• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 16 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 16 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PENBOOK

ĐỀ SỐ 16

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3? A. 4NH35O2 xt,t4NO 6H O 2 B. NH3HClNH Cl4

C. 2NH33Cl2 6HClN2 D. 4NH33O2t 2N26H O2 Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm

A. K, NO2 và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2

Câu 3. Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. HCOOC2H5 B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu 4. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?

A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.

B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.

C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu 7. Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 9. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc nguội.

Câu 10. Trong các phản ứng hóa học cacbon

A. chỉ thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(2)

Trang 2 C. vừa khử vừa oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.

Câu 11. Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. Na2O, NaOH và HCl. B. H2, HNO3 và ZnO.

C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3.

Câu 12. Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá trị của m là

A. 12 gam. B. 13,3 gam. C. 16,1 gam. D. 48 gam.

Câu 13. Cho các tính chất sau:

(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2) Tác dụng với dung dịch NaOH.

(3) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội. (4) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.

(5) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường. (6) Tác dụng với O2 nung nóng.

Trong các tính chất này, Al và Cr có chung:

A. 1 tính chất B. 2 tính chất C. 4 tính chất D. 3 tính chất.

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng:

CHCHHCN X; Xtrung hoppolime Y

t ,xt,p

2 2

X CH CH CH CH  polime Z Polime Y và polime Z lần lượt là

A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu 15. Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua và ancol etylic. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KOH.

(c) Cho dung dịch chứa 1 mol AlCl3 vào dung dịch chứa 2 mol Ba(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch FeCl3

(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(3)

Trang 3 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:

X Y Z T

Dung dịch HCl có phản ứng không phản ứng có phản ứng có phản ứng Dung dịch NaOH có phản ứng không phản ứng không phản ứng có phản ứng Dung dịch AgNO3/NH3 không phản ứng có phản ứng không phản ứng không phản ứng Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

A. mononatri glutamat, glucozơ, etylamin, metyl acrylat.

B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.

C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.

D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.

Câu 19. Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ:

2 2 2

H 80% H 80% H 80%

4 2 2 2 4

CH  C H  C H  PE

Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích).

Giá trị của V là

A. 11,2. B. 22,4. C. 28,0. D. 16,8.

Câu 20. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.

Câu 21. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của x và m lần lượt là

A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.

C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 22. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là

A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.

Câu 23. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:

A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.

Câu 24. Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị m tương ứng là

A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5

(4)

Trang 4 C. HCOOCH3 và 6,7. D. CH3COOCH3 và 6,7.

Câu 25. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là

A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam D. 35,4 gam

Câu 26. Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 69. B. 75. C. 72. D. 78.

Câu 27. X là một α-aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:

A. 22,50 gam. B. 13,35 gam. C. 26,70 gam. D. 11,25 gam.

Câu 28. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này

A. NaCl r H SO2 4 dac t HCl k NaHSO4. B. 2KClO3MnO ,t2 2KCl 3O 2 k .

C.CH COONa3  r NaOH r CaO,t CH4 k Na CO2 3. D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(k) .

Câu 30. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn.

Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80.

Câu 31. Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 3,136 lít. B. 4,704 lít. C. 1,568 lít. D. 1,344 lít.

Câu 32. Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là

(5)

Trang 5

A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 33. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) được dung dịch X và có khí SO2. Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch X là (coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng):

A. 0,105M. B. 0,035M. C. 0,0525M. D. 0,21M.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2:1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M.

Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là:

A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00.

Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là

A. C5H8O2 và C8H12O4. B. C4H8O2 và C6H10O4. C. C3H6O2 và C5H6O4. D. C5H8O2 và C8H14O4. Câu 36. Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn,

dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định.

Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực?

Giá trị của m là?

A. 43,70. B. 39,40 C. 33,55. D. 51,10

Câu 37. Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3 nhóm chức ancol, anđehit, axit, ngoài ra không có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy V lít mỗi chất đều thu được 2V lít CO2. Chia 31,44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau:

- Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc).

- Cho phần hai tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2,128 lít H2 (đktc).

- Cho phần ba tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag.

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

(6)

Trang 6

A. 25,92. B. 21,60. C. 23,76. D. 24,84.

Câu 38. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 (đktc) và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12. B. 89. C. 39. D. 65.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với:

A. 45,0%. B. 50,0%. C. 40,0%. D. 55,0%.

Câu 40: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6.

