• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 3

Ngày soạn: 21/ 9/ 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018

SÁNG

Học vần Bài 8:

l - h

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.

- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

2.Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.

- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :(30’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:(15’) Âm l:

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.

- Gọi hs so sánh âm l với âm b đã học?

- Cho hs ghép âm l vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: l - Gọi hs đọc: l

- Gv viết bảng lê và đọc.

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh - nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm l.

- Nhiều hs đọc.

(2)

- Nêu cách ghép tiếng lê ? (Âm l trớc âm ê sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: lê

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.

- Gọi hs đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.

Âm h:

(Gv hướng dẫn tương tự âm l.) - So sánh chữ h với chữ l.

( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.

- Tìm tiếng có vần mới?

- Giải thích tù bằng tranh...

- H đọc cá nhân - đt.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:(35’) 3. Luyện tập:(30’)

a. Luyện đọc:(12’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: ve ve ve, hè về.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: hè

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành nh âm l.

- 1 vài hs nêu.

- hs đọc nhẩm.

- Tìm tiếng có vần mới.

- Đọc cá nhân, đt.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

(3)

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk..

Luyện viết:(9’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chữa một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

b. Luyện nói:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: le le.

- Cho hs quan sát tranh :

+ Hai con vật đang bơi trông giống con gì?

- UDPHTM :GV gửi câu hỏi vào máy HS . HS làm bài 2 phutsguwir lại cho cco giáo. Cô giáo chữa một vài bài chiếu lên cho HS nhận xét.

+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.

C. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 9.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nêu nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs viết bài.

...

CHIỀU

Đạo đức

Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức::

(4)

- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

2.Kỹ năng: Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

3.Thái độ:Học sinh yêu thích môn học.

* GD BVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giờ đạo đức trước các em học bài gì?

- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện điều gì?

B. Bài mới:(30’) 1. Hoạt động 1: (10’)

- Chọn và nêu tên các bạn trong tổ có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Nêu kết quả trước lớp.

- Kết luận: Gv nhận xét và khen hs được bình chọn.

2. Hoạt động 2:(10’)

- Hướng dẫn hs làm bài tập 1:

+ Yêu cầu hs quan sát tranh và nhận xét xem bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?

+ Nêu kq thảo luận.

- Hướng dẫn hs nhận xét.

- Kết luận: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì các bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.

Hoạt động của hs

- 1 hs nêu - 2 hs nêu

- Hs quan sát theo tổ và nêu.

- Vài hs nêu

+ Hs thảo luận theo cặp.

+ Vài cặp hs nêu.

- Hs nhận xét.

(5)

3. Hoạt động 3:(10’)

- Hướng dẫn hs làm bài tập 2:

+ Yêu cầu hs lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ.

+ Nêu cách chọn của mình.

- Hướng dẫn hs nhận xét.

- Kết luận:

+ Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng.

+ Ko mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.

*GD BVMT: Như thế nào là ăn mặc gọn sạch?

C- Củng cố, dặn dò:(2’) - Gv nhận xét giờ học.

- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, giúp tiết kiệm nước, điện, chất đốt, giữ gìn sức khỏe…

- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.

+ Hs làm cá nhân.

+ Vài hs nêu.

- Hs nhận xét.

+ Vài hs nêu.

...

Thực hành tiếng việt Tiết 1: ÔN BÈ, BẺ, BẸ

I. MỤC TIÊU:* Qua tiết học giúp học sinh:

1.Kiến thức:

Học sinh biết tìm tiếng có hình minh họa trên, có dấu huyền, hỏi, nặng.

2.Kỹ năng:

Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi âm b, e, dấu huyền, hỏi, nặng.

3.Thái độ:

Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(6)

Hoạt động của Gv Hoạt động của HS A. bài cũ: (5’)- HS đọc, viết b, e, bé.

- Gọi học sinh đọc SGK bài b, e

- Đọc, viết: b, e, bé

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới: (30’) 2/ Bài mới:

+ Bài 1: Tiếng nào có thanh huyền

- Gv cho HS quan sát tranh và đọc các tiếng.

