• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HƯỚNG DẪN GIẢI GTLN & GTNN CỦA HÀM SỐ

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

BÀI 3.9 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau :

1)

y = x + 4x2 (ĐH B 2003) ĐS : Maxy =2 2; miny = –2

 Hướng dẫn :

y được xác định  4 – x2  0  x2  4  –2  x  2 Txđ : D = [–2 ; 2]

y’ =

2 2

2 4 x

x x 4 x

4 2

x 1 2

 

 

y’ = 0  4x2 x 







 



 



2 x

2 x

0 x 2

x 0 x x

x 4

0 x

2 2

2  x = 2

f(–2) = –2 ; f(2) = 2 ; f( 2) = 2 2 Vậy Max y 2 2

] 2

; 2 [

x

khi x = 2 và min y 2

] 2

; 2 [

x 

khi x = –2

2)

y =

1 x

1 x

2

trên đoạn [–1 ; 2] (ĐH D 2003) ĐS : Maxy = 2; miny = 0

 Hướng dẫn :

Txđ : D = R (vì x2 + 1 > 0, x) y’ =

1 x ) 1 x (

1 x 1

x

1 x

x ). 2 1 x ( 1 x

2 2 2

2 2

 

 

y’ = 0  x = 1 (nhận) f(–1) = 0 ; f(1) = 2 ; f(2) =

5 5 3 Vậy Maxy 2

] 2

; 1 [

x

khi x = 1 và min y 0

] 2

; 1 [

x

khi x = –1

3)

y =(x1) 1x2 (DBĐH 2004) ĐS : Maxy = 4

3

3 ; miny = 0

 Hướng dẫn :

y được xác định  1 – x2  0  x2  1  –1  x  1 Txđ : D = [–1 ; 1]

y’ =

2 2

x 1

1 x x 2

 , x  (–1 ; 1)

y’ = 0  –2x2 – x + 1 = 0 



nhận) nhận) ( 1 x

2 (

x 1

f(–1) = 0 ; f(1) = 0 ;

4 3 3 2 f 1

 

Vậy

4 3 y 3 M ax

] 1

; 1 [

x

khi x =

2

1 và min y 0

] 1

; 1 [

x

khi x = 1

4)

y x24x21 x23x10 (ĐH D 2010) ĐS : Maxy = 4 ; miny = 2 Điều kiện :





 





0 10 x 3 x

0 21 x 4 x 0 10 x 3 x

0 21 x 4 x

2 2 2

2

 2  x  5

(2)

21 x 4 x 2

4 x 2 10

x 3 x 2

3 x 2 10

x 3 x

3 x 2 21

x 4 x

2

y 2 x 2 2 2

 

 

 

 

y’ = 0 

2x3

x24x21

2x4

x23x10

         

    



 

*

* 0

4 x 2 3 x 2

* 10 x 3 x 4 x 2 21 x 4 x 3 x

2 2 2 2 2

(*)  (2x – 3)2(4x2 – 16x – 84) = (2x – 4)2(4x2 – 12x – 40)

 (2x – 3)2[(2x – 4)2 – 100] = (2x – 4)2[(2x – 3)2 – 49]

 100(2x – 3)2 = 49(2x – 4)2  10(2x – 3) = 7(2x – 4)  x = 3 1, x =

17 29. Kết hợp điều kiện (**) được : x =

3 1. Bảng biến thiên :

x 2

3

1 5

y’  0 +

y

3 4

2

Căn cứ bảng biến thiên, ta có : Miny = 2  x = 3 1.

 Cách khác : Điều kiện :





0 10 x 3 x

0 21 x 4 x

2 2

 2  x  5

Xét trên miền 2 < x < 5, ta có :

 

2 2

2 x 3 4 2 49 x 25

y 

 

 

Nên

 

 

2 2

 

2 25

x 2

2

2 x 3 2

x 3 4 2 49 x 0 2 x 3 4 49

2 x 3 2

x 25

2 ' x

y   

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

     

 

 

3

x 1 2 4 x 49 2

x 3 25

5

; 2 2

; 3 2 x

2 x 2 25

x 3 2

x 3 4 2 49 x

2 0 x 3 2 x

5 x 2

2 2

2 2

2 2





 

 

 



 











 

 

 





 

 

 



 

 

Ta có : y(2) = 3 ; 2 3 y 1

 

 ; y(5) = 4

Vậy 2

3 y 1 y

min2 x 5 

 

 

.

 Cách khác :

Điều kiện : 2  x  5

Vì (x2 + 4x + 21) – (x2 + 3x +10) = x + 11 > 0  y > 0

 y2 = (x + 3)(7 – x) + (x + 2)(5 – x) – 2(x + 3)(7 – x)(x + 2)(5 – x)

(3)

Suy ra y  2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3

1. Vậy miny = 2 . Tập xác định : D = [2 ; 5]

 

2 x 3x 10

3 x 2 21

x 4 x 2

4 x x 2

'f 22  

 

 

Cho

 

x 4x 21

x 2

x 3x 10

2 x 3 0 x

'f   2      2  

 

 

3 x 1 17 x 29 3 x 1

2 x 3 2 x 21 1

x 4 x

25 10

x 3

x 4

49 1

2 x 3 2 x

21 x 4 x

4 x 4 x 10 x 3

x 4

x 9 3 x

2 x 3 2 x

2 2

2 2 2

2  









 

 

 





 

Bảng biến thiên :

x 2

3

1 5

f’(x)  0 

f(x)

3 4

2

Vậy

 

2

3 f 1 x f

MinD 

 

  .

