ĐỀ THI THỬ THPT QG VỀ PT-BPT-HỆ PT ĐẠI SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG A. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐỒNG THÁP 2016)
Điều kiện xác định : x 4
Phương trình (1)
x x4
2
x4
4 x442x x4 50
x x4
2 x42
2 2x x4 50
x x4
2 x422x x4 50
x x4
2 2x x4
480x x4 5x5
BÀI 2 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI 2016 LẦN 1)
Cách 1 : Đưa về hằng đẳng thức Điều kiện xác định :
0 1 x 2 x x 3
0 2 x 2 x 3
2 3
2 3
Phương trình 2x22x2 3x32x22 3x3x22x10 0
1 x 2 x x 3 2 2 x 2 x 3 2 4 x 4 x
4 2 3 2 3 2
3x32x221
2 3x3x2 2x11
2
x1
2 0
Dấu bằng xảy ra
1 1 x 2 x x 3
1 2 x 2 x 3
1 x
2 3
2
3 x = 1
Cách 2 : Sử dụng bất đẳng thức AM – GM Điều kiện xác định :
0 1 x 2 x x 3
0 2 x 2 x 3
2 3
2 3
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có :
3x 2x 2
1 3x 22x 2.
1 3 2 3 2
3x x 2x 1
1 3x 2x 2x 1.
1 3 2 3 2
Suy ra :
2 3 x 2 x 1 3 x 2 x x 3 2
x 2 x 3 2 x 2 x
2 2 3 2 3 2 2 (x + 1)2 0 x = 1 Thử lại : x = 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Kết luận : Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1.
BÀI 3 : (ĐỀ TT THPT QUỐC HỌC HUẾ 2016)
Điều kiện xác định : x 1
1
x24x5
x2 x1
3x
x1 x2 x12 1x3
x2 4x5
x2 x1
x2 2x1
x1
x2x1
2
1x
1x3
x2
2
x2 x1
1x 1x2 1x3 x2 x10
x2
2
x2 x1
1x 1x x2 x12 0 2
Vì x 1
x1 2x 01 x x2 x 12 0x2
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2.
BÀI 4 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2016 LẦN 3 2016)
Điều kiện : x 2
Ta có :
x 2x 4
2
x 2
06
4 x 2 x 2 2
x 2 4 x 2 x
6 2 2 2
, x 2
Do đó bất phương trình 2
x22
6
x22x4
2
x2
2 x22x 12
x2
6x2 (1) Nhận xét : x = 2 không là nghiệm của bất phương trìnhKhi x > 2, chia hai vế bất phương trình (1) cho x2 0 ta được :
2
2 x 6 x 2 12
x 2 x
2
(2)
Đặt
2 x t x
thì bất phương trình (2) được :
t 2
0 t 2 21 t t
6 12 t 4 t 8 4
0 t 2 t 2
6 12 t 2
2 2 2 2 2
3 2 2 0 x
8 x 4 x
0 2 x
2 x 2 x
t 2
Bất phương trình này có nghiệm duy nhất : x22 3
Chú ý : bài này có nhiều cách giải khác như dùng véctơ, dùng bất đẳng thức, dùng phép biến đổi tương đương
BÀI 5 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH THANH HÓA 2016)
Gọi bất phương trình đã cho là (1). Điều kiện xác định : x 2
1 2
x2x
x2x3
x2x
2x2 2x5
x2x 2x22x612x22x5
x2x
2x22x61
2x2 2x5 2x2 2x61 x2x 2x22x61
(Do 2x2 – 2x + 5 > 0, x R)
Đặt a x2, b = x – 1 (a 0), (2) trở thành :
a b 0
0 b a b
2 a 2 b a
0 b b a
2 a 2 b
a 2 2 2 2 2 2
a = b 0 Do đó ta có :
x 3x 1 0 x 3 2131 x 1
x 2 x
0 1 1 x
x 2
x 2 2
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm :
2 13 x 3
.
BÀI 6 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU 2016)
Điều kiện: x ≥ –1.
(1) 4x2 x6 x14x2
2x1
2 5
x1
x12
2x1
Ta thấy x = –1 là một nghiệm của bất phương trình.
Với x > –1, ta có: (1)
1 x
1 x 2 2 1 1 5
x 1 x 2 1
x 1 x 2 1 2 1 5
x 1 x
2 2 2
Đặt
1 x
1 x t 2
ta có bất phương trình : t2 52t1
Ta có : t252t1t 2 2x 1 2 2 x 1 6x 3 1 x 10 55
x 1
2
x 2
2 21 x 2
x 2
Vậy nghiệm là:
18 55 x 10
1
BÀI 7 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2016 LẦN 4 2016)
Điều kiện : 1 x 12
Khi đó bất phương trình 5x 12x5
11x
x1125
5 12 x 18 x
11 x
5 x 1
x 7
2
x 11x 24
x 2
2
x 11x 24
7 x 1 x 5
24 x 11 x x 11 x 18 x 12 5
24 x 11 x
x 2 2 2
0
*7 x 1 x 5
x 11 x
18 x 12 5 2 x 24 x 11 x
A
2
Mặt khác :
5 x 1
x 7
018 1 x 5 x 18 x 12 5
18 x 12 5 7
x 1 x 5
x 1 11
x 18 x 12 5 1 x
A
, x [1 ; 12]
Do đó bất phương trình (*) x2 – 11x + 24 0 3 x 8, kết hợp điều kiện suy ra : 3 x 8 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = [3 ; 8].
BÀI 8 : (HSG TỈNH HẢI DƯƠNG 2016)
Điều kiện : x 2
Bất phương trình có dạng : 3 x
x1
x2
2x26x23 x
x1
x2
2x
x2
2 x1
21 x
2 x 2x 1 x
2 x
3 x
Đặt
01 x
2 x
t x
ta được t 2
2
t 2
t 1 0 2 t 3 t
2 2
(do t 0)
Với t 2
21 x
2 x
x
x2 – 6x – 4 0 x 3 13
13 3 x
13 3
x
Vậy bất phương trình có nghiệm x3 13.
BÀI 9 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI 2015 LẦN 1)
Điều kiện : x R
Khi đó,
1 2x33
x3 3x3
0
2Ta có :
04 x 3 2 x x 3 x
3 x
3 x
x 2
2
3 3
3 3 2
3 3
2
Dấu bằng xảy ra
2 3
2
3 3
3 x
0 0 x
4 x 3 2 x x 3
Điều này vô lý nên dấu bằng không xảy ra x2 x3 3x3 3
3x3
2 0Do đó,
3 x
0 2x 3 x x 32xx 3
3 x
0x 3 x x
x 3 3 x
x 2
2 2 3 3 3 3 2
3 3
3 3 2
3 3
2
3
3 3
3 33 3 2
3 2
2 3
2 x 3 0 3 x 2 x 0
3 x
3 x x 1 1 3 x
2
BÀI 10 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI 2015 LẦN 5)
Điều kiện : x R
Khi đó,
1 x3x73x3 x7
x3 x7
8x312x2 6x1
x3 x7
3
2x1
3
x 1
x 7 x 3x 2x 6 0
x 1
x 4x 6
01 x 7 x 1 x 2 7 x
x3 3 3 3 2 2
x1
x2
2 2
0x1
BÀI 11 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI 2015 LẦN 1)
Điều kiện :
*2 x 1 0 1 x 2 6 x
0 1 x 2 2 x
2 x 0 6 x 11 x 2
0 2 x 3 x 2
2 x
2
2
Khi đó :
1
x2
2x1
3 x6 4
x6
2x1
3 x2
x 2 x 6
3 x 2 x 6
4
2x 1 3
x 2 x 6
41 x
2
2x13
x2 x6
x6 x2
x6 x2
2x13 x6 x2
x 2
x 6
3 2x 1
x 2
x 6
9
2x 1
x 8x 122 8 x 2 1 x 2 6 8 x
2 2
x 7
3 0 x
21 x 10 x2
Thử lại x = 3 hoặc x = 7 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 ; x = 7.
