• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12 Ngày soạn: 17/11/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2017 Đạo đức

NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)

I . MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc kỳ VN là cờ đỏ , ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh Quốc kỳ là tượng trưng cho đất nước , cần phải trân trọng .

- Học sinh biết tự hào mình là người VN , biết tôn kính quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.

- Học sinh có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc , phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai . Biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.

*Tích hợp toàn phần

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN

- Bài hát “ Lá cờ VN ”, Bút màu , giấy vẽ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.

2.Kiểm tra bài cũ :

- Em phải cư xử với anh chị như thế nào ?

- Khi có đồ chơi đẹp , em có nhường cho em của em không ? - Em đã đối xử với em của em như thế nào ?

- Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

3.Bài mới :

Các hoạt động của giáo viên Các hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Quan sát tranh

Mt : Học sinh nắm tên bài học . Làm Bài tập 1:

- Cho học sinh quan sát tranh BT1 , Giáo viên hỏi :

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ?

* Giáo viên kết luận :

- Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Trẻ em có quyền có quốc

- Học sinh quan sát tranh trả lời . - Đang giới thiệu , làm quen với

nhau .

- Các bạn là người nước TQ , Nhật , VN , Lào. Em biết qua lời giới thiệu của các bạn .

- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .

(2)

tịch . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .

Hoạt động 2 : Đàm thoại

Mt : Học sinh hiểu quốc kỳ tượng trưng cho đất nước . Quốc kỳ VN là cờ đỏ có ngôi sao vàng .

*Giáo viên hỏi :

-Những người trong tranh đang làm gì ? - Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào

? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( đ/v tranh 1,2 )

- Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3)

- Em có tự hào vì mình là người Việt Nam không?

* Giáo viên kết luận :

- Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc kỳ VN màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh ( GV giới thiệu lá cờ VN )

- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng nhìn quốc kỳ .

- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc .

Hoạt động 3 :

Mt : Học sinh thực hành làm BT3 .

* Kết luận :

- Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang , không quay ngang , quay ngửa , nói chuyện riêng .

- Học sinh quan sát tranh trả lời + Những người trong tranh đang chào cờ .

+ Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình .

+ Thể hiện lòng kính trọng , yêu quý quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN .

- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .

- Học sinh nhận ra những bạn chưa nghiêm túc trong giờ chào cờ . ( trong tranh )

4.Củng cố dặn dò : (5’)

- Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần Học vần

Bài 46: ÔN – ƠN

I. MỤC TIÊU

(3)

- HS đọc và viết đợc ôn - ơn, con chồn, sơn ca.

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng: Sau cơn ma , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ(5'): Đọc SGK.

Đọc, viết: Bạn thõn, dặn dũ.

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài => ụn - ơn

2. Dạy vần

* Vần ụn.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

ụ - n – ụn /ụn

- Thờm õm gài tiếng chồn?

- chờ - ụn – chụn – huyền – chồn - Cú tiếng chồn y/c cài từ con chồn.

- Đọc từ: con chồn

- Giới thiệu tranh con chồn

* Vần ơn: Quy trỡnh tương tự.

c) So sỏnh: ụn - ơn

3) Đọc từ ngữ:

ụn bài cơn mưa khụn lớn mơn mởn

-Vần ụn cú 2 õm: õm ụ và n - Cài vần ụn

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần ụn - Gài tiếng: chồn

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch tiếng chồn

-H gài : con chồn

- Giống: đều kết thỳc = n - Khỏc: ụn bắt đầu = ụ ơn bắt đầu = ơ

-H đọc cỏ nhõn + phõn tớch tiếng -Đọc đồng thanh

G V:giải nghĩa từ mơn mởn

(4)

4) Viết bảng con

ôn – ơn, con chồn, sơn ca - GV giới thiệu chữ mẫu:

- GV hướng dẫn qui trình viết.

-HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-H viết bảng con

Tiết 2 4. Luyện tập.

a) Luyện đọc(10’).

- Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

* Đọc câu ứng dụng

sau cơn mưa...bận rộn.

- Đọc SGK

-10 em

- Quan sát tranh - nhận xét -7 em

-10 em b) Luyện nói(10’):

- Trong tranh vẽ gì ?

- Mai sau khôn lớn em thích làm gì ? - Bố mẹ em đang làm nghề gì ?

- Muốn trở thành người như em mong ước, bây giờ em phải làm gì ?

-HS quan sát tranh và trả lời

c) Viết VTV.(15’)

-Viết vở: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Quan sát, uốn nắn HS.

- Chữa và nhận xét 5 bài.

4. Củng cố.(5’) - HS đọc lại toàn bài.

-NX tiết học, dặn dò.

- HS viết vở - Đọc toàn bài

CHIỀU

Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: ÔN - ƠN

EN - ÊN I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

(5)

-Tỡm được tiếng cú vần ụn, en, ờn.

- Đọc được bài: Con chồn dối trỏ ( 1) - Viết cõu: Bộ cú ỏo len.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ụ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài ụn, ơn, en, ờn 2. HD h/s ụn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Tỡm tiếng cú vần ụn, ơn, en, ờn.

Gv yờu cầu đọc cỏc từ . sửa sai cho Hs Chốt vần ụn; chồn,

en, ờn; ben, len, sen,phờn, sờn,bến

* Bài 2: Con chồn dối trỏ ( 1) - GV sửa sai cho HS

- Tỡm tiếng cú vần ụn, ờn

* Bài 3: Bộ cú ỏo len . ( h/s năng khiếu viết hoa đầu cõu)

GV quan sỏt HD HS viết đỳng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xột.

3. Củng cố, dặn dũ( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xột giờ học

- HS đọc cỏc tiếng mang vần

_ HS đọc bài cỏ nhõn, tổ nhúm

- HS thực hành viết

Ngày soạn: 18/11/2017

Ngày giảng : Thứ ba ngày 21 thỏng 11 năm 2017 Học vần Bài 47: EN - ấN

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc en, ên, lá sen, con nhện.

- Đọc đợc các từ ứng dụng: áo len khen ngợi, mũi tên, nền nhà và câu ứng dụng. Nhà dế mèn lá chuối.

- Luyện núi 2-3 cõu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

(6)

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.

Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Tiết 1 1.Bài cũ:(5')

- Đọc, viết: cơn mưa, con chồn, khôn lớn.

- Đọc SGK.

1. Bài mới :(18')

1. Giới thiệu bài => en - ên 2. Dạy vần.

* Vần en.

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

e - n - en/en - Thêm âm gài tiếng sen?

- sờ - en – sen

- Có tiếng sen y/c cài từ lá sen .

* Vần ên (quy trình tương tự).

c) So sánh: en - ên ?

d) Đọc từ ngữ(7’)

áo len mũi tên khen ngợi nền nhà

-Vần en có 2 âm: âm e và âm n - Cài vần en

- Đánh vần, đọc, phân tích vần en - Cài tiếng: sen

- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng sen

- Đọc trơn từ: lá sen - Đọc: en - sen - lá sen - Giống: đều kết thúc = n - Khác: en bắt đầu = e ên bắt đầu = ê

- Đọc cá nhân + phân tích tiếng - HS đọc đồng thanh

G giải nghĩa từ: khen ngợi e) Viết bảng con:(10')

en - ên ,lá sen , con nhện - GV giới thiệu mẫu.

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS

-HS đọc, nêu cấu tạo ,độ cao.

-H viết bảng con

(7)

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc(10').

- Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

* Đọc cõu ứng dụng

Nhà Dế Mốn...lỏ chuối.

- Đọc SGK

10 em

Quan sỏt tranh và nhận xột 10 em

10 em b) Luyện núi(10'):

Chủ đề:

Bờn phải, bờn trỏi, bờn trờn, bờn dưới - Trong tranh vẽ gỡ ?

- Trong lớp bờn phải em là bạn nào ?

- Xếp hàng ai đứng trước em ? ai đứng sau em - Em viết bằng tay phải hay tay trỏi ?

-H quan sỏt tranh và trả lời

c) Viết VTV.(15') - GV hướng dẫn viết.

- Quan sỏt ,uốn nắn HS.

4. Củng cố.(5') - HS đọc lại toàn bài.

-NX tiết học. Dặn dũ.

Viết vở: en, ờn, lỏ sen, con nhện

Toỏn

Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG

I - MỤC TIấU

HS đợc củng cố về.

- Thực hiện được phộp cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng 1 số với 0 phép trừ 1 số với 0. Biết viết đợc phép tính thích hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG

(8)

Bảng con + vở bài tập toán..

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5') :

- Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 và số 0 trong phép trừ.

-HS làm bảng con:

2 + 3 = 5 - 2 = ... - 5 = 4 - ... = 2. Luyện tập(30')

Bài 1 : Tính -NX chữa:

4 + 0 = 4 5 – 3 = 2 1 + 4 = 5 5 – 2 = 3

? Vận dụng bảng cộng, trừ nào?

Bài 2: Tính

? Thực hiện tính ntn?

2 + 1 + 1 = 4 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3: Số?

2 +... = 5 5 - ... = 3

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- GV treo tranh.

a,Tranh vẽ gì?

- Phép tính:2 + 3 = 5.

b, Tiến hành tương tự.

- p tính: 5 – 2 = 3

Bài 5 : Tổ chức thành trò chơi.

...+ ...= 5- 0

-GV nhận xét đánh giá thi đua.

3 .Củng cố-Dặn dò(5') - Củng cố ND.

- NX giờ học.

- 7 H đọc

- 2HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Nêu miệng kết quả

-2HS nêu yêu cầu.

+HS nêu cách làm.

+HS lên bảng chữa -HS nêu yêu cầu.

+HS nêu cách làm.

+4 HS lên bảng chữa.

-HS nêu yêu cầu.

+HS quan sát tranh và nêu bài toán.

+HS thiết lập phép tính thích hợp.

+HS lên bảng viết -HS thảo luận nhóm.

Đại diện 3 tổ lên thi

(9)

Ngày soạn: 19/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 thỏng 11 năm 2017

SÁNG

Học vần

Bài 48: IN - UN

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc: in - un, đèn pin, con giun.

- Đọc đợc từ ứng dụng. Nhà in, xin lỗi, ma phùn, vun xới và câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn, cả đàn đi ngủ.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề. Nói lời xin lỗi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ(5'): Đọc bài en-ờn.

- Viết: lỏ sen, tờn lửa.

2. Bài mới :(16') 1. Giới thiệu bài => in - un

2. Dạy vần.

* Vần in.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Thờm õm gài tiếng pin?

Đọc: p – in – pin/pin

- Cú tiếng pin y/c cài từ đốn pin . Đọc từ: đốn pin

* Vần un: Quy trỡnh tương tự c) So sỏnh: in - un

- Vần en cú 2 õm: õm i và õm n - Cài vần in

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần in - Cài tiếng: pin

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch tiếng pin - HS đọc, cài

- Giống: đều kết thỳc = n - Khỏc: in bắt đầu = i

(10)

d) Đọc từ ứng dụng:(7’) nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới

un bắt đầu = u - HS đọc

G giải nghĩa từ

e) Viết bảng con( 12’)

in - un -đèn pin.mưa phùn . - GV giới thiệu mẫu chữ.

- GV viết mẫu ,nêu qui trình.

-NX uốn nắn HS.

-HS nêu cấu tạo ,độ cao các con chữ.

-Viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK

-10 em

-Quan sát tranh và nhận xét 7 em

10 em b) Luyện nói:(10')

Chủ đề: “Nói lời xin lỗi”

- Trong tranh vẽ gì ?

- Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như vậy ?

- Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không ? - Em đã nói một lần nào “xin lỗi bạn” “xin lỗi cô chưa” ? Trong trường hợp nào ?

- Quan sát tranh và trả lời

c) Viết VTV.(15')

- Viết vở: in, un, đèn pin, con giun . - Gv hướng dẫn ,nêu qui trình viết.

4. Củng cố dặn dò.(5') - HS đọc lại toàn bài.

- NX tiết học. Dặn dò.

- HS viết bảng - HS viết vở

(11)

Toỏn

Tiết 46: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

I - MỤC TIấU

HS đợc:

- Thuộc bảng cộng ,biết làm tớnh cộng trong phạm vi 6; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng toỏn.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ:(5') 3 H lờn bảng

1 + 2 + 1 = 3 + 2 - 1 = 4 + 0 + 1 =

2. Bài mới. (15')

1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.

a) Thành lập cụng thức 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6

Lớp làm bảng con

Bước 1:

Bước 2:

- Quan sỏt hỡnh vẽ SGK nờu bài toỏn.

- Nờu số hỡnh tam giỏc ở 2 nhúm (5 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc là 6 hỡnh tam giỏc).

? 5 và 1 là mấy ?