 Cách khác : (Theo đáp án đề thi Đại học khối D năm 2010 của Bộ Giáo Dục) Ta thấy x2 + 4x + 21 – (x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0 nên suy ra y > 0.

Do đó y2

x3



7x

 

x2



5x

2

x3



7x



x2



5x

x3



5x

 

x2



7x

22

x3



5x

 

7x



x2

 

x3



5x

 

7x



x2

 

2 22

vìy 0

2 y 2

y2    

Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 2, đạt được khi 3 x 1.

(Theo đáp án đề thi Đại học khối D năm 2010 của Bộ Giáo Dục)

5)

x 1

3 x 3 x y 2 2

  trên đoạn [0 ; 2] (ĐH D 2011) ĐS : Maxy =

17 ; miny = 3 3

 Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1

Ta có :

 

2

2

1 x

x 4 x ' 2

y 

   y’= 0  x = 0  x = – 2 (loại) Mà y(0) = 3 và y(2) =

17 3 Vậy giá trị lớn nhất là

17 và giá trị nhỏ nhất là 3. 3

6)

y 2x2 3x 3 x 1

 

  trên đoạn [0 ; 2] (ĐH D 2013) ĐS : Maxy = 3 ; miny = 1

 Hướng dẫn : Txđ : D = R \ –1

Ta có :

 

2 2

2x 4x 6 y '

x 1

 

   y’= 0  x = 1  x = – 3 (loại)

(4)

Mà y(0) = 3 ; y(2) = 5

3 ; y(1) = 1.

Vậy giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là 1.

7)  

x x 4 x

f   trên đoạn [1 ; 3]. (THPT QG 2015) ĐS : Maxy = 5 ; miny = 4

 Hướng dẫn :

Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 3] và

 

2

x 1 4 x

'f   ; f’(x) = 0  x = 2  (1 ; 3) f(1) = 5 ; f(2) ;

 

3 3 13 f  Vậy :

  f

 

x 4

min1;3  khi x = 2 ;

  f

 

x 5

max1;3  khi x = 1

8*)

y = sin5x + 2cosx (DBĐH 2003) ĐS : Maxy = 2; miny = – 2

 Hướng dẫn :

Xét hàm số : y = y = sin5x + 2cosx.  x[0 ; 2].

y’ = 5sin4x.cosx – 3sinx = sinx(5sin3x.cosx – 3) y’ = 0  

) 2 ( 0 3 x cos . x sin 5

) 1 ( 0 x sin

3

(1)  x = k, k  Z

Mà x[0 ; 2] nên x = 0 ; x = 2

Xét hàm số : g(x) = 5sin3x.cosx – 3,  x[0 ; 2]

 g’(x) = 5(3sin2x.cos2x – sin4x) = 5sin2x(3cos2x – sin2x) g’(x) = 0  

 3 tgx

0 x

sin 







0 ) x ( 3 g

;5 3

; 4 3

;2 x 3

0 3 ) x ( g 2

;

; 0

x  g(x) = 0 : vô nghiệm.

Ta có : y(0) = 2 ; y() =– 2 ; y(2) = 2

Vậy Maxy 2 khi x = 0  x = 2 và miny 2 khi x = 

9*)

yx6 4

1x2

3trên [–1 ; 1] (DBĐH 2003) ĐS : Maxy = 4 ; miny = 9 4

 Hướng dẫn :

Đặt t = x2 . Ta có : –1  x  1  0  t  1.

Ta có : y = t3 + 4(1 – t)3 = 3t3 + 12t2 – 12t + 4,  t[0 ; 1].

Khảo sát hàm số f(t) = 3t3 + 12t2 – 12t + 4,  t[0 ; 1].

f’(t) = 9t2 + 24t – 12 = 3(3t2 + 8t – 4), f’(t) = 0 

3

t1 2 , t2 = 2 (loại)

Do 0  t  1, nên ta có bảng biến thiên của f(t) là

t 0 2

3 1

f’(t)  0 +

f(t) 4 1 9

4

Dựa vào bảng biến thiên ta có : Maxy Maxy 4

] 1

; 0 [ t ] 1

; 1 [

x  

khi t = 0  x = 0

(5)

9 y 4 min y

min[ 1;1] t [0;1]

x  

khi t =

3

2  x = 3

 6

Max y = 4 khi x = 0 , Miny = 9 4 khi

3 x 6

10*)

y =

 

 

2

x 1 7 x 4

2

x 11 với x > 0 (DBĐH 2006) ĐS : miny =

2 15

 Hướng dẫn :

 

2 2 2

2 2 2 2

3

2

2 2 2

11 7 11 14 2x x 7 11 x 7 28

y x 4 1 x 0 y ' 1

2x x 2x 7 2x x 7

x 1 x y ' 0 2x x 7 11 x 7 28 0

   

 

             

      

Đặt t = x27

x0t x2 7

 x2 = t2 – 7

Ta có : 2(t2 – 7)t – 11t – 28 = 0  2t3 – 25t – 28 = 0  t = 4  x = 3

x 0 3 +

y’  0 +

y + +

15 2 Từ bảng biến thiên, ta có :

2

y 15 Min0;

, khi x = 3

B. CỰC TRỊ ĐẠI SỐ (BIỂU THỨC HAI BIẾN)

PHƯƠNG PHÁP 1 : Đổi biến đẳng cấp BÀI 3.10 :

 Hướng dẫn :

Biểu thức A là biểu thức đẳng cấp bậc hai của x, y (cả tử và mẫu đều có bậc 2). Khi gặp biểu thức đẳng cấp, cách giải ta thường sử dụng là chia và đặt ẩn phụ để xét hàm một biến.