? Những tiếng nào có huyền?

+ Bài 2: Tiếng nào có thanh hỏi

- Gv cho HS quan sát tranh và đọc các tiếng.

? Những tiếng nào có hỏi?

+ Bài 3: Tiếng nào có thanh nặng

- Gv cho HS quan sát tranh và đọc các tiếng.

? Những tiếng nào có nặng?

+ Bài 4: Ai làm gì?

- Gv yêu cầu HS quan sát tranh và nêu ai làm gì?

- Tranh 1:

- Tranh 2:

- Tranh 3:

- ……….

+ Bài 5: Viết dưới mỗi tranh một tiếng thích hợp.( HSNK)

Gv cho HS quan sát tranh và đọc các tiếng.

- GV cho HS viết bảng con - Tranh 2:

- Tranh 3:

- Tranh 4:

- Tranh 5:

- HS đọc: bàn, gà,bò, bè, mèo, cò, cầu

- HS đọc: hổ, thỏ, cửa, khỉ

- HS đọc: ngựa, cọ, kẹo, quạ, nọ, nụ.

- HS quan sát.

- Võng để nằm, có thanh ngã.

- Đũa để ăn, có thanh hỏi - Đĩa để đựng thức ăn, có

thanh ngã.

- HS quan sát từng tranh và đọc tiếng ứng với tranh đó.

- bè - bé - bẻ - cọ

(7)

3. Củng cố, dặn dò:(2’)

- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới.

- Nhắc nhở tiết sau Nhận xét giờ học.

Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài.

………

Ngày soạn: 22/9/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018 SÁNG

Toán

TIẾT 9: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Củng cố cho H nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.

2.Kỹ năng: Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học môn Toán.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ

- Bộ thực hành toán 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của Gv A. Bài cũ(5’)

- G đưa dãy số 1,2,3,4,5 không xếp theo thứ tự.

- Yc xếp đúng

- Gv nhận xét, tuyên dương.

B.Bài mới:(30’)

Bài 1: thực hành nhận biết số lượng, đọc số,viết số.

Bài 2: tương tư bài 1

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ

Hoạt động của Hs

- Hs lên bảng xếp theo thứ tự đúng.

- Nhận xét.

- H làm bài tập - Chữa bài, nhận xét.

(8)

trống;

1, ... , 3 , ..., 5.

- Gv đưa bảng phụ cho H làm.

- Điền số nào vào ô trống ? Vì sao?

Bài4:

- Hướng dẫn viết số theo thứ tự SGK

3. Củng cố – dặn dò(5’) - Trò chơi:”Tên em là gì?”

- Nhận xét giờ - Về ôn bài

- Nêu Yc

- H làm bài – chữa bài.

- 1H làm bảng.

- Trả lời.

- Đọc, nhận xét.

- H viết vào vở.

- Đọc ,nhận xét.

...

Học vần Bài 9:

o - c

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh đọc và viết đựơc: o, c, bò, cỏ.

- Đọc đuợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

2.Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

* Tich hợp BVMT: Cảnh đẹp của bờ sông, cần bảo vệ và yêu quý cảnh đẹp đó.

Không vất rác xuống ao hồ, sông.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.

- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :(30’)

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

(9)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm o:

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: o - Gv giới thiệu: Chữ o gồm 1 nét cong kín.

- Chữ o giống vật gì?

- Cho hs ghép âm o vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: o - Gọi hs đọc: o

- Gv viết bảng bò và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng bò?

(Âm b trước âm o sau và thanh huyền trên âm o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bò

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo- huyền- bò.

- Gọi hs đọc toàn phần: o- bờ- o- bo- huyền- bò- bò.

Âm c:

(Gv hướng dẫn tương tự âm o.) - So sánh chữ c với chữ o.

( Giống nhau nét cong. Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bò, bó, co, cò, cọ

- Tìm tiếng có âm mới học?

- Giải thích từ

- Y/c đọc cá nhân, đồng thanh d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò, cỏ.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs

- Hs qs tranh -nêu nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm o.

- Nhiều hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành nh âm o.

