HƯỚNG DẪN GIẢI GTLN & GTNN CỦA HÀM SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
BÀI 3.9 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau :
1)
y = x + 4x2 (ĐH B 2003) ĐS : Maxy =2 2; miny = –2 Hướng dẫn :
y được xác định 4 – x2 0 x2 4 –2 x 2 Txđ : D = [–2 ; 2]
y’ =
2 2
2 4 x
x x 4 x
4 2
x 1 2
y’ = 0 4x2 x
2 x
2 x
0 x 2
x 0 x x
x 4
0 x
2 2
2 x = 2
f(–2) = –2 ; f(2) = 2 ; f( 2) = 2 2 Vậy Max y 2 2
] 2
; 2 [
x
khi x = 2 và min y 2
] 2
; 2 [
x
khi x = –2
2)
y =1 x
1 x
2
trên đoạn [–1 ; 2] (ĐH D 2003) ĐS : Maxy = 2; miny = 0
Hướng dẫn :
Txđ : D = R (vì x2 + 1 > 0, x) y’ =
1 x ) 1 x (
1 x 1
x
1 x
x ). 2 1 x ( 1 x
2 2 2
2 2
y’ = 0 x = 1 (nhận) f(–1) = 0 ; f(1) = 2 ; f(2) =
5 5 3 Vậy Maxy 2
] 2
; 1 [
x
khi x = 1 và min y 0
] 2
; 1 [
x
khi x = –1
3)
y =(x1) 1x2 (DBĐH 2004) ĐS : Maxy = 43
3 ; miny = 0
Hướng dẫn :
y được xác định 1 – x2 0 x2 1 –1 x 1 Txđ : D = [–1 ; 1]
y’ =
2 2
x 1
1 x x 2
, x (–1 ; 1)
y’ = 0 –2x2 – x + 1 = 0
nhận) nhận) ( 1 x
2 (
x 1
f(–1) = 0 ; f(1) = 0 ;
4 3 3 2 f 1
Vậy
4 3 y 3 M ax
] 1
; 1 [
x
khi x =
2
1 và min y 0
] 1
; 1 [
x
khi x = 1
4)
y x24x21 x23x10 (ĐH D 2010) ĐS : Maxy = 4 ; miny = 2 Điều kiện :
0 10 x 3 x
0 21 x 4 x 0 10 x 3 x
0 21 x 4 x
2 2 2
2
2 x 5
21 x 4 x 2
4 x 2 10
x 3 x 2
3 x 2 10
x 3 x
3 x 2 21
x 4 x
2
y 2 x 2 2 2
y’ = 0
2x3
x24x21
2x4
x23x10
*
* 0
4 x 2 3 x 2
* 10 x 3 x 4 x 2 21 x 4 x 3 x
2 2 2 2 2
(*) (2x – 3)2(4x2 – 16x – 84) = (2x – 4)2(4x2 – 12x – 40)
(2x – 3)2[(2x – 4)2 – 100] = (2x – 4)2[(2x – 3)2 – 49]
100(2x – 3)2 = 49(2x – 4)2 10(2x – 3) = 7(2x – 4) x = 3 1, x =
17 29. Kết hợp điều kiện (**) được : x =
3 1. Bảng biến thiên :
x 2
3
1 5
y’ 0 +
y
3 4
2
Căn cứ bảng biến thiên, ta có : Miny = 2 x = 3 1.
Cách khác : Điều kiện :
0 10 x 3 x
0 21 x 4 x
2 2
2 x 5
Xét trên miền 2 < x < 5, ta có :
2 22 x 3 4 2 49 x 25
y
Nên
2 2
2 25
x 2
22 x 3 2
x 3 4 2 49 x 0 2 x 3 4 49
2 x 3 2
x 25
2 ' x
y
3x 1 2 4 x 49 2
x 3 25
5
; 2 2
; 3 2 x
2 x 2 25
x 3 2
x 3 4 2 49 x
2 0 x 3 2 x
5 x 2
2 2
2 2
2 2
Ta có : y(2) = 3 ; 2 3 y 1
; y(5) = 4
Vậy 2
3 y 1 y
min2 x 5
.
Cách khác :
Điều kiện : 2 x 5
Vì (x2 + 4x + 21) – (x2 + 3x +10) = x + 11 > 0 y > 0
y2 = (x + 3)(7 – x) + (x + 2)(5 – x) – 2(x + 3)(7 – x)(x + 2)(5 – x)
Suy ra y 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3
1. Vậy miny = 2 . Tập xác định : D = [2 ; 5]
2 x 3x 103 x 2 21
x 4 x 2
4 x x 2
'f 2 2
Cho
x 4x 21
x 2
x 3x 102 x 3 0 x
'f 2 2
3 x 1 17 x 29 3 x 1
2 x 3 2 x 21 1
x 4 x
25 10
x 3
x 4
49 1
2 x 3 2 x
21 x 4 x
4 x 4 x 10 x 3
x 4
x 9 3 x
2 x 3 2 x
2 2
2 2 2
2
Bảng biến thiên :
x 2
3
1 5
f’(x) 0
f(x)
3 4
2
Vậy
23 f 1 x f
MinD
.
Cách khác : (Theo đáp án đề thi Đại học khối D năm 2010 của Bộ Giáo Dục) Ta thấy x2 + 4x + 21 – (x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0 nên suy ra y > 0.
Do đó y2
x3
7x
x2
5x
2
x3
7x
x2
5x
x3
5x
x2
7x
22
x3
5x
7x
x2
x3
5x
7x
x2
2 22
vìy 0
2 y 2
y2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 2, đạt được khi 3 x 1.
(Theo đáp án đề thi Đại học khối D năm 2010 của Bộ Giáo Dục)
5)
x 13 x 3 x y 2 2
trên đoạn [0 ; 2] (ĐH D 2011) ĐS : Maxy =
17 ; miny = 3 3
Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1
Ta có :
22
1 x
x 4 x ' 2
y
y’= 0 x = 0 x = – 2 (loại) Mà y(0) = 3 và y(2) =
17 3 Vậy giá trị lớn nhất là
17 và giá trị nhỏ nhất là 3. 3
6)
y 2x2 3x 3 x 1
trên đoạn [0 ; 2] (ĐH D 2013) ĐS : Maxy = 3 ; miny = 1
Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1
Ta có :
2 2
2x 4x 6 y '
x 1
y’= 0 x = 1 x = – 3 (loại)
Mà y(0) = 3 ; y(2) = 5
3 ; y(1) = 1.
Vậy giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1.
7)
x x 4 x
f trên đoạn [1 ; 3]. (THPT QG 2015) ĐS : Maxy = 5 ; miny = 4
Hướng dẫn :
Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 3] và
2x 1 4 x
'f ; f’(x) = 0 x = 2 (1 ; 3) f(1) = 5 ; f(2) ;
3 3 13 f Vậy :
f
x 4min1;3 khi x = 2 ;
f
x 5max1;3 khi x = 1
8*)
y = sin5x + 2cosx (DBĐH 2003) ĐS : Maxy = 2; miny = – 2 Hướng dẫn :
Xét hàm số : y = y = sin5x + 2cosx. x[0 ; 2].
y’ = 5sin4x.cosx – 3sinx = sinx(5sin3x.cosx – 3) y’ = 0
) 2 ( 0 3 x cos . x sin 5
) 1 ( 0 x sin
3
(1) x = k, k Z
Mà x[0 ; 2] nên x = 0 ; x = 2
Xét hàm số : g(x) = 5sin3x.cosx – 3, x[0 ; 2]
g’(x) = 5(3sin2x.cos2x – sin4x) = 5sin2x(3cos2x – sin2x) g’(x) = 0
3 tgx
0 x
sin
0 ) x ( 3 g
;5 3
; 4 3
;2 x 3
0 3 ) x ( g 2
;
; 0
x g(x) = 0 : vô nghiệm.
Ta có : y(0) = 2 ; y() =– 2 ; y(2) = 2
Vậy Maxy 2 khi x = 0 x = 2 và miny 2 khi x =
9*)
yx6 4
1x2
3trên [–1 ; 1] (DBĐH 2003) ĐS : Maxy = 4 ; miny = 9 4 Hướng dẫn :
Đặt t = x2 . Ta có : –1 x 1 0 t 1.
Ta có : y = t3 + 4(1 – t)3 = 3t3 + 12t2 – 12t + 4, t[0 ; 1].
Khảo sát hàm số f(t) = 3t3 + 12t2 – 12t + 4, t[0 ; 1].
f’(t) = 9t2 + 24t – 12 = 3(3t2 + 8t – 4), f’(t) = 0
3
t1 2 , t2 = 2 (loại)
Do 0 t 1, nên ta có bảng biến thiên của f(t) là
t 0 2
3 1
f’(t) 0 +
f(t) 4 1 9
4
Dựa vào bảng biến thiên ta có : Maxy Maxy 4
] 1
; 0 [ t ] 1
; 1 [
x
khi t = 0 x = 0
9 y 4 min y
min[ 1;1] t [0;1]
x
khi t =
3
2 x = 3
6
Max y = 4 khi x = 0 , Miny = 9 4 khi
3 x 6
10*)
y =
2
x 1 7 x 4
2
x 11 với x > 0 (DBĐH 2006) ĐS : miny =
2 15
Hướng dẫn :
2 2 22 2 2 2
3
2
2 2 2
11 7 11 14 2x x 7 11 x 7 28
y x 4 1 x 0 y ' 1
2x x 2x 7 2x x 7
x 1 x y ' 0 2x x 7 11 x 7 28 0
Đặt t = x27
x0t x2 7
x2 = t2 – 7Ta có : 2(t2 – 7)t – 11t – 28 = 0 2t3 – 25t – 28 = 0 t = 4 x = 3
x 0 3 +
y’ 0 +
y + +
15 2 Từ bảng biến thiên, ta có :
2
y 15 Min0;
, khi x = 3
B. CỰC TRỊ ĐẠI SỐ (BIỂU THỨC HAI BIẾN)
PHƯƠNG PHÁP 1 : Đổi biến đẳng cấp BÀI 3.10 :
Hướng dẫn :
Biểu thức A là biểu thức đẳng cấp bậc hai của x, y (cả tử và mẫu đều có bậc 2). Khi gặp biểu thức đẳng cấp, cách giải ta thường sử dụng là chia và đặt ẩn phụ để xét hàm một biến.
Nếu y = 0 thì x 0 và A = 0.
Nếu y 0, ta chia cả tử và mẫu cho y2. Đặt
y
t x. Khi đó t R và
1 t 2 t 3
1 t A 22
.
Xét hàm số f
t 3t22t2t1 1
trên R.
Ta có :
3t26t2tt 11
2t
'f
;
t 1
0 0 t
t
'f và lim f
t lim f
t 0x
x
.
Suy ra bảng biến thiên :
t 1 0
f’(t) 0 0
f(t)
1
0 0
2
1
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của A là 1, đạt khi x = 0, y R* ; giá trị nhỏ nhất của A là 2
1, đạt khi x = y 0.
BÀI 3.11
Hướng dẫn :
Ta có : 2 2 22 22 y xy x
y xy y x
xy x
A
Nếu y0 thì x1 và A1.
Nếu y0 thì
y 1 x y x
y 1 x y x
A 2
2
. Đặt
y
t x ta được :
1 t t
1 t A t22
2
22
1 t t
1 t ' 2
A
; A'0t1
2
x x 2
t t 1
lim B lim 1
t t 1
Bảng biến thiên :
t 1 1 +
A’ + 0 0 +
A
3 1
1 3
1 Theo bảng biến thiên, ta được :
MaxA3 đạt được khi t1yx thế vào
1 được : x21x1y1 3
A 1
min đạt được khi t1yx thế vào
1 được : y 3 x 1 1 x3 2
Cách khác : Điều kiện :
0 y
0 x TH1 : x = 0 A = 1.
TH2 : x 0. Đặt y = tx, ta có : A =
1 t t
1 t t ) t t 1 ( x
) t t 1 ( x x t tx x
x t tx x
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
At2 + At + A = t2 – t + 1 (A – 1)t2 + (A + 1)t + A – 1 = 0 (1)
Nếu A = 1 thì t = 0.
Nếu A 1 : phương trình (1) có nghiệm
= (A + 1)2 – 4(A – 1)2 0 –3A2 + 10A – 3 0 3A2 – 10A + 3 0 A 3 3
1
Vậy Max y = 3 và min y = 3 1
BÀI 3.12 :
Hướng dẫn :
Ta có : P = 2 2
y 2 xy 2 1
) xy 6 x ( 2
= 2 22 2
y 2 xy 2 y x
) xy 6 x ( 2
(vì x2 + y2 = 1 theo giả thiết)
TH1 : y = 0 P = 2.
TH2 : y 0. Đặt x = ty, ta có : P =
3 t 2 t
t 12 t 2 ) 3 t 2 t ( y
) t 12 t 2 ( y y 2 ty 2 y y t
) ty 6 y t ( 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
Pt2 + 2Pt + 3P = 2t2 + 12t (P – 2)t2 + 2(P – 6)t + 3P = 0 (1) Nếu P = 2 thì t =
4 3.
Nếu P 2 : phương trình (1) có nghiệm = (P – 6)2 – (P – 2).3P 0 –2P2 – 6P + 36 0
2P2 + 6P – 36 0 6P3
_ Khi P = 3 (1) t2 – 6t + 9 = 0 t = 3 x = 3y
mà x2 + y2 = 1 9y2 + y2 = 1 10y2 = 1 y = 10
1 x = 10 3
10 y 1
10 x 3
10 y 1
10 x 3
_ Tương tự : khi P = –6
13 y 2
13 x 3
13 y 2
13 x 3
Vậy Max y = 3 khi
10 y 1
10 x 3
10 y 1
10 x 3
và min y = –6 khi
13 y 2
13 x 3
13 y 2
13 x 3
BÀI 3.13 :
Hướng dẫn :
Cách 1 :
Điều kiện x 0, y 0. Đặt y
t y tx (t R, t 0)
x . Ta có :
2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2xy xy x xy y tx (xtx)x tx t x x (tt )x (1 t t ) t2 2 t 1
x (t 0, t 1)
t t
Mặt khác, ta có : 3 3
2 2
2 2 2 23 3 3 3 3 3 3 3 2
x y x y xy x y .xy
1 1 x y x y x tx t 1
A x y x y x y x y xy tx tx
Thế t22 t 1
x t t
vào A, ta có :
2 2
2 2 2 4 2
2 2 2 2 2 2
2
t 1 t 1 t 1 (t 1) (t 1) t 2t 1
A A
t t 1 t t 1
tx t t 1 (t t 1) t t 1
t. t t t 1
= B Tới đây ta có thể tìm min của B theo theo hai cách sau :
Cách a : Dùng đạo hàm : Xét t22 2t 1
B t t 1
, t R B' 23t2 32 (t t 1)
2 2 t 1
B' 0 3t 3 t 1
t 1
2
x x 2
t 2t 1
lim B lim 1
t t 1
Bảng biến thiên :
x – –1 1 +
B’ – 0 + 0 –
1 4
B
0 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có :
t R x R
Max B 4 khi t 1 Max A 6 khi x y 1
2 khi x = –
2 1 và
2 y 5 minx R
khi x = –5
Cách b : Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình (miền giá trị của hàm số)
Ta có : t22 2t 1 2 2 2
B B(t t 1) t 2t 1 (B 1)t (B 2)t B 1 0
t t 1
(1)
Phương trình trên có nghiệm
Xét B = 1 : phương trình (1) –3t = 0 t = 0 phương trình có nghiệm khi B = 1 (a)
Xét B 3 phương trình (1) có nghiệm t B 3 2
(B 2) 4(B 1)(B 1) 0
2 2
B 3 B 3
3B 12B 0 3B 12B 0
B 1 B 1
3B(B 4) 0 0 B 4
(b)
Từ (a) và (b), ta có miền giá trị của hàm số là : 0 B 4.
Max Bt R 4
khi t = 1 (thế B = 4 vào (1) hoặc = 0, ta có : t = 1). Vậy
Max A 16x R
khi
2 y 1 x BÀI 3.14 :
Hướng dẫn :
Ta đưa bài toán trở về việc tìm giá trị lớn nhất của một hàm số trên một tập con của tập xác định.
Đặt x
t 0
y . Từ điều kiện x0, y0, ta có 0 y
x , ta được :
6 t 6
2 t 3 t t
1 P t
2
Điều kiện
4 1 2 1 y 1 4 1 y
1 y 1 y 0 x 1 y xy
2
2
Bài toán ban đầu được phát triển thành :
“Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f
t t2tt13 6
tt21 trên nửa đoạn
4
; 1 0 ” Rõ ràng f liên tục trên
t
4
;1 0 . Nếu f đồng biến trên
t
4
;1
0 tức là 'f
t 0 với
4
; 1 0
t thì giá trị lớn nhất của f trên đó là
t
4 f 1 .
Ta có :
2
2
3
22
2 2
1 t 2
1 3
t t 2
7 t 3 1
t 2
1 3
t
t 2 t t 3
1 t 2 1 3 t
t t ' 1 t t
'f
Vì
4
;1 0
t nên 3t76, t2t3t
t1
33 và
t 1
212 1
2
nên
02 1 3 3 . 2 t 6
'f với
4
; 1 0 t
Hàm số f đồng biến trên
t
4
;1 0
307 3
5 4 f 1 t f max P
max
4
;1 0 t
PHƯƠNG PHÁP 2 : Thế biến.
BÀI 3.15 :
Hướng dẫn :
Ta có : x2 x12y0 hay 4x3. Khi đó : Tx33x29x7.
Xét hàm số f
x x33x2 9x7, với 4x3.
2 2f ' x 3x 6x 9 3(x 2x 3)
x 1
x 3
(nhận) (nhận)
f(–4) = 13 ; f(3) = 20 ; f(1) = –12 ; f(–3) = 20.
20
MaxT khi
x;y
3;6
hoặc
x; y
3; 0
12 T
min khi
x;y
1;10
, BÀI 3.16 Hướng dẫn :
Cách 1 :
Ta có :
5 5
x y y x 5
y x
4 4
x 0 x 0 4
0 x 5
y 0 5
x 0 4
4
. Xét hàm số f(x) = 4 1 , x 0 ;5
x 5 4x 4
2
2 2 2
2 22
4 4
f '(x) 0 4 5 4x 4x 0 x 5 4x 3x 8x 5 0
x 5 4x
x 1 ( x 5 (
3
nhận) loại)
x 0 1 5/4
f’(x) 0 +
f(x)
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có min S = 5 khi x = 1 y = 4 1
Cách 2 : Áp dụng BĐT côsi cho các số dương, ta có :
5 5 25 y 4 x 4
25 y
4 x x x x
5 . 5 5
y 4 x x x x
5 y
4 . x . x . x . x
5 y
4 1 x 1 x 1 x 1 x S 1
5
1 1 1 1 1
x x x x 4y
x 4y 1
5 y
min S 5 x y 5 4
4 x y
x 1 x 0, y 0 4
Cách 3 : Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki, ta có :
y 4
1 x y 4 y x
2 y 1 x x 2 2
21 (3)
Dấu “=” ở (3) khi
4 y 1
1 x 4 y 5 x
y 4 x
4 y 5 x
y . y 2
1 x
. x
2
(3) 5
y 4
1 x 4 y 4
1 x 4 4 5 2
5 2
.
Vậy min S = 5.
BÀI 3.17 :
Hướng dẫn :
Ta có : x2y 3 2y 3 x. Khi đó : A 1 2x 2 2 x .
Điều kiện :
1 2x 0 x 1 1
x 2
2 x 0 2 2
x 2
So với điều kiện x > 0, ta có : 0 < x 2.
x 2 . x 2 1
x 2 1 x 2 x 2
1 x 2 1 ' 1
A
;
3 x 1 x 2 1 x 2 0 '
A
Bảng biến thiên :
x 0 31 2
A’ + 0
A 15
Theo bảng biến thiên, ta được : MaxA 15 đạt được
3 y 4 3
x1
BÀI 3.18 :
Hướng dẫn :
Ta có : y2xAx4
2x
4
33 3 2 3 3 2 2
A '4x 4 2 x 4x 4(8 12x 6x x )8x 24x 48x 32 (x 1)(8x 16x 32) 1
x 0 '
A (do x2 – 16x + 32 > 0, x) Bảng biến thiên :
x 1 +
A’ 0 +
A + +
2
Theo bảng biến thiên, ta được : minA2 đạt được khi x1y1. BÀI 3.19
Hướng dẫn :
Ta có : x2 y2 2y 2x2
vì y0
Do y > 0 nên 2 x 2 0 2 x 2 và do x > 0 nên 0 x 2
2
33 2 x
x
A
với 0x 2
2
2
12 2 2
2
2 23 2x 2
A ' 3x 2 x 3x 3x 2 x 3x x 2 x 3x
2 x 2 x
; A'0x1
vì x0
Bảng biến thiên :
x 0 1 2
A’ 0 +
A 2 2 2 2
2
Theo bảng biến thiên, ta được : minA2 đạt được khi x1y1. BÀI 3.20 :
Hướng dẫn :
Theo giả thiết :
a 0 a 0 b 0
b 0 4
b 0 b 0 4 0 b
4 3b 0 b 3
a 3b 1 a 4 3b 3
Khi đó :
b 1
3 b 3 5 4 1 b 1
b 3 b 3 5
b 3 P 4
Xét hàm
b 1
3 b 3 5 4 1 b
f
trên
3
;4 0 . Ta có :
5 3b
13bb 3
'f 2
;
b 3
1 b b
1 b 3 5 0 b
'f 2 2
x 0 1
3 4
y’ 0
y 5
4
7 12 2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của P là 5
4, đạt khi b = 0, a = 4 ; giá trị nhỏ nhất của P là 2, đạt khi b = 1, a = 1.
BÀI 3.21 :
Hướng dẫn :
Từ giả thiết suy ra : 2 2 2
2 2
x 0 ; y 0 x 0 ; y 0 x 0 ; y 0
x 3 x 3 x 3
y y y
x x x
x 3 3x 14x 9 0 9
1 x
2x 3 14
x 5
Khi đó : P 3x2 x2 3 x x2 3 2 2x x
2 1
5x2 9 5x 9x x x x
Xét hàm số
x x 9 5 x
f trên 5
;9
1 . Ta có :
0x 5 9 x
'f 2 với mọi
5
;9 1
x .
Do đó hàm đồng biến trên 5
;9
1 . Suy ra : minf
x f1 45
;9 1
;
45 f 9 x f max
5
;9 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4, đạt khi x = 1, y = 4 ; giá trị lớn nhất của P là 4, đạt khi 5 x9,
15 y52.
PHƯƠNG PHÁP 3 : Đổi biến – Đổi biến đối xứng.
BÀI 3.22 :
Hướng dẫn : Đổi biến Theo giả thiết :
x 0 x 0
x 0 x 0
y 0 y 0 0 x 1
1 x 0 x 1
x y 1 y 1 x
Ta có : y1x00x1. Khi đó :
x1 x x 11 x
A
Đặt tx 1 x
x x2 ; t ' 1 2x ; t ' 0 x 1 2 Bảng biến thiên :
x 0 21 1
t’ + 0
t 41
0 0
Theo bảng biến thiên 0 t 1
4. Khi đó : A t 1
t ; t22 1
A ' 0
t
t 0 ; 1 4
hàm A luôn giảm trên
4
; 1
0 4
17 4 A 1 A
min
đạt được khi t 1 x 1 y
4 2
BÀI 3.23 :
Hướng dẫn :
(Đổi biến kết hợp với BĐT Cô-si)
Ta có : 2 2
2
2
x y
2x y xy 3 x y 2xy xy 3 x y 3 xy
4
2
2
2
24 x y 12 x y 3 x y 12 x y 4 2 x y 2
Đặt txy, t
2;2
Ta có : Px3y33x 3y
xy
33xy x
y
3x 3y t3 3 t
23 t 3t
2t36tXét f
t 2t36t với t
2;2
Ta có : 'f
t 6t2 6, trong khoảng
2;2
; 'f
t 0t1
2 2f , f
1 4, f
1 4, f
2 2 f
t 4 max2;2t
khi t1, suy ra maxP4 khi
2 xy
1 y
x x1 ; y2 hoặc x2 ; y1
f
t 4 min2;2t
khi t1, suy ra minP4 khi
2 xy
1 y
x x1 ; y2 hoặc x2 ; y1 Vậy, maxP4 khi
x;y
1;2
,
2;1
và minP4 khi
x;y
1;2
,
2;1
.BÀI 3.24 :
Hướng dẫn : Từ giả thiết, ta có :
2 2 2 2 2 2 2
(x 4) (y 4) 2xy 32 x 8x 16 y 8y 16 2xy 32 x y 2xy 8x 8y (x y) 8(x y) Do (x + y)2 0 và 8(x + y) lại lớn hơn (x + y)2 nên x + y 0. Do đó, ta có : 0 x + y 8.
Ta có :
x y
3
x y
62 y 3 x 6 y x 3 xy 6 y x xy 3 y x
A 3 3 3 2
Đặt txy, 0t8 và xét hàm số
t 3t 6 2t 3 t
f 3 2 Ta có : 'f
t 3t2 3t3,
2 5 t 1
0 t
'f
0 6f , f
8 398,4 5 5 17 2
5
f 1
Suy ra
4 5 5 17 2
5 f 1
t f min0;8
. Do đó
4 5 5 A17 .
Đẳng thức xảy ra khi
4 5 y 1
x 2
5 y 1
x y
x
.
Vậy
4 5 5 A 17
min .
BÀI 3.25 :
Hướng dẫn :
Nhận xét : Nếu ta rút ra y thì từ x2y2 2 y 2 x 2 (do x, y R) không thể giải theo kiểu thế biến được do biểu thức P có y3 dẫn tới khai triển
2 x 2
3 sẽ rất là phức tạp.Do x2 + y2 = 2 nên ta có :
P = 2(x + y)(x2 – xy + y2) – 3xy = 2(x + y)[(x2 + y2)–2xy] – 3xy = 2(x + y)(2 – xy) – 3xy
Ta có : 2 2 2 2
x y
2 2x y 2 (x y) 2xy 2 2xy (x y) 2 xy
2
Để quy bài toán về một biến ta đặt t = x + y, ta có : t2 2 xy 2
Khi đó :
2 2 3t 2
2 2 t
t 2
P 2 2
t 6t 3
2 t 3 3 2t t 3 2 t t
4 3 2 3 2
Mặt khác, ta có : t x y t2 (xy)2x2y22xy2xy 2xy 4xy
2 t2 2 2 2
t 4 2t 4 t 4 0 2 t 2
2
Từ đó xét hàm số
t 6t 3 2t 3 t
f 3 2 , t [–2 ; 2] f ’(t) = 3t2 – 3t + 6 f ’(t) = 0 3t2 – 3t + 6 = 0 t 2
t 1
(nhận) (nhận) f(–2) = –7 ; f(1) = 13
2 ; f(2) = 1.
2 2
1 3 x y 2 x
13 2
M ax P
2 x y 1 1 3
y 2
hoặc
2 3 y 1
2 3 x 1
và
y 1
1 x 2
y x
2 y 7 x
P
min 2 2
Chú ý : Ta có bảng biến thiên sau :
t 2 1 2
f’(t) 0 + 0
f(t) BÀI 3.26 :
Hướng dẫn :
2 2
1 x x 1 0
1 x 2 (x 1)(x 2) 0 x 3x 2 0 x 2 3x
x 2 x 2 0
. Tương tự : y2 + 2 3y.
Do đó, ta có :
2 2
x 2y y 2x 1 x 2y y 2x 1 x y 1
P 3x 3y 3 3y 3x 3 4 x y 1 (x 2) 3y 3 (y 2) 3x 3 4 x y 1 x y 1 4 x y 1
Đặt t = x + y, suy ra 2 t 4. Xét
t 1 4 1 1 t t tf
, với 2 t 4.
Ta có :
2 4
t 12 1 1t t 1
'f
. Suy ra : f’(t) = 0 t = 3.
Mà
12 2 11
f ;
8 3 7
f ;
60 4 53
f nên
8 3 7 f t
f . Do đó, 8 P 7. Khi x = 1, y = 2 thì
8
P 7. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 87 . BÀI 3.27 :
Hướng dẫn : Đặt x y t.
Ta có : 3(x y) 4xy 3t 4xy xy 3t
4
Vì x 1
x y 2 t 2 y 1
xy
2 4xy0 nên t2 3t 0 t(t 3) 0 t 3 (do t 2) Vì x1, y1 nên
x 1 y 1
0 xy
x y
1 0 3t t 1 0 t 4 4 Vậy 3 t 4.
Ta có : C
x y
3 3xy x
y
3 1 1 2 6 t3 9t2 8 16x y xy 4 t 3
Xét hàm số f t
t3 9t2 8 164 t 3
với 3 t 4, có f ’(t) = 3t t 3 82 0 2 t
, nên hàm số f(t) đồng biến trên
3;4 . Suy ra f 3
f t f 4 113 f t
9412 3
Do đó giá trị lớn nhất của C bằng
94 , đạt được khi và chỉ khi 3
1 y
3 x 3
xy 4 y
x hoặc
3 y
1
x
và giá trị nhỏ nhất của C bằng 12
113 , đạt được khi và chỉ khi
2 y 3 x 4
xy 9 3 y x
BÀI 3.28 :
Hướng dẫn :
Nhận xét : Vai trò x, y giống nhau (đối xứng).
Cách 1 :
Ta có : S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) + 9xy + 25xy
= 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12[13 – 3xy.1] + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = xy. Do x, y là các số thực không âm nên
x y
2 1 1 10 xy 0 t t 0 ;
4 4 4 4
Ta có : S = 16t2 – 2t + 12
Xét hàm f(t) = 16t2 – 2t + 12, 4
; 1 0
t f ’(t) = 32t – 2,
16 t 1 0 t
'f . Ta có : f(0) = 12,
16 191 16
f 1
,
2 25 4 f 1
.
Vậy
2 25 4 f 1 t f max
4
;1 0
;
16 191 16
f 1 t f min
4
;1 0
.
Giá trị lớn nhất của S bằng
25 khi : 2
2
; 1 2 y 1
; x 4
xy 1 1 y x
.
Giá trị nhỏ nhất của S bằng 16
191 khi :
4 3
; 2 4
3 y 2
; x 16 xy 1
1 y x
hoặc
4
3
;2 4
3 y 2
; x
Cách 2 :
x y
16x y 34xy12
S 3 3 2 2 12 x
y x
2y2xy
16x y2 234xy 12
xy
23xy16x y2 234xy12 1 3xy
16x y2 2 34xy 4xy 1 2 1914 16
Mặt khác, do x, y không âm và xy1 nên ta có
4 1 2
y xy x
0
2
0 4xy 1
Suy ra : 1 4xy 1 3
4 4 4
2 2
191 1 191 9 191 25 191 1 191 25
4xy 4xy
16 4 16 16 16 12 16 4 16 12
Vậy
2 S 25 16
191 .
16
Smin 191 khi 2
x y 1 x y 1 x y 1
x y 1
1 3 1
1 191 200
4xy 1
4xy (do xy
4xy 4 16 16 4 4 4
x, y không âm)
x, y là nghiệm của phương trình :
2 2
2 3
1 X 4
X X 0 16X 16X 1 0
16 2 3
X 4
4 3
;2 4
3 y 2
;
x
M ax 25
S 2 khi 2
x y 1 x y 1 x y 1
1 1 1
xy
4xy 0
4xy 0
16 4 4
x, y là nghiệm của phương trình :
2 1 2 2 1
X X 0 4X 4X 1 0 (2X 1) 0 X
4 2
x y 1
2 Vậy ta có
16
Smin 191 khi
4 3
;2 4
3 y 2
;
x và SM ax 25
2 khi x y 1
2.
Cách 3 : Phương pháp thế biến Theo giả thiết :
x 0 x 0
x 0 x 0
y 0 y 0 0 x 1
1 x 0 x 1
x y 1 y 1 x
S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 4x23(1 x) 4(1 x) 23x25x(1 x) (4x23x 3)(4x 25x 4) 25x 25x 216x432x318x22x 12
Xét hàm số f(x) =16x432x318x22x 12 , x [0 ; 1] f’(x) = 64x3 – 96x2 + 36x – 2 = 0
2
1 1 2 3 2 3
x 16x 16x 1 0 x x x
2 2 4 4
1 25 2 3 191 2 3 191 f (0) 12 ; f (1) 12 ; f ; f ; f
2 2 4 16 4 16
Vậy ta có
16
Smin 191 khi
4 3
;2 4
3 y 2
;
x
và SM ax 25
2 khi x y 1
2. BÀI 3.29 :
Hướng dẫn :
1 xy xy xy xy 2 xy y x
1 2 2 . Mặt khác :
3 xy 1 xy 3 xy 3 y x xy y x
1 2 2 2
Từ đó, ta được : xy 1 3
1
Biến đổi : Ax4 y4x2y2
x2y2
2 3x2y2
1xy
2 3x2y2 12xy2x2y2. Đặt txy thì t 13 1
. Xét hàm số : f
t 2t2 2t1 với t 1 3 1
f ' t 4t 2 ;
2 t 1 0 t
'f
t 31
2
1 1
t'f + 0
tf 2
3
9
1 1
Theo bảng biến thiên, ta được :
9 t 1 f min A
min đạt được
3 y 1 3 x
t1
2 t 3 Maxf
MaxA đạt được
2 xy 1 2
t1
.
Từ giả thiết :
2 y 5
2 x xy 5 3 1 y x 1 xy y
x2 2 2
giải hệ :
2 y 3
x 2 xy 1
ta được :
2 2
1 y 5
2 2
1 x 5
2 2
1 y 5
2 2
1 x 5
(nhớ là ta chỉ cần đưa vài giá trị hoặc một giá trị của x, y để A max) BÀI 3.30 :
Hướng dẫn :
Ta đưa bài toán trở về việc tìm giá trị lớn nhất của một hàm số trên một tập con của tập xác định.
Đặt x
t 0
y . Từ điều kiện x0, y0, ta có 0 y
x , ta được :
6 t 6
2 t 3 t t
1 P t
2
Điều kiện
4 1 2 1 y 1 4 1 y
1 y 1 y 0 x 1 y xy
2
2
Bài toán ban đầu được phát triển thành :
“Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f
t t2tt13 6
tt21 trên nửa đoạn
4
; 1 0 ” Rõ ràng f liên tục trên
t
4
;1 0 . Nếu f đồng biến trên
t
4
;1
0 tức là 'f
t 0 với
4
; 1 0
t thì giá trị lớn nhất của f trên đó là
t
4 f 1 .
Ta có :
2
2
3
22
2 2
1 t 2
1 3
t t 2
7 t 3 1
t 2
1 3
t
t 2 t t 3
1 t 2 1 3 t
t t ' 1 t t
'f
Vì
4
;1 0
t nên 3t76, t2t3t
t1
33 và
21 1 t 2
1
2
nên
02 1 3 3 . 2 t 6
'f với
4
; 1 0 t
Hàm số f đồng biến trên
t
4
;1 0
307 3
5 4 f 1 t f max P
max
4
;1 0 t
Chú ý :
Cách 1 : Đặt
y
t x từ giả thiết suy ra :
4 1 2 1 y 1 4 1 y
1 y t 1 0
2
2
hay
4 t 1 0
y 1 6 x
y 2 x
y 3 x y x
y 1 x y
x 6
y 2 x y 3 xy x
y
P 2 x 2 2
t 1
6 2 t 3 t t
1 P 2t
với
4 t 1 0