• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 17 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 17 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PENBOOK

ĐỀ SỐ 17

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?

A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. A1. B. Cr. C. Fe. D. Cu.

Câu 3. X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là

A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.

Câu 4. Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.

D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ.

Câu 5. Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Etyl axetat. B. Eyl fomat. C. Etyl butirat. D. Isoamyl axetat.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Gắn đồng với kim loại sắt.

Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C6H12O6. B. NaCl. C. H2O. D. HF.

Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 10. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Etanol. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Glyxin.

(2)

Trang 2 Câu 11. Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Cu, Ag. B. Al, Cr. C. Mg, Cu. D. Ba, Au.

Câu 12. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinylclorua). D. polietilen.

Câu 13. Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 14. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+, K+. B. Mg+, Ca+. C. HCO SO3, 42. D. Cl,HCO3. Câu 15. Cho sơ đồ sau: X  CO2H O2 Y NaHSO4  Z Ba OH 2 T Y X . Các chất X và Z tương ứng là

A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 16. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 17. Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1,

Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Fe2HClFeCl2H2.

B. Al C4 312HCl4AlCl33CH4 . C. CaCO32HClCaCl2CO2 H O2 . D. NH Cl4NaOH tNH3 H O2NaCl . Câu 19. Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ.

(b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CHO.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm -OH.

(f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

(3)

Trang 3

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 20. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 21. Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. 2,94. B. 1,96. C. 7,84. D. 3,92.

Câu 22. Cho các bước ở thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

(2) Nhỏ tiếp dung dịch HC1 đặc vào ống nghiệm.

(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.

C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.

D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion NO PO3, 43SO42 vượt mức cho phép.

B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.

C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.

D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.

Câu 24. Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là

A. CH3COOC-CH2-COOCH3. B. C2H5OOC- COOCH3. C. CH3OOC- COOCH3. D. C2H5OOC- COO C2H5.

Câu 25. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HC1 (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết q p 39,5. Công thức phân tử của X là

A. C5H11O2N. B. C5H9O4N. C. C4H10O2N2. D. C4H8O4N2. Câu 26. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

(a) X 2NaOH tX12X3. (b) X12NaOH CaO t, X42Na CO2 3. (c) C H O6 12 6

glucozo

1°n men 2X32CO2. (d) X3H SO2 4,170CX42H O2 .

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. X có công thức phân tử là C8H14O4.

(4)

Trang 4 C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.

Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là

A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76.

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là

A. 20,7. B. 18,0. C. 22,5. D. 18,9.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 8,4. C. 9,6. D. 7,2.

Câu 30. Hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở). Nếu cho a mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,24 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy a mol X thì cần vừa đủ 2,024 mol O2 tạo ra CO2 và 1,52 mol H2O. Giá trị của a là ?

A. 0,315 mol B. 0,528 mol C. 0,496 mol D. 0,256 mol

Câu 31. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là

A. Ba(AlO2)2 và NaNO3. B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. C. NaAlO2 và Na2SO4. D. NaOH và NaAlO2. Câu 32. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư.

(2) Cho CrO3 vào nước dư.

(3) Vôi sống (CaO) và soda (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.

(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.

(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.

(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 33. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

(5)

Trang 5

A. 54,6. B. 10,4. C. 23,4. D. 27,3.

Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau, cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a b: tương ứng là

A. 2 :1. B. 2 : 5. C. 1: 2. D. 2 : 3.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp và 1 este Z no, đơn

chức, mạch hở

MX My MZ

. Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1

6 lần số mol của E) cần dùng vừa đủ 0,22 mol O2, thu được N2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng phân tử của Y là

A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.

Câu 36. Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17. B. 16. C. 22. D. 21.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 38. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5 mol CO2 và 1,45 mol H2O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn thì số mol NaOH tối đa đã phản ứng là

A. 0,55 mol. B. 0,45 mol. C. 0,25 mol. D. 0,50 mol.

Câu 39. Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 105,70. B. 95,85. C. 66,30. D. 76,15.

Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe (NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ

(6)

Trang 6 chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145.