BÀI 12 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH QUẢNG NAM 2015)
Điều kiện : 6
x 1 (*)
Khi đó,
1 2x39x2 6x82
6x1
6x1
x 1
6x 1
26x 1
x 1 6x 1
02 8 x 6 x 9 x
2 3 2
01 x 6 1 x
1 x 6 1 1 x
x 6 2 10 x 16 x 3 x
2 3 2 2
2x 5
x2 4x 2
2
6xx 11
x26x4x1 2
0
x2 4x 2
2x 5 x 21
6x 61x
10
2
Với
01 x 6 1 x
1 x 6 5 2
x 6 2
x 1
nên
2 x24x20x2 2 (thỏa mãn điều kiện) Vậy nghiệm của phương trình là x2 2.BÀI 13 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI 2015 LẦN 5)
Điều kiện :
* 24 x0
x
Đặt
t 12
12 t t
12 x
Khi đó : f
t t12
t5
t5
t5
t12
t5
1217 2 Vì : f(t) = f(t) f(t) là hàm số chẵn trên tập D = ( ; 12] [12 ; ) Do đó ta chỉ cần xét trên [12 ; ).Ta có :
2
t 12
t 5
017 t 2 5
t 5 t
t 5
t 12 t 2
17 t t 2
'f
, t (12 ; )
t = 13 là nghiệm duy nhất thuộc [12 ; )
Mặt khác f(t) là hàm số chẵn nên t = 13 là nghiệm duy nhất thuộc ( ; 12].
Từ đó ta được
x 25
1 13 x
t
BÀI 14 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH BẮC NINH 2015)
Điều kiện :
* 5 x4Khi đó
1
5x4
x1
3
x4
x1
4
x23x3
0
4x 3x 3
04 x 1 x
1 x 2 x 4 x 3 4
x 5 1 x
1 x 2 x 4 x 5
3 2 2 2
4x 3x 3
04 x 1 x
3 x 3 x 3 4 x 5 1 x
3 x 3 x
3 2 2 2
0
4 x 1 x
3 4
x 5 1 x 4 3 x f
0 3 x 3 x 4 0
x 1 x
3 4
x 5 1 x 4 3 3 x 3 x
2 2
TH1 :
2 21 x 3
0 3 x 3
x2 Thử lại thì chỉ có
2 21
x3 thỏa mãn.
TH2 :
04 x 1 x
3 4
x 5 1 x 4 3 x
f
Ta xét hàm số trên với
5 x4.
Khi đó ta có : f'
x
x1 35x4
2 12 55x4
x13x4
212 x14Vậy : f’(x) > 0 với mọi
;
5
x 4 .
Kết hợp với f(x) liên tục trên
; 5
4 f(x) đồng biến trên
; 5 4
Do đó trên
; 5
4 , phương trình f(x) = 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.
Mặt khác, f(0) = 0 x = 0 là nghiệm duy nhất của f(x) = 0 Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 và
2 21 x3 .
BÀI 15 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI 2015 LẦN 7)
Cách 1 : Nhân liên hợp cơ bản và đánh giá chứng minh vô nghiệm.
Điều kiện : x R
Khi đó
4x 4
2 4x 4 4 3x 5 12
x 2 3 x 2 4 x 4 3 15 x 11 x 2
1 3 2 3
2 3
2
4 4 x 4 2 4 x 4 5 12 x 2
3 x
3 2 3
Ta có
2 2x 5
3 4x 4
2 23 4x 4 412
3
Do 3
4x4
2 23 4x44
13 4x4
2302x50x 25Với x > 3 VT(3) > (2.3 – 5)(4 + 4 + 4) = 12 = VP(3) loại
Với x 3
2
5 VT(3) < (2.3 – 5)(4 + 4 + 4) = 12 = VP(3) loại Với x = 3 thì đã thỏa mãn (3).
Do đó, (3) x = 3
Cách 2 : Nhân liên hợp cơ bản và khảo sát hàm số chứng minh vô nghiệm.
