• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 11 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 11 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PENBOOK

ĐỀ SỐ 11

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Mg B. Fe C. Na D. Al

Câu 2. Công thức hóa học của natri đicromat là

A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 3. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.

Câu 4. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (etilen terephtalat) B. Tơ visco

C. Poli (metyl metacrilat) D. Poli (hexametilen ađipamit) Câu 5. Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?

A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. KNO3 D. Cu(NO3)2

Câu 6. Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch

A. NaHSO4 B. NaOH C. Na2SO4 D. HCl

Câu 7. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. K B. Al C. Na D. Ca

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Amilozơ D. Fructozơ Câu 9. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?

A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO

Câu 10. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaAlO2 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. NaHSO4 và NaHCO3 D. CuSO4 và AlCl3

Câu 11. X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hau đvC). X có thể là A. xenlulozơ triaxetat B. tơ nilon6, 6

C. poli metyl acrylat D. tơ niron (hay olon)

Câu 12. Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là

A. Fe(OH)2 B. FeCO3 C. Al(OH)3 D. BaCO3

Câu 13. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit AlaGlyValGlyAla được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?

(2)

Trang 2

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.

Câu 15. Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH C. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng D. F2, Mg, NaOH

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu 17. Nước thải công nghiệp thường chứa con ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

A. NaCl B. Ca(OH)2 C. HCl D. KOH

Câu 18. Andehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hidro sinh ra ancol.

B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.

C. Phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và b mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của b là

A. 1,52. B. 1,25. C. 1,02. D. 1,32.

Câu 20. Xét các phát biểu sau:

(a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;

(b) Khí N2 tan rất ít trong nước;

(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khi HCl;

(d) P trắng phát quang trong bóng tối;

(e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Số phát biểu đúng là

(3)

Trang 3

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 21. Có các phát biểu sau:

(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử;

(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc;

(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm;

(d) Các peptit, glucozo, saccarozo đều tạo phức với Cu(OH)2;

(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các  amino axit; (f) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 22. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.

B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.

C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.

D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại Na, K và Al đều phản ứng mạnh với nước;

(b) Dung dịch muối Fe(NO3)2, tác dụng được với dung dịch HCl;

(c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5;

(d) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen;

(e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol 1.1) tan hoàn toàn trong nước dư;

(g) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 24. Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Kim loại M là

A. Cu B. Ag

C. Fe D. Mg

Câu 25. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 5 B. 1 C. 4 D. 3

(4)

Trang 4 Câu 26. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8 B. 16,2 C. 21,6 D. 5,4

Câu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị m là

A. 77,7 B. 81,65

C. 93,35 D. 89,45

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,8 B. 6,8 C. 8,4 D. 8,2

Câu 29. Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là

A. 7,7 B. 7,3 C. 5,0 D. 6,55

Câu 30. Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lương của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 35,24% B. 23,49% C. 19,05% D. 45,71%

Câu 31. Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dụng dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 54,575 B. 55,650 C. 31,475 D. 53,825

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2 tạo ra CO2 và 10,44g H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 thì thể tích dung dịch Br2 1M tối đa cần dùng là

A. 0,16 lít. B. 0,18 lít. C. 0,21 lít. D. 0,19 lít.

Câu 33. Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 10,08 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96

(5)

Trang 5 Câu 34. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1.2.3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 105,16 B. 119,50 C. 95,60 D. 114,72

Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng

Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t°

X Kết tủa Ag trắng sáng Y Kết tủa Ag trắng sáng Z Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y Dung dịch xanh lam Z Dung dịch xanh lam T Dung dịch tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. fomandehit, etylglicol, saccarozo, LysValAla B. axit fomic, glucozo, glixerol, LysValAla C. axit fomic, glucozo, saccarozo, GluVal D. axit axetic, glucozo, glixerol, LysValAla

Câu 36. Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là

A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%.

Câu 37. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23 B. 22 C. 24 D. 25

Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg (NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2.Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, (tối đa), thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là

(6)

Trang 6

A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%.

Câu 39. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở. đipeptit X, tripeptit, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là

A. 16,78 B. 22,64 C. 20,17 D. 25,08

Câu 40. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).

Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là?