Đáp án

1-C 2-D 3-D 4-C 5-D 6-A 7-D 8-B 9-C 10-A

11-A 12-A 13-B 14-B 15-A 16-D 17-C 18-D 19-D 20-D 21-D 22-C 23-A 24-C 25-B 26-C 27-B 28-A 29-C 30-C 31-D 32-A 33-C 34-D 35-D 36-A 37-B 38-D 39-C 40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện vì phổ biến và giá thành rẻ hơn Ag.

Câu 2: Đáp án D

Bộ 3 KL: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc nguội.

Câu 3: Đáp án D

Hematit là Fe2O3 trong đó sắt có số oxi hoá +3 tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa.

Câu 4: Đáp án

A. Sai vì chất béo mới là những chất thường chứa trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Sai, vì nhiều chất có nhóm -COO- nhưng không phải este như axit cacboxylic, muối của axit cacboxylic.

C. Đúng, vì là phát biểu trong SGK.

D. Sai, vì sản phẩm của phản ứng axit + bazo là muối.

Câu 5: Đáp án

Isoamyl axetat (hay isopentyl axetat) là este có mùi chuối chín.

Câu 6: Đáp án

Ở điều kiện thường, chất béo không no ở trạng thái lỏng, chất béo no ở trạng thái rắn.

→ Ở điều kiện thường, triolein là chất béo không no nên phải ở trạng thái lỏng.

→ Phát biểu sai:"Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn".

Câu 7: Đáp án

Nếu gắn Cu vào Fe thì khi đó Fe là kim loại mạnh hơn sẽ đóng vai trò làm anot, và Fe bị ăn mòn điện hoá học. Như vậy sẽ không bảo vệ được Fe, mà còn làm Fe bị ăn mòn nhanh hơn.

Câu 8: Đáp án A. Không điện ly.

B. NaCl là muối điện ly mạnh.

C. H2O là chất điện ly yếu.

(7)

Trang 7 D. HF là axit yếu nên là chất điện ly yếu.

Câu 9: Đáp án

2 2 3 2

2 2

SiNaOHH ONa SiOH

3 2 2

NaHCOHClNaClH O CO 

2 3

3 2

4HNO3Fe 3Fe NO2H O Câu 10: Đáp án

Etanol hay ancol etylic là chất lỏng ở điểu kiện thường trong khi tinh bột, glucozơ, glyxin đều là các chất rắn.

Câu 11: Đáp án

Trong dãy hoạt động các kim loại: từ Zn trở đi cĩ thể điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện, nên chỉ cĩ A phù hợp.

Câu 12: Đáp án

2

4 2

2

6 2 t ngung/

2

4

2

6 n 2 2

nHOOCCHCOOHnH NCHNH COCHCONHCHNH  nH O Câu 13: Đáp án

Metyl propionat là tên gọi của CH3CH2COOCH3. Chú ý : cách đọc tên este = tên gốc rượu + tên thơng thường của axit (đổi ic = at).

Câu 14: Đáp án

Nước cứng được định nghĩa là nước chứa nhiều ion: Ca2+, Mg2+. Câu 15: Đáp án

3

2 2 4 2

2 3 3 2 4 2 3

Ba OH NaHCO

CO H O NaHSO

Na CO  NaHCO Na SO  NaOHNa CO Câu 16: Đáp án

Ta cĩ :

20.2 2 30 6      1 5

2 vòng

k k k

số vịng trong cơng thức cấu tạo = 1 (vitamin A cĩ 1 vịng 6 cạnh) số liên kết  trong cơng thức cấu tạo  k kvòng   6 1 5

* Số liên kết đơi trong phân tử vitamin A là k 5. (trong phân tử vitamin A khơng cĩ chứa liên kết ba , nên số k chính là số liên kết đơi)

Câu 17: Đáp án

Nhận xét về số nguyên tử O:

62 12.2 62 12.2

2,375 2

16 16

y  x yy y

      

Chất hữu cơ bền cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc nên số nguyên tử O1 (tối thiểu phải cĩ 1 nhĩm - CHO)

(8)

Trang 8

2 2 2 4

2 2 2 2 4 2

1 CTCT: ,

2 CTCT: ,

y C H O C H O

y C H O C H O

  

  

Các chất thoả mãn là CH3CHO, (CHO)2, HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 18: Đáp án

Do NH3 tan nhiều trong nước nên không thể thu bằng phương pháp đẩy nước.

Câu 19: Đáp án

(a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc  -glucozơ và 1 gốc -fructozơ.

(b) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol.

(c) Sai, Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CO.

(f) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

Câu 20: Đáp án

Các chất lưỡng tính thường gặp : - Một số oxit: Al2O3, ZnO , Cr2O3, ...

- Một số hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, ...

- Một số muối axit của axit yếu : NaHCO3, KHS, ...

- Amino axit: NH2-CH2-COOH, ...

→ Trong các chất đề bài cho, chỉ có NaHSO3 là chất lưỡng tính.

Câu 21: Đáp án

3 3 2

16,1 0, 0875 0, 0875.2 0,175 100 84

CaCO MgCO CO

nn   moln   mol

2 0,175.22, 4 3,92

 

VCO lit

  

Câu 22: Đáp án

(1) Anilin không tan trong nước do ảnh hưởng của gốc phenyl, anilin có tính bazo yếu nên không làm quỳ chuyển màu → A, D đúng.

(2) C H NH6 5 2HClC H NH Cl6 5 3 (muối tan trong nước, phân li ra các ion) → B đúng.

(3) C H NH Cl6 5 3 NaOHC H NH6 5 2NaClH O2 (anilin không tan trong nước) → C sai.

Câu 23: Đáp án

B. Sai vì khí sinh ra trong quá trình quang hợp là O2 C. Sai do CO2 gây hiệu ứng nhà kính.

D. Sai vì nước chứa các độc tố đó là nước đã bị ô nhiễm Câu 24: Đáp án

Este 2 chức tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức có công thức R(COOR’)2

 

2 2NaOH R COONa

 

2 2R OH

R COOR    

Ta có: nancol 2neste 0, 2molMancol 32CH OH3R là –CH3

(9)

Trang 9 Theo đề : m2m10,1356m1 (với m2, m1 lần lượt là khối lượng của muối và este)

     

0,1 R 67.2 0,1 R 59.2 0,1356.0,1. R 59.2

     

Ta được cơng thức đĩ là (COOCH3)2. Câu 25: Đáp án

Cơng thức của X là (H2N)xR(COOH)y: 1 mol

2 36,5 x

HCl NH X

nnxmol p m

39 1

KOH COOH x

nnymol q m   y 39,5 38 36,5 39,5

q pyx

Biện luận  x 1,y2 là nghiệm thoả mãn → X cĩ 4O và 1N Dựa vào các phương án đề bài cho → X là C5H9O4N

Câu 26: Đáp án

(a) CH2C COOC H

2 5

  

2 X 2NaOHCH2C COONa

   

2 X1 2C H OH X2 5

 

3 (b) CH2C COONa

   

2 X1 2NaOHCaO t, C H2 4

 

X4 2Na CO2 3

(c) C H O6 12 6

glucozơ

lên men 2C H OH X2 5

 

3 2CO2 (d) 2 5

 

3 2 4 đặc,170 2 4

 

4 2

H SO C

C H OH X C H X H O

A. Sai, X1 khơng hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. Sai, X cĩ cơng thức phân tử là C8H12O4. D. Sai. Nhiệt độ sơi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 27: Đáp án B

17 33 2

17 33 C H COOH Br

quy doi

17 33 3 2

2

C H COOH : 0, 08 mol n n 12,8 0, 08 160

C H COOH : a mol X

C H : b mol H :c mol

     

  







 

 

2

O H

O C

n n 34.0, 08 36a 2b 0, 087.2 2a

2,89 18.0, 08 18a 3b n n

4 2 4 2

BT C :18.0, 08 18a 3b 2, 04

             

  

  

   

17 35

C H COOH

Y Y

n a 0, 03

b 0, 02 n n 1,5

 

      Y chỉ chứa 1 gốc stearat C17H35COO

→ Y: (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,02mol mY 17, 72 g Câu 28: Đáp án

Trong tính tốn cĩ thể coi cơng thức phân tử tinh bột và xenlulozơ là C6H10O5 cho dễ tính tốn.

(10)

Trang 10

Ta cĩ: 126 1022 511

   

: 0,1 0, 025

20, 7

: 2 .2 2 0, 25 0, 075

C H O xmol x y x

m g

C H O ymol x y y

  

    

   

Câu 29: Đáp án

Đặt nH O2nNaOHx mol

 

  2

 

nO X x mol

  (vì O đi hết vào nhĩm -COONa, nO X nOmuối 2.nNa

 

16.2 80

X 0, 4

mxx gam

Bảo tồn khối lượng 80x40x12, 24 18 x x 0,12

 

X 9, 6

m g

  .

Câu 30: Đáp án C Áp dụng CTTN:

2 2 2

X O Br H O

n n n l,5n  a 2, 0240, 24 1,5.1,52  a 0, 496 Câu 31: Đáp án

Loại phương án A và B vì kết tủa BaSO4 khơng tan.

Giả sử V ml dung dịch H2SO4nH 2mol

Nếu hai chất đĩ nằm ở phương án C thì:

 

2

 

2

1

4 2

AlO H

AlO H

n n

n n

 

 

 (khơng thoả mãn)

Nếu hai chất đĩ là

2

 

: 2 0, 4

: 4 3, 4.2 1, 6

NaOH x x y x

NaAlO y x y y

  

     (thoả mãn)

Câu 32: Đáp án

(1) Dung dịch chứa hai chất tan là NaOH và NaAlO2. (2) Dung dịch chứa hai chất tan là H2CrO4 và H2Cr2O7. (3) Dung dịch chứa một chất tan là NaOH.

(4) Dung dịch chứa hai chất tan là CuCl2 và FeCl2. (5) Dung dịch chứa một chất tan là Na2CO3.

(6) Dung dịch chứa hai chất tan là CuSO4 và Na2SO4. Câu 33: Đáp án

Theo đề ta cĩ:

2 3

86, 3.0,1947

0, 35

3 16.3

O trong X Al O

n

n    mol

- Khi hịa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta cĩ:

2 2

1 H OOH2H

2 3 2 2

2OHAl O 2AlOH O

    

2 3 2

2 2 Al O 0,7 sinh ra phản ứng 2 H 2 0,5

AlO OH OH OH AlO

n n mol n n n n n mol

(11)

Trang 11 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì:

2 4 2

AlO OH H AlO OH

n n n n n

 

 

2

3 3

4

0, 3 23, 4

3

AlO H OH

Al OH Al OH

n n n

n mol m g

    

Câu 34: Đáp án Nhận xét:

2 3 2

2

2 3 2

, 2

2 3 3 2

, 2

, 2 1

HCl HCl

du NaOH Na CO CO

HCl HCl

CO

NaOH Na CO CO n

CO X n

Na CO NaHCO CO n

n

   





    



Theo đề bài:

2

2

0, 09, 0, 012 HCl 1,33

CO HCl

CO

n n n

  n

Vậy dung dịch A chứa Na2CO3, NaHCO3

Khi cho 1

2X vào HCl thì:

     

   

    

 

 

2 2

3 3 3 3

2 2 2

3 3 3 3

phản ứng phản ứng phản ứng

phản ứng phản ứng phản ứng

2 0,12 0,06

0,09 0,03 2

HCO CO H HCO HCO

HCO CO CO CO

n n n n mol n

n n n mol n

Khi cho 1

2X vào Ba(OH)2 dư thì: 2 3

3 3 3 2

3

0,1

0,15 0, 05

HCO HCO CO BaCO

CO

n mol

n n n

n mol

 

     

 X chứa CO32 (0,1 mol), HCO3 (0,2 mol), Na+ (a2b mol).

 

: 0,15 0,3 0,15 BTDT Y 0,1

BT C b b mol a mol

       : 2 : 3

a b . Câu 35: Đáp án A

 

 

2

NH A min

COO Este quy doi

2

2 H E

NH :10a mol n 2n COO : a mol n n A min : 5a mol

E : 6a mol

CH : b mol Este Z : a mol

H : 6a mol n n

 

 

 

  

 

 

 

O2 C H

H :10a 2b 2.6a 0, 22.2

a 0, 01 1 10a 2b 2.6a

b 0,11

n n n 0, 22

4 4

     

        

COO CH2

C

E E

n n

n 0, 01 0,11

C 2

n n 6.0, 01

 

 

  

Đánh giá:

2 4 22 2 22

Z C H NH CH NH

M M M do CH2

NH2 2

là amin no, 2 chức nhỏ nhất MZ 60 số C trong Z2
(12)

Trang 12

 C trong X 2 X là CH2(NH2)2  Y là C2H4 MY60 Câu 36: Đáp án

2 0, 2 0, 6

NaOH Ba OH OH

nnmoln mol Ta có:

3 0,15

nBaCOmol

Do dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào dung dịch gồm Ba(OH)2 và NaOH, thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện

 Dung dịch sau phản ứng có HCO3

2 3 0, 45 24 0, 45.16 16,8

 

CO OH BaCO

n n n mol m g

       

Câu 37: Đáp án D

A. Đúng, H2SO4 đặc vừa là chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước (làm cân bằng chuyển dịch sang chiều tạo este) nên làm tăng hiệu suất của phản ứng tạo este.

B. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa làm tăng khối lượng riêng của dung dịch và làm giảm độ tan của etyl axetat sinh ra  chất lỏng phân tách thành 2 lớp, lớp ở trên là etyl axetat còn lớp ở dưới là dung dịch NaCl bão hoà.

C. Đúng, Phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch nên sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp (giải thích giống câu B).

Câu 38: Đáp án C

045 mol M

 

 

NaOH quy doi

2 2

2

COO :1, 5 1 0, 5 mol BT C n O

CH :1, 45 0, 45 1mol BT H H : 0, 45 mol

   



 

 



Câu 39: Đáp án B

CO2

2 3

2

3 H

x y n 0, 3

Na CO : x mol x 0,1

CO NaOH

NaHCO : y mol 2x y n 0, 4 y 0, 2

  

 

  

       

Ta có: 2 2

3

Na CO NaHCO

n x 1

n  y 2 và

2 3 3

2 3

BT:Na

Na CO NaHCO

3

Na CO : 0, 2

2n n 0,8 X

NaHCO : 0, 4

    

 

2 3

3

3 2

4

2 4 4

Na CO : 0, 2 0,1 0,1

BaCO : 0,1

Y NaHCO : 0, 4 0, 2 0, 2 BaCl m 197.0,1 233.0, 2 66, 3g BaSO : 0, 2

Na SO : 0, 2 BT : SO

  

 

         

 

Câu 40: Đáp án B

(13)

Trang 13

4 2 4

3

Al

H

X NH H Cl HCl NO N O NH

2 trong Y

NO

n a

NO : 0, 09

n 0,105 n b n n n 4n 10n 10n 0, 51 10b

N O : 0, 015

n c

 

 

           

 

 

 

   

 

3

2

0,15.2 0, 09 0, 015.2 b c BT : N

NaNO : c a 0, 04

Y NaOH NaCl : 0,51 10b a 10b 0,51 c 0,82 BT : Na b 0, 01

NaAlO : a 0, 25.56 27a 18b 35,5 0,51 10b 62.c 47, 455 c 0,17

   

 

 

  

         

         

 

BT:e

e Ag

AgCl : 0, 61 n 0,1.3 0,15 0, 04.3 0, 09.3 0, 015.8 0, 01.8 n 0,1 98,335

Ag : 0,1

          

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G.. Phần trăm khối lượng của Y có trong

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl

Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối..

Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no..

Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat..

(g) Sai, Dung dịch NH 3 đã bão hòa thì không thể hòa tan được khí X, cho nên không có hiện tượng nước phun

Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thì thu được m gam Ag.. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau