TUẦN 8 Soạn: 20/10/2017
Dạy: Thứ 2/ 23 / 10/ 2017
Tập đọc NGƯỜI MẸ HIỀN I Mục tiêu:
1.Kiến thức:+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : nén nổi, cố lách, vùng vẫy, khóc toáng..
2.Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
3.Thái độ:- Hiểu nghĩa của các từ mới : gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò...
- Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa : Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như người mẹ hiền của các em.
II Đồ dùng: GV : Tranh minh hoạ bài học III Các hoạt động dạy học chủ y
Hoạt động dạy học Hoạt động của hs
1 Kiểm tra bài : Đọc bài thời khóa biểu và trả lời câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét
2 Bài mới: a Giới thiệu bài
b Luyện đọc
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD ngắt nghỉ những câu dài - GV nhận xét
+ Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm Tiết 2: c HD tìm hiểu bài
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ? - Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì ?
- Việc làm của cô giáo thể hiện tình cảm như thế nào ?
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
+ HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài- Từ khó : không nén nổi, trốn ra sao được, cố lách, hài lòng...
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS đọc chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm 2 em + Đại diện các nhóm thi đọc + HS đọc thầm đoạn 1 - Trốn học, ra phố xem xiếc - Chui qua chỗ tường thủng
+ HS đọc đoạn 3: - Cô giáo nói với bác bảo vệ : " Bác nhẹ tay kẻo cháu
đau...lớp tôi "
- Cô rất dịu dàng, yêu thương học trò + HS đọc thầm đoạn 4:
- Cô xoa đầu Nam an ủi - Vì đau và xấu hổ
- Lần trước, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam bật khóc ?
- Người mẹ hiền trong bài là ai ? d Luyện đọc lại
- HS đọc theo lối phân vai
GV nhận xét khen nhóm đọc tốt 3. Củng cố, dặn dò: - Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền ? - Cả lớp hát bài cô và mẹ của nhạc sĩ Phạm Tuyên
- Dặn HS về nhà đọc bài. Nhận xét tiết học
- Là cô giáo
+ HS đọc phân vai theo nhóm - Nhận xét
- HS phát biểu ý kiến ( Cô vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo HS giống như người mẹ hiền đối với các con...)
- Cả lớp hát
__________________________________________
Toán 36 + 15 I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15.
2.Kĩ năng:
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1); bài 2 (a, b); bài 3.
- KNS:
- Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; tư duy sáng tạo; hợp tác.
3.Thái độ:
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Giáo án + SGK + 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời, bảng gài. Bảng phụ.
- HS: BĐD học toán, SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra ( 5 phút)
- Gọi HS đọc bảng 6 cộng với 1 số.
- Gọi HS lên bảng giải bài tập.
- Nhận xét ghi điểm - nhận xét chung.
3. Bài mới: (28p)
3.1. HĐ1. Giới thiệu bài ( 1 phút) - Hôm nay, chúng ta học bài. 36 + 15.
Ghi tựa bài lên bảng.
3.2. HĐ2. Giới thiệu phép cộng:
36 + 15. ( 10 p)
- HS hát tập thể.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
-HS quan sát.
-GV nêu bài toán: có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-HDHS tương tự như bài 38 + 25.
-GV ghi bảng 36 + 15 = ?
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
HĐ 3. HD Thực hành: (15p)
* Bài 1: (dòng 1) ( 5 p) Tính
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
-HS còn lại làm vào vở.
* Bài 2: ( 5 p) (a,b)
- HS làm bài vào vở (đặt tính)
* Bài 3: (5p)
- Cho HS đặt đề toán theo hình vẽ (SGK) chẳng hạn: Bao gạo cân nặng 46kg, bao ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân nặng bao nhiêu kg?
4. Củng cố, dặn dò.( 3 phút)
- Tổ chức cho 4 tổ thi nhau nối phép tính có kết quả 45
- Nhận xét, đánh giá.
- Giao về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
-1 HS nhắc lại cách tính.
- Thực hiện.
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
(các bài còn còn lại làm tương tự).
-HS đặt tính và tính tương tự bài 1.
-Vài HS đặt đề toán.
Giải
Cả hai bao cân nặng là 46 + 27 = 73 (kg) Đáp số: 73 kg - Thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
_____________________________________
Toán 36 + 15 I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15.
2.Kĩ năng:
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1); bài 2 (a, b); bài 3.
- KNS:
- Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; tư duy sáng tạo; hợp tác.
3.Thái độ:
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Giáo án + SGK + 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời, bảng gài. Bảng phụ.
- HS: BĐD học toán, SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức.(1 phút)
- Chuyển tiết.
2. Kiểm tra ( 5 phút)
- Gọi HS đọc bảng 6 cộng với 1 số.
- Gọi HS lên bảng giải bài tập.
- Nhận xét ghi điểm - nhận xét chung.
3. Bài mới: (28p)
3.1. HĐ1. Giới thiệu bài ( 1 phút) - Hôm nay, chúng ta học bài. 36 + 15.
Ghi tựa bài lên bảng.
3.2. HĐ2. Giới thiệu phép cộng:
36 + 15. ( 10 p)
-GV nêu bài toán: có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
-HDHS tương tự như bài 38 + 25.
-GV ghi bảng 36 + 15 = ?
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
HĐ 3. HD Thực hành: (15p)
* Bài 1: (dòng 1) ( 5 p) Tính
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
-HS còn lại làm vào vở.
* Bài 2: ( 5 p) (a,b)
- HS làm bài vào vở (đặt tính)
* Bài 3: (5p)
- Cho HS đặt đề toán theo hình vẽ (SGK) chẳng hạn: Bao gạo cân nặng 46kg, bao ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân nặng bao nhiêu kg?
4. Củng cố, dặn dò.( 3 phút)
- Tổ chức cho 4 tổ thi nhau nối phép tính có kết quả 45
- Nhận xét, đánh giá.
- Giao về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS hát tập thể.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cùng GV nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
-HS quan sát.
-1 HS nhắc lại cách tính.
- Thực hiện.
-Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
(các bài còn còn lại làm tương tự).
-HS đặt tính và tính tương tự bài 1.
-Vài HS đặt đề toán.
Giải
Cả hai bao cân nặng là 46 + 27 = 73 (kg) Đáp số: 73 kg - Thực hiện.
- Lắng nghe và thực hiện.
__________________________________________________________________
Soạn: 20/10/2017
Dạy: Thứ ba 24 / 10/ 2017
HỌC VẦN BÀI 30
: UA, ƯA
A. Mục ttiêu:
1.Kiến thức:- Hs đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
2.Kĩ năng:- Đọc được từ: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.
3.Thái độ- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.
B. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài học.
- Bộ ghép học vần.
C. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
I.Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
2. Viết: bìa vở
- Gv Nxét , tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua
+ Em ghép vần ua ntn?
- Gv viết: ia
- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua.
Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại
+ So sánh vần ua với ia?
b) Đánh vần: ( 12')
ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cua - Ghép tiếng cua
+ Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?
- Gv viết : cua
- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.
cua bể * Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?
+ Sống ở đâu?
+ Cua dùng để làm gì?
- Có tiếng cua ghép từ cua bể.
+ Em ghép ntn?
- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể
: ua - cua - cua bể
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ua
- 6 Hs đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép ua
- ghép âm u trước, âm a sau
- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm c trước, vần ua sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - con cua bể - cua sống ở biển.
- Để làm thức ăn,…
- Hs ghép
- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.
- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.
ưa
( dạy tương tự như vần ua) + So sánh vần ưa với vần ua?
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.
- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần
- Gv chỉ
d). Luyện viết: ( 12')
* Trực quan: +
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?
- So sánh vần ua với vần ưa?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
cua bể, ngựa tía ( dạy tương tự vần ua, ưa)
- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.
- 3 Hs đọc, đồng thanh - Giống đều có âm a cuối.
- Khác âm đầu vần u, ư.
- 2 Hs: chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.
- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.
- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn
Tiết 2 3. Luyện tập
a) Luyện đọc: (12') a.1. Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Từ nào chứa vần ua, ưa?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Trong câu, chữ nào được viết hoa?Vì sao?
+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.
- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…
- mua khế, dừa.
- 4 Hs đọc từ, câu
- Mẹ là chữ đầu câu văn.
- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy
ntn?
- Gv chỉ: câu : cả bài b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?
+ Buổi trưa, em thường làm gì?
+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?
+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?
- Gv nhge Nxét uốn nắn.
* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5') +Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.
ngắt hơi.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.
- Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.
- là 12 giờ trưa.
- Hs trả lời. Lớp bổ sung.
……
- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.
- Nxét
- Mở vở tập viết bài 30 - Hs viết bài
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
_____________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Giúp hs củng cố :
2.Kĩ năng:- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
3. Thái độ:- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Ghi bảng phụ.
- Bộ ghép. VBT.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Điền:>, <, =?
1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.
II. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài ( 1')
- Trực tiếp:… học tiết 29 luyện tập.
2. Luyện tập:
Bài 1. Tính: ( 7')
b) + Các ptính được trình bày ntn?
+ Khi viết Kquả cần chú ý gì?
+ 3 cộng 1 bằng mấy?
- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.
- Gv HD Hs học yếu làm bài
- Gvđưa bài mẫu: 3 2 2 1 1
+ + + + +
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- Gv Nxét, chữa.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
( 9')
- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?
+ 1 cộng 1 bằng mấy?
=> Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 2 3 4 4 - Nxét, chữa bài, đgiá.
+ Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?
Bài 3: Tính: ( 8')
* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?
+ Có mấy cóc Sóc?
+ Thêm mấy con Sóc?
+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả
- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.
- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính - Các ptính được trình bày theo cột dọc.
- Viết Kquả thẳng hàng - 3 cộng 1 bằng 4.
- Hs Qsát - Hs làm bài
- Hs đổi bài đối chiếu Kquả, Nxét Kquả và trình bày.
- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.
- ... đều là Ptính cộng - 1 cộng 1 bằng 2.
- Hs Qsát.
-Hs làm bài
- 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét
- Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm - 2 Hs nêu Tính Kquả
- ...con Sóc - ... 1 con Sóc - ...1 con Sóc - ...2 con Sóc - ...3 con Sóc
- ... số 1 - ... số 1 -... dấu +
mấy con Sóc?
+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?
=> Vậy để thực hiện tính để có Kquả = 3 ta thực hiện tính như sau:
+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?
+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?
+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?
+ 1 cộng 1 = mấy?
+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?
+Vậy thêm 1con Sóc tương ứng với Ptình gì và số mấy?
+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?
+Vậy 2 + 1= mấy?
+ Hãy nêu lại cách cộng?
+ Dãy tính có mấy dấu cộng?
+ Có mấy số cộng với nhau?
+ có 3 số cộng với nhau ta gọi đây là dãy tính
+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?
- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài
- HD Hs học yếu
-Em hãy nêu cách tính?
=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4
+Em có Nxét gì về Kquả của 2 dãytính cộng?
+ Em có Nxét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.
+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?
- Nhận xét , chữa bài.
- Gv chấm và nhận xét.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: ( 6') + Bức tranh vẽ gì?
- Nhìn bức tranh nêu bài toán.
+ Làm phép tính gì?
- Nhận xét, chữa
- ... 1+1=2
- .... một con Sóc nữa - ... Ptính + và số 1 - ... có tất cả 3 con Sóc - 2+1=3
- 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3, viết 3 - ... có 2 dấu +
- Có 3 số cộng với nhau
- 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải
- Hs làm
- Long, Toàn, QHuy …
- 2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:
Lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 viết 4.
Lấy 1 + 2 = 3, 3 + 1 = 4 viết 4. lớp Nxét.
- Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.
- Vị trí số 2 và số 1 đổi chỗ.
- Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.
- HS nêu yêu cầu.
- ... vẽ 1 bạn và 3 bạn.
- HS nêu + HS làm bài.
+ 1 Hs làm bảng: 1 + 3 = 4 - Lớp Nxét
- 3 Hs thi, Hs Nxét
- ... điền số thẳng hành
III.Củng cố, dặn dò: ( 5')
* Trò chơi:Nhanh mất nhanh tay - Gv Đưa 3 bài trực quan
Nối Ptính với số thích hợp?
-HD các em hãy tính nhanh Kquả của các Ptính cộng rồi nối vào số đúng, bạn nào nối đúng-nhanh thắng cuộc bạn nào nối chậm hay sai thì thua phải đọc lại bảng cộng 3(4) 3 lần.
+Bài 1Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?
+Bài 2Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?
+ Bài 3y/c gì? Thực hiện tính thế nào?
- Nhận xét giờ học.
- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.
- ... điền số vào .Dựa vào các pcộng trong phạm vi 3, 4.
- Tính Kquả dãy tính cộng. Tính từ trái sang phải
Hs trả lời
_________________________________________________________________
Soạn: 20/10/2017
Dạy: Thứ tư / 25/ 10/ 2017
HỌC VẦN BÀI 31:
ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
2.Kĩ năng: - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
3.Thái độ:- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.
C. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động dạy học Hoạt động của hs
. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
2. Viết: sữa chua - Gv Nxét, đgiá II- Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Nêu các vàn đã học từ bài 29 đến bài 30.
6 Hs đọc
- viết bảng con
- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc
- Gv ghi : ia, ua, ưa.
2. Ôn tập:
* Trực quan: treo bảng ôn.
a) Các chữ và âm vừa học: (5’)
- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)
- Gv HD các chữ ở cột dọc là các phụ âm.
Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các âm và các vần các em đã học.
- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.
* Trực quan: Ghép chữ với chữ:
u ua ư ưa I ia
tr
ng … …. … … / /
ngh / / / /
- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Giải nghĩa:
c) Viết bảng con: ( 8')
* Trực quan: mùa dưa, ngựa tía
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh
- Gv Qsát uốn nắn. 3. Luyện tập.
a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:
- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?
- Câu ứng dụng hôm nay là gì?
- Gv chỉ từ, , dòng thơ
+ Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.
- 2 Hs đọc: + m - ia - mia - sắc - mía.
+ m - ua - mua - sắc- Nhiều Hs ghép và đọc đánh vần
- Lớp đọc đồng thanh
- 8 Hs đọc, đồng thanh
.
- Hs nêu cấu tạo , độ cao.
- Hs viết bảng con. 5 hs đọc.
- Hs Qsát , trả lời:
- Gió lùa kẽ lá
…. ngủ trưa.
- 4 Hs đọc, lớp đọc.
- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần) - 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét, đồng thanh.
- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung
- Đại diện thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- Hs trả lời
- Hs mở vở tập viết ( 19)
- Gv nghe uốn nắn.
b) Kể chuyện: ( 15' )
- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).
+ lần 2, 3( có tranh).
* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.
- HD Hs kể:
+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.
- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
- Gv tổ chức cho Hs thi kể theo tranh.
- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?
-….
+ Tranh 1 : rùa đến thăm nhà khỉ.
+ Tranh 2 : rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.
+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.
+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt
- Gv nghe Nxét bổ sung.
=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa:
Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.
Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
c) Luyện viết: (10') mùa dua, ngựa tía.
( dạy tương tự bài 10)
- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.
III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương căm sóc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.
- Hs viết bài -,…
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A. Mục tiêu: Giúp hs:
1.Kiến thức :- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
2. Kĩ năng:- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
3.Thái độ:- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.
2. Tính: 3 + 1 = 3. Số? 4 = 2 + … 1 + 3 = 3 = 1 + … 2 + 2 = 4 = .. + 1 - Gv Nxét, đgiá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp (1')
2.HD HS thành lập phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5. (13’)
a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5 *Trực quan tranh: 4 quả cam và 1 quả cam.
- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán
+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?
- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.
b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3
= 5
( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c) HD đọc thuộc các pcộng trong phạm vi 5
- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính
- Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả d) So sánh 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5, 3 + 2
= 5 và 2 + 3 = 5
* Trực quan sơ đồ hình vẽ
+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?
- 4 Hs đọc
- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.
- Hs Qsát.
- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.
- Ta làm ptính cộng 4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.
- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh - Thi đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- Hs Qsát, nêu bài toán
- Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.
- Hs nêu: btoán1. Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.
btoán 2. Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm
+ Em nào nêu được btoán 1?
+ Hãy viết pt tương ứng với btoán?
- Gv viết: 4 + 1 = 5
+ Em nào nêu được btoán 2?
(Thực hiện tương tự như trên).
- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
+ Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?
+ Kquả của 2 ptính ntn?
+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?
=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.
* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).
- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:
Bài 1: Tính: (4') + Bài Y/C gì?
a) Bài các ptính trình bày ntn?
- HD tính Kquả của ptính.
=> Kquả: 4 + 1 = 5 5 4 2 5
3 + 2 = 5 5 5 5 4
- Gv Nxét.
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5
Bài 2: Tính (5') + Bài 2 trình bày ntn?
+ Viết Kquả ntn?
- HD: 4 + 1
=> Kquả: 5 5 4 5 5 4
- Gv chấm bài, Nxét.
Bài 3: Số? ( 4')
+Dựa vào phép cộng nào để làm bài?
tròn?
- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.
- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau
- Kquả của 2 ptình đều bằng 4.
- Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau..
- 2->3 Hs nêu
- 2 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu Y/C tính.
- Phần a các ptính trình bày theo hàng ngang,
-Hs làm bài
+-2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.
- Đổi chỗ các số .... = nhau.
- Hs nêu yêu cầu.
- ... theo cột dọc ( đặt tính) - Viết kquả thẳng hàng.
- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét
- HS nêu yêu cầu.
- …phép cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Đổi vở kiểm tra bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Hs trả lời
- HS nêu bài toán.
- Nêu miệng phép tính.
- Gv chấm, nhận xét, chữa.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bức tranh vẽ gì?
Nh => kquả a) 4 + 1 = 5 b) 3 + 2 = 5 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.
III. Củng cố, dặn dò: ( 3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Gv tóm tắt ND bài,
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.
____________________________
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A. Mục tiêu: Giúp hs:
1.Kiến thức :- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
2. Kĩ năng:- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
3.Thái độ:- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng ptính cộng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Mô hình phù hợp với bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.
2. Tính: 3 + 1 = 3. Số? 4 = 2 + … 1 + 3 = 3 = 1 + … 2 + 2 = 4 = .. + 1 - Gv Nxét, đgiá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp (1')
2.HD HS thành lập phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5. (13’)
a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5 *Trực quan tranh: 4 quả cam và 1 quả cam.
- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán
+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
- 4 Hs đọc
- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.
- Hs Qsát.
- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.
- Ta làm ptính cộng 4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.
+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?
- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.
b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3
= 5
( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c) HD đọc thuộc các pcộng trong phạm vi 5
- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính
- Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả d) So sánh 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5, 3 + 2
= 5 và 2 + 3 = 5
* Trực quan sơ đồ hình vẽ
+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?
+ Em nào nêu được btoán 1?
+ Hãy viết pt tương ứng với btoán?
- Gv viết: 4 + 1 = 5
+ Em nào nêu được btoán 2?
(Thực hiện tương tự như trên).
- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
+ Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?
+ Kquả của 2 ptính ntn?
+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?
=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.
* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).
- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:
Bài 1: Tính: (4') + Bài Y/C gì?
a) Bài các ptính trình bày ntn?
- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh - Thi đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- Hs Qsát, nêu bài toán
- Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.
- Hs nêu: btoán1. Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.
btoán 2. Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.
- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau
- Kquả của 2 ptình đều bằng 4.
- Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau..
- 2->3 Hs nêu
- 2 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu Y/C tính.
- Phần a các ptính trình bày theo hàng ngang,
-Hs làm bài
+-2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.
- Đổi chỗ các số .... = nhau.
- Hs nêu yêu cầu.
- ... theo cột dọc ( đặt tính) - Viết kquả thẳng hàng.
- HD tính Kquả của ptính.
=> Kquả: 4 + 1 = 5 5 4 2 5
3 + 2 = 5 5 5 5 4
- Gv Nxét.
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5
Bài 2: Tính (5') + Bài 2 trình bày ntn?
+ Viết Kquả ntn?
- HD: 4 + 1
=> Kquả: 5 5 4 5 5 4
- Gv chấm bài, Nxét.
Bài 3: Số? ( 4')
+Dựa vào phép cộng nào để làm bài?
- Gv chấm, nhận xét, chữa.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bức tranh vẽ gì?
Nh => kquả a) 4 + 1 = 5 b) 3 + 2 = 5 - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.
III. Củng cố, dặn dò: ( 3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Gv tóm tắt ND bài,
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.
- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét
- HS nêu yêu cầu.
- …phép cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Đổi vở kiểm tra bài.
- HS đọc yêu cầu.
- Hs trả lời
- HS nêu bài toán.
- Nêu miệng phép tính.
_________________________________________________________________
Soạn: 20/ 10/ 2017
Dạy: Thứ sáu 27 /10 /2017 HỌC VẦN BÀI 32:
OI, AI
I. Mục ttiêu:
1. Kiến thức:- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
2. Kĩ năng:- Đọc được từ và các câu ứng dụng
3. Thái độ:- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
B. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài học.
- Bộ ghép học vần.
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động dạy học Hoạt động của hs
Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,
: Gió lùa... ngủ trưa.
2. Viết: thìa nhựa
- Gv Nxét, tuyên dương.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:
2. Dạy vần:
a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi
- Em ghép vần oi ntn?
- Gv viết: oi
- So sánh vần oi với i b) Đánh vần: ( 12')
oi - Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o
ngói - Ghép tiếng ngói
+ Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?
- Gv viết : ngói
- Gv đánh vần: ng- oi- ngoi- sắc- ngói nhà ngói
* Trực quan: tranh nhà ngói + Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?
- Có tiếng ngói ghép từ nhà ngói.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói
: oi - ngói - nhà ngói
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: oi
- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai
( dạy tương tự như vần oi) + So sánh vần ai với vần oi?
c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.
- Hs ghép oi
- ghép âm o trước, âm i sau - Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ... ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát - nhà ngói - Để ở.
- Hs ghép
- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Giống đều có âm i cuối.
- Khác âm đầu vần a, o.
- 2 Hs tìm và đánh vần.
ngà voi gà mái cái còi bài vở.
- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần
d). Luyện viết: ( 12') oi, ai
* Trực quan:
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?
+ So sánh âm o với vần oi?, ai- oi?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
nhà ngói, bé gái ( dạy tương tự từ cua bể)
- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch. 3. Luyện tập ( 15')
a) Luyện đọc:
a.1. Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần oi, ai?
- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy câu?
- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.
+ Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?
- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?
- Gv chỉ: câu : cả bài
b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?
+ Em biết các con vật nào trong số các con vật này?
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.
- HS quan sát.
- Hs nêu
- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu
- 1 Hs đọc
- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc
- Hs nêu
- Chú: là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim
- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- 1 Hs hỏi - 1 Hs trả lời
- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.
- Nxét
- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài
…
+ Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?
+ Chim sẻ thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
+ Trong các con vật này con nào biết hót?
Tiếng hót của chúng thế nào?
- Gv nhge Nxét uốn nắn.
c) Luyện viết vở: (10')
* Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)
- Gv chấm 10 bài Nxét, uốn nắn.
III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.
- Hs trả lời - 2 Hs đọc
_______________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
1.Kiến thức :- Giúp hs củng cố :
2.Kĩ năng:- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
3. Thái độ:- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Ghi bảng phụ.
- Bộ ghép. VBT.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?
2. Tính: 4 + 1 = ... 3 + 2 = ...
1 + 4 = ... 2 + 3 = ...
2Điền:>, <, =?
2 + 3 ... 3 4 ... 2 + 2 3 + 2 ... 3 4 ... 4 + 1 - Gv nhận xét, đánh giá.
II. Luyện tập:
1. Giới thiệu bài ( 1')
- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.
2. Luyện tập:
- 6 Hs đọc
- 2Hslàm bảng lớp,
- lớp làm bảng con.
- Nxét bài
- 2 Hs nêu Y/cầu điền sốvào chỗ
Bài 1. ( 5) số?
- HD
1 + 1 = ...
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=> Kquả: 2 3 4 5 3 4 5 4 5
5 - Gv Nxét, chữa bài.
- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?
Bài 2.( 5') Tính:
- Cần chú ý gì?
- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?
- Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 5 5 4 4 5 3.
- Nxét, chữa.
Bài 3. Tính: ( 6')
2 + 1 + 1 = …. thực hiện tính ntn?
_ Nêu cách tính?
HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi lấy 3 + 1 = 4 viết 4 HD Hs học yếu
=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 5 4
- Gv Nxét Kquả, tuyên dương.
Bài 4. Điền dáu >, <, =? (5')
- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?
- Nhận xét, chữa bài,
3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3 + 1 < 5 4 > 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: ( 7') - Cần làm gì?
+ HD Hs học yếu làm bài
=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 4 + 1 = 5.
- Nhận xét , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxét, III.Củng cố, dặn dò: ( 5')
+Bài 1Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?
+Bài 2Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều
chấm
- 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
- Hs làm bài
- 3 Hs đọc Kquả, lớp Nxét Kquả
+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài
- 1 Hs nêu Y/c tính Kquả ...
+ Viết Kquả thẳng hàng
- Hs làm bài.
- 2 Hs làm bảng lớp
- Đổi bài Ktra Kquả, Nxét.
- 1 hs: Y/c tính Kquả dãy tính.
- Thực hiện tính từ trái sang phải - 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.
- Hs Qsát.
- Hs làm bài + 2 Hs tính Kquả + Hs Nxét
- HS nêu yêu cầu.
+ 3 bước: - Thực hiện phép tính - So sánh 2 số.
- điền dấu.
+ HS làm bài.
+ 3 HS lên bảng chữa.
- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp
+ Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.
+ Hs nêu btoán theo cặp.
+ Hs tự làm bài.
+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm
- Lớp Nxét Kquả
- Hs trả lời
gì?.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.
__________________________________
T0ÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp hs củng cố :
2.Kĩ năng- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.
3.Thái độ:- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Ghi bảng phụ.
- Bộ ghép. VBT.
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
1. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?
2. Tính:
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = 3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:...
b) Từ bế đến lớn: ...
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 1')
- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép cộng.
2. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (13') a) Giới thiệu các phép cộng:
3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 Bước 1
* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.
- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:
+ Phải làm ptính gì?
+ Nêu phép tính?
- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính Bước 2
- 4 Hs đọc
- 2 Hs làm bảng
- 2 Hs làm bảng
- Hs Q sát
- 3 Hs nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- Ptính cộng - 3 cộng 0 bằng 0 - Lớp Nxét, bổ sung
- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.
* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).
Bước 3:Trực quan sơ đồ
- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/c Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3
0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3
( dạy tương tự như bước 1) b) Nêu phép cộng một số với 0:
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....
- Cho Hs tính và nêu kết quả.
- Gv chỉ
+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?
+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?
=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.
3 Luyện tập:
Bài 1. Tính: ( 4') + Bài Y/c gì?
- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.
=> Kquả: 4 + 0 = 4 3 2 1 0 + 4 = 4 3 2 1.
- Gv chấm bài Nxét.
+ Dựa vào phép cộng nào để làm bài?
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 Bài 2: Tính ( 5')
b) Bài 2 trình bày ntn?
- Viết Kquả ntn?
- HD: 5 3 0 + + + 0 0 2
=> Kquả: 5 3 2 4 1 - Gv Nxét, chữa bài..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 4') + Cần chú ý gì?
- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?
+ Viết số 0 vào chỗ chấm.
- Gv HD Hs học yếu làm bài
=>Kquả: 0 1 2
- Hs nêu ptính, Kquả.
- 2 Hs đọc
- Một số cộng với 0 bằng chính số đó.“0" cộng với một số bằng chính số đó.
- 3 -> 5 Hs nhắc lại - Hs mở vở btập - 2 Hs nêu Y/c tính.
+ Bài 1 trình bày theo hàng ngang,
+Hs làm bài
+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.
- … số 0 trong phép cộng - Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.
- HS nêu yêu cầu.
- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.
- 2 Hs làm bảng lớp, Lớp Nxét
- HS nêu yêu cầu.
- 1 + 0 = 1
0 0 0.
- Gv Nxét, chữa.
+ Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: ( 5') - Bài có mấy phần?
- GV đưa bức tranh từng phần.
+ Muốn viết được phép tính cần làm gì?
- Nhận xét, chữa bài.
a) 3 + 2 = 5 b) 0 + 3 = 3
III.Củng cố, dặn dò: ( 3') + Bài 1Y/C gì?
+ Dựa vào pcộng nào để làm bài?
+ Bài 2 Y/C gì?
+ Bài 3 Y/C gì?…..
- Nhận x giờ học. Về cbị tiết 33
- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.
- HS đọc yêu cầu.
- Bài có 2 phần
- Quan sát tranh nêu bài toán.
- HS nêu bài toán và phép tính thích hợp.
___________________________________
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1) A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
2.Kĩ năng: - Xé, dán được hình tán lá cây tròn, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
Với HS khéo tay: Xé, dán được hình quả cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa.
Hình dán cân đối, phẳng.
3.Thái độ: - Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài mẫu xé dán sẳn cây tán lá tròn.
- Quy trình xé dán - Giấy màu thủ công, hồ dán, giấy trắng nền - HS : Giấy màu, vở thủ công, ...
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của hs I Kiểm tra bài: ( 4')
- Gv chấm 6 bài xé dán quả cam - Nhận xét, đgiá, tuyên dương.
- Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
- Gv Nxét II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp (1') 2. HD xé, dán hình cây tán lá tròn:
Hoạt động 1: HD Hs Qsát, Nxét. ( 3') * GV treo hình mẫu lên bảng
- Hs để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn
- HS Qsát nhận xét
- Cây có 3 bộ phận: gốc cây, thân
+ Cây có bộ phận nào?
+ Cây to hay nhỏ? Tán lá rộng hay nhỏ?
Tán cây có màu gì?
+ Ngoài cây các con vừa nêu , con nào biết thêm về đặc điểm của cây mà con đã nhìn thấy?
Hoạt động 2: Gv HD, làm mẫu ( 7') Bước 1: HD quy trình vẽ, xé, dán a) Xé hình tán lá cây tròn
Hướng dẫn HS xé:
- Giấy màu xanh, đếm và đánh dấu vẽ, xé hình vuông ( H1)-> xé 4 góc ( H2a) -> sau đó chỉnh sửa dần được hình tròn ( H2b) b) Xé hình thân cây:
- Gv lấy giấy màu nâu đếm đánh dấu vẽ, xé HCN rộng 1 ô, dài 4 ô(H5 a, b)
c) Hướng dẫn dán hình:
- Gv HD bôi hồ dán hình thân cây, lá cây Bước 2: Gv làm mẫu kết hợp HD:
- Gv làm mẫu chậm lần lượt như bước 1 + Hãy nêu quy trình ve, xé, dán cây tán lá tròn?
Hoạt động 3: Hs thực hành ( 12') - GV làm mẫu
- GV làm bước nào chỉ vào quy trình bước đó cho HS hiểu.
- Gv kết hợp Qsát, uốn nắn
- Gv đi từng bàn Qsát, HD uốn nắn Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá ( 5')
-
Gv thu 6 bài đã hoàn thành mỗi lần đính 3 bài lên bảng- Gv cùng HS Nxét một số sản phẩm đẹp, chưa đẹp?
+ Hình cây, tán lá, màu sắc đã đúng chưa?
+ Đường xé đã đẹp chưa( ít hay nhiều răng cưa)?
+ Bài dán có phẳng , cân đối không? ....
-Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp
.
III. Củng cố, dặn dò: (3') - Gv nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị đồ dùng tiết sau xé dán hình cây tiếp.
cây, tán lá
- Hs nêu đặc điểm, hình dáng của cây
- Hs quan sát
- Hs quan sát
- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- HS quan sát - thực hành làm theo trên giấy nháp,
- Hs tự thưc hành bằng gấy màu ( Kết hợp Q sát vở thủ công)
- Hs Qsát
- Hs Nxét, bình chọn
_________________________________________________________________