A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%

Đáp án

1-B 2-A 3-A 4-C 5-A 6-C 7-B 8-A 9-A 10-D

11-B 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-B 18-A 19-A 20-C 21-A 22-B 23-C 24-D 25-D 26-A 27-D 28-C 29-A 30-C 31-D 32-B 33-B 34-B 35-B 36-D 37-A 38-A 39-A 40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Kim loại từ Zn trở đi thì có thể điểu chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng các chất khử như C, CO, H2

để khử oxit ở nhiệt độ cao → kim loại).

Câu 2: Đáp án A

Na2Cr2O7: natri đicromat; Na2CrO4: natri cromat; NaCrO2: natri cromit.

Câu 3: Đáp án A

Metyl acrylat có liên kết C=C kém bền nên có thể tham gia trùng hợp.

Câu 4: Đáp án C

 

xt,t

2 3 2 2 3 2 n

nCH C(CH )CHCH  CH C(CH )CHCH  A, D: điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C: tơ nhân tạo (bán tổng hợp) Câu 5: Đáp án A

Chú ý phản ứng AgNO3 t Ag NO2 1O2 2

  

Ngoài ra Hg(NO3)2 cũng bị nhiệt phân ra kim loại Hg, NO2, O2 Câu 6: Đáp án C

(7)

Trang 7 Các phản ứng như sau:

A. NaHSO4 NaHCO3 Na SO2 4 H O2 CO2  B. NaOHNaHCO3 Na CO2 3 H O2

D. HClNaHCO3 NaClH O2 CO2 Câu 7: Đáp án B

Kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) mới tan được trong nước ở điều kiện thường.

Câu 8: Đáp án A

Xelulozo được cấu tạo từ các đơn vị  glucozonên khi thủy phân sẽ tạo ra glucozơ Câu 9: Đáp án A

3 4 2 3 2

Fe O 8HClFeCl 2FeCl 4H O Chú ý: có thể coi Fe O3 4 Fe O .FeO2 3 Câu 10: Đáp án D

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:

+ Chất kết tủa.

+ Chất điện li yếu.

+ Chất khí.

A. NaAlO2 HClH O2 NaClAl OH

 

3

 

3 3 2

Al OH 3HClAlCl 3H O B. AgNO3NaClAgCl NaNO3

C. NaHSO4 NaHCO3 Na SO2 4 H O2 CO2

D. Không xảy ra phản ứng trao đổi vì không sinh ra chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện ly yếu.

Câu 11: Đáp án B

Cần nhớ công thức của các polime

A. Xenlulozo triaxetat. C H O6 7 2

OCOCH3 3 n

 

B. Tơ nilon6, 6. NH

CH2

6 NHCO

CH2

4 COn  C. Poli metyl acrylat. CH2 CH COOCH

3

n

D. Tơ nitron (hay olon). 

CH2 CHCN

nCâu 12: Đáp án C

Dung dịch X chứa các anion OH- và AlO2 Sục CO2 ta có các phản ứng.

(8)

Trang 8

2 3

CO OH HCO

 

2 2 2 3 3

CO AlO H OAl OH  HCO Câu 13: Đáp án B

Các tripeptit thu được là Ala Gly Val,  GlyValGly, Val Gly Ala Câu 14: Đáp án C

A sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, amilopectin mới có cấu trúc mạnh phân nhánh.

B sai vì poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (điều chế từ phản ứng trùng hợp acrylonitrin CH2 = CHCN).

D sai vì poli(vinyl clorua) được điều chếbằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua CH2 = CHCl.

Câu 15: Đáp án D

2 4

Si2F SiF

SiMgMg Si2

2 2 3 2

Si2NaOHH ONa SiO 2H Câu 16: Đáp án A

Fructozo trong môi trường kiềm sẽ chuyển thành dạng Glucozo, trong khi dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra môi trường kiềm nhờ cân bằng NH3 H O2 NH4 OH

Câu 17: Đáp án B

Hầu hết các hidroxit của các kim loại nặng đều là hợp chất không tan.

Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng nước vôi trong tạo các hidroxit không tan, lọc lấy phần dung dịch.

Câu 18: Đáp án A

Chú ý: Khử  Cho, O  Nhận (chất khử là chất nhường e, chất OXH là chất nhận e) Ví dụ. CH CHO2 H2 Ni,tCH CH OH3 2

Chú ý ở đấy H2 nhường e (nên đóng vai trò chất khử, như vậy andehit trong trường hợp này đóng vai trò chất OXH).