Điều kiện : x R (*)
Khi đó,
4x 4
2 4x 4 4 3x 5 12
x 2 3 x 2 4 x 4 3 15 x 11 x 2
1 3 2 3
3 2
2
4 4 x 4 2 4 x 4 5 12 x 2
3 x
3 2 3
Ta có :
2 4x 10
3 4x 4
2 23 4x 4 424
3
Do 3
4x4
2 23 4x44
13 4x4
2304x100x 25Đặt t3 4x4 1,
2 x 5
VT(3) thành (t3 – 6)(t2 + 2t + 4) – 24 = f(t) Xét hàm số f(t) = (t3 – 6)(t2 + 2t + 4) – 24 với t (1 ; ) có :
f’(t) = 3t2(t2 + 2t + 4) + (t3 – 6)(2t + 2) = 5t4 + 8t3 + 12t2 – 12t – 12 Với t > 1
t 12 t 12
8 t 8
5 t 5
2 3 4
5t4 + 8t3 + 12t2 > 12t + 13 > 12t + 12 f’(t) > 0, t (1 ; ) Kết hợp với f(t) liên tục trên (1 ; ) f(t) đồng biến trên (1 ; )
Do đó trên (1 ; ), phương trình f(t) = 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.
Mặt khác
0 2 f
; 1
2 t = 2 là nghiệm duy nhất của f(t) = 0 3 4x4 2 x = 3 Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
Cách 3 : Sử dụng bất đẳng thức AM-GM.
Điều kiện : x R (*)
Ta có :
0 3 4x 4 0 4x 4 0 x 18 47 4
x 11 2 1
VT 3
2
Lại có : 2x2 – 11x + 21 = 2(x – 3)2 + x + 3 x + 3, x R (2)
Với x > 1, áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có :
4x4
8833
4x4
.8.8 123 4x4 Kết hợp với (2) 2x211x2133 4x4Dấu bằng xảy ra x = 3 Thử lại đã thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
BÀI 16 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH BẮC GIANG 2015)
Điều kiện : x 2
4x2x7
x2 104x8x2
4x2x7
x22
4x2x7
2
x2
4
4x2x7
x22
2 x22
x22
4x2x72 x244x2 x22 x21
2x 2
x21
2 0
2x x21
2x x21
0
1 x 2 2 x
1 x 2 2
x hoặc
1 x 2 2 x
1 x 2 2 x
Giải các hệ bất phương trình trên được tập nghiệm là :
;
8 41 1 5
; 2
T .
B. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BÀI 1 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TP HÀ NỘI NĂM 2016)
Điều kiện :
0 xy 3 x 3 x 2
2 2 2 2x 1 1 x y 1 1 y x y
1 x 1 1 y 1
1 (3)
Xét hàm số f
t t 1t2 , t R. Do f’(t) > 0 hàm số f đồng biến trên R.Do đó
x y 1 x f 1 y f
3
Khi đó,
2 2x7
3x2 x3
5 3x2 x32x57 0
không lànghiệm 2
x 7 vì Xét hàm số g
x 3x 2 x 3 2x5 7
với
2
\ 7 3;
x 2 .
Ta có :
2x 7
210 3
x 2
1 2
x 3 2 x 3 '
g
Vì 3 x3 3x2 0
2
\ 7 3;
x 2
2x 7
010 3
x 2
1 2
x 3 2 x 3 '
g 2
với
2
\ 7 3;
x 2
Suy ra g(x) đồng biến trên
2
;7 3
2 và
; 2 7
Mà g(1) = g(6) = 0 nên phương trình có hai nghiệm là x = 1 ; x = 6.
Vậy hệ có nghiệm là : (1 ; 1),
6
;1
6 .
BÀI 2 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH QUẢNG NAM 2016)
2 12 y 14 x 1 y 4 x 8 3
1 0 1 y 2 1 y y x y I x
2
Điều kiện : x 8, y 1, (x – y)(y + 1) 0 (*) Nếu (x ; y) là nghiệm của hệ (I) thì y > 1. Suy ra : x – y 0
Do đó :
1 x 2y 11 y
y 1 x
1 y
y 0 x
1 2 y
y x 1 y
y
1 x
Thay x = 2y + 1 vào (2) ta được : 3 72y4 y1
2y1
214y12
y 1 2
3 7 2y 1
4y 10y 6 04 0 11 y 10 y 4 y 2 7 3 1 y
4 2 2
2y 1 0
31 y 2 7
3 2
1 y 3 2
y
Vì 2
y 7 1
nên
2 2 3
2 2 2 1 y
2
,
4 3 1 y 2 7
3
, 2y + 1 > 1 0
1 y 1 2 y 2 7
3 2
1 y
2
Do đó : (3) y – 3 = 0 y = 3 x = 7 (thỏa (*))
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x ; y) = (7 ; 3).
BÀI 3 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN 2016)
Đặt
y b
1 x a
Hệ phương trình trở thành :
2 1 b a 6 a 1 b
1 1 a b 6 b 1 a 1
b a 6 a 1 b
6 b 1 a 1 a b
2 2
2 2
2 2
2 2
Trừ vế theo vế (1) và (2) : (a – b)(a + b – 2ab + 7) = 0
0 7 ab 2 b a
b a
TH1 : a = b
Thay vào phương trình (1) ta được : (a – 1)(a2 + 6) = a(a2 + 1) a2 – 5a + 6 = 0
3 a
2
a
2 x
1 x Suy ra hệ có hai nghiệm : (1 ; 2), (2 ; 3).
TH2 : a + b – 2ab + 7 = 0
Cộng vế theo vế hai phương trình (1) và (2) rút gọn ta được :
2 1 2 b 5 2
a 5
2 2
Ta có hệ phương trình đối xứng loại I :
2 1 2 b 5 2
a 5
0 7 ab 2 b a
2 2
Giải hệ ta có các nghiệm :
3 b
2 a ;
2 b
3 a Từ đó các nghiệm (x ; y) là : (2 ; 2) ; (1 ; 3).
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là : (1 ; 2), (2 ; 2), (2 ; 3), (1 ; 3).
BÀI 4 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP 2016)
Điều kiện :
0 y
0 x
Khi đó :
0y x
y x y y xy x
y x 0 x
y x y y xy x
1 2 2
2
2
0 x y
3y x
1 y
y xy x y x
x 2 2
Thay (3) vào phương trình (2) ta được phương trình : 5x24x x23x18 5 x
x 3
x 6
x 5 9 x 9 x 2 x 5 18 x 3 x x 4 x
5 2 2 2
x 6x
3
x 3
5 x 6x. x 3
42 2 2
Đặt a x26x, b x3 với a, b 0, phương trình (4) trở thành : 2a2 – 5ab + 3b2 = 0
b 3 a 2
b a
TH1 : Với a = b ta được phương trình :
2 61 y 7
2 61 x 7
3 x x 6
x2
TH2 : Với 2a = 3b ta được phương trình : 2 x26x 3 x3x9y9 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : (9 ; 9),
2 61
;7 2
61 7
BÀI 5 : (ĐỀ TT SGD-ĐT TỈNH LÀO CAI 2016)
Điều kiện :
2 y
2 x
0 (*)
Với điều kiện (*) ta có :
y 3 y 2 x 1 x 3
1 0 x
x 1 x 2 y 3 y 1 x 1
Với x = 1 thay vào (2) ta được :
8 y 31 1 8 y 2
2 (không thỏa mãn điều kiện) Ta có :
3
y2
3 y2
x 3 x
4Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R ; f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t R Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên R.
Khi đó :
4 f
y2
f x y2 x yx2Thay y = x – 2 vào (2) ta được : 4 2x2 2x4 9x216 328x16 2
4x2
9x2
4 x
16 2
4 x
x 8x
08 2 2 2
Đặt t 2
4x2
(t 0) ; phương trình trở thành : 4t2 + 16t – (x2 + 8x) = 0
loại 0
2 4 t x
2 t x
Ta có :
x 432 y 4 23 69 x 32
2 x 0 2 x x 4
2 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : (x ; y) =
3 6 2
;4 3
2 4
BÀI 6 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU 2016)
Nhân hai vế của phương trình (1) với 3 rồi trừ theo vế cho (2), ta được phương trình : 4x2 + 4xy + y2 – 6x + 3y + 2 = 0 (2x + y)2 – 3(2x + y) + 2 = 0
2 y x 2
1 y x 2
Nếu 2x + y = 1 thì y = 1 – 2x, thay vào (1) ta được : 7x2 – 5x = 0
7 y 3 7 x 5
1 y 0 x
Nếu 2x + y = 2 thì y = 2 – 2x, thay vào (1) ta được : 7x2 – 11x + 4 = 0
7 y 6 7 x 4
1 y 1 x
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm là : (0 ; 1), (1 ; 0),
7
; 3 7
5 ,
7
;6 7 4 BÀI 7 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN HẠ LONG 2016)
Điều kiện : 2 x 3
Từ phương trình (1) ta có : x3 + 3x = (y + 1)3 + 3(y + 1) Xét hàm số f(t) = t3 + 3t có f’(t) = 3t2 + 3
f’(t) > 0 với mọi t suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R.
f(x) = f(y + 1) x = y + 1
Thế x = y + 1 vào phương trình (2) ta được :
x1
2x33 7x6
3
x1
(3)Ta có x = 1 khong là nghiệm phương trình. Từ đó :
2x33 7x6
3
xx11
Xét hàm số g
x
2x33 7x6
3
xx11
Tập xác định : ; \
1 2D 3
3
2 x 1
26 6
x 7 3
7 3
x 2 x 1 '
g
g’(x) > 0
2 x3
; x 1,
2 ' 3
g không xác định Hàm số đồng biến trên từng khoảng
;1 2
3 và (1 ; ).
Ta có : g(1) = 0 ; g(3) = 0
Từ đó phương trình g(x) = 0 có đúng hai nghiệm x = 1 và x = 3.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (1 ; 2) và (3 ; 2).
BÀI 8 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 1 2016)
Điều kiện :
4 y
2 x 0 y 4
0 2 x
Từ phương trình (1) ta có : (x – 1)3 = (y – 2)3 x – 1 = y – 2 y = x + 1 (3)
Thay (3) vào (2) ta được phương trình : x2 4
x1
x3
x1
24x2
x1
1 x 4 x x x 3 2
x 3 2
, điều kiện : 2 x 3
xx2 2 33 xx
23
x 1
x 4
4 2 x 4 x x 3 x 3 2
x 3 2 2
x2 23xx233
xx24
3x
2
x1
x2 4
x2 32xx23
x
x22
3x
2
x2
x2x2
x x 2
x 2
x 2 3 x 32
x 2
3 x
2
0 x2 x 2 0 x 2 x 10
2
x2 3 y3 (x ; y) = (2 ; 3) (thỏa mãn điều kiện)
x1 3 y0 (x ; y) = (1 ; 0) (thỏa mãn điều kiện)
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : (x ; y) = (2 ; 3), (x ; y) = (1 ; 0).
BÀI 9 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2 2016)
Điều kiện :
7 y
2 x 0 7 y
0 2 x
Từ phương trình (1) ta có : (x – 1)3 + 5(x – 1) = (y – 1)3 + 5(y – 1) (3)
Xét hàm số f(t) = t3 + 5t, trên tập R, f’(t) = 3t2 + 5 > 0, t R hàm số f(t) đồng biến trên R
Từ (3) : f(x – 1) = f(y – 1) x = y (4)
Thay (4) vào (2) ta được phương trình :
5x25x10
x7
2x6
x2 x313x26x32 (5) Điều kiện : x 2
5x25x10
x73
2x6
x22
x32x25x10 (6)
x 5
02 2 x
6 x 2 3
7 x
10 x 5 x 2 5 x 5 x 2 2 x
2 x
6 x 2 3
7 x
10 x 5 x 2 5
x 2 2 2 2
x2 4 y2 (x ; y) = (2 ; 2) (thỏa mãn điều kiện)
0 2
6 x 2 5
10 x 5 x 5 2 2 x
6 x 2 3
7 x
10 x 5 x
5 2 2
2 0 1 2 2 x 6 1 x 5 2
1 3 7 x 10 1 x 5 x 5
2 x , 0 2
x , 0 2
x , 0 2
x , 0
2
(phương trình này vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất : (x ; y) = (2 ; 2).