- 1 vài hs nêu.

- hs đọc nhẩm.

- Tìm tiếng có âm mới học.

- H đọc cá nhân , đt.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(10)

yếu.

- Nhận xét bài viết của hs

Tiết 2:(35’) 3. Luyện tập:(30)

a. Luyện đọc:(15)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bò bê có bó cỏ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: bò, có, bó, cỏ.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.c.

Luyện viết:(8’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò, cỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chữa một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình

b. Luyện nói:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.

+ Trong tranh em thấy những gì?

+ Vó bè dùng để làm gì?

+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè ko?

+ Em còn biết những loại vó nào khác?

Tích hợp BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp đó?

C. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nêu nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Quan sát, nhận xét - Viết bài vào vở.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

(11)

chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem truớc bài 10.

...

CHIỀU

Thực hành toán Tiết 1: ÔN SỐ 1,2,3

I- MỤC TIÊU: Giúp hs:

1.Kiến thức: Biết đọc, viết các số 1,2,3.

2.Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 3 theo thứ tự.

3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học môn Toán

II- ĐỒ DÙNG

- Vở thực hành toán.

- Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Bài cũ: (4’)

- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.

- Đứng trước số 3 là số mấy?

2. Bài luyện: (30’) + Bài 1: Viết số 1,2,3 - GV quan sát, sửa sai.

+ Bài 2: Số?

- HS quan sát bài

? Đứng sau số 1 là số nào?

? Đứng trước số 2 là số nào?

- HS trả lời

- HS tự viết vào vở.

- Số 2.

- Số 3

(12)

? Đứng trước số 2 là số nào?

- HS tự làm, Gv quan sát sửa sai.

Bài 3: Số?

- Hình 1 có mấy chấm tròn? Viết số mấy?

- Hình 2 có mấy chấm tròn? Viết số mấy?

- Hình 3 có mấy chấm tròn? Viết số mấy?

Bài 4: Đố vui: Nối tranh vẽ với số thích hợp.(HSNK)

- Chơi trò chơi tiếp sức.

- GV chuẩn bị 3 tờ giấy có nội dung bài.

- Mỗi tổ chon 5 bạn lên chơi - Gv hướng dẫn cách chơi.

- Gv nhận xét, tuyên dương đội thắng.

D- Củng cố, dặn dò:(5) - Gv chữa bài và nhận xét.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Số 1

- Hình 1 có 1 chấm tròn, viết số 1.

- Hình 2 có 2 chấm tròn, viết số 2.

- Hình 3 có 3 chấm tròn viết số 3.

- HS chơi theo sự hướng dẫn của GV.

Ngày soạn: 23/9/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018 SÁNG

Học vần Bài 10:

ô - ơ

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.

- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.

2.Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.

(13)

3.Thái độ : Học sinh yêu thích môn học.

* Tích hợp BVMT: Cảnh đẹp của bờ hồ, bảo vệ yêu quý cảnh đẹp đó.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: o, c, bò, cỏ.

- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :(30’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm ô:

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ô - Gv giới thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.

- So sánh ô với o.

- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: ô - Gọi hs đọc: ô

- Gv viết bảng cô và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng cô?

(Âm c trước âm ô sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: cô

- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ô- cô.

- Gọi hs đọc toàn phần: ô- cờ- ô- cô- cô.

Âm ơ:

(Gv hướng dẫn tương tự âm ô.) - So sánh chữ ô với chữ ơ.

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh -nêu nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm ô.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành nh âm ô.

- 1 vài hs nêu.

(14)

( Giống nhau: đều có chữ o. Khác nhau: ô có dấu mũ, o có râu ở bên phải).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.

- Tìm tiếng có âm vừa học?

- Giải thích từ - Đọc cá nhân, đt.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:(35’) 3. Luyện tập:(30’)

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

* Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: vở - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

c. Luyện viết:(8’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô, cờ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày

b. Luyện nói:(7’)

- hs đọc nhẩm.

- Tìm tiếng có âm mới học.

- Đọc cá nhân, đt.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(15)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.

+ Trong tranh em thấy những gì?

+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?

+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?

+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?

+Cảm giác của con NTn?

 BVMT: Con làm gì để bảo vệ cảnh đẹp đó?

C. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 11.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- hs nêu theo ý hiểu.

...

Toán

Bài 10: BÉ HƠN. DẤU <

I- MỤC TIÊU: Giúp hs:

1.Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn", dấu < khi so sánh các số.

2.Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

3. Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học môn Toán

II- ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A- Kiểm tra bài cũ:(5’)

Hoạt động của hs

(16)

- Gv đưa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs nêu số.

- Gọi hs viết số 4, 5.

B - Bài mới:(30’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Nhận biết quan hệ bé hơn:

- Gv gắn số ô tô lên bảng và hỏi:

+ Bên trái cô có mấy ô tô? Số nào chỉ số lượng ô tô?

+ Bên phải cô có mấy ô tô? Số nào chỉ số lượng ô tô?

+ Bên nào có số ô tô ít hơn?

- Kết luận: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô

(Tương tự gv đưa số hình tam giác và hỏi nh trên) - Hướng dẫn hs so sánh 1 với 2:

+ Ta nói: 1 bé hơn 2 + Ta viết: 1 < 2

- Giới thiệu dấu bé hơn và hướng dẫn hs viết.

- Lu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

- Đưa một số ví dụ: 1 < 2 4 < 5 2 < 5 3 < 4

3. Thực hành:

Bài 1: Viết dấu <:

- Giúp hs nêu yêu cầu của bài.

- Yêu cầu hs viết dấu <.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Bài 2: (Bỏ)

Bài 3: Viết (theo mẫu):

- Cho hs quan sát tranh đầu và nêu cách làm bài:

bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 <

5.

- Tương tự yêu cầu hs làm hết bài.

- Cho hs nêu kết quả.

- 3 hs nêu số.

- 2 hs viết số.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 1 hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự viết.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs làm bài.

- Vài hs nêu kq.

- Hs làm bài rồi chữa bài.

(17)

Bài 4: Viết dấu < vào ô trống. UDPHTM

GV gửi bài vào máy HS. HS làm bài khoảng 2 phút gửi lại bài cho GV. GV chữa một vài bài chiếu lên cho HS nhận xét.

- Hướng dẫn hs nhận xét.

Bài 5:

- Nêu thành trò chơi thi nối nhanh"

- Gv nêu cách chơi.

- Cho hs nhắc lại cách chơi.

- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.

- Gv nhận xét, tuyên dương hs nối nhanh và đúng.

C- Củng cố, dặn dò:(5’) - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Cho HS làm bài.

- Hs lắng nghe.

- 1 hs nhắc lại.

- Hs đại điện 3 tổ thi nối nhanh.

……….

Ngày soạn: 24/9/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018 SÁNG

Toán

Bài 11: LỚN HƠN. DẤU >

I- MỤC TIÊU: Giúp hs:

1.Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so sánh các số.

2.Kỹ năng: Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.

3.Thái độ: GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II- ĐỒ DÙNG

(18)

- Bộ đồ dùng học Toán.- Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:

1 2 1 5 2 3 3 5 2 4 3 4 - Gv nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới: (30’)

1. Nhận biết các quan hệ lớn hơn.(10’) - Gv gắn hình lên bảng và hỏi:

+ Bên trái cô gắn mấy con bướm?

+ Bên phải cô gắn mấy con bướm?

+ Bên nào có số bướm nhiều hơn?

- Gv gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên.

Hoạt động của hs

- 2 hs làm bài.

- Hs quan sát.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

- Kết luận:

+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.

+ 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn.

+ Ta nói: 2 lớn hơn 1.

+ Ta viết: 2 >

- Thực hiện tương tự với tranh bên.

- Gv ghi bảng: 2 > 1 3 > 2 - Cho hs đọc.

2. Thực hành(20’) a. Bài 1: Viết dấu >:

- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.

- Quan sát và nhận xét.

b. Bài 2: Viết (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs viết dấu >.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- Hs đọc kết quả.

