ÔN TẬP
TIẾNG VIỆT 6
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Các biện pháp tu từ Khái niệm.
• Nhân hóa
• So sánh Phân loại
• Ẩn dụ
• Hoán dụ Tác dụng Đối với diễn đạt
Đối với miêu tả
Đối với việc thể
hiện tư tưởng tình
cảm của người viết.
Phép tu từ
Khái ni m ệ Phân lo i ạ
Tác d ngụNhân hóa
- Dùng nh ng t v n g i ữ ừ ố ọ ho c t ngặ ả ười để g i ọ ho c t v tặ ả ậ
- Dùng t v n g i ngừ ố ọ ười để g i v tọ ậ - Dùng t v n ch ho t ừ ố ỉ ạ động, tính ch t c a ngấ ủ ười để ch ho t ỉ ạ động, tính ch t c a v tấ ủ ậ
- Trò chuy n, xệ ưng hô v i v t nhớ ậ ư v i ngớ ười
- L m cho th gi i à ế ớ lo i v t, à ậ đồ v t tr ậ ở nên g n g i v i con ầ ũ ớ người
- Bi u th suy ngh , ể ị ĩ tình c m c a con ả ủ người
So sánh - Đối chi u ế s v t, hi n ự ậ ệ tượng n y v i s v t, à ớ ự ậ hi n tệ ượng khác có nét tương đồng.
- So sánh ngang b ngằ
- So sánh không ngang b ngằ
- Tăng s c g i hình, ứ ợ g i c m cho s di n ợ ả ự ễ đạt
Ẩn dụ - G i tên ọ s v t, hi n ự ậ ệ tượng n y b ng tên s à ằ ự v t, hi n tậ ệ ượng khác có nét tương đồng
- n d hình th cẢ ụ ứ - n d cách th cẨ ụ ứ - n d ph m ch tẨ ụ ẩ ấ
- n d chuy n Ẩ ụ ể đổi c m giácả
- Tăng s c g i hình, ứ ợ g i c m cho s di n ợ ả ự ễ đạt
Hoán dụ - G i tên ọ s vât, hi n ự ệ tượng n y b ng tên s à ằ ự v t, hi n tậ ệ ượng khác có nét g n g iầ ũ
- Lấy bộ phận để gọi toàn thể
- Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng - Lấy dấu hiện của sự vật để gọi sự vật -- Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
- Tăng s c g i hình, ứ ợ g i c m cho s di n ợ ả ự ễ đạt
Hãy đặt câu miêu t c nh trong các b c tranh sau trong ả ả ứ đó
có s d ng các bi n pháp tu t ử ụ ệ ừ đã h c ọ
2. Câu
Câu Các thành phần chính của câu: CN - VN Các kiểu câu Câu trần thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn không
có từ là.
Ch ủ
Chủ ngữ của câu văn “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép quân thù” là :
B. Chống lại
C. Gậy tre, chông tre
Đáp án C
A. Gậy tre
Đáp án
D. Sắt thép quân thù
Câu văn “ Tre l th ng th n, b t khu t à ẳ ắ ấ ấ ” thu c ki u câu n o d ộ ể à ướ i â đ y?
B. Câu trần thuật đơn không có từ là C. Câu ghép
Đáp án : A
A. Câu trần thuật đơn có từ là
Đáp án
D. Câu cầu khiến.
Chỉ ra biện pháp nghệ thuật trong câu:
Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà, giữ đồng lúa chín.
B. Biện pháp ẩn dụ C. Biện pháp hoán dụ
Đáp án: D
A. Biện pháp so sánh
áp án Đ
D. Biện pháp nhân hóa.
Câu văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào:
“Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết.
Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn” ?
B. Biện pháp ẩn dụ C. Biện pháp hoán dụ
Đáp án: A
A. Biện pháp so sánh
áp án Đ
D. Biện pháp nhân hóa.
Bài tập 1: Xác định cấu tạo của các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?
Bài tập 1: Xác định cấu tạo của các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?
a. Anh hùng Châu Hòa Mãn cùng bốn bạn xã viên đi chung một thuyền.
a. Anh hùng Châu Hòa Mãn cùng bốn bạn xã viên đi chung một thuyền.
b. Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang khéo léo.
b. Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang khéo léo.
c. Từ sân trường, tiến lại hai bạn học sinh
.Bài tập 1: Xác định cấu tạo của các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?
Bài tập 1: Xác định cấu tạo của các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu gì?
a. Anh hùng Châu Hòa Mãn cùng bốn bạn xã viên đi chung một thuyền.
a. Anh hùng Châu Hòa Mãn cùng bốn bạn xã viên đi chung một thuyền.
CN VN
Câu trần thuật đơn
b. Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang khéo léo.
b. Mẹ em là một người phụ nữ đảm đang khéo léo.
CN VN
c. Từ sân trường, tiến lại hai bạn học sinh
.CN VN
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn không
có từ là
Bài tập 2: Cho câu văn sau:
“Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại lam biếc đặm đà hơn hết cả mọi khi, và cát lại vàng giòn hơn nữa”.
a. Câu văn trên trích từ văn bản nào, của ai?
b. Phát hiện và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn trên
Bài tập 2: Cho câu văn sau:
“Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt, nước biển lại lam biếc đặm đà hơn hết cả mọi khi, và cát lại vàng giòn hơn nữa”.
a. Câu văn trên trích từ văn bản nào, của ai?
b. Phát hiện và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong câu văn trên
a. Câu văn trích từ văn bản “Cô Tô” của Nguyễn Tuân.
a. Câu văn trích từ văn bản “Cô Tô” của Nguyễn Tuân.
* Tác dụng:
- Làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
- Miêu tả chính xác sắc vàng khô của cát biển.
- Thể hiện khả năng quan sát tinh tế, vốn từ phong phú và tình yêu thiên nhiên của tác giả Nguyễn Tuân.
b. Biện pháp tu từ: ẩn dụ chuyển đổi cảm giác: cát
vàng giòn
* Hình thức: - Đoạn văn từ 8-10 câu
- Có sử dụng phép tu từ so sánh (gạch chân)
* Nội dung: Tả dòng sông quê hương
1. Tìm hiểu đề
Bài tập 3: Viết một đoạn văn từ 8-10 câu miêu tả lại dòng sông quê hương. Trong đoạn văn có sử dụng phép tu từ so sánh,
(gạch chân câu văn đó)
2. Dàn ý
TĐ: Tả dòng sông:
MĐ: Giới thiệu về dòng sông quê em
+ Miêu tả chi tiết: cảnh vật 2 bên bờ, mặt sông, nước sông, cảnh trên sông…
+ Hoạt động của con người trên dòng sông…
KĐ: Tình cảm của em với dòng sông quê hương
+ Miêu tả khái quát: Độ rộng lớn, không
gian xung quanh…