Đáp án

1-B 2-B 3-A 4-B 5-C 6-C 7-A 8-D 9-D 10-C

11-B 12-C 13-D 14-C 15-D 16-A 17-B 18-A 19-B 20-A 21-B 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-B 28-A 29-A 30-A 31-B 32- A 33-C 34-D 35-A 36-B 37-C 38-A 39-B 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl.

Do số oxi hóa của nguyên tố nitơ không tăng sau phản ứng nên phản ứng không thể hiện tính khử của NH3

Câu 2: Đáp án B

Nhiệt phân hoàn toàn KNO3

t

3 2 2

2KNO 2KNO O  Câu 3: Đáp án A

Este thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gương là HCOOC2H5:

(7)

Trang 7

H ,t

2 5 2 2 5

HCOOC H +H O HCOOH+C H OH



 .

HCOOH là chất tham gia phản ứng tráng gương.

Câu 4: Đáp án B

Chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là NH2-CH2-COOH.

Do nhóm -NH2 phản ứng được với dung dịch axit, -COOH phản ứng được với dung dịch bazơ.

Câu 5: Đáp án C

Phát biểu không đúng: “Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit”.

Do trong phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit.

Câu 6: Đáp án C

Do glucozơ và fructozơ không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

→ Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

Câu 7: Đáp án A

Tơ tổng hợp: capron, nitron, nilon-6,6.

Câu 8: Đáp án D

2 2

4 2 7 2

2CrO 2HCr O H O màu vàng màu da cam Câu 9: Đáp án D

Kim loại Al, Fe bị thụ động trong HNO3 đặc nguội H2SO4 đặc nguội, Nên kim loại Al không phản ứng được với dung dịch H2SO4 (đặc nguội).

Câu 10: Đáp án C

Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử vì đơn chất cacbon vừa có thể tăng hoặc giảm số oxi hóa.

Câu 11: Đáp án B

Cacbon phản ứng được với các chất: H2, HNO3, và ZnO

xt,t

2 4

t C

3 dac 2 2 2

t C

2H C CH

C 4HNO CO 4NO 2H O

ZnO C Zn CO

 

   

   Câu 12: Đáp án C

3 3

AgNO / NH

2 3 2 3

CH C CH CH CAg C CH CH

0,1mol 0,1mol

        

→ m = 16,1 gam.

Câu 13: Đáp án D

Al và Cr có chung các tính chất: (3), (4), (6).

Câu 14: Đáp án C X là : CH2 = CH - CN

(8)

Trang 8 Polime Y là tơ olon : ( CH2 CH )n

CN

Polime Z là cao su buna -N.

Câu 15: Đáp án D

Chất tác dụng với dung dịch NaOH là: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua.

Câu 16: Đáp án A

Các thí nghiệm thu được hai muối là:

(a) 2 muối là: NaCl, NaClO.

(c) 2 muối là: BaCl2, Ba(AlO2)2. (e) 2 muối là: K2S, Na2S.

Câu 17: Đáp án B

Các thí nghiệm thu được kết tủa là (1), (4), (5) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O.

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl.

CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3. Câu 18: Đáp án A

X là mononatri glutamat: NaOOC-CH2- CH2 - CH(NH2) - COOH.

Y là glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO . Z là etylamin: CH3 – CH2 – NH2

T là metyl acrylat: CH2 = CH - COO - CH3. Câu 19: Đáp án B

Bảo toàn nguyên tố cacbon ta có:

3

 

5, 376 1 1 3

V 22, 4. . .2. 22, 4 m

28 0,8 0, 75

 

   

 

Câu 20: Đáp án A

Sobitol có công thức là: CH2OH- [CHOH]4-CH2OH. Công thức phân tử là C6H14O6.

 

6 14 6

C H O

n 1,82 0, 01 mol

182  Số mol glucozơ thực tế là:

 

6 14 6

C H O

0, 01.100

n 0, 0125 mol

 80 

 

6 14 6

C H O

m 0, 0125.1802, 25 gam Câu 21: Đáp án B

Ta có:

(9)

Trang 9

 

 

   

2 14

1 13 2

4

H : 0, 04 mol

Ba : 0, 3x mol 10

Cl : 0, 02 OH du 10 M

OH : 0, 6x mol 10 SO : 0, 01

 

     

   

 



Số mol OH- dư = 0,1.(0,2 + 0,3) = 0,05 mol.