- Hs nêu.

(19)

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.

c. Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2).

d. Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:UDPHTM

GV gửi bài vào máy HS. HS làm bài khoảng 2 phút gửi lại bài cho GV. GV chữa một vài bài chiếu lên cho HS nhận xét.

- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.

e. Bài 5: Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh.

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs chơi.

- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc C- Củng cố, dặn dò:(5’)

- Chữa bài và nhận xét giờ học.

- Dặn hs hoàn thành bài tập còn lại.

- Hs tự làm bài.

- Hs đọc và nhận xét.

- Hs làm bài.

………..

Học vần Bài 11: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.

2.Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

3.Thái độ:

Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

(20)

A- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.

- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ - Gv nhận xét, tuyên dương.

B- Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a, Các chữ và âm vừa học:

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b, Ghép chữ thành tiếng:

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.

- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.

c, Đọc từ ngữ ứng dụng:

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ - Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.

d, Tập viết:

- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2(35’) 3. Luyện tập:(30’)

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1

- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.

c. Luyện viết:(8’)

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs thực hiện.

- Vài hs chỉ bảng.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs lắng nghe.

- Hs đọc cá nhân.

- Hs viết bảng con.

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát và nêu.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Viết bài vào vở tập viết.

(21)

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát, nhận xét.

b. Kể chuyện: hổ(7’)

- Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo dạy Hổ.

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.

- Gv tổ chức cho hs thi kể.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

C- Củng cố, dặn dò:(5’) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài.

- Hs lắng nghe.

- Hs theo dõi.

- Đại diện nhóm kể thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe.

...

CHIỀU

Tự nhiên và xã hội

Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh.

2.Kỹ năng: Hiểu biết được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.

3.Thái độ:

Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.

*GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi,lưỡi, tai, tay (da).

- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.

II. Đồ dùng dạy học:

- Một số vật thật để hs chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.

- Tranh minh hoạ trong sgk.

(22)

III. Các hoạt đông dạy học:

Hoạt động của gv 1- Khám phá: (5’)

- Tuần trước các em học bài gì?

- Để giữ gìn sức khoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì?

2. Kết nối: (30’)

Hoạt động 1: Quan sát vật (10)

- Gv cho hs quan sát 1 số vật đã chuẩn bị: Bông hoa hồng, cốc nước nóng, cốc nước lạnh, quả bóng...

- Yêu cầu hs chỉ và miêu tả từng vật trước lớp.

- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.

- Gv nhận xét.

- Gv hỏi: Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì?

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm(10’)

- Gv chia nhóm và hướng dẫn hs cách thảo luận.

- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:

+ Nhờ đâu mà bạn biết đuợc màu sắc của một vật?

+ Nhờ đâu mà bạn biết đuợc hình dáng của một vật?

+ Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của thức ăn?

+ Nhờ đâu mà bạn biết được 1 vật cứng mềm,...?

+ Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa...?

- Cho hs thực hành hỏi đáp trước lớp.

- Gv hỏi cả lớp:

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?

- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.

Hoạt động của hs

- 1 hs nêu - 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Vài hs thực hiện.

- Hs nêu.

- Kết luận: Để nhận biết các vật xq chung ta phải sử dụng: Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lỡi (vị giác), tay (xúc giác).

- Hs theo dõi.

+ Nhóm 1 thảo luận.

+ Nhóm 2 thảo luận.

+ Nhóm 3 thảo luận.

+ Nhóm 4 thảo luận.

+ Nhóm 5 thảo luận.

- Các nhóm cử đại diện trình bày.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

(23)

- Kết luận: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ ko nhận biết đầy đủ đ- ược các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể.

3. Thực hành: Làm bài tập(10’)

- Gv hướng dẫn hs nối hình vẽ ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Hướng dẫn hs nhận xét, sửa sai 4. Vận dụng:(5’)

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan.

- Hs làm cá nhân.

- Vài hs nêu.

...

GDHĐNGLL

CHỦ ĐIỀM: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU BÀI 1 : LÀM QUEN VỚI BẠN BÈ, THẦY CÔ GIÁO.

* HOẠT ĐỘNG I: SINH HOẠT TẬP THỂ.

I. Mục tiêu hoạt động:

- Hs được làm quen, biết tên các bạn trong lớp, các thầy cô giáo giảng dạy ở lớp mình và các thầy cô trong ban giám hiệu.

II. Tài liệu và phương tiện : tranh ảnh

III. Các hoạt động chủ yếu :

Bước 1: Chuẩn bị:

- Yêu cầu các em tìm hiểu để nhớ mặt, nhớ tên các bạn ở tổ, trong lớp, các thầy giáo cô dạy bộ môn giờ sinh hoạt sau chơi trò chơi: “ Người đó là ai” và trò chơi:

Vòng tròn giới thiệu tên”…

Bước 2: Tiến hành chơi:

- Gv hướng dẫn cách chơi trò chơi “ Người đó là ai”

- Tổ chức cho hs chơi thử trò chơi “ Người đó là ai”

- Tổ chức cho hs chơi thật trò chơi “ Người đó là ai”

- HS Lắng nghe

- HS Lắng nghe

- HS chơi thử

(24)

- Gv hd cách chơi trò chơi “ Vòng tròn giới thiệu tên.”

- Tổ chức cho hs chơi thử trò chơi “ Vòng tròn giới thiệu tên”

- Sau đó cho hs chơi thật

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:….

- Gv khen ngợi cả lớp đã biết được tên các thầy cô giáo dạy bộ môn lớp mình và các bạn trong tổ, trong lớp và nhắc nhở hs nhớ chào hỏi lễ phép khi gặp các thầy cô giáo đồng thời nhớ sử dụng tên gọi để nói chuyện khi cùng học, cùng chơi.

- HS Lắng nghe

- HS chơi theo cả lớp lần lượt từng HS lên giới thiệu tên của mình cho cả lớp nghe.

s

* HOẠT ĐỘNGII: SINH HOẠT LỚP.

1/ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:

Đánh giá từng em cụ thể:

+ Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang phục đến trường,...

*Lớp trưởng đánh giá chung:

2/ Kế hoạch tuần tới.

- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.

- Bổ sung đồ dung học tập đầy đủ.

- Nhận đồ thể dục.

………..

Thực hành tiếng việt Tiết 2: ÔN ê, v

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Học sinh đọc viết được: ê, v từ ứng dụng.

2.Kỹ năng: HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở VTH.

3.Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

B/ ĐỒ DÙNG : - Tranh minh hoạ.

- Vở thực hành Tiếng việt.

C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS

A/ Bài cũ:(5’)

Đọc viết chữ e, b, bé, bè, bẽ, bẹ - 2 HS lên bảng thực hiện

(25)

Nhận xét, tuyên dương.

B/ Bài mới:

+ Bài 1: Đọc

- Gv cho HS quan sát tranh và đọc các từ?

- Tranh 1: HS quan sát và đọc từ

?Tiếng nào có âm v, âm ê?

- Tranh 2: HS quan sát và đọc từ

?Tiếng nào có âm v?

- Tranh 3: HS quan sát và đọc từ

?Tiếng nào có âm v?

?Tiếng nào có âm ê?

- Tranh 4: HS quan sát và đọc từ

?Tiếng nào có âm ê?

- Tranh 6: HS quan sát và đọc từ

?Tiếng nào có âm v?

- Tranh 8: HS quan sát và đọc từ - Tranh 9: HS quan sát và đọc từ 4. Củng cố, dặn dò:(2’)

- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới

- Nhắc nhở tiết sau - Nhận xét giờ học

- HS đọc: bé về - Tiếng về - HS đọc: bé vẽ - Tiếng vẽ

- HS đọc: bé vẽ bê - vẽ.

- bê.

- HS đọc: bê be be - bê

- HS đọc: ve vè vè - ve, vè

- bè be bé.

- bế bé

...

Ngày soạn:25/9/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018S SÁNG

Học vần Bài 12:

i - a

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Học sinh đọc và viết đợc: i, a, bi, cá.

2.Kỹ năng: Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.

(26)

3.Thái độ:

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.

- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :(30’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm i:

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i

- Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên có dấu chấm.

- So sánh i với đồ vật trong thực tế.

- Cho hs ghép âm i vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: i - Gọi hs đọc: i

- Gv viết bảng bi và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng bi.

(Âm b truớc âm i sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bi

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.

- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.

Âm a:

(Gv hướng dẫn tương tự âm i.)

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh - nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm i.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành nh âm i.

(27)

- So sánh chữ a với chữ i.

( Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: a có thêm nét cong).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:(35’) 3. Luyện tập:(30’)

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ô li.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

c. Luyện viết:(8’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chữa một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày

b. Luyện nói:(7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- 1 vài hs nêu.

- hs đọc nhẩm.

- Tìm tiếng có vần vùa học.

- Đọc cá nhân,đt - Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện. - Hs viết bài.

(28)

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.

+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?

+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

+ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào?

+ Lá cờ Hội có những màu gì?

+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

III. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem truớc bài 13

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

...

Toán

Bài 12: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Giúp hs:

1.Kiến thức: Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu <, > và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số.

2.Kỹ năng: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.

3.Thái độ: GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của gv

A- Kiểm tra bài cũ(5) - Điền dấu (>, <)?

1... 2 3 ...2 2 ... .3 2 ... 5

4 ... 1 3 ...4 - Gv nhận xét, tuyên dương.

Hoạt động của hs

- 2 hs lên bảng làm.

(29)

B- Bài mới(30)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Luyện tập:

a. Bài 1: (>, <)?

- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.

- Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm gì?

- Cho hs tự làm bài: 3 < 4 5 > 2 1 < 3 4 > 3 2 < 5 3 > 1...

- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.

b. Bài 2: Viết (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và nguợc lại: 4

> 3 và 3 < 4

- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.

c. Bài 3: Giảm tải

C- Củng cố, dặn dò:(5) - Gv chữa bài và nhận xét.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc và nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs 3 tổ thi đua.

………..

SINH HOẠT : TUẦN 2 (20’) I. Mục tiêu:

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Phương hướng tuần tới.

II. Các hoạt động dạy và học(20’) 1. Đánh giá các hoạt động tuần 1.

* Học tập:

………

………

………

………

* Nề nếp:

………

………

(30)

………

………

2. Các hoạt động tuần 2:

………

………

………

………

………..

3. Bầu HS chăm ngoan:

- ……….

-……….

-……….

4. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, múa + Kể chuyện

………

An toàn giao thông (20’)

BÀI 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

Hs nhận biêt các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ trên đường.

2.Kỹ năng:

Hs không chạy qua đường vấng đường một mình.

3.Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ

- Sách Pô - kê - mon và 2 túi xách.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động1 : Nêu tình huống(10’) - Gv kể cho Hs nghe câu chuyện trong sách.

- Thảo luận nhóm4 các câu hỏi : + Chuyện gì có thể xảy ra với bo?

+ Hành động của Bo là an toàn hay nguy

Hoạt động của HS

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận nhóm 4 em - Các nhóm trình bày ý kiến.

(31)

hiểm?

+ Nếu em ở đó em sẽ khuyên Bo điều gì?

- Gv kết luận: muốn qua đường phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành: cho người đi bộ.

Hoạt động 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ(10’)

-Cho Hs quan sát tranh(t8)

- Em nhìn thấy vạch trắng nằm ở đâu ? -Em nhìn thấy vạch trắng ở đâu?

+ Kết luận: Chỗ kẻ vạch trắng là nơi dành cho người đi bộ.

Hoạt động 3: Thực hành qua đường(10’)

- Hs thực hành sang đường trong lớp.

+Kết luận:Khi sang đường cần nắm tay người lớn...

- Hs đọc ghi nhớ.

- Nhận xét giờ học.

- Hs mở sách thảo luận theo cặp.

- Trả lời, bổ sung.

- Hs chia nhóm 3 người dắt tay nhau sang đường.

...

Thực hành tiếng việt

Tiết 3 : Viết bê, ve, về

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

Học sinh viết được các tiếng bê, ve, về.

2.Kỹ năng:

Rèn HS tính cẩn thận khi viết bài.

3.Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II/ ĐỒ DÙNG

- Mẫu chữ.

- Vở thực hành Tiếng việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

(32)

Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ:(5’)

Đọc viết chữ bé vữ, bé vẽ bê, ve vè vè, bế bé

Nhận xét, tuyên dương.

2/ Bài mới:(32’) a. Viết bảng con:

- Gv treo chữ mẫu: bê

? Chữ ghi tiếng bê gồm mấy con chữ ghép lại?

? Những chữ nào cao 5 li?

? Chữ nào cao 1 li?

- Gv viết mẫu - Gv nhận xét.

- Gv treo chữ mẫu: ve

? Chữ ghi tiếng bê gồm mấy con chữ ghép lại?

? Chữ nào cao 1 li?

- Gv viết mẫu - Gv nhận xét.

+ Gv treo chữ mẫu: về

? Chữ ghi tiếng về gồm mấy con chữ ghép lại?

? Chữ nào cao 1 li?

- Gv viết mẫu - Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:(2’)

- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới

- Nhắc nhở tiết sau - Nhận xét giờ học

- 4 HS đọc

- HS đọc

- 2 con chữ: b và ê - Chữ b

- Chữ ê.

- HS quan sát, HS viết bảng con.

- HS đọc

- 2 con chữ: v và e - Chữ v, e.

- HS quan sát, HS viết bảng con.

- HS đọc theo cột ngang - 2 con chữ: v và ê

- HS quan sát, HS viết bảng con.

- HS đọc - Chữ v, e.

- HS quan sát, HS viết bảng con.

- HS đọc theo cột ngang

(33)

...

Thực hành toán Tiết 2: ÔN 1,2,3,4,5

I- MỤC TIÊU: Giúp hs:

1.Kiến thức: Thực hành các số từ 1 đến 5 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

2.Kỹ năng:

Làm được các bài do GV yêu cầu

3.Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

Có ý thức chăm chỉ học môn Toán

II- ĐỒ DÙNG:

- Vở thực hành toán.

- Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Bài cũ: (4’)

- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.

- HS viết từ 1 đến 3 và từ 3 về 1.

2. Bài luyện: (30’)

+ Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5 - GV quan sát, sửa sai.

+ Bài 2: Số

- Gv gọi HS đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5 về 1.

- Gv quan sát nhận xét.

? Đứng trước số 5 là số nào?

? Đướng sau số 4 là số nào?

+ Bài 3: Nối tranh vẽ với số thích hợp.

- Hình 1 có mấy con thỏ? Ta nối với số nào?

- Tương tự như vậy HS làm vào vở + Bài 4: :(HSNK) Vẽ một số chấm

- HS trả lời

- 2 HS lên bảng viết.

- HS viết bảng con các số 1,2,3,4,5 - HS viết vở các số 1,2,3,4,5

- HS đọc

- HS điền thứ tự các số vào vở.

- Số 4.

- Số 5.

- Hình 1 có 2 con thỏ, ta nối với số 2.

- HS tự nối.

- HS tự vẽ

(34)

tròn theo mẫu.

-Gv quan sát, sửa sai.

D- Củng cố, dặn dò:(5) - Gv chữa bài và nhận xét.

- Dặn hs về nhà làm bài.

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

(giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh trường lớp, bảo vệ chăm sóc cây trồng, vật nuôi, tiết kiệm nước…) - Để góp phần bảo vệ môi trường thì ngay từ bây giờ

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện và đánh giá lời kể của bạn. Thái độ: Có thái độ tích cực giữ gìn vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp.?. *) BVMT: GD ý thức giữ gìn vệ

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện và đánh giả lời kể của bạn. c)Thái độ: Có thái độ tích cực giữ gìn vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp... *) BVMT: GD ý thức giữ gìn vệ

      * Tich hợp BVMT : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp,

- Học sinh biết được giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công cộng là thể hiện nếp sống văn minh và giữ gìn môi trường xanh – sạch-