• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - Penbook Hocmai đề 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PENBOOK

ĐỀ SỐ 12

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chất nào sau đây là muối axit?

A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.

Câu 3. Nhiệt phân Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được

A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.

Câu 4. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl -OH là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 5. Công thức của Natri cromat là

A. Na2CrO7 B. Na2CrO4 C. NaCrO2 D. Na2Cr2O7

Câu 6. Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua)

C. Poli(metyl metacrylat) D. Poli acrilonitrin

Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. CaCO3 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. Ca(HCO3)2

Câu 8. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Cr(OH)3 B. Cr(OH)2 C. CrO D. CrO3

Câu 9. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?

A. NaCl B. C2H5OH C. NaOH D. H2SO4

Câu 10. Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.

A. Cl2 B. O2 C. HCl D. CuO

Câu 11. Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?

A. Alanin B. Tripanmitin C. Anilin D. Tơ olon

Câu 12. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?

A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. B. Cho brom vào dung dịch anilin.

C. Cho phenol vào dung dịch NaOH. D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

Câu 13. Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc).

Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 53,84% B. 80,76% C. 64,46% D. 46,15%

(2)

Trang 2 Câu 14. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2

A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?

A. AgNO3/NH3 B. KMnO4 C. Brom D. Ca(OH)2

Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,4 B. 12,2 C. 20,4 D. 24,8

Câu 18. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 19. Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 20. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 21. Cho các phát biểu sau:

1. Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 là những hợp chất lưỡng tính.

2. Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần.

3. Dung dịch HCl có pH lớn hơn dung dịch H2SO4 có cùng nồng độ mol.

4. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.

5. Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có khí màu vàng lục thoát ra ở catot.

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

(3)

Trang 3 Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là

A. C11H12O4 B. C9H10O4 C. C10H12O4 D. C11H12O3

Câu 23. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là

A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 8,4 lít D. 6,72 lít Câu 24. Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?

A. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện “khói trắng”.

C. Nhỏ từ từ HCl đặc vào dung dịch anilin sau đó lắc nhẹ, để yên một thời gian sau đó nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào thấy có hiện tượng phân lớp.

D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X.

Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là

A. 7 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 26. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là

A. 21,840 B. 17,472 C. 23,296 D. 29,120

Câu 27. Cho dãy biến đổi sau: CrHCl X Cl2  Y NaOH d­ Z Br2ddNaOH T X, Y, Z, T là

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7 B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4 D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7 Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

(4)

Trang 4 Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất X Y Z T

Dung dịch nước brom Dung dịch mất

màu

Kết tủa trắng Dung dịch mất màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 30. Một hỗn hợp X chứa 0,3 mol axetilen, 0,2 mol vinylaxetylen, 0,2 mol etilen, 0,8 mol H2. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 12,7. Dẫn Y vào dung dịch Br2 dư khối lượng Br2 đã phản ứng là

A. 72 gam B. 144 gam C. 160 gam D. 140 gam

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:

Giá trị của a là

A. 0,03 B. 0,24

C. 0,08 D. 0,30

Câu 32. Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 33. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là

A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48 D. 67,14.

Câu 34. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glicol.

Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 11,80. B. 14,22. C. 12,96. D. 12,91.

(5)

Trang 5 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,396 mol hỗn hợp X (gồm metyl propionat, metyl axetat, và 2 hiđrocacbon mạch hở ) cần vừa đủ 1,524 mol O2 tạo ra 17,28g H2O. Nếu cho 0,396 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HC dư thì số mol Br2 tối đa phản ứng là?

A. 0,36 mol. B. 0,48 mol. C. 0,26 mol. D. 0,396 mol.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ m : mO N16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 14,20 B. 16,36 C. 14,56 D. 18,2

Câu 37. Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là

A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96 D. 6,44

Câu 38. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba (OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là

A. 96,25 B. 117,95 C. 80,75 D. 139,50

Câu 40. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là

A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam.

Đáp án

1-B 2-B 3-C 4-C 5-B 6-D 7-D 8-A 9-B 10-C

(6)

Trang 6 11-B 12-C 13-A 14-B 15-D 16-A 17-C 18-B 19-A 20-C

21-B 22-A 23-B 24-D 25-A 26-C 27-C 28-D 29-A 30-B 31-B 32-A 33-A 34-C 35-B 36-D 37-A 38-A 39-B 40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

NaHSO4 → Na++ H++ SO42+

Câu 2: Đáp án B

Dầu hỏa bản chất là hiđrocacbon nên không phản ứng với Na.

Câu 3: Đáp án C

Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được Fe2O3. Câu 4: Đáp án C

Glixerol (hay propan-l,2,3-triol) có công thức cấu tạo là C3H5(OH)3. Câu 5: Đáp án B

Chú ý: natricromat là Na2CrO4 (dung dịch màu vàng) và natriđicromat là Na2Cr2O7 (dung dịch màu da cam), natricromit là NaCrO2.

Câu 6: Đáp án D

Poli acrilonitrin hay còn gọi là tơ olon, tơ nitron (nên thuộc loại tơ).

Câu 7: Đáp án D

Muối axit của axit yếu là chất lưỡng tính nên phản ứng với cả axit và kiềm.

Câu 8: Đáp án A

Các hiđroxit lưỡng tính hay gặp là Cr(OH)3; Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2 Cr(OH)2 là bazơ, CrO là oxit bazơ, CrO3 là oxit axit.

Câu 9: Đáp án B

Các chất không chứa liên kết ion (chỉ có các liên kết cộng hóa trị) và không phản ứng với H2O (ở điều kiện thường) là các chất không điện ly.

Ví dụ: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, các ancol…

Câu 10: Đáp án C

HCl phản ứng axit – bazơ với NH3 tạo muối amoni clorua.

Câu 11: Đáp án B

Tripanmitin là chất béo (trieste) có công thức (C15H31COO)3C3H5 phân tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O.

Câu 12: Đáp án C

6 5 5 5 2

C H OHNaOHC H ONaH O (natriphenolat là muối và tan tốt trong nước) Câu 13: Đáp án A

(7)

Trang 7 Đặt ẩn và giải hệ cơ bản: 24x 56y 10, 4 x 0, 2

x y 0,3 y 0,1

  

 

    

 

Fe

0,1 56

%m 100% 53,84%

10,4

   

Câu 14: Đáp án B

2

3 3 2

HCOOHCO H O 0,0075 0,02 (dư)  2

CO3

n = 0,0075 mol

2 2

3 3

Ba CO BaCO 0,01 0,0075 

BaCO3

n 0,0075 m0, 0075 197 1, 4775 g 

 

Câu 15: Đáp án D

 

2 2 3 2

Ca OH CO CaCO  H O

 

2 2 3 2

Ca OH SO CaSO  H O Câu 16: Đáp án A

1) 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH–CH2OH + 2MnO2 + 2KOH 2) 2C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca + 2NaOH

3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COO + C2H5NH3+

4) 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu(ddxanhlam) + 2H2O 5) C2H5OH + CuO t CH3CHO + Cu + H2O

→ Có 2 phản ứng không thu được chất rắn là phản ứng 3 và phản ứng 4.

Câu 17: Đáp án C

Nhận thấy 2 este đều được tạo từ axit axetic.

 Sau phản ứng ta có

CH COONa3

n 0, 2mol Chú ý: có nNaOH = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol mrắn =

CH COONa3 NaOH d­

m m = 0,2.82 + 0,1.40 = 20,4 (g) Câu 18: Đáp án B

Bảo toàn khối lượng  mHCl pu 19,1 11,8 7,3 g

 

HCl pu

n 7,3 / 36,5 0, 2 mol

  

Do amin đơn chức nên ta có na min nHCl 0,2 molMamin =11,8 59 CTPT : C H N3 9 0, 2  

C3H9N có 2 đồng phân amin bậc I: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 và CH3 – CH(CH3) – NH2. Câu 19: Đáp án A

(8)

Trang 8 Các chất S, FeCO3, Cu, FeS2, CrO đóng vai trò là chất khử trong phản ứng với HNO3 do các nguyên tố chưa đạt số OXH cao nhất.

 

3

3

3

3

3

0 HNO 6

2 4

HNO

2 3

HNO

0 2

HNO 3 6

2

2 HNO 3

S 6e S H SO

Fe 1e Fe

Cu 2e Cu

FeS 15e Fe 2S

Cr 1e Cr

 

 

 

  

 

Câu 20: Đáp án C

Đáp án gồm: glucozơ, saccarozơ, glixerol

Các chất hữu cơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:

- Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau.

- Axit cacboxylic

Chú ý: tripeptit cũng phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tạo phức tím (phản ứng màu buire) Câu 21: Đáp án B

Số phát biểu đúng gồm (2) (3) và (4)

(1) Sai vì không có khái niệm “Kim loại lưỡng tính”.

(5) Sai vì khí Cl2 thoát ra ở anot.

Câu 22: Đáp án A

3 6 4 2 2

XNaOHCH COONaNaO C H CH OH H O 

Kết hợp dữ kiện X chỉ chứa nhóm chức Este X là CH COOC H CH OCOCH3 6 4 2 3 Câu 23: Đáp án B

Nhận xét: kết tủa là BaCO3, dung dịch có thể chứa muối Na2CO3, NaHCO3 và Ba(HCO3)2

- Biện luận: nếu dung dịch chỉ có muối Na2CO3 và NaHCO3 thì (khoảng giá trị khi coi muối chỉ có Na2CO3 và NaHCO3), điều này vô lý theo đề bài. Vậy muối sẽ gồm Ba , Na , HCO2 3 (đã có Ba2 thì không thể có CO23 trong dung dịch)

 

 

2 3

mol

2 mol

mol 3

BaCO CO lit

ĐT :0,1 2a b

BTKL : m 0,1 23 137a 61b 21,35 Na 0,1

BT a 0,05

Ba a

b 0,2

HCO b

BTNT Ba n 0,2 0,05 0,15 BTNT C n 0,15 0,2 0,35 V 7,84

muèi

 

   

  

   

   

  

   

   

 

Câu 24: Đáp án D

A. Đúng: Anilin tác dụng với dung dịch brom tạo thành kết tủa trắng (anilin và phenol đểu làm mất màu dung dịch và tạo kết tủa trắng)

(9)

Trang 9 B. Đúng. Khí metylamin và khí hidro clorua tác dụng với nhau làm xuất hiện “khói trắng”.

CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl (muối metylamoniclorua sinh ra có dạng khói trắng)

C. Đúng. Ban đầu HCl đặc phản ứng với dung dịch anilin tạo dung dịch trong suốt sau đó nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thì quan sát thấy có hiện tượng tách lớp do anilin tạo thành không tan.

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3+

Cl (muối tan);

C6H5NH3C1 + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O

D. Sai. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu hồng do tạo môi trường bazơ.

Câu 25: Đáp án A

Sau khi hòa tan a mol Al2O3 vào 2a mol Ba(OH)2:

   

 

 

2 3 2 2 2 2

2 2 2

Al O Ba OH Ba AlO H O

Ba AlO : a X Ba OH : a

  

 



+ Vậy số chất có thể tác dụng với dung dịch X gồm:

CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al và Na2CO3

Các phương trình phản ứng:

 

     

       

 

   

   

 

2 2 3 2

2 2 2 2 3 2 3

3 2 2 2 3 2

4 2 2 3 2

4 2 2 2 3 3 2

3 2 3 2 3 2

2

CO Ba OH BaCO H O

CO H O Ba AlO Ba HCO Al OH

Fe NO Ba OH Fe OH Ba NO

NH Cl Ba OH BaCl NH H O

2NH Cl 2H O Ba AlO 2NH 2Al OH BaCl

2NaHCO Ba OH BaCO Na CO h NaOH 2H O

HCl Ba OH

oÆc

   

    

  

    

    

    

 

   

   

 

 

2 2

2 2 2 2 3

2 2 2 2 2

2 3 2 3

2 3 2 2 2 3

BaCl H O

2HCl 2H O Ba AlO BaCl 2Al OH

2Al 2H O Ba OH Ba AlO 3H

Na CO Ba OH BaCO 2NaCl

Na CO Ba AlO 2NaAlO BaCO

 

   

   

   

  

Câu 26: Đáp án C Ở phần 1 ta có phản ứng:

 

H SO ,t2 4 o

 

6 7 2 3 3 H 0,75 6 7 2 3 3 2

C H O OH 3HNO  C H O NO 3H O

6 7 2 3 3 xenlulozo

C H O NO

35,64

n 0,12 mol n 0,12 / 0,75 0,16 mol

 297    

Phần 2 thủy phân xenlulozơ ta có phản ứng C H O6 10 5H O2 H 0,8H ,to o C H O6 12 6

(10)

Trang 10

AgCl Cl2 Ag

sobitol

53,28 143,5.0,36

n 2n 0,03.2 0,06 n 0,015 mol

108 m 0,128 182 23,296 gam

       

   

Câu 27: Đáp án C

 

2 2

2 2 3

3 2 2

2 2 2 4 2

Cr 2HCl CrCl H CrCl 1Cl CrCl

2

CrCl 4NaOH NaCrO 3NaCl 2H O

2NaCrO 3Br 8NaOH 2Na CrO 6NaBr 4H O

   

 

   

    

Câu 28: Đáp án D Ta có các phản ứng sau:

 

 

   

   

   

       

2 3

2 2

3 4 3 3 3 2

3 4 2 4 2

3 2 3 2

2 4

2 3 3

a HCl Na CO

b Cl 2NaOH H O

c 3Fe O 28HNO 9Fe NO NO 14H O

d Fe O H SO 4H O

e 2NaOH Ca HCO 2H O

g 3Ba OH Al SO 3 2Al OH

   

    

    

    

     

    

3

4 2 4 3

2 3

4

NaHCO NaCl NaCl NaClO

FeSO Fe SO

Na CO CaCO BaSO

Sau đó: Ba OH

 

2 d­2Al OH

 

3Ba AlO

2

24H O2

Thí nghiệm (a) (b) (d) (e) và (g) tạo 4 muối Câu 29: Đáp án A

Vì Y làm mất màu nước brom Loại C.

Z có tạo kết tủa với nước brom Loại B và D Câu 30: Đáp án B

Sơ đồ ta có

1,5 mol 2 2

x y 4 4

Y

2 4 2

2 25,4g

C H : 0, 3 C H : 0, 2 C H

X Y M 12, 7.2 25, 4

C H : 0, 2 H H : 0,8

  

   

  

 



Bảo toàn khối lượng: mX mY 25, 4g nY 25, 4 1mol 25, 4

    

 

H ph¶n øng2 X Y

n n n 1, 5 1 0, 5 mol

     

Bảo toàn mol

2 2 4 4 2 4 2 2 2

C H C H C H H ph¶n øng Br Br

n 2n 3n n n n 2.0,3 3.0, 2 0, 2 0, 5 n

           

2 2

Br ph¶n øng Br ph¶n øng

n 0,9 mol m 0,9.160 144gam

    

(11)

Trang 11 Câu 31: Đáp án B

Ta có sơ đồ phản ứng sau

     

     

2 4 4

2

2 4 3 3

4 4

2

3 2 2

Na SO : a BaSO : a 3b

Ba OH

Al SO : b Al OH : 2b

BaSO : a 3b BaSO : a 3b

Ba OH

Al OH : 2b Ba AlO : b

  

  

 

 

 

 

 

  

 

 

+ Từ sơ đồ trên ta có hệ phương trình:

- Biểu diễn phương trình theo số mol của 4

 

BaSO : a 3b 69,9 0,3 1

  233 

- Biểu diễn phương trình bằng định luật bảo toàn Ba: a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2) + Giải hệ (1) và (2) ta có

2 4

Na SO

an 0, 24 mol Câu 32: Đáp án A

Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường gồm:

Eliten, vinylaxetilen, triolein, anilin, stiren và isopren.

Câu 33: Đáp án A

 

2

HCOOH NaOH HCOONa

2 2 muoi HCOONa CH

3 2

3 2

HCOOH : 0, 25 n n n 0, 25 HCOOH

Axit 69, 78 68.0, 25

CH

X CH : 3, 77 m m m

C H 14

C H : x mol

  

   

 

     

 

 

 

2

O H

O C

n

n 0, 25.2 3, 77 2x 0, 25.2

n n 0, 25 3, 77 3x 6, 06 x 0, 08

4 2 4 2

 

         

mX 46.0, 25 14.3, 77 38.0, 08 67,32 g

    

Câu 34: Đáp án C

 

 

quy doi

2

E 2

2

44a 14b 2c 9, 28

COO : a mol a 0,13

8, 288

9, 28g E CH : b mol C : a b b 0, 24

22, 4

c 0,1 n H : c mol

H : b c 6,12 18

    

  

  

      

    

 

  

2 4 2 2

Z COO E C H OH

axit E Z H O

n n n 0,13 0,1 0, 03 n n n n 0,1 0, 03 0, 07 n

     



     



   

COO OH

n 0,13 n 0,1 0, 05 0,15 E phản ứng hết và kiềm còn dư.

 

2 4  2

E NaOH KOH ran C H OH2 H O

BTKL m m m m m m

ran ran

9, 28 0,1.40 0, 05.56 m 62.0, 03 18.0, 07 m 12,96 g

       

(12)

Trang 12 Câu 35: Đáp án B

2 2 2 2 2

X O Br H O Br Br

17, 28

n n n 1,5n 0,396 1,524 n 1,5. n 0, 48 mol

       18  

Câu 36: Đáp án D

Ta có: m : mO N 16 : 7 n : nO N 16: 7 2 :1 16 14

     số nguyên tử O gấp đôi số nguyên tử N nên X gồm các a.a có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH

X HCl NaOH H O2

n n 0,12 n n

     (tạo thành)

BTKLta có: mrắn = 10,36 + 0,25.40 – 0,12.18 =18,2 gam.

Câu 37: Đáp án A

O trong 0,06 mol sẽ chạy hết vào trong H2O

   

2 2

HCl H O O

n 2n BTNT : H 4n BTNT : O 4.0, 06 0, 24 mol

    

nHCl

đã dùng (dư 25%) = 1,25.0,24 = 0,3 mol.

Quá trình:

 

0,06 mol

0,3mol 2

3 3 2

m gam 2 0,015mol 0,15mol

0,03mol 3 53,28gam

O Ag

Fe HCl Fe NO NO H O

Cl AgCl

AgNO

   

     

     

 

   

 

Sơ đồ:

2

2

3 2

2H O H O

4H NO 3e NO 2H O

 

   

H O2

n (cả quá trình)

BTNT:Cl BTNT:O

HCl O trