bài Phố cố HSNK
GVđọc mẫu, hướng dẫn học sinh cách ngắt, nghỉ.
-> Gv quan sát giúp dỡ hs chậm đánh vần tiếng khó
* Bài 2: Viết câu: Phố có vỉa hè HSNK
- Gv viết mẫu
- HD qui trình vỉa, viết v nối sang ia dấu hỏi trên chữ i
- HD h/s viết xấu
=> Chữa bài nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Gv chỉ bài trên bảng cho hs đọc - Gv nhận xét giờ học.
HS lắng nghe
HS đọc cá nhân, nhóm bàn, tổ, ĐT - HS tìm tiếng có ia
HS viÕt bµi: Phố có vỉa hè (1 dßng)