Nếu y = 0 thì x  0 và A = 0.

Nếu y  0, ta chia cả tử và mẫu cho y2. Đặt

y

t x. Khi đó t  R và

1 t 2 t 3

1 t A 22

  .

Xét hàm số f

 

t 3t22t2t1 1

  trên R.

Ta có :

   

3t26t2tt 11

2

t

'f  

  ;

 

 

 t 1

0 0 t

t

'f và lim f

 

t lim f

 

t 0

x

x  





.

Suy ra bảng biến thiên :

t  1 0 

f’(t)  0  0 

f(t)

1

0 0

2

1

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của A là 1, đạt khi x = 0, y  R* ; giá trị nhỏ nhất của A là 2

1, đạt khi x = y  0.

BÀI 3.11

 Hướng dẫn :

(6)

Ta có : 2 2 22 22 y xy x

y xy y x

xy x

A  

 

 Nếu y0 thì x1 và A1.

 Nếu y0 thì

y 1 x y x

y 1 x y x

A 2

2

 

 

 

 

 . Đặt

y

t x ta được :

1 t t

1 t A t22

  

 

2

2

2

1 t t

1 t ' 2

A  

  ; A'0t1

2

x x 2

t t 1

lim B lim 1

t t 1

 

   

  Bảng biến thiên :

t  1 1 +

A’ + 0  0 +

A

3 1

1 3

1 Theo bảng biến thiên, ta được :

 MaxA3 đạt được khi t1yx thế vào

 

1 được : x21x1y1

 3

A 1

min  đạt được khi t1yx thế vào

 

1 được : y 3 x 1 1 x

3 2    

 Cách khác : Điều kiện : 

 0 y

0 x TH1 : x = 0  A = 1.

TH2 : x  0. Đặt y = tx, ta có : A =

1 t t

1 t t ) t t 1 ( x

) t t 1 ( x x t tx x

x t tx x

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

 

 

 At2 + At + A = t2 – t + 1  (A – 1)t2 + (A + 1)t + A – 1 = 0 (1)

Nếu A = 1 thì t = 0.

Nếu A  1 : phương trình (1) có nghiệm

  = (A + 1)2 – 4(A – 1)2  0  –3A2 + 10A – 3  0  3A2 – 10A + 3  0  A 3 3

1 

Vậy Max y = 3 và min y = 3 1

BÀI 3.12 :

 Hướng dẫn :

Ta có : P = 2 2

y 2 xy 2 1

) xy 6 x ( 2

 = 2 22 2

y 2 xy 2 y x

) xy 6 x ( 2

 (vì x2 + y2 = 1 theo giả thiết)

TH1 : y = 0  P = 2.

TH2 : y  0. Đặt x = ty, ta có : P =

3 t 2 t

t 12 t 2 ) 3 t 2 t ( y

) t 12 t 2 ( y y 2 ty 2 y y t

) ty 6 y t ( 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

 

 

 Pt2 + 2Pt + 3P = 2t2 + 12t  (P – 2)t2 + 2(P – 6)t + 3P = 0 (1) Nếu P = 2 thì t =

4 3.

Nếu P  2 : phương trình (1) có nghiệm   = (P – 6)2 – (P – 2).3P  0  –2P2 – 6P + 36  0

 2P2 + 6P – 36  0  6P3

_ Khi P = 3  (1)  t2 – 6t + 9 = 0  t = 3  x = 3y

(7)

mà x2 + y2 = 1  9y2 + y2 = 1  10y2 = 1  y =  10

1  x =  10 3 









10 y 1

10 x 3

10 y 1

10 x 3

_ Tương tự : khi P = –6 









13 y 2

13 x 3

13 y 2

13 x 3

Vậy Max y = 3 khi









10 y 1

10 x 3

10 y 1

10 x 3

và min y = –6 khi









13 y 2

13 x 3

13 y 2

13 x 3

BÀI 3.13 :

 Hướng dẫn :

 Cách 1 :

Điều kiện x  0, y  0. Đặt y

t y tx (t R, t 0)

  x   . Ta có :

 

2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2

xy xy x xy y tx (xtx)x tx t x x (tt )x (1 t t ) t2 2 t 1

x (t 0, t 1)

t t

      

Mặt khác, ta có : 3 3

  

2 2

  

2 2 2 2

3 3 3 3 3 3 3 3 2

x y x y xy x y .xy

1 1 x y x y x tx t 1

A x y x y x y x y xy tx tx

     

       

          

   

 

Thế t22 t 1

x t t

  

 vào A, ta có :

2 2

2 2 2 4 2

2 2 2 2 2 2

2

t 1 t 1 t 1 (t 1) (t 1) t 2t 1

A A

t t 1 t t 1

tx t t 1 (t t 1) t t 1

t. t t t 1

   

     

      

 

                    

= B Tới đây ta có thể tìm min của B theo theo hai cách sau :

Cách a : Dùng đạo hàm : Xét t22 2t 1

B t t 1

  

  , t  R B' 23t2 32 (t t 1)

 

 

 

2 2 t 1

B' 0 3t 3 t 1

t 1

 

         

2

x x 2

t 2t 1

lim B lim 1

t t 1

 

   

 

 Bảng biến thiên :

x – –1 1 +

B’ – 0 + 0 –

1 4

B

0 1

Dựa vào bảng biến thiên, ta có :

t R x R

Max B 4 khi t 1 Max A 6 khi x y 1

     2 khi x = –

2 1 và

2 y 5 minx R

khi x = –5

Cách b : Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình (miền giá trị của hàm số)

(8)

Ta có : t22 2t 1 2 2 2

B B(t t 1) t 2t 1 (B 1)t (B 2)t B 1 0

t t 1

               

  (1)

Phương trình trên có nghiệm

Xét B = 1 : phương trình (1)  –3t = 0  t = 0  phương trình có nghiệm khi B = 1 (a)

Xét B  3 phương trình (1) có nghiệm t B 3 2

(B 2) 4(B 1)(B 1) 0

 

       

2 2

B 3 B 3

3B 12B 0 3B 12B 0

 

 

       B 1 B 1

3B(B 4) 0 0 B 4

 

 

      

  (b)

Từ (a) và (b), ta có miền giá trị của hàm số là : 0  B  4.

 Max Bt R 4

 khi t = 1 (thế B = 4 vào (1) hoặc  = 0, ta có : t = 1). Vậy

Max A 16x R

 khi

2 y 1 x  BÀI 3.14 :

 Hướng dẫn :

Ta đưa bài toán trở về việc tìm giá trị lớn nhất của một hàm số trên một tập con của tập xác định.

Đặt x

t 0

 y . Từ điều kiện x0, y0, ta có 0 y

x  , ta được :

6 t 6

2 t 3 t t

1 P t

2

 

 

Điều kiện

4 1 2 1 y 1 4 1 y

1 y 1 y 0 x 1 y xy

2

2  

 

 

Bài toán ban đầu được phát triển thành :

“Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f

 

t t2tt13 6

 

tt21

  trên nửa đoạn 

 4

; 1 0 ” Rõ ràng f liên tục trên

 

t





 4

;1 0 . Nếu f đồng biến trên

 

t





 4

;1

0 tức là 'f

 

t 0 với 

 4

; 1 0

t thì giá trị lớn nhất của f trên đó là

 

t

 

 4 f 1 .

Ta có :

      

 

2

2

3

 

2

2

2 2

1 t 2

1 3

t t 2

7 t 3 1

t 2

1 3

t

t 2 t t 3

1 t 2 1 3 t

t t ' 1 t t

'f  

 

 

  

 

Vì  

 4

;1 0

t nên 3t76, t2t3t

t1

33 và

t 1

21

2 1

2

 nên

 

0

2 1 3 3 . 2 t 6

'f    với





 4

; 1 0 t

Hàm số f đồng biến trên

 

t





 4

;1 0

 

30

7 3

5 4 f 1 t f max P

max

4

;1 0 t



 

 



PHƯƠNG PHÁP 2 : Thế biến.

BÀI 3.15 :

 Hướng dẫn :

Ta có : x2 x12y0 hay 4x3. Khi đó : Tx33x29x7.

Xét hàm số f

 

x x33x2 9x7, với 4x3.

 

2 2

f ' x 3x 6x 9 3(x 2x 3)

       x 1

x 3

 

   

(nhận) (nhận)

(9)

f(–4) = 13 ; f(3) = 20 ; f(1) = –12 ; f(–3) = 20.

20

MaxT khi

x;y

 

 3;6

hoặc

x; y

 

 3; 0

12 T

min  khi

x;y

 

 1;10

, BÀI 3.16

 Hướng dẫn :

 Cách 1 :

Ta có :

5 5

x y y x 5

y x

4 4

x 0 x 0 4

0 x 5

y 0 5

x 0 4

4

      

    

    

  

     

    

 

. Xét hàm số f(x) = 4 1 , x 0 ;5

x 5 4x 4

 

    

 

2

 

2 2 2

 

2 2

2

4 4

f '(x) 0 4 5 4x 4x 0 x 5 4x 3x 8x 5 0

x 5 4x

               

 

x 1 ( x 5 (

3

 

 

nhận) loại)

x 0 1 5/4

f’(x)  0 +

f(x)

5

Dựa vào bảng biến thiên ta có min S = 5 khi x = 1  y = 4 1

 Cách 2 : Áp dụng BĐT côsi cho các số dương, ta có :

5 5 25 y 4 x 4

25 y

4 x x x x

5 . 5 5

y 4 x x x x

5 y

4 . x . x . x . x

5 y

4 1 x 1 x 1 x 1 x S 1

5  

 

 

 

1 1 1 1 1

x x x x 4y

x 4y 1

5 y

min S 5 x y 5 4

4 x y

x 1 x 0, y 0 4

    

    

  

     

       



 Cách 3 : Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki, ta có :

y 4

1 x y 4 y x

2 y 1 x x 2 2

21        (3)

Dấu “=” ở (3) khi





 







4 y 1

1 x 4 y 5 x

y 4 x

4 y 5 x

y . y 2

1 x

. x

2

(3)  5

y 4

1 x 4 y 4

1 x 4 4 5 2

5 2   

 

 

 

 

 .

Vậy min S = 5.

BÀI 3.17 :

 Hướng dẫn :

Ta có : x2y 3 2y 3 x. Khi đó : A 1 2x 2 2 x .

(10)

Điều kiện :

1 2x 0 x 1 1

x 2

2 x 0 2 2

x 2

    

     

   

  

So với điều kiện x > 0, ta có : 0 < x  2.

x 2 . x 2 1

x 2 1 x 2 x 2

1 x 2 1 ' 1

A  

 

 

  ;

3 x 1 x 2 1 x 2 0 '

A      

Bảng biến thiên :

x 0 31 2

A’ + 0 

A 15

Theo bảng biến thiên, ta được : MaxA 15 đạt được

3 y 4 3

x1 

BÀI 3.18 :

 Hướng dẫn :

Ta có : y2xAx4

2x

4

 

3

3 3 2 3 3 2 2

A '4x 4 2 x 4x 4(8 12x 6x  x )8x 24x 48x 32 (x 1)(8x 16x 32) 1

x 0 '

A   (do x2 – 16x + 32 > 0, x) Bảng biến thiên :

x  1 +

A’  0 +

A + +

2

Theo bảng biến thiên, ta được : minA2 đạt được khi x1y1. BÀI 3.19

 Hướng dẫn :

Ta có : x2 y2 2y 2x2

vì y0

Do y > 0 nên 2 x 2  0 2 x 2 và do x > 0 nên 0 x 2

2

3

3 2 x

x

A  

 với 0x 2

2

2

12 2 2

2

2 2

3 2x 2

A ' 3x 2 x 3x 3x 2 x 3x x 2 x 3x

2 x 2 x

           

  ; A'0x1

vì x0

Bảng biến thiên :

x 0 1 2

A’  0 +

A 2 2 2 2

2

Theo bảng biến thiên, ta được : minA2 đạt được khi x1y1. BÀI 3.20 :

 Hướng dẫn :

(11)

Theo giả thiết :

a 0 a 0 b 0

b 0 4

b 0 b 0 4 0 b

4 3b 0 b 3

a 3b 1 a 4 3b 3

 

     

        

      

      

 

Khi đó :

b 1

3 b 3 5 4 1 b 1

b 3 b 3 5

b 3 P 4

 

 

 

 

 

Xét hàm

 

b 1

3 b 3 5 4 1 b

f  

 

 trên  

3

;4 0 . Ta có :

  

5 3b

13b

b 3

'f 2

 

  ;

     

 

 b 3

1 b b

1 b 3 5 0 b

'f 2 2

x 0 1

3 4

y’  0 

y 5

4

7 12 2

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra giá trị lớn nhất của P là 5

4, đạt khi b = 0, a = 4 ; giá trị nhỏ nhất của P là 2, đạt khi b = 1, a = 1.

BÀI 3.21 :

 Hướng dẫn :

Từ giả thiết suy ra : 2 2 2

2 2

x 0 ; y 0 x 0 ; y 0 x 0 ; y 0

x 3 x 3 x 3

y y y

x x x

x 3 3x 14x 9 0 9

1 x

2x 3 14

x 5

 

        

     

     

  

  

           

 

Khi đó : P 3x2 x2 3 x x2 3 2 2x x

2 1

5x2 9 5x 9

x x x x

      

         

   

Xét hàm số

 

x x 9 5 x

f   trên   5

;9

1 . Ta có :

 

0

x 5 9 x

'f   2  với mọi

 

 5

;9 1

x .

Do đó hàm đồng biến trên   5

;9

1 . Suy ra : minf

   

x f1 4

5

;9 1



 ;

 

4

5 f 9 x f max

5

;9 1



 

 





Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4, đạt khi x = 1, y = 4 ; giá trị lớn nhất của P là 4, đạt khi 5 x9,

15 y52.

PHƯƠNG PHÁP 3 : Đổi biến – Đổi biến đối xứng.

BÀI 3.22 :

 Hướng dẫn : Đổi biến Theo giả thiết :

x 0 x 0

x 0 x 0

y 0 y 0 0 x 1

1 x 0 x 1

x y 1 y 1 x

 

 

 

 

        

      

     

 

Ta có : y1x00x1. Khi đó :

   

x1 x x 1

1 x

A   

Đặt tx 1 x

 x x2 ; t ' 1 2x  ; t ' 0 x 1

   2 Bảng biến thiên :

(12)

x 0 21 1

t’ + 0 

t 41

0 0

Theo bảng biến thiên 0 t 1

   4. Khi đó : A t 1

 t ; t22 1

A ' 0

t

   t 0 ; 1 4

 

  

 hàm A luôn giảm trên  

 4

; 1

0 4

17 4 A 1 A

min 

 

 

 đạt được khi t 1 x 1 y

4 2

    BÀI 3.23 :

 Hướng dẫn :

(Đổi biến kết hợp với BĐT Cô-si)

Ta có : 2 2

 

2

 

2

x y

2

x y xy 3 x y 2xy xy 3 x y 3 xy

4

             

 

2

 

2

 

2

 

2

4 x y 12 x y 3 x y 12 x y 4 2 x y 2

               

Đặt txy, t

2;2

Ta có : Px3y33x 3y

xy

33xy x

y

3x 3y  t3 3 t

23 t 3t

  2t36t

Xét f

 

t 2t36t với t

2;2

Ta có : 'f

 

t 6t2 6, trong khoảng

2;2

; 'f

 

t 0t1

 

2 2

f   , f

 

1 4, f

 

1 4, f

 

2 2

f

 

t 4 max2;2

t

khi t1, suy ra maxP4 khi



 2 xy

1 y

x  x1 ; y2 hoặc x2 ; y1

f

 

t 4 min2;2

t 

khi t1, suy ra minP4 khi



 2 xy

1 y

x  x1 ; y2 hoặc x2 ; y1 Vậy, maxP4 khi

x;y

 

 1;2

,

2;1

và minP4 khi

x;y

 

 1;2

,

2;1

.

BÀI 3.24 :

 Hướng dẫn : Từ giả thiết, ta có :

2 2 2 2 2 2 2

(x 4)  (y 4) 2xy 32 x      8x 16 y 8y 16 2xy 32 x  y 2xy 8x 8y   (x y) 8(x y) Do (x + y)2  0 và 8(x + y) lại lớn hơn (x + y)2 nên x + y  0. Do đó, ta có : 0  x + y  8.

Ta có :

      

x y

3

x y

6

2 y 3 x 6 y x 3 xy 6 y x xy 3 y x

A 33        3  2  

Đặt txy, 0t8 và xét hàm số

 

t 3t 6 2

t 3 t

f  32  Ta có : 'f

 

t 3t2 3t3,

 

2 5 t 1

0 t

'f    

 

0 6

f  , f

 

8 398,

4 5 5 17 2

5

f 1 





 

Suy ra

 

4 5 5 17 2

5 f 1

t f min0;8

 





   . Do đó

4 5 5 A17 .

(13)

Đẳng thức xảy ra khi

4 5 y 1

x 2

5 y 1

x y

x    





 

.

Vậy

4 5 5 A 17

min   .

BÀI 3.25 :

 Hướng dẫn :

 Nhận xét : Nếu ta rút ra y thì từ x2y2    2 y 2 x 2 (do x, y  R) không thể giải theo kiểu thế biến được do biểu thức P có y3 dẫn tới khai triển

2 x 2

3 sẽ rất là phức tạp.

Do x2 + y2 = 2 nên ta có :

P = 2(x + y)(x2 – xy + y2) – 3xy = 2(x + y)[(x2 + y2)–2xy] – 3xy = 2(x + y)(2 – xy) – 3xy

Ta có : 2 2 2 2

x y

2 2

x y 2 (x y) 2xy 2 2xy (x y) 2 xy

2

 

           

Để quy bài toán về một biến ta đặt t = x + y, ta có : t2 2 xy 2

 

Khi đó :

2 2 3t 2

2 2 t

t 2

P 2  2

 

  

 t 6t 3

2 t 3 3 2t t 3 2 t t

4  3   2   32 

Mặt khác, ta có : t   x y t2 (xy)2x2y22xy2xy 2xy 4xy

2 t2 2 2 2

t 4 2t 4 t 4 0 2 t 2

2

  

          

 

Từ đó xét hàm số

 

t 6t 3 2

t 3 t

f  32  , t  [–2 ; 2]  f ’(t) = 3t2 – 3t + 6 f ’(t) = 0  3t2 – 3t + 6 = 0 t 2

t 1

  

  

(nhận) (nhận) f(–2) = –7 ; f(1) = 13

2 ; f(2) = 1.

2 2

1 3 x y 2 x

13 2

M ax P

2 x y 1 1 3

y 2

  

   

  

  

  

hoặc





 

 

2 3 y 1

2 3 x 1



 



 

 y 1

1 x 2

y x

2 y 7 x

P

min 2 2

 Chú ý : Ta có bảng biến thiên sau :

t 2 1 2

f’(t) 0 + 0 

f(t) BÀI 3.26 :

 Hướng dẫn :

2 2

1 x x 1 0

1 x 2 (x 1)(x 2) 0 x 3x 2 0 x 2 3x

x 2 x 2 0

  

 

                  . Tương tự : y2 + 2  3y.

Do đó, ta có :

 

2 2

   

x 2y y 2x 1 x 2y y 2x 1 x y 1

P 3x 3y 3 3y 3x 3 4 x y 1 (x 2) 3y 3 (y 2) 3x 3 4 x y 1 x y 1 4 x y 1

    

       

                 

(14)

Đặt t = x + y, suy ra 2  t  4. Xét

   

t 1 4 1 1 t t t

f  

  , với 2  t  4.

Ta có :

 

 

2 4

 

t 12 1 1

t t 1

'f  

  . Suy ra : f’(t) = 0  t = 3.

 

12 2 11

f  ;

 

8 3 7

f  ;

 

60 4 53

f  nên

   

8 3 7 f t

f   . Do đó, 8 P 7. Khi x = 1, y = 2 thì

8

P 7. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 87 . BÀI 3.27 :

 Hướng dẫn : Đặt x y t.

Ta có : 3(x y) 4xy 3t 4xy xy 3t

      4

Vì x 1

x y 2 t 2 y 1

 

    

  

xy

2 4xy0 nên t2  3t 0 t(t 3)   0 t 3 (do t  2) Vì x1, y1 nên

x 1 y 1

 

0 xy

x y

1 0 3t t 1 0 t 4

         4      Vậy 3 t 4.

Ta có : C

x y

3 3xy x

y

3 1 1 2 6 t3 9t2 8 16

x y xy 4 t 3

 

            

 

Xét hàm số f t

 

t3 9t2 8 16

4 t 3

    với 3 t 4, có f ’(t) = 3t t 3 82 0 2 t

   

 

  , nên hàm số f(t) đồng biến trên

 

3;4 . Suy ra f 3

     

f t f 4 113 f t

 

94

12 3

    

Do đó giá trị lớn nhất của C bằng

94 , đạt được khi và chỉ khi 3



 



1 y

3 x 3

xy 4 y

x hoặc



 3 y

1

x

và giá trị nhỏ nhất của C bằng 12

113 , đạt được khi và chỉ khi

2 y 3 x 4

xy 9 3 y x

 



BÀI 3.28 :

 Hướng dẫn :

Nhận xét : Vai trò x, y giống nhau (đối xứng).

 Cách 1 :

Ta có : S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) + 9xy + 25xy

= 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12[13 – 3xy.1] + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = xy. Do x, y là các số thực không âm nên

x y

2 1 1 1

0 xy 0 t t 0 ;

4 4 4 4

  

          Ta có : S = 16t2 – 2t + 12

Xét hàm f(t) = 16t2 – 2t + 12,    4

; 1 0

t  f ’(t) = 32t – 2,

 

16 t 1 0 t

'f    . Ta có : f(0) = 12,

16 191 16

f 1 

 

 ,

2 25 4 f 1

 

 .

Vậy

 

2 25 4 f 1 t f max

4

;1 0



 

 



 ;

 

16 191 16

f 1 t f min

4

;1 0



 

 



 .

(15)

Giá trị lớn nhất của S bằng

25 khi : 2

 

 



 



2

; 1 2 y 1

; x 4

xy 1 1 y x

.

Giá trị nhỏ nhất của S bằng 16

191 khi :

 





  

 



4 3

; 2 4

3 y 2

; x 16 xy 1

1 y x

hoặc

 





  

 4

3

;2 4

3 y 2

; x

 Cách 2 :

x y

16x y 34xy

12

S 332 212 x

y x

 

2y2xy

16x y2 234xy 12

xy

23xy16x y2 234xy

12 1 3xy

 

16x y2 2 34xy 4xy 1 2 191

4 16

 

       

 

Mặt khác, do x, y không âm và xy1 nên ta có

4 1 2

y xy x

0

2

 

 

 

  0 4xy 1

Suy ra : 1 4xy 1 3

4 4 4

    

2 2

191 1 191 9 191 25 191 1 191 25

4xy 4xy

16 4 16 16 16 12 16 4 16 12

   

            

   

Vậy

2 S 25 16

191  .

16

Smin 191 khi 2

x y 1 x y 1 x y 1

x y 1

1 3 1

1 191 200

4xy 1

4xy (do xy

4xy 4 16 16 4 4 4

           

   

           

   

 x, y không âm)

 x, y là nghiệm của phương trình :

2 2

2 3

1 X 4

X X 0 16X 16X 1 0

16 2 3

X 4

  



       

  



 



 

 

4 3

;2 4

3 y 2

;

x 

M ax 25

S  2 khi 2

x y 1 x y 1 x y 1

1 1 1

xy

4xy 0

4xy 0

16 4 4

        

  

        

   

 x, y là nghiệm của phương trình :

2 1 2 2 1

X X 0 4X 4X 1 0 (2X 1) 0 X

4 2

             x y 1

 2 Vậy ta có

16

Smin 191 khi

 





 

4 3

;2 4

3 y 2

;

x  và SM ax 25

 2 khi x y 1

 2.

 Cách 3 : Phương pháp thế biến Theo giả thiết :

x 0 x 0

x 0 x 0

y 0 y 0 0 x 1

1 x 0 x 1

x y 1 y 1 x

 

 

 

 

        

      

     

 

S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 4x23(1 x)   4(1 x) 23x25x(1 x) (4x23x 3)(4x 25x 4) 25x 25x   216x432x318x22x 12

Xét hàm số f(x) =16x432x318x22x 12 , x  [0 ; 1]  f’(x) = 64x3 – 96x2 + 36x – 2 = 0

2

1 1 2 3 2 3

x 16x 16x 1 0 x x x

2 2 4 4

 

 

           

 

(16)

1 25 2 3 191 2 3 191 f (0) 12 ; f (1) 12 ; f ; f ; f

2 2 4 16 4 16

     

         

Vậy ta có

16

Smin 191 khi

 





 

4 3

;2 4

3 y 2

;

x 

và SM ax 25

 2 khi x y 1

 2. BÀI 3.29 :

 Hướng dẫn :