Do đó 0,6x = 0,04 + 0,05 → x = 0,15.

2 2

4 4

Ba SO BaSO

0, 01 0, 01mol

 

Khối lượng kết tủa

BaSO4

mm 0, 01.2332,33gam. Câu 22: Đáp án C

Phản ứng crackinh butan :

 

C H4 10 du

 

C H4 10 du C H4 10 du

crackinh

4 10 4 3 6

crackinh

2 4 2 6

4 10

C H CH C H

x x x

C H C H C H

y y y

x y n 10 10 2 .100%

2 H 80%

n 10

2 x y n 18

 

 

  

 

        

Câu 23: Đáp án A

 

axit fomic Ag axitX

1 1 21, 6

n n . 0,1mol m 8, 2 0,1.46 3, 6 g

2 2 108

       .

Tổng số mol axit = số mol NaOH phản ứng = 0,1. 1,5 = 0,15 (mol).

→ nX = 0,15 - 0,1 = 0,05 (mol).

Vậy MX 3,6 72

0,05   X là axit acrylic.

Câu 24: Đáp án C

2 2

CO H O

n 0, 25mol, n 0, 25mol.

Vậy hỗn hợp este X và Y là hai este no đơn chức mạch hở có công thức là C H On 2n 2. Phương trình phản ứng đốt cháy: C H On 2n 2 3n 2O2 t nCO2 nH O2

2

  

Áp dụng định luật bảo toàn O:

2 2

2

BTNTO

CO H O O

O este

n 2n n 2n 0, 25.2 0, 25 0, 275.2 0, 2 mol

       

 

2

2 2 2

CO 3

O este

3 3

este BTKL

CO H O O

n HCOOCH

n 0, 25

n 0,1mol n 2, 5

CH COOCH

2 n 0,1

m m m m 6, 7 gam

        

    

Câu 25: Đáp án B

(10)

Trang 10

 

 

HCl

2 2 2

3 2 NaOH

11, 68 x y

HOOC CH CH CH NH COOH : x mol 36, 5 x 0,18

y 0,14

CH CH NH COOH : y mol 19

2x y 38

  

    

  

  

    

 

   



Khối lượng hỗn hợp X là: m = 0,18.147 + 0,14.89 = 38,92 (gam) Câu 26: Đáp án C

Ta có:

Với 65,1 gam X

Ala

C Gly

53, 4

n 0, 6mol

89 n 0, 6.3 0,3.2 2, 4mol

n 22,5 0,3mol 75

  

    

  



Với 19,53 gam X C 2, 4.19, 53 BTNT.C

n 0, 72mol m 100.0, 72 72 gam

 65,1    

Câu 27: Đáp án B

Giả sử m gam X (CnH2n+1NO2) có a mol X. Ta có:

Với m1 gam đipeptit BTNT.H

 

dipeptit

2 2n 1 2

n 3a 1, 5a 1, 5a. 1, 35

2 2

     

Với m2 gam tripeptit BTNT.H

 

tripeptit

3 2n 1 4

a a

n . 0, 425

3 3 2

    

   

a.4 n 1,8 n 3

m 0,15.89 13, 35 gam a 6n 1 2, 55 a 0,15

   

       

Câu 28: Đáp án A

Chất gây nghiện, gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.

Câu 29: Đáp án A

Khí HCl không điều chế được theo phương pháp trên do tan trong nước.

Câu 30: Đáp án A Ta có

O Cl

Kim loai : 4,16 gam X 5, 92 4,16

n 0,11mol n 0, 22 mol

16



    



Nung Z cho số gam oxit lớn hơn

O Fe2

AgCl : 0, 22mol 6 5,92

n 0, 005 mol n 0, 01mol m 32, 65gam

Ag : 0, 01 mol

16

 

        

Câu 31: Đáp án B

(11)

Trang 11

4

BTKL BTKL.S

BaSO

56x 32y 1, 92

Fe : xmol x 0, 02

S : ymol y n 0, 025 y 0, 025

   

  

     

  

Quá trình nhường electron:

→ ne = 3nFe + 6nS = 0,02.3 + 0,025.6 = 0,21 (mol) Quá trình nhận electron:

5 4

N 1e N

0, 21 0, 21mol

 

Thể tích của khí NO2 thu được là: V = 0,21.22,4 = 4,704 lít.

Câu 32: Đáp án A Ta có:

CO2

2 3

NaOH : 0, 2mol Na CO : 0,1mol





   

Truong hop1

BTNT.Na

2 3

BTKL

NaOH : a mol

19, 9gam 0, 2 a

Na CO : 0,1 mol

2 0, 2 a

40a 106 0,1 19, 9 a 0,1 mol V 1,12 lit 2



     

  

        

 

 

3

Truong hop 2 BTKL

BTNT.Na

2 3

NaHCO : a mol

19,9gam 0, 4 a a 0 Vo ly

Na CO : mol

2



      

Câu 33: Đáp án C

kimloai

O oxit

n 0, 07molm 4, 06 0, 07.16 2,94gamM.x

2

 

e H

M 2, 94

n 2 n 0,105 mol nx 28 n 2; M 56 Fe

n 0,105

        

2 4 3

2 4 3

Fe O 3 4 Fe Fe SO

M.Fe SO

2,94 0,105 0,105

n : n : 0, 07 3 : 4 Fe O n n .

56 2 4

0,105

C : 0,5 0, 0525M

4

 

        

 

   

Câu 34: Đáp án D

HCl NH2 O

n 0, 45moln 0, 45moln 0,9mol

Với 11,95 gam 2

2

N : 0,15mol

CO : a

O : 0, 3mol 12a b 5, 05

C : a mol H O : 0, 5b 2a 0, 5b 0, 4125.2 0, 3 H : b mol

    

  

     



(12)

Trang 12

 

a 0,35

m 35 gam b 0,85

 

   

Câu 35: Đáp án A

2 2

O CO

14, 784 25, 08

n 0, 66 mol; n 0, 57 mol

22, 4 44

   

Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta được:

2 2

H O H O

m 11,88 0, 66.32 25, 08 7,92gam; n 7,92 0, 44mol

     18 

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O, ta được: nO/X = 0,44 + 0,57.2 – 0,66.2 = 0,26 mol.

→ Số mol nhóm COO- 0, 26 0,13mol

  2 

Gọi công thức ancol đơn chức Z là ROH, công thức trung bình của 4 este là R COOR

 

n

   

 

2

t

n n

ROH NaOHpu COO

2

ROH binh Na tan g H 2 5

NaOH bd NaOH/ Y

R COOR nNaOH R COONa nROH

n n n 0,13mol

2ROH 2Na 2RONa H

0,13 0, 065 mol

m m m 5,85 0, 065.2 5, 98gam

R 17 46 R 29 C H

n 0, 3.1 0, 3 mol; n 0, 3 0,13 0,17mol

  

   

   

     

     

    

 

 

CaO, t

2 3

n Hn Na CO

R COONa nNaOH R n

0, 09 0, 09 mol

 

(Do NaOH dư vì nNaOHphản ứng = nCOONa = nCOO = 0,13 mol < 0,17 mol)

Gọi công thức ba este hai chức là CnHm(COOC2H5)2 có số mol là x, công thức este đơn chức là CnHm+1COOC2H5 có số mol là y.

x y 0, 09 x 0, 04 2x y 0,13 y 0, 05

  

 

    

Bảo toàn “C”: 0,04(n + 6) + 0,05(n + 3) = 0,57 → n = 2.

Bảo toàn “H”: 0,02(m + 10) + 0,025(m + 6) = 0,44 → m = 2.

→ Công thức phân tử, của este đơn chức: C5H8O2.

→ Công thức phân tử, của ba este hai chức: C8H12O4. Câu 36: Đáp án B

Thứ tự oxi hoá trên anol là: Cl > H2O; thứ tự trên catot là: Cu2 H O2 Độ dốc đồ thị: Đoạn (2) > (3) > (1):

(13)

Trang 13

 

2

2

2

2 cl ta co

2 2 Cl

2 2 H

Dien phan t(s) thi n 0,1 mol Doan (1) bieu dien khi Cl

n 0,1 Doan (2) bieu dien khi Cl , H

Dien phan tu t-2t(s) thi (mol)

Doan (3) bieu dien khi O , H n 0,1

 

  

  

   

  

2

4

4 2

NaCl Cl thoat o (1) va (2)

CuSO NaCl

CuSO Cu Cl thoat o (1) 0,1.160 0,4.58,5

n 2n 0, 4 (mol)

m m m 39, 4(gam)

n n n 0,1 (mol)

 

       

Câu 37: Đáp án C

Trong X mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức khác nhau (ancol, axit, andehit) → mỗi chất có ít nhất 2C.

Mà đốt V lít X sinh ra 2V lít CO2 → chứng tỏ mỗi chất trong X đều chứa 2C.

Luôn có nCOOH =

CO2

n = 0,1 mol.

Khi tham gia phản ứng với Na nH2 0,5. n

OHnCOOH

nOH 0, 09mol.

Vì mỗi chất đều có 2C, và chứa 2 nhóm chức → chức ancol OH- phải đính với C no (hay nhóm CH2) → số mol nhóm CH2 là 0,09 mol.

Khối lượng mỗi phần là 31,44:3 = 10,48 gồm:

 

2

COOH:0,1mol OH : 0, 09mol CH : 0, 09mol

10, 48 0,1.45 0, 09.17 0, 09.14

CHO : 0,11 mol

29





 

   

 



nAg =2nCHO = 0,22mol → mAg = 0,22.108 = 23,76 gam.

Câu 38: Đáp án A

 

2

1 2 NaOH 1

2 1 2

1 O

2 2

R COOR : 0, 06mol R OH : 0, 09mol

0, 09mol E R COONa

R OH : 0, 06mol R OH : 0, 03mol

R OH : 0, 09mol

0, 45mol CO R OH : 0, 06mol

 

  

 

 

 



2 2

2

C 3

Y : CH CH CH OH Z : CH C CH OH

 

   

  

2

2 2

n 2n 8 4 O

2 2

2 2

CO H O

Y

C H O : 2x mol

a gam CO : 0, 405mol H O : 0, 285mol

CH CH CH OH : x mol 2x.4 n n x 0, 015 0, 03.n 0, 015.3 0, 405 n 12

% m 11, 46%

  

  

    

    

 

Câu 39: Đáp án B

(14)

Trang 14

 

 

 

   

3 n

3 2

4 3

Fe : y Fe : y

M : x mol

15, 52(gam) O : 0, 6x mol 0,82 mol HNO 61gam H O NO 0, 02mol NH 0, 05mol

M : x mol

NO

 

     

 

 

 

2 2

BTKL

H O H O

15,52 0,82.63 61 0, 02.30 18n n 0,31

      

4

BTNT.H NH

0,82 0,31.2

n 0, 05

4

   

 

H trongX

O M

0,82 0, 02.4 0, 05.10

n 0,12 n 0, 2 mol

2

 

    

 

3

BT"N" trong muoi

nNO 0,82 0, 05 0, 02 0, 75 mol

    

Bảo toàn điện tích: 3y n.0, 2 0, 05  0, 753y 0, 2n 0, 7(l), mX 56y 16.0,12 0, 2.M  15,52(2)

Từ (1) và (2)

11, 2n 1, 6 0, 2.40.100%

M M 40(Ca), n 2, y 0,1(mol) %Ca 51, 55%

0, 6 15, 52

         

Câu 40: Đáp án D

Do X + NaOH tạo khí Z nên X chứa NH4+

→ X chứa: H+ (có thể dư), NO3-

, Mg2+

(0,4 mol), NH4+

.

Kết tủa là Mg(OH)2 (0,4 mol), khí là NH3 (0,05 mol)

NH4,

n 0, 05(mol)

 

Xét NaOH dư thì 67,55 gam chất rắn chỉ có NaNO2 (a mol) và NaOH dư (b mol).

NaOH ban dau

a b n 1mol; khối lượng chất rắn 69a40b67,55

NaNO trongY3 NaOH phan ung

a 0,95; b 0, 05 n 0,95mol n

     

3 3

HNO du HNO pu

n 0,95 0, 05 0, 4.2 0,1mol n 1, 2 0,1 1,1mol

        

Bảo toàn H:

H O2

n 1.(1,1 0, 05.4) 0, 45mol.

 2  

Bảo toàn khối lượng:

3 3 2 4 3 2

Mg HNO pu Mg( NO ) NH NO H O

mm m m m m

9, 6 1,1.63 148.0, 4 0, 05.80 0, 45.18 7, 6gam.

     

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl

Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối..

Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no..

Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat..

(g) Sai, Dung dịch NH 3 đã bão hòa thì không thể hòa tan được khí X, cho nên không có hiện tượng nước phun

Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thì thu được m gam Ag.. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau