• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề ôn thi trắc nghiệm và tự luận

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề ôn thi trắc nghiệm và tự luận"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 )

Câu 1: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:

A. H2O, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O.

Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan?

A. C4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 .

Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3gam C2H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ?

A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g Câu 6: Số đồng phân ancol của C4H9OH là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị

của V là : A. 1,12l. B. 2,24l. C. 3,36l. D. 4,48l.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra?

A. C2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH  ? C. C6H5OH + HCl ? D. C2H5OH + NaOH ?

Câu 9: Gäi tªn r-îu sau: CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH

A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol

Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C4H9OH (X) H2SO4dac/170oA  ddBr2 CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là :

A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng II.TỰ LUẬN(5 điểm):

Câu 1 : (2điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có :

a. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  b. C6H5OH + NaOH  c. C2H2 + AgNO3/NH3 dư  d. CH2 = CH2 + Br2  Câu 2: (3điểm):

Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.

a)Viết phương trình phản ứng.

b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.

c )Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2

(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 )

Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:

A. H2O,C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OH D. H2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2n + 1 CHO. B. RCHO. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n +2O.

Câu 3: Dãy chất ( mạch hở)nào sau đây thuộc loại anken?

A. C4H4 ,C2H4 ,CH4 . B. C2H4 , C3H6 , C5H10. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 .

Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí axetilen và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd AgNO3/NH3 dư

Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn 4,2gam C3H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ?

A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g Câu 6: Số đồng phân anđêhit của C4H9CHO là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Cho 9,2 gam C2H5 OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị của V

là : A. 1,12l. B.3,36l. C. 2,24l. D. 4,48l.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. Benzen + H2 (Ni, t0) B. Benzen + Br2 (dd) C. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ) D. Toluen + Cl2 (as) Câu 9: Gäi tªn r-îu sau: CH3-CH(CH3)-CH2 -CH2OH

A. 2-metyl- butan - 1- ol B. 2-metylbutan -4 -ol C. 3 -metylbutan - 1 - ol D.3-metylpentan -1- ol

Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C4H9OH (X) H2SO4dac/170oA  ddBr2 CH3-CHBr-CHBr-CH3 .Vậy X là :

A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng II.TỰ LUẬN(5 điểm):

Câu 1 : (2 điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có :

a. C3H5(OH)3 + Cu(OH)2  b. C6H5OH + Na

c. CH3CHO + H2  d. CH3-CH3 + Cl2 (1:1) Câu 2: (3 điểm):

Cho 7,8g hỗn hợp A gồm metanol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24lít khí H2 ở đktc.

a)Viết phương trình phản ứng.

b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu.

c )Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V

(3)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

I.Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đ.A A C C B D A A B A B

II.Tự luận:

Câu 1: PTPU Mỗi PTPU 0,5 điểm

a. 2 C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  [ C2H4(OH)O ]2Cu + 2 H2O b. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O

c. C2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3  C2Ag2 + 2 NH4NO3 d. CH2 = CH2 + Br2  CH2 Br - CH2 Br

Câu 2: Mỗi câu 1 điểm

a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na  2 CH3ONa + H2 (0,5 đ) 2 C2H5OH + 2 Na  2 C2H5ONa + H2 (0,5 đ)

b , Gọi số mol 2 ancol metanol và propanol lần lượt là x, y mol giải hệ 32x + 60 y = 9,2

x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1

% khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 9,2 = 34,78 % (1đ) % khối lượng propanol 63, 22%

c, V rượu nguyên chất = 46.30/100 = 13,8 ml => V H2O = 30 – 13,8 = 16,2 ml

=> m rượu nguyên chất = 13,8 . 0,8 = 11,04 g => n rượu = 11,04/46 = 0,24 mol m nước = 16,2 .1 = 16,2g => n nước = 16,2/18 = 0,9 mol

=> n H2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,9+ 0,24)/2 = 0,57 mol => V= 0,57.22,4 = 12,768( lit) (1đ)

I.Trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đ.A B A B D C D C B C B

II.Tự luận:

Câu 1: PTPU

a. 2 C3H5(OH)2 + Cu(OH)2  [ C3H5(OH) 2O ]2Cu + 2 H2O b. 2 C6H5OH + 2 Na 2C6H5ONa + H2

c. CH3CHO + H2 (Ni) t0 CH3CH2OH

(4)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

d. CH3-CH3 + Cl2 (as)  CH3CH2Cl + HCl

Câu 2: Mỗi câu 1 điểm

a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na  2 CH3ONa + H2 (0,5 đ) 2 C3H7OH + 2 Na  2 C3H7ONa + H2 (0,5 đ)

b , Gọi số mol 2 ancol metanol và etanol lần lượt là x, y mol giải hệ 32x + 46 y = 7,8

x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1

% khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 7,8 = 41,02 % (1đ) % khối lượng etanol 58, 98 %

c, V rượu nguyên chất = 46.20/100 = 9,2 ml => V H2O = 20 – 9,2 = 10,8 ml

=> m rượu nguyên chất = 9,2 . 0,8 = 7,36 g => n rượu = 7,36/46 = 0,16 mol m nước = 10,8 .1 = 10,8g => n nước = 10,8/18 = 0,6 mol

=> n H2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,6+ 0,16)/2 = 0,38 mol => V= 0,38.22,4 = 8,512( lit) (1 đ)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 5?. Khối lượng ancol ban đầu

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b) nh khối lượng mỗi muối.. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. c) Tính

Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất.. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol

b, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 14: Cho 1 hỗn hợp gồm phenol và ancol thơm đơn chức. a, Xác định CTCt và gọi tên ancol thơm đã

Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối.. Phần trăm

Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó. Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong

Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G.. Phần trăm khối lượng của Y có trong

b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Chƣơng trình cơ bản. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất A.