1 xy xy xy xy 2 xy y x

1 22      . Mặt khác :

 

3 xy 1 xy 3 xy 3 y x xy y x

1 22    2   

Từ đó, ta được : xy 1 3

1  

Biến đổi : Ax4 y4x2y2

x2y2

2 3x2y2

1xy

2 3x2y2 12xy2x2y2. Đặt txy thì t 1

3 1 

 . Xét hàm số : f

 

t 2t2 2t1 với t 1 3 1 

 

f ' t   4t 2 ;

 

2 t 1 0 t

'f   

t 31

2

1 1

 

t

'f + 0 

 

t

f 2

3

9

1 1

Theo bảng biến thiên, ta được :

 

9 t 1 f min A

min   đạt được

3 y 1 3 x

t1   

 

2 t 3 Maxf

MaxA  đạt được

2 xy 1 2

t1  

 .

Từ giả thiết :

 

2 y 5

2 x xy 5 3 1 y x 1 xy y

x22    2      

 giải hệ :





2 y 3

x 2 xy 1

ta được :





 

 





 

 

2 2

1 y 5

2 2

1 x 5

2 2

1 y 5

2 2

1 x 5

(nhớ là ta chỉ cần đưa vài giá trị hoặc một giá trị của x, y để A max) BÀI 3.30 :

 Hướng dẫn :

Ta đưa bài toán trở về việc tìm giá trị lớn nhất của một hàm số trên một tập con của tập xác định.

Đặt x

t 0

 y . Từ điều kiện x0, y0, ta có 0 y

x  , ta được :

6 t 6

2 t 3 t t

1 P t

2

 

 

Điều kiện

4 1 2 1 y 1 4 1 y

1 y 1 y 0 x 1 y xy

2

2  

 

 

Bài toán ban đầu được phát triển thành :

(17)

“Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f

 

t t2tt13 6

 

tt21

  trên nửa đoạn 

 4

; 1 0 ” Rõ ràng f liên tục trên

 

t 

 4

;1 0 . Nếu f đồng biến trên

 

t





 4

;1

0 tức là 'f

 

t 0 với 

 4

; 1 0

t thì giá trị lớn nhất của f trên đó là

 

t

 

 4 f 1 .

Ta có :

      

 

2

2

3

 

2

2

2 2

1 t 2

1 3

t t 2

7 t 3 1

t 2

1 3

t

t 2 t t 3

1 t 2 1 3 t

t t ' 1 t t

'f  

 

 

  

 

Vì  

 4

;1 0

t nên 3t76, t2t3t

t1

33 và

 

2

1 1 t 2

1

2

 nên

 

0

2 1 3 3 . 2 t 6

'f    với





 4

; 1 0 t

Hàm số f đồng biến trên

 

t





 4

;1 0

 

30

7 3

5 4 f 1 t f max P

max

4

;1 0 t



 

 



 Chú ý :

 Cách 1 : Đặt

y

t x từ giả thiết suy ra :

4 1 2 1 y 1 4 1 y

1 y t 1 0

2

2  

 

 

 hay

4 t 1 0 

 



 

 

 

 

 

 

 

y 1 6 x

y 2 x

y 3 x y x

y 1 x y

x 6

y 2 x y 3 xy x

y

P 2 x 2 2

t 1

6 2 t 3 t t

1 P 2t

 

  với

4 t 1 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

maùy ngaét 52 3 nhöng daây quaán (I) vaø (II) vaãn tieáp tuïc laøm vieäc), neáu maùy bieán aùp chæ coù nguoàn cung caáp töø moät phía, ñaët 3 boä baûo veä quaù

Ñeå tính giaù trò cuûa moät haøm lieân tuïc baát kyø, ta coù theå xaáp xæ haøm baèng moät ña.. thöùc, tính giaù trò cuûa ña thöùc töø ñoù tính ñöôïc giaù

 Nhaän daïng tam giaùc baèng caùch ruùt goïn heä thöùc ñaõ cho hay chöùng toû heä thöùc ñoù laø ñieàu kieän daáu baèng cuûa baát ñaúng thöùc. Heä thöùc trong tam giaùc

höùng töø caùc baøi thô ñeå saùng taùc thaønh baøi haùt. Phoå nhaïc theo thô laø moät phöông phaùp saùng taùc baøi haùt ñöôïc söû duïng coù hieäu quaû vaø khaù

Sau ñaây, toâi xin ñöôïc trình baøy caùch giaûi baèng lieân hôïp, luõy thöøa, ñaët aån phuï, ñöa veà daïng A 2 =

Ngoân ngöõ trong vaên bieåu caûm thöôøng söû Ngoân ngöõ trong vaên bieåu caûm thöôøng söû duïng caùc bieän phaùp tu töø nhö so saùnh, aån duï, nhaân

z Nghieân cöùu laø söï tìm ra caùc giaûi phaùp ñeå giaûi quyeát caùc vaán ñeà khoa hoïc vaø xaõ hoäi baèng caùc phaân tích tích cöïc vaø coù heä thoáng?. z

z Nghieân cöùu laø söï tìm ra caùc giaûi phaùp ñeå giaûi quyeát caùc vaán ñeà khoa hoïc vaø xaõ hoäi baèng caùc phaân tích tích cöïc vaø coù heä thoáng.. z