Câu 19: Đáp án A Phương trình đốt cháy:

 

 

2 2 3 5 3

CO H O Y Y Y C H OH

1,56 b

n n 3 1 .n 2n n 0, 78 0,5b n

2

         

Panmitic Stearic Y

k k 1; k 3

Quy đổi X

 

 

2 2 2

2 2

COO NaOH

2 COO CH CO

2 CH H H O

COO : 0, 09 mol n n

CH :1, 56 0, 09 1, 47 mol BT C : n n n H : b 1, 47 mol BT C : n n n

 



    

   



(9)

Trang 9

   

H O2 axit NaOH Y

n n n 3n 0, 09 3 0, 78 0,5b  1,5b 2, 25 mol

2

3 5 3

X NaOH muoi C H OH H O

m m m m m

     

44.0, 09 14.1, 47 2 b 1, 47 0, 09.4025,86 92 0, 78 0, 5b  18 1,5 2, 25

 

 

b 1,52

 

Câu 20: Đáp án C

(e) sai. Đó là thành phần chính của phân supephotphat đơn.

Còn phân supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 21: Đáp án A

(a) sai vì chất đó không phải peptit.

(c) sai vì C6H5NH2 tính bazo rất yếu không đủ làm quỳ ẩm đổi màu.

(d) sai vì đipeptit không có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. Câu 22: Đáp án B

Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm:

A. Fe + 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.

B. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.

C. Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O ; FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3+ NO2 + 2H2O.

D. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓.

Câu 23: Đáp án C

Số phát biểu đúng là gồm (b), (c), (d), (e) và (g).

(a) sai vì có Al không thỏa mãn.

Câu 24: Đáp án D

2  

2Mg CO C 2MgO

Câu 25: Đáp án D

4 2 4 2 2

(NH ) SO , FeCl , MgCl .

Câu 26: Đáp án A

Nhận xét: khi andehit phản ứng với H2 thì có thể xảy ra phản ứng cộng ở gốc hidrocacbon CC, hoặc nhóm chức CH O nX nY 0,1(mol)

Ta có Mancol Y 9 / 0,190, Y là ancol no → Công thức phân tử của Y là C4H10O2.

Mặt khác: X3H2 Y C H O ,

4 10 2

vậy X là C4H4O2, là andehit 2 chức, có 1 liên kết CC trong gốc

kX 3

CTCT X: OHC CH CH CHO (X tráng bạc cho 4 Ag)

(10)

Trang 10

AgAgX  2,1

m 108.n 108.4n 108.4. 10,8(g) 84

Câu 27: Đáp án D

Phân tích từng giai đoạn trên đồ thị

Giai đoạn 1: H SO2 4 Ba OH

 

2 BaSO42H O2

Trung hòa  

Ba OH2

OH n a mol

Giai đoạn 2: H SO2 4 Ba(AlO )2 2 2H O2 BaSO4 2Al(OH)3 Tạo đồng thời hai kết tủa BaSO4 và Al(OH)3 nBa (AlO )2 2 1,5a Giai đoạn 3: H SO2 4 2NaAlO2 2H O2 Na SO2 4 2Al(OH)3 BaSO4 đã đạt cực đại nên chỉ tạo Al(OH)3 thêm →

NaAlO2

n 3a

Lượng kết tủa cực đại 2,5a mol BaSO4 6a mol Al(OH)3 2,5a.2336a.78105, 05(g) a 0,1

 

Giai đoạn 4: 3H SO2 4 2Al(OH)3 Al (SO )2 4 3 6H O2 Tại nH SO2 4 hòa tan Al(OH)3 7a4a 3a0, 3(mol) thì

BaSO4

n 2,5a0, 25mol (vẫn max do không bị hòa tan) và Al(OH)3 tan 2a 0, 2(mol)

Al(OH)3

n còn

2 3

6.0,1 0, 2 0, 4mol mCr O 0, 25.233 0, 4.78 89, 45gam

     

Câu 28: Đáp án C

Este no đơn chức mạch hở → Công thức phân tử là CnH2nO2. Đốt cháy X: C H On 2n 2 3n 2O2 nCO2 nH O2

2

   

O pu2 CO2

3n 2

n n n n 2

2

     

→ X là HCOOCH3 (metyl fomat). Ta có

HCOOCH3

n 6 0,1mol.

 60 

muoi HCOOK

m m 0,1.84 8, 4gam

   

Câu 29: Đáp án A Nhận xét:

H2

V sinh ra khi cho X tác dụng với H2O <

H2

V sinh ra khi cho X tác dụng với KOH dư.

→Khi X tác dụng với H2O, Al bị dư.

Đặt số BTKL m0,1 0, 23(

Phản ứng với H2O thì Al còn dư nAl pu nNaOH nNa b(mol)

→ Bảo toàn e: 3b b 0, 2 2 0, 4 (1)    Phản ứng với KOH dư → X tan hoàn toàn.

(11)

Trang 11

→ Bảo toàn e: 3a b 0,35 2 0,7 (2)   

Giải hệ (1) và (2)  a 0, 2 và nNa 0,1. mX 0, 2.270,1.237, 7 gam Câu 30: Đáp án C

nNaOH 0, 09.0,50, 045(mol) Trong đó 6,3(g)

3

2 5

2 2

CH COOH C H COOH

CH CHCOOH Br

n a(mol)

X n b(mol)

n n 6, 4 / 160 0, 04(mol)

 

 

   

mX 60a 74b 72.0, 04 6, 3 (1)

    

Đổi dữ kiện: Trung hòa 3,15g X cần 0,045 mol NaOH

→ Trung hòa 6,3g X cần nNaOH 6, 3 .0, 045 0, 09(mol) a b 0, 04 0, 09 (2)

3,15     

Giải (1) và (2)

CH COOH3

0, 02.60

a 0, 02; b 0, 03 %m .100% 19, 05%

     6, 3 

Câu 31: Đáp án D Cách 1:

Muối gồm

Lys(HCl)2 Lys

Gly(HCl) Gly muoi

KCl KOH

7, 35

n n 0, 05

147

n n 15 0, 2 m 0, 05(147 36, 5.2) 0, 2(75 36, 5) 0, 3.74, 5 55, 65(g) 75

n n 0, 3

   



          



 



Cách 2:

HCl(p/u ) Lys Gly KOH

n 2n n n 0, 6

H O2 KOH

n n 0,3(mol) BTKL

muoi Lys Gly KOH HCl H O2

m m m M m M 7,35 15 0,3.56 0, 6.36,5 0,3.18 55.656(g)

           

Câu 32: Đáp án D Áp dụng CTTN:

2 2 2 2 2

X O Br H O Br Br

10, 44

n n n 1,5n 0, 26 0, 79 n 1,5. n 0,18 mol

       18  

Câu 33: Đáp án B

Có quá trình khử. 4H NO3 3eNO2H O2

H NO3

n 1 mol, n 0, 6molH hết 2nCu nFe2 nhận tối đa 3 H

n 0, 75mol 4

 

(12)

Trang 12 Quá trình oxi hóa. CuCu2 2e và Fe2 Fe3 1e

ne cho tối đa 2nCu nFe2 2.0,150,30, 6molne nhận tối đa

Vậy chứng tỏ NO được tính theo số mol e cho NO0, 6 / 30, 2mol.

V 4, 48

  lít

Câu 34: Đáp án B Đặt nBa a, nBaO 2a và

Ba (OH)2

n 3a(mol)

2 2

H Ba Ba (OH) OH

6V 12V

n n a n a 2a 3a 6a n

22, 4 22, 4

   

     

Công thức tính nhanh:

2 2

2 3

3 CO 3 BaCO

CO OH CO

12V 8V 4V 98, 5

n n n n n V 2,8(l)

22, 4 22, 4 22, 4 197

        

 2

mol mol mol

Ba BaO Ba OH

n 0,125 , n 0, 25 , n 0, 375

   

m 0,125.137 0, 25.153 0,375.171

     X là axit → Loại A.

Câu 35: Đáp án B

XNaHCO3  Khí → X là axit → Loại A.

X có phản ứng tráng gương → Loại D.

T có pứ màu biure → T không thể là đipeptit → Loại C.

Câu 36: Đáp án D

 

 

X

a min quy doi

2 X

ankan 2

a c n 0,14

a 0, 08 n NH : a mol

15,84

X CH : b mol b 0, 36 BT C b 0, 36 m 6, 36 g

44 c 0, 06 n

H :c mol

8, 28

a 2b 2c 2. 0, 92 BT H 18

      

 

  

       

    

      

2

2 6

a min

CH a min ankan

ankan C H

C 3

BT C n 0,36 0, 08.C 0, 06.C 30.0, 06

C 2 %m .100% 28,3%

6,36

 

         



Câu 37: Đáp án A

NO là khí hóa nâu trong không khí NO 1O2 NO2

2 

XHClNaNO3  0,03 mol H2 + 0,02 mol NO → BTNT[N]:

3 4

NaNO NO NH

n n n

NH4

n 0, 01(mol)

 X 2 4  X

O H NO O

H NH

n 2n 2n 10n 4n n 0, 24mol Do X còn có khả năng nhường e nên O2 ban đầu hết.

(13)

Trang 13

2 2

2 2 3 ( ban dau)

CO SO BTNT[C]

Y CO SO FeCO O

M M

M n n a(mol) n a n 3a

2

        

SO2 và CO2 để có 2 nguyên tử O nên

( Y )

O Y

n 2n 0, 4(mol) BTNT[O]: 3a0,160, 24a a 0, 08

0, 08.3.16

m .100% 22, 98g

16, 71%

  

Câu 38: Đáp án C

Z chứa H2 → Y không còn NO3

2 2 2

2 2 2

N O H N O

2

2 N O H H

n n 0, 28 n 0,12

Z : 0, 28 mol N O

H 44.n 2.n 0, 28.10.2 n 0,16

  

 

  

     

 

2

2

2

Mg OH Mg

3 3

2 4

4 2 4

Na : x mol

27,84 Mg : 0, 48 n n

NaNO : x mol 58

27, 04g X Al : y mol

H SO :1, 08 mol

NH : z mol SO :1, 08



 

    

  

 

 

 





 

2 4

NaOH:2,28mol

2 2

Na SO :1, 08

Mg OH NaAlO : y

 

 

       

 

H O2

Na : x 2, 28 1, 08.2 y 1, 08.2 4z 0,16.2

n 0, 92 2z

2

m : 27, 04 85x 98.1, 08 23x 24.0, 48 27y 18z 96.1, 08 0, 28.10.2 18 0, 92 2z BTDT cho Y : x 0, 48.2 3y z 1, 08.2

   

  

   



          

    



x 0, 2 y 0, 32 z 0, 04

 

 

 

2 4 3 2

N O NH NO H O O O

nH 1, 08.2 10n 10n 2n 2n 10.0,12 10.0, 04 2.0,16 2n   n 0,12

2 3

Al O

n 0,12 0, 04

  3 

 

Al Al O2 3 Al Al

0, 24.27

Al n 2n y 0, 32 n 0, 24 %m .100% 23, 96%

27, 04

       

Câu 39: Đáp án A Đặt ẩn theo dữ kiện

(14)

Trang 14

2

X

BTNT[ N]

Y N H O x Y Z

Z

n 2a

E n a n 2.2a 3a 4a 0, 25 0, 2 0,1 a 0, 05 n n n n 0, 2

n a

 

                

 

Quy đổi

2 3

2

2

C H NO

CH Ala Val

H O

n 0, 55(BTNT[N])

E n n 2n 0, 5

n 0, 2

 

    

 

2 3 2 2

E C H NO CH H O

m m m m 57.0,55 14.0,5 18.0, 2 41,95(g)

       

Đốt E thu được

CO2

n (0,55 2 0,5)1, 6(mol) và

H O2

n (0,55 1,5 0,50, 2)1,525(mol)

2 2

(CO H O)

m 97,85gam

2 2

2 2

CO H O

CO H O

41, 95(g)E m m 97,85(g) m(g)E m m 39,14(g)

  

  

 

41, 95.39,14

m 16, 78(g)

97,85

  

Câu 40: Đáp án D

muoi COONa NaOH muoi 2 3

n n n 0,1 M 9, 4 94 C H COONa

     0,1 

→ axit và este có 171 C=C trong gốc hiđrocacbon

 

 

COO H O2

2 2

E axit este ancol n n

2 O CH

Y

2 ancol

COO : 0,1 n n n n 0,1 0, 04 0,14

0, 66

E CH : 0, 44 n 1, 5n

0, 04.100%

1, 5 %n 28, 57%

11, 28 44.0,1 14.0, 44 0,14

H O : 0, 04 n

18

       

 

 

   

   

   

 



Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có

Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G.. Phần trăm khối lượng của Y có trong

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl

Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối..

Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no..

(g) Sai, Dung dịch NH 3 đã bão hòa thì không thể hòa tan được khí X, cho nên không có hiện tượng nước phun

Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thì thu được m gam Ag.. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau