I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1. Hàm số f x
xác định trên tập D . Điểm 0
x D được gọi là điểm cực đại của hàm số f x
nếu tồn tại một khoảng
a b; D saocho x0
a b; và f x
f
x0 , x
a; \b x0 . Điểm x0D được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f x
nếu tồn tại một khoảng
a b;
D saocho x0
a b; và f x
f
x0 , x
a; \b x0 . 2. Điều kiện cần và đủ để hàm số có cực trịĐịnh lí 1 (Điều kiện cần ). Nếu hàm số f x
đạt cực trị tại điểm x0 và hàm số f có đạo hàm tại điểm x0, thì f x'
0 0.Tuy nhiên hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm , chẳng hạn với hàm y x
, đạt cực trị tại x0 nhưng không có đạo hàm tại đó.
Định lí 2 (Điều kiện đủ ). Ta có +) Nếu f x'
0, x
a x; 0
và f x'
0, x
x b0;
thì hàm số f x
đạt cực tiểu tại điểm x0. +) Nếu f x'
0, x
a x; 0
và f x'
0, x
x b0;
thì hàm số f x
đạt cực đại tại điểm x0. Tức là, nếu đạo hàm của hàm số y f x
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x0Ta nói, đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là M x y
0; CT
.
Nếu đạo hàm của hàm số y f x
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x0 DẠNG TOÁN 4: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐTa nói, đồ thị hàm số có điểm cực đại là M x y
0; CÑ
. Chú ý: Không cần xét có hay không đạo hàm tại x0. VÍ DỤ 1. Xét hàm số
;0 1 0 ;0
0; 1 0 0;
x neáu x neáu x
y x y
x neáu x neáu x
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x0.
Định lí 3. Hàm số y f x
có đạo hàm cấp một trên
a b; chứa x0 mà f x'
0 0và y f x
có đạohàm cấp hai khác không tại x0. Khi đó,
Nếu f x''
0 0 thì hàm số y f x
đạt cực tiểu tại x0. Nếu f x''
0 0 thì hàm số y f x
đạt cực đại tại x0. Từ đây, ta có phương pháp cực trị của hàm số. Tính đạo hàm y', tìm những điểm tại đó y'0 hoặc y' không xác định.
Xét dấu y' dựa vào định lí 2 để kết luận điểm cực đại, điểm cực tiểu.
Hoặc xét dấu y x''
0 ( x0 là nghiệm của y') dựa vào định lí 3 để kết luận.Chú ý: Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất
ax b cx d
Ta có
\
d
D c .
'
2. ad bc y cx d
Dấu của đạo hàm không phụ thuộc vào x, hay độc lập với x nên hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Do đó hàm số luôn không có cực trị.
3. Bài toán cực trị với hàm đa thức bậc ba
Cho hàm số bậc ba y ax 3bx2 cx d
a0
có đồ thị là
C .Ta có y 3ax22bx c a
0 .
Số lượng điểm cực trị .
Hàm số bậc ba có đạo hàm là một tam thức bậc hai nên
Hàm số có cực trị có cực đại có cực tiểu có cả cực đại và cực tiểu có hai cực trị phương trình y' 0 có hai nghiệm phân biệt 0.
Hàm số không có cực trị phương trình y' 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0.
Chú ý: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
Trong trường hợp hàm số có hai điểm cực trị, ta viết được phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị như sau:
Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức: y ax 3bx2 cx d cho y 3ax22bx c được thương là
q x và phần dư là r x
mx n , ta được:
.
y y q x r x
Bước 2: Chứng minh đường thẳng
d : y r x
mx n là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.Giả sử M x y
1; 1
,N x y
2; 2
trong đó x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình y' 0 nên
' '
1 2 0
y x y x .
Khi đó vì M N thuộc ,
C nên
1 ( ).1 1 1 1 1 1
y y x q x r x r x r x mx n M d .
2 ( ).2 2 2 2 2 2
y y x q x r x r x r x mx n N d . Tức là
d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.4. Bài toán cực trị với hàm bậc 4 trùng phương
Cho hàm bậc 4 trùng phương y ax 4bx2c
a0
có y 4ax32bx2 2x ax
2 b
.2
0
0 .
2
x
y b
x a
Số lượng điểm cực trị .
Hàm số bậc bốn luôn có cực trị
Hàm số có ba cực trị có cả cực đại và cực tiểu phương trình y'0 có ba nghiệm phân biệt
2b 0 a .
Hàm số có một cực trị phương trình y' 0 có một nghiệm duy nhất 2b 0 a .
Chú ý: Khi hàm số có ba điểm cực trị
0; , ; 1 , ; 22 2
b b
A c B y C y
a a
thì:
y1 y2
B C, đối xứng nhau qua trục Oy, điểm A nằm trên trục Oy. Do đó tam giác ABC cân tại A . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Lý thuyết về cực trị của hàm số.
Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức.
Tìm cực trị khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm số.
Bài toán cực trị chứa tham số.
Cực trị của hàm chứa dấu GTTĐ.
Cực trị của hàm hợp.
…
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:A. x 3. B. x1. C. x2. D. x 2. Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm điểm cực trị khi biết bảng biến thiên của hàm số.
2. HƯỚNG GIẢI:
+) Nếu f x'
0, x
a x; 0
và f x'
0, x
x b0;
thì hàm số f x
đạt cực tiểu tại điểm x0. +) Nếu f x'
0, x
a x; 0
và f x'
0, x
x b0;
thì hàm số f x
đạt cực đại tại điểm x0. Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:Lời giải Chọn D
Nhận thấy f x
đổi dấu từ dấu dương sang dấu âm khi đi qua x 2 suy ra x 2 là điểm cực đại của hàm số.Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên:Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0. B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và 1.
Lời giải Chọn A
Vì f x
xác định tại x0 và f x
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x0. Câu 2. Hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1; 1
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
.C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;3
. D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;1 .Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
và điểm cực đại là
1;3
.Câu 3. Cho hàm số y f x
xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f x
làA. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải Chọn A
Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x1; x2; x3 nên hàm số
y f x có ba điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên.Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y f x
làA.
1; 4
B. x0 C.
1; 4
D.
0; 3
Lời giải Chọn D
Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
a b;
?a
b y
O x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn A
Câu 6. Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
x x
1
2 x1
. Hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn A
Ta có f x
đổi dấu khi x qua các điểm 0 ; 1.2 16
y x
x
x1 x2 x3
y 0 0
A. Cực tiểu của hàm số bằng 12 . B. Cực tiểu của hàm số bằng 2 . C. Cực đại của hàm số bằng 12 . D. Cực đại của hàm số bằng 2 .
Lời giải Chọn A
TXĐ: D\ 0
.2
2 16 y x
x
; y 0 x 2. Bảng biến thiên của hàm số
2 16
y x x
Vậy cực tiểu của hàm số bằng 12 .
Câu 8. Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y x 33x2. Tính x12x2.
A. 2. B. 1. C. 0 . D. 1.
Lời giải Chọn D
3 2 3 y x . y 0
1 1 x x
. Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, điểm cực đại là x1 1 và điểm cực đại là x2 1 nên x12x2 1. Câu 9. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A. y x 4. B. y x3 x. C.
2 3
2 y x
x
. D. y x 2 . Lời giải
Chọn C Hàm số
2 3
2 y x
x
Tập xác định: D
; 2
2;
.
Có
2' 7 0
y 2 x D
x
hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định hàm số không có cực trị.
Các hàm số khác dễ dàng chứng minh được ycó nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm. Riêng hàm số cuối y không xác định tại 2 nhưng hàm số xác định trên và y đổi dấu qua 2 do đó có hàm số có điểm cực trị x 2.
Câu 10. Hàm số y f x
có đạo hàm f x
x1
x2 ...
x2019
, x . Hàm số y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1009 . B. 2019 . C. 2020 . D. 1010 .
Lời giải Chọn D
Ta có:
1
1 2 ... 2019 0 2
...
2019 x
f x x x x x
x
0f x
có 2019 nghiệm bội lẻ và hệ số a dương nên có 1010 cực tiểu.
Mức độ 2
Câu 1. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Lời giải Chọn B
Tập xác định D \
x1 .Theo định lí về điều kiện đủ để hàm số có cực trị và dựa vào bảng biến thiên ta có các điểm cực trị của hàm số là: x2; x4; x5.
Câu 2. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đạo hàm
2
53
1 2 3
4
x x x
f x x
. Hỏi hàm
số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn C
Ta có
1
0 2
3 x
f x x
x
. Bảng xét dấu của f x
như sau:Do f x
đổi dấu khi x qua 1, 3, 4 nên hàm số y f x
có 3 điểm cực trị.Câu 3. Cho hàm số y f x
xác định trên và có đồ thị hàm số y f x
là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị y f x
ta thấy phương trình f x
0 có 4 nghiệm nhưng giá trị f x
chỉđổi dấu 3 lần.
Vậy hàm số y f x
có 3 điểm cực trị.Câu 4. Cho hàm số y f x
liên tục trên , đồ thị của đạo hàm f x
như hình vẽ sau:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. f đạt cực tiểu tại x0. B. f đạt cực tiểu tại x 2. C. f đạt cực đại tại x 2. D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.
Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta có
0 20 f x x
x
và
0 20 f x x
x
, f x
0 2 x 0.Từ đó suy ra bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 2.
Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số y x 33x2 có dạng như hình vẽ:
x y
-2 -3
4
O 1
Hỏi đồ thị hàm số
3 3 2
y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn D
có:
3 3 2
y x x
3 2 3 2
3 2 3 2
3 khi 3 0 3
3 khi 3 0 3
x x x x x
x x x x x
3 2
3 2
3 khi 3
3 khi 3
x x x
x x x
.
Nên ta lấy phần đối xứng của đồ thị hàm số y x 33x2 khi x 3.
x y
-3 -2
4
O 1
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 6. Cho hàm số y f x
có đồ thị hình bên. Hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Lời giải Chọn A
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy
Lấy đối xứng phần đồ thị nằm trên phải trục Oy qua Oy ta được đồ thị hàm y f x
. Vậyhàm số y f x
có 3 cực trị.Câu 7. Đồ thị của hàm số y x3 3x29x1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M
1; 12
. B. N
1;12
. C. P
1;0 . D. Q
0; 1
.Lời giải Chọn B
Tập xác định
3 2 6 9
y x x
2 1
0 3 6 9 0
3
y x x x
x
Do đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A
1; 4
và B
3;28
.Suy ra đường thẳng AB có phương trình 8x y 4 0.
Thay N
1;12
vào phương trình AB ta có 8.1 12 4 0. Vậy N thuộc AB. Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y x 2x21 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải Chọn A
Tập xác định D .
2
2 2
2 2 1 2
1 2 1 2 1
x x x
y x x
.
0 2 2 1 2
y x x 2 2 0
2 1 4
x
x x
0 2 2 2 2 x
x nhan
x loai
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có 1 cực trị.
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y13x3mx2
m24
x3đạt cực đại tạix3. A. m1. B. m 7. C. m5. D. m 1.
Lời giải Chọn C
Ta có y x22mx
m24
; y 2x2m. Hàm số y13x3mx2
m24
x3đạt cực đại tại x3 khi và chỉ khi:
3 0
3 0
y y
2 2 1
9 6 4 0 6 5 0
6 2 0 3 5
3
m L
m m m m
m TM
m m
m
.
Vậy m5 là giá trị cần tìm.
Câu 10. Cho hàm số y x 42mx2m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.
Lời giải Chọn A
Tập xác định D .
3 2
' 4 4 4
y x mx x x m .
2
2
' 0 4 0 x 0
y x x m
x m
Hàm số có 3 cực trị y' 0 có 3 nghiệm phân biệt
phương trình
có 2 nghiệm phân biệt x0 m 0. Mức độ 3
Câu 1. Cho hàm số y f x
liên tục trên ¡ có đạo hàm f x
liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu như hình vẽ bênHỏi hàm số y f x
22 x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trịA. 4. B. 7 . C. 9 . D. 11.
Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số: D .
* y h x
f x
22 x
2 2
. x . 2
2 .
y h x f x x x
x
22 2
1 1 1
1 2
2
0 2 0 1 2
2 1 1 2
2 2 1 3
1 3
x x x
x x
x
h x x x x
x x x
x x x
x
.
Ta thấy phương trình h x
0 có 8 nghiệm đơn
1 .
h x
không tồn tại tại x0 mà x0thuộc tập xác định đồng thời qua đó h x
đổi dấu
2 .Từ
1 và
2 suy ra hàm số đã cho có 9 điểm cực trị.Câu 2. Cho hàm số y f x
là một hàm đa thức có bảng xét dấu f x
như sauSố điểm cực trị của hàm số g x
f x
2 x
A. 5. B. 3. C. 1. D. 7 .
Lời giải Chọn A
Ta có g x
f x
2 x
f x
2 x
. Số điểm cực trị của hàm số f x
bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số f x
cộng thêm 1.Xét hàm số
2
2
22
1 1
2 2
2 1 0 1
1 5
1 2
x x
h x f x x h x x f x x x x
x x x
.
Bảng xét dấu hàm số h x
f x
2x
Hàm số h x
f x
2x
có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số
2
2
g x f x x f x x
có 5 điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số f x
x2
2
x24x3
với mọi xR. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y f x
210x m 9
có 5 điểm cực trịA. 18 . B. 16 . C. 15 . D. 19 .
Lời giải Chọn B
Ta có
2
0 1
3 x
f x x
x
, x2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x2 thì f x
không bị đổi dấu.
Đặt g x
f x
210x m 9
khi đó g x'
f u
. 2x10
với u x 210x m 9.Nên
2
22 2
2 10 0
10 9 2 0
0
10 9 1
10 9 3
x
x x m
g x
x x m
x x m
2 2
2 2
5
10 9 2 0
10 8 0 1
10 6 0 2
x
x x m
x x m
x x m
Hàm số y f x
210x m 9
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi g x
đổi dấu 5 lần Hay phương trình
1 và phương trình
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
' 1 ' 2
0 0
5 0
5 0
h p
, (Với h x
x210x m 8 và p x
x210x m 6).17 0
19 0
17 0 17
19 0
m
m m
m m
.
Vậy có 16 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 4. Cho hàm số y f x
xác định trên tập số thực và có đạo hàm 23
' sin 3 9
f x x x x m x m x
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f x
đạt cực tiểu tại x0?A. 6. B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải Chọn A
Điều kiện 9m2 0 3 m 3 TH 1: 0 m 3 ta có BTT
TH 2: 3 m 0 ta có BTT
TH 2: m3 ta có BTT
Từ đó suy ra 3 m 3 có 6 giá trị nguyên của mthỏa mãn.
Câu 5. Biết rằng hàm số y= +
(
x a)
3+ +(
x b)
3- x3 có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. ab³ 0 B. ab£ 0 C. ab>0 D. ab<0 Lời giải
Chọn C
Ta có y=x3+3
(
a b x+)
2+3(
a2+b x a2)
+ +3 b3.( ) ( )
2 2 2
3 6 3
y¢= x + a b x+ + a +b .
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi y¢ có hai nghiệm phân biệt Û D =¢ 18ab>0 0
Û ab> .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y m x 2 4
m22019m x
21 có đúngmột cực trị.
A. 2019 . B. 2020. C. 2018 . D. 2021.
Lời giải Chọn A
Trường hợp 1: m0 y 1 nên hàm số không có cực trị.
m 0 (loại).
Trường hợp 2: m 0 m2 0.
Hàm số y m x 2 4
m22019m x
21 có đúng một cực trị
2. 2 2019 0 2 2019 0 0 2019
m m m m m m . Vì m0 0 m 2019.
Do m nên có 2019 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề
Câu 7. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x2
1
x22mx5
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?A. 0 . B. 5 . C. 6. D. 7 .
Lời giải Chọn C
Hàm số f x
có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi tam thức g x
x22mx5 vônghiệm hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x 1, hoặc g x
có nghiệmkép x 1 Tức là
2
2
0 5 0
1 0 2 6 0 5 5
0 5 0 3
1 1
0 0
g
g
g g
m
g m m
m m
b m a
. Do đó tập các giá trị
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán là S
2, 1, 0, 1, 2, 3
.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 32x2
m3
x m có hai điểm cực trị và điểm M
9; 5
nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.A. m 10. B. m10. C. m2. D. m3. Lời giải
Chọn D
Ta có y3x24x m 3, để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình y0 có hai nghiệm phân biệt 0 13
*m 3
Ta có
1 2 2 26 7 2
. 3 9 3 9 9 3
m m
y y x x nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị là
2 26 7 2
3 9 9 3.
m m
y x Theo giả thiết, đường thẳng này đi qua M
9; 5
nên3
m (thỏa mãn điều kiện
* ).Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 42mx21 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m1. B. m 1. C. 3
1 m 9
. D. 3
1 m 9
. Lời giải
Chọn B
Hàm sốy x 42mx21 có tập xác định:D
Ta có:
3 3 2
2
' 4 4 ; ' 0 4 4 0 4 0 x 0
y x mx y x mx x x m
x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình
có 2 nghiệm phân biệt khác 00 0
m m .
Vậy tọa độ 3 điểm lần lượt là:A
0;1 ;B
m;1m2
;C m;1m2
Ta có AB
m m; 2
;AC
m m; 2
Vì ABCvuông cân tại A AB AC. 0 m2 m m2. 2 0 m m 4 0 m m4 0 1
m ( vì m0)
Vậy với m 1 thì hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
Câu 10. Cho hàm số y x 42mx22m2m4 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D
0; 3
. Số mthuộc khoảng nào sau đây?A.
9;2 m 5
. B.
1;1
m 2. C. m
2;3 . D. m 1 92 5; . Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D .
Ta có
3
2
' 4 4 ' 0 x 0
y x mx y
x m
. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị m0.
Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A
0; 2 m2m4
; B
m m; 4 3m2
;
; 4 3 2
C m m m .
Gọi I trung điểm của BC I
0;m43m2
Vì A D Oy, , B và C đối xứng nhau qua Oy nên tứ giác ABCD là hình thoi I là trung điểm của AD
4 2
2 4 4 22
0 2
2 3 2 3 4 3 0
1 1
1
3 3
3
m
m m m m m m
m m
m
m m
m
.
Mức độ 4
Câu 1. Cho hàm số y f x
, hàm số y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm số 5sin 1 (5sin 1)2( ) 2 3
2 4
x x
g x f
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải Chọn B
Ta có: ( ) 5cos 5sin 1 5cos
5sin 1
2 2
g x xf x x x .
5sin 1 5
( ) 0 5cos cos 5sin 1 0
2 2
g x xf x x x
cos 0
5sin 1 5sin 1
2 2
x
x x
f
cos 0
cos 0
5sin2 1 3 5sincos 01 6 sin 1
5sin 1 1
1 5sin 1 2 sin
2 5
5sin2 1 13 5sin 1 23 sin 13 5sin 1 2
5sin 1 3
1 sin
2 5
x
x x x
x x
x x x
x x x
x x
x
3
2 2
cos 0 3
sin 1 2
1 1 1
sin sin 2 sin
5 5 5
1 1 1
sin 3 sin 3 sin 3
3 3 3
sin 5 sin 5 sin 5
x x
x x
x
x x arc x arc
x x arc x arc
x x arc x arc
, ( Vì 0 x 2).
Suy phương trình g x
0 có 9 nghiệm, trong đó có nghiệm 3 x 2là nghiệm kép.
Vậy hàm số y g x
có 7 cực trị.Câu 2. Cho hàm số bậc bốn f x( ) có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số g x( )x f x2
( 1)
4A. 11. B. 9. C. 7. D. 5 .
Lời giải Chọn B
4 2
3
3
'( ) 2 ( 1) 4 ( 1) . '( 1) 2 ( 1) . ( 1) 2 . '( 1)
g x x f x x f x f x x f x f x x f x '( ) 0
g x ta được
+ TH1: x0
+ TH2:
2 ( 2; 1) ( 1) 0
( 1;0) 0 x a f x x b
x c x d
+ TH3: f x( 1) 2 . '(x f x 1) 0.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số thỏa mãn là f x( ) 5x410x22
( 1) 2 . '( 1) 0 ( 1) 2( 1). '( 1) 2 '( 1) 0
f x x f x h x f x x f x f x
Với t x 1 ta có: h t( ) 5t410t2 2 2 ( 20t t320 ) 2( 20t t320 ) 0t
45t440t350t240t 2 0
Lập bảng biến thiên ta suy ra có 4 nghiệm t4 nghiệm x Vậy có 9 cực trị.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị của hàm đạo hàm f x'
như hình vẽ và f b
1.Số giátrị nguyên của m 5;5 để hàm số g x
f x2
4f x
m có đúng 5 điểm cực trị làA. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải Chọn A
Cách 1:
Ta có bảng biến thiên của f x
:Xét hàm số h x
f x2
4f x
m
' ' '
' '
' '
'
2 4
2 2
0 2 2 0
0 ; 2
h x f x f x f x h x f x f x
h x f x f x x a x b f x
x c c a f x
Pt có 3 nghiệm phân biệt
có 3 điểm cực trị Xéth x
0
2 4 2
f x f x m
Để g x
h x
có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi PT
2 có 2 nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ phân biệtXét hàm số t x
f x2
4f x
Ta có Bảng biến thiên của t x
:Từ YCBT t x
mcó hai nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ pb
5 5
5 4
4 5 4 5
5 5; 5 5
m t a m t a
m m m
m m m m
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3 .
m Cách 2:
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
:Xét hàm số h x
f x2
4f x
m
' ' '
' '
' '
'
2 4
2 2
0 2 2 0
0 ; 2
h x f x f x f x h x f x f x
h x f x f x x a x b f x
x c c a f x
Từ YCBT g x
h x
f x2
4f x
mcó 5 điểm cực trị khi:
0 2 4 (a) 5
4 0 5 5 4
; 5;5 ; 5;5
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3
h a m f a f
m m m
m m m m
m
Câu 4. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A, đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực trị là B và
7 AB4
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
5;5
để hàm số y f x g x mcó đúng 5 điểm cực trị?
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải Chọn D
Đặt h x f x g x , ta có: h x f x g x ; h x 0 x x0;
0 1
h x x x hoặc x x 2 (x1 x0 x2);
0
0
07 h x f x g x 4
.
Bảng biến thiên của hàm số y h x là:
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y k x f x g x là:
Do đó, hàm số y k x m cũng có ba điểm cực trị.
Vì số điểm cực trị hàm số y k x m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y k x m và số nghiệm đơn và số nghiệm bội lẻ của phương trình k x m 0, mà hàm số y k x m cũng có ba điểm cực trị nên hàm số y f x g x m
có đúng năm điểm cực trị khi phương trình k x m 0 có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bội lẻ).
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y k x , phương trình k x m 0 có đúng hai nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) khi và chỉ khi
7 m 4
7
m 4
. Vì m ,
7 m 4
và m
5;5
nên m
4; 3; 2
.Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 8
m2
x5
m24
x41 đạtcực tiểu tại x0
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. Vô số.
Lời giải Chọn A
Ta có y x 8
m2
x5
m24
x41 y8x7 5
m2
x44
m24
x3.y 0 x3
8x45
m2
x4
m24
0
0 8 4 5
2
4
2 4
0x
g x x m x m
Xét hàm số g x
8x45
m2
x4
m24
có g x
32x35
m2
.Ta thấy g x
0 có một nghiệm nên g x
0 có tối đa hai nghiệm + TH1: Nếu g x
0 có nghiệm x0 m 2 hoặc m 2Với m2 thì x0 là nghiệm bội 4 của g x
. Khi đó x0 là nghiệm bội 7 của y và yđổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x0 nên x0 là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy 2
m thỏa ycbt.
Với m 2 thì
43
0
8 20 0 5
2 x
g x x x
x
. Bảng biến thiên
Dựa vào BBT x0 không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy m 2 không thỏa ycbt.
+ TH2: g
0 0 m 2. Để hàm số đạt cực tiểu tại x0 g
0 02 4 0 2 2
m m
. Do m nên m
1;0;1
.Vậy cả hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên của m thỏa ycbt.
Câu 6. Cho hàm sốy f x
liên tục và xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham sốmđể hàm sốy
f x
22mf x
2m35có đúng 3 điểm cực trị
A. 5 . B. 6. C. 7 . D. 8. Lời giải
Chọn B Xét hàm