? 5 cộng 1 bằng mấy ? G viết: 5 + 1 = 6 Bước 3:

=> 5 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh tam giỏc như 1 hỡnh tam giỏc và 5 hỡnh tam giỏc.

=> 5 + 1 cũng bằng 1 + 5

5 và 1 là 6 5 + 1 = 6 H đọc

- Quan sỏt hỡnh vẽ.

(12)

? 1 cộng 5 bằng mấy ? G viết: 1 + 5 = 6

Nhận xét: 2 phép tính

=> Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn bằng nhau.

b) Thành lập công thức.

4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Quy trình tương tự.

1 + 5 = 6 -H đọc

-Đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 -HS nhận xét

c) Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Xoá dần bảng

Hỏi: 4 + 2 = ? 2 + 4 = ? 5 + 1 = ? 1 + 5 = ? 3 + 3 = ? 3. Thực hành.(15') Bài 1: Tính

(lưu ý viết thẳng cột) -NX chữa bài.

Bài 2: Tính - NX chữa:

5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6

? Em có NX gìvề kết quả của từng cột ? Vì sao?

?

-HS luyện đọc -HS trả lời

-Nêu yêu cầu - làm bài

-Nêu yêu cầu - làm bài - chữa bài đọc

+ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn bằng nhau.

Bài 3: Tính 1 + 4 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6

-Nêu yêu cầu, nêu cách làm - làm bài.

Chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét

Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Đưa tranh vẽ: Quan sát tranh, nêu bài toán

(13)

a, 4 + 2 = 6 b, 3 + 3 = 6 Bài 5:

Trị chơi: Vẽ thêm chấm trịn 3. Củng cố:(5')

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.

-NX tiết học. Dặn dị.

2HS viết phép tính: 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6

Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.

-HS thảo luận nhĩm 4.

+Đại diện 4 nhĩm lên thi.

Tự nhiên xã hội BÀI 12. NHÀ Ở I/ Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.

- Nhà ở có nhiều lọai khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể để biết địa chỉ nhà ở của mình.

- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.

- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.

II/ Đồ dùng dạy học.

- tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ.

- Sưu tầm tranh ảnh về ngôi nhà ở của gia đình miền núi, đồng bằng, thành phố.

III/ Các họat động dạy học.

Khởi động.

Hoạt động 1: Nhận biết các lọai nhà khác nhau ở các loại vùng khác nhau.

-Cho xem tranh.

-Ngôi nhà này ở đâu?

-Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?

-Theo dõi giúp đỡ học sinh .

-Cho xem tranh các dạng nhà: nông thôn, tập thể ở thành phố, nhà sàn miền núi…

Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.

- Hát vui.

- Quan sát tranh.

- từng cặp hỏi và trả lời nhau.

- Lặp lại.

(14)

Hoạt động 2: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà.

-Xem tranh trang 27 SGK.

Kết luận: Mỗi giga đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của gia đình.

Hoạt động 3: Vẽ tranh.

-Vẽ ngôi nhà em ở rộng hay chật?

-Nhà em có các sân vườn không?

-Nhà em có mấy phòng?

Kết luận: mỗi người mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.

-Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau.

-Nhớ địa chỉ nhà ở của mình, yêu quí gìn giữ ngôi nhà vì đó là nơi em sống hằng ngày.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện nhóm lên kể cho cả lớp nghe.

- Vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu ch ocả lớp.

CHIỀU

Thủ cơng

BÀI 21 ƠN TẬP CHƯƠNG I. KỸ THUẬT XÉ DÁN GIẤY

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.

- Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối.

Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.

- Với HS khéo tay: Cắt, dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài đã học để HS xem lại.

HS: Bút chì, bút màu , giấy thủ công các màu, hồ dán . Giấy trắng làm nền .

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định

(15)

2. Kiểm tra bài cũ

- 2HS nêu lại thứ tự các bài cắt dán hình đã học.

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Bài mới

* Giới thiệu bài

Hoạt động 1: Học sinh thực hành.

Mục tiêu: HS cắt dán được các hình đã học.

- GV ghi bảng và yêu cầu HS chọn và thực hiện một trong các nội dung của chương :

+ Cắt, dán hình chữ nhật . + Cắt, dán hình vuông . + Cắt, dán hình tam giác.

+ Cắt, dán hàng rào đơn giản . + Cắt, dán trang trí ngôi nhà .