BÀI 10 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – HCM LẦN 1 2016)
Xét f(t) = cost + 2t có f’(t) = sint + 2 > 0 t f(t) đồng biến trên R Do đó (1) f(x) = f(y) x = y
Thay vào (2) ta được : 4x3x
x1
2x10
2x 3 2x
2x1
3 2x1
3Xét g(t) = t3 + t có g’(t) = 3t2 + 1 > 0 t g(t) đồng biến trên R Do đó,
3 f
2x f
2x1
2x12xx14 5Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) =
4 5
;1 4
5
1 .
BÀI 11 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – HCM LẦN 2 2016)
Xét (1) ta thấy do VT (1) 0 nên y 0. Do đó :
Nếu x > y2 thì VT (1) > y = y VT(1) > VP(1) 2
Nếu x < y2 thì VT (1) < y = y VT (1) < VP (1) 2 Vậy (1) x = y2.
Thay vào (2) ta được : (2) 3 1x2 4 1x 5 1xx6 Đặt A 1x và B 1x. Điều kiện : 0 A, B 2 Ta có : A, B 0 ; A2 + B2 = 2 và 2A2 + B2 = x + 3
(2) 3AB + 4B = 5A + 2A2 + B2 + 3 B2 – (3A + 4)B + 2A2 + 5A + 3 = 0 ( = (A + 2)2)
B = 2A + 3 (loại vì B 2 < 2A + 3) hay B = A + 1 B = A + 1 x 1 2 x 2 1 x 1 2 1 x 1 x 1 1 x 1 x
1
2 x 3 4 x 3
2 x 1 x 4 4 1 x 4 x 4
0 1 x 2
2 2
Khi đó : 2 4
4 y 3 2
y 3
Vậy hệ có nghiệm là
4 4
; 3 2
3 .
BÀI 12 : (ĐỀ TT THPT CHUYÊN PHÚ YÊN 2016)
Điều kiện : 2 y1
Ta có :
1 8x324x230x
2y2
2y114
2x2 23
2x2
14
2y1
33 2y114
3
Xét hàm số f(t) = (t2 + 3)t + 14 trên R. Ta có : f’(t) = 3t2 + 3 > 0 t Suy ra hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên R.
Do đó :
2 x 5 4 x 2 y
1 x 1 y 2 2 x 2 1 y 2 f 2 x 2 f
3 2
Thay vào phương trình (2) ta được : 3
x2
4x28x5
x2663 16x12
4x28x5
283 2
2
3 48x 62x 4 12 6x 10x 4
x
12
2x 1
x 2
6x 10x 4
8 8 12 6x 10x 4
*6 2 2 3 2
Với x 1, ta có : 6(2x – 1)(x – 2)2 0 ; 6x2 – 10x + 4 0 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số không âm, ta có :
6x210x4
8833
6x2 10x4
.8.8123 6x2 10x4
2x 1
x 2
2
6x2 10x 4
8 8 123 6x2 10x 46
Dấu bằng xảy ra
8 4 x 10 x 6
0 2 x 1 x 2
1 x
2
2 x = 2
Suy ra (*) x = 2 2
y 5 (thỏa mãn)
Kết luận : Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2
;5 2 . BÀI 13 : (HSG TỈNH PHÚ THỌ 2016)
Điều kiện xác định :
0 1 x 2
0 y x Đặt t = x + y (t 0)
Phương trình (1) trở thành : t2 3t 2t24t24 3t 2t2 0
02 t 2 t 3 2 1 t 2 t 2 0
t 2 t 3
2 t 2 t 2 3
t 2
t
t = 2 (vì 0
2 t 2 t 3 2 1
t
t 0)
Với t = 2 suy ra x + y = 2 y = 2 – x
Thay y = 2 – x vào (2) ta có :
x2x
2x1x32x1x2
x 2x1
2x1
x 2x1
0
x 2x 1
x2 2x 1
0 x 2x 1 0 2x 1 x 2xx 01 x2