- GV yêu cầu HS chọn màu giấy cắt dán hình đã học dán lên tờ giấy nền rồi trình bày sao cho cân đối, đẹp.

- GV gợi ý cho HS chọn một nội dung thích hợp với mình.

- Trước khi cắt dán hình GV cho HS xem lại các mẫu bài cắt dán hình đã học và nhắc HS chọn màu cho phù hợp với nội dung.

- GV thu và đánh giá sản phẩm của HS.

4/ Củng cố – dặn dò.

- Cho HS nêu lại các bước cắt dán ngôi nhà .

- Dặn HS chuẩn bị giấy nháp, bút chì để thực hành bài sau .

- HS thực hành cắt dán hình đã học và trình bày sản phẩm.

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: IN - IÊN - YÊN I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

-Tìm được tiếng cĩ vần in, iên, yên - Đọc được bài: Con Chồn dối trá ( 2)

(16)

- Viết câu: Yến báo tin vui cho mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài in, iên, yên 2. HD h/s ôn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Tìm tiếng có vần in, iên, yên Gv yêu cầu đọc các từ . sửa sai cho Hs Chốt vần in; chín, tin

iên; biển, điện, tiên yên: yến, yên

* Bài 2: Con Chồn dối trá ( 2) - GV sửa sai cho HS

- Tìm tiếng có vần in, iên, yên

* Bài 3: Viết câu Yến báo tin vui cho mẹ.( h/s năng khiếu viết hoa đầu câu)

GV quan sát HD HS viết đúng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xét giờ học

- HS đọc các tiếng mang vần

_ HS đọc bài cá nhân, tổ nhóm

- HS thực hành viết

Bồi dưỡng Toán

ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

I. MỤC TIÊU

- Giúp h/s c2, khắc sâu về pt cộng, trừ trong phạm vi 6.

-Thực hiện tính cộng, trừ nhanh, đúng.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. ĐỒ DÙNG

- Vở ô ly, SGK Toán, phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:

A. Giới thiệu bài: Ôn cộng trong phạm vi 6.

B. HD học sinh ôn tập (30’)

(17)

1. Làm bài tập phép trừ trong phạm vi 6 làm vở ô li.

* Bài 1: Tính Chú ý gì?

Qs HD:

-> Kq’: 3, 2, 5, 1, 4, 6.

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 2: Tính.

Thực hiện tính ntn?

- HD cách trình bày

-> Kq’: 6, 1, 5, 6, 4, 2; 6, 3, 0

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 3: Điền dấu >, <, = ? Làm thế nào?

- HD trình bày và S2 cho h/s yếu -> Kq’: 0, 0, 3, 3, 0, 0.

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 4: Điền số thích hợp -> Kq’:

=> Chữa nhận xét.

* Bài 5: Viết pt thích hợp Cần làm thế nào?

-> Kq’: a. 5 – 1 = 54 b. 5 – 2 = 3.

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

2. Ôn tập: làm phiếu học tập:

* Bài 1: Tính:

5 + 1 = 5 – 5 = 5 – 2 = 3 + 3 = 4 + 2 = 5 – 4 = 5 – 3 = 2 + 4 = 5 – 1 = 1 + 5 =

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 2: Tính:

viết thẳng hàng.

h/s làm bài

đổi bài KT- đọc Kq’ 2 h/s

Từ trái sang phải h/s làm bài 2 h/s nhẩm tính lớp nhận xét.

2 h/s nêu

Tính Kq’ ptính, S2 h/s làm bài

2 h/s làm b’ lớp đổi bài KT.

2 h/s nêu y/c.

h/s làm bài 2 h/s làm b’

Qs kĩ hình vẽ

nêu bài toán, làm bài.

h/s làm bài.

(18)

5 – 2 – 3 = 5 – 5 + 4 = 2 + 1 + 3 = 5 – 0 – 5 = 5– 3 + 2 = 4 + 2 – 3 = 2 + 4 – 5 = 2 + 2 + 2 =

=> Chữa 6 bài, nhận xột.

* Bài 3: Nối pt vào số thớch hợp:(học sinh năng khiếu làm được, đỳng 3 bài)

      

III. Nhận xột, dặn dũ:(5)

- Gv nhận xột bài làm, nhận xột giờ học.

- Về xem lại bài.

h/s làm bài.

Ngày soạn: 20/11/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 23 thỏng 11 năm 2017 SÁNG

Toỏn

Tiết 47: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

I - MỤC TIấU

1. Mục tiêu chung. Giúp HS

-Thuộc bảng trừ ,biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ.

2. Mục tiêu riêng.

- HS trừ đợc các số trong phạm vi 6.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng toỏn.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

5 - 3

3 +3

5 - 3

4 - 2

1+

0 5 -

6

3 + 3 - 2

3 + 3 - 2

5 –3 +3 3333 3 + 3 -

2

4 + 0 +1 11

5 - 0 - 2

(19)

1. Bài cũ: (5')

Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.

Bảng con:

2 + 3 + 1 = 3 + 3 + 0 = 4 + 1 + 1 =

2. Bài mới.(15')

- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ SGK - Hướng dẫn nêu câu hỏi, trả lời

-H quan sát, nêu bài toán -H trả lời câu hỏi, đầy đủ.

-Quan sát, tự nêu kết quả phép tính rồi viết vào

6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3

-H đọc nhiều lần

3.Thực hành.(15') Bài 1: Tính

-Lưu ý HS viết số phải thẳng cột . -NX chữa bài.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.

-NX chữa bài:

5 + 1 = 6 6 – 5 = 1 1 + 5 = 6 6- 1 = 5

? Quan sát từng cột phép tính để nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ

-Nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài.

+HS làm bài.

+3HS chữa bảng.

-Nêu yêu cầu, nêu cách làm, làm bài - chữa bài.

+HS trả lời.

Bài 3: Tính 6 – 5 – 1= 0

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

a, Phép tính : 6 – 2 = 4 6 – 1 = 5

-Nêu yêu cầu.

1 HS nêu cách thực hiện.

+Làm bài, nêu miệng kết quả.

-Quan sát tranh Nêu bài toán

Viết phép tính tương ứng 4. Củng cố - dặn dò:(5')

(20)

-Đọc bảng trừ trong phạm vi 6.

- Nhận xột tiết học.

CHIỀU Học vần BÀI 49: IấN - YấN

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc: iên, yên , đèn điện, con yến.

- Nhận ra các tiếng có vần iên- yên trong các từ, câu ứng dụng.

- Đọc đợc từ ứng dụng: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui và câu ứng dụng.

Sau cơn bão kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn trở lá khô về tổ mới.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: biển cả.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1

1. Bài cũ:(5')

- Đọc : SGK bài in-un.

- Viết: nhà in, mưa phựn.

1. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài => iờn - yờn

2. Dạy vần.

* Vần iờn.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần iờn Thờm õm gài tiếng điện?

- Cú tiếng điện y/c cài từ đốn điện . Giới thiệu: đốn điện

-Vần iờn cú nguyờn õm đụi iờ và õm n - Cài vần iờn.

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần iờn -Cài tiếng: điện

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch tiếng điện - H đọc trơn từ: đốn điện

-Đọc: iờn - điện - đốn điện

(21)

* Vần yên: Quy trình tương tự c) So sánh: iên - yên ?

Lưu ý:

Tiếng có phụ âm đầu viết iê

Tiếng không có phụ âm đầu viết yê d) Đọc từ ứng dụng:

cá biển yên ngựa viên phấn yên vui

- Giống: đều kết thúc = n - Khác: iên bắt đầu = iê yên bắt đầu = yê

e) Viết bảng con:

iên, yên đèn điện, con yến.

- GV giơí thiệu mẫu.

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

-HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ -Viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

- Đọc câu ứng dụngSGK.

Sau cơn bão...tổ mới.

- Đọc SGK

-10 em

-Quan sát tranh, nhận xét -7 em

- 10 em b) Luyện nói(10'): “Biển cả”

- Trong tranh vẽ gì ?

- Nước biển mặn hay ngọt ?

- Những người nào thường sống ở biển ? - Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa ? ở đấy em làm gì ?

-Quan sát tranh và trả lời

c) Viết VTV.(15')

- GV hướng dẫn từng dòng

- Quan sát HS viết. -HS mở VTV quan sát

(22)

- Chữa và NX 5 bài.

4. Củng cố.(5') -HS đọc lại toàn bài.

- GV nhận xét tiết học dặn dò.

HS viết vở

BD Tiếng Việt ÔN TẬP

I - MỤC TIÊU

- Củng cố khắc sâu âm, vần ân, ăn.

- H nhớ và nắm chắc các âm vần đã học qua bài Hươu, Cừu và Sói ( 3) Đọc, viết: Cô ân cần căn dặn bé.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài on, an

2. HD h/s ôn tập: ( 30’)

* Bài 1: Nói tiếng có vần tiếng có vần ân, ăn

Gv yêu cầu đọc các từ . sửa sai cho Hs Chốt từ mang vần ân: bàn chân, ở gần, các sân, bạn thân.

ăn: cái chăn, dặn dò, cái khăn, bơi lặn, may mắn, đi săn.

* Bài 2: Hươu, Cừu và Sói ( 2) - GV sửa sai cho HS

- Tìm tiếng có vần ân, ăn.

* Bài 3: Viết câu Cô ân cần căn dặn bé GV quan sát HD HS viết đúng, sạch.

(h/s năng khiếu viết đúng, viết hoa đầu câu)

=> Thu bài chữa, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài

- H nối các tiếng mang vần ân, ăn đúng cột

- Đọc lại các từ đó.

- HS đọc bài cá nhân, tổ nhóm

- HS thực hành viết.

(23)

- Nhận xột giờ học

Ngày soạn: 21/11/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 24 thỏng 11 năm 2017 Học vần

Bài 50: UễN, ƯƠN

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc : uôn , ơn, chuồn chuồn, vơn vai.

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: chuồn chuồn , châu chấu cào cào.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- Hứng thỳ học tập.

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ(5’):

Đọc, viết: ỏo len, dế mốn, nền nhà.

Đọc SKG bài 49.

2. Bài mới :(35’) 1. Giới thiệu bài => uụn - ươn

2. Dạy vần.

* Vần uụn.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm : uụ- n – uụn Thờm õm cài tiếng chuồn.

G viết: chuồn

Đọc : chờ –uụn –chuụn- huyền –chuồn.

G viết: chuồn chuồn

* Vần ươn (quy trỡnh tương tự) c) So sỏnh: uụn - ươn

Vần uụn cú nguyờn õm đụi uụ và õm n

Cài vần uụn

Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần uụn Cài tiếng: chuồn

Đỏnh vần, đọc, phõn tớch tiếng chuồn Đọc: chuồn chuồn

H đọc

(24)

d) Đọc từ ứng dụng:

nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới

Giống: đều kết thúc = n Khác: uôn bắt đầu = uô ươn bắt đầu = ươ Tìm tiếng có vần uôn, ươn - Đánh vần, đọc, phân tích H đọc cá nhân, đồng thanh - G giải nghĩa từ: ý muốn

e) Viết bảng con:

uôn - ươn –chồn chuồn -vươn vai.

- GV viết mẫu,nêu qui trình viết - Chú ý: Nối các con chữ.

-HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-Viết bảng con Tiết 2

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10’) - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh Đọc câu ứng dụng

Mùa thu, bầu trời...bay lượn.

- Đọc SGK

10 em

Quan sát tranh, nhận xét 10 em

10 em

b) Luyện nói(10’):

Chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - Trong tranh vẽ những con gì ?

- Em biết những loại chuồn chuồn nào ?

Quan sát tranh và trả lời

c) Viế VTV.(15’)

-Viết vở: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.

- GV hướng dẫn từng dòng.

Lưu ý: Tư thế ngồi viết. Cách nối các con chữ, khoảng cách, viết dấu thanh

Viết bảng H viết vở

4. Củng cố dặn dò( 5’).

- Đọc toàn bài.

Đọc toàn bài

(25)

- Nhận xột tiết học.

Toỏn

Tiết 48: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- HS đợc củng cố và khắc sâu về.

- Thưc hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 6.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ:(5')

Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 2. Bài mới.(30')

Bài 1:Tớnh

? Bài lưu ý điều gỡ?

? Vận dụng kiến thức nào.

- NX , chữa bài.

-2HS nờu yờu cầu.

+Viết số thẳng cột.

+Bảng trừ trong phạm vi 6.

+HS làm bài. Chữa bài.

Bài 2: Tớnh - NX chữa bài

6 – 3 – 1 = 2

-Nờu yờu cầu, nờu cỏch làm - làm bài - chữa bài

Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống.

? ỏp dụng bảng cộng nào để làm.

4 + 2 = 6

1 + 5 = 6

-H làm bài. Đổi vở kiểm tra chộo nhận xột

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - NX chữa bài: 6 – 3 = 3

-Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn, nờu phộp tớnh:

3. Củng cố(5') : Trũ chơi - Củng cố ND bài.

- NX giờ học, Dặn dũ.

SINH HOẠT TUẦN 12

(26)

I.MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 13.

II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.

III. ND SINH HOẠT.

1/ Lớp trưởng nhận xét.

2/ Ý kiến học sinh.

3/ GV nhận xét chung:

* Học tập:

...

...

...

...

...

Nề nếp:

………

...

...

...

………..

...

...

4. Phương hướng tuần 13:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

5. BÇu Hs ngoan:

- Hs tù bÇu trong c¸c tæ.

- Gv chèt l¹i.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

(27)

Tổ 3:...

6. Sinh ho¹t v¨n nghÖ:

- H×nh thøc:

+ H¸t, Móa + KÓ chuyÖn:

Kỹ năng sống

Chủ đề 2: KỸ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

- Giáo dục kỹ năng xem đồng hồ.

- HS có thói quen quản lý thời gian của mình.

- Giáo dục các em có thói quen tự chủ động thời gian của mình.

II CHUẨN BỊ:

- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.

- Đồng hồ treo tường - Phiếu bài tập

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ.

- Gọi 1 HS lên tự mặc áo của mình - GV nhận xét.

2. Các hoạt động.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 4. Em hãy ghi đ vào trước ý kiến đúng.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

- GV nhận xét và kết luận.

Bài 5. Em hãy viết tiếp để kết thúc các câu giới đây cho phù hợp. 5’

- HS làm vào vở thực hành.

- Gv gọi HS lên bảng chữa bài.

- GV nhận xét và đưa ra câu trả lời đúng.

Bài 6: Thảo luận nhóm 4.

- Em hãy đánh dấu x vào ô trống dưới hình vẽ đồng ý.

- GV nhận xét bài của hs.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS làm vào vở thực hành.

- Các nhóm khác nhận xét

- HS quan sát các bức tranh.

- HS làm vào vở thực hành.

- HS khác nhận xét.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện nhóm trả lời.

- Các nhóm khác nhận xét

(28)

4. Củng cố, dặn dò: 1’

- GV nhận xét tiết học.

- Áp dụng những điều vừa học vào cuộc sống của mình.

Thực hành Toán Tiết 2: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s khắc sâu:

- Số 0 là K’quả của phép trừ 2 số bằng nhau.

- Hs nắm chắc được 1 số trừ 0 Kq’ vẫn bằng nó.

- Thực hành nêu BT rồi viết pt đúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô ly - SGK Toán, phiếu học tập:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài:(1') Ôn tập:

2. HD học sinh ôn tập ( 30’)

* Bài 1: Tính

- HD cách trình bày:

6 6 6 6 6 6

1 2 3 4 5 6

5 4 3 2 1 0

E có nhận xét gì về pt: 6 6 0 -> Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2: Tính -> Kq’:

2 + 4 = ... 1 + 5 =... 3 + 3=...

6 – 2 =... 6 – 5 =... 6 – 3 =...

6 – 4 =... 6 – 1=... 6 – 0 =...

h/s làm bài.

2 số = nhau…. = 0

2 h/s nêu h/s làm bài 3 h/s làm b’

Một số trừ đi 0 kết ...số đó.

(29)

E có nhận xét gì về pt: 6 – 0 = 6

=> Chữa bài, nhận xét.

* Bài 3: Số?

6 - = 4 - 1 = 4 6 - = 6 Chú ý gì?

- HD trình bày.

-> Kq’: 2 – 2 = 0

=> Chữa bài, nhận xét.

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

6 - 1 = 5

* Bài 5: Đố vui( h/s năng khiếu)

3 1 2

3 2 1

1 3 2

3. Củng cố, dặn dò (5’) Chữa 6 bài nhận xét - Thu toàn bài

2 h/s nhắc lại h/s làm bài 1 h/s đọc Kq’.

lớp nhận xét.

h/s làm bài đổi bài KT.

Đối chiếu kết quả

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm

TĐ:- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.. - Thái độ: HS thích

Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.3. 3. Các hoạt động

- Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 7.. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.. Các hoạt động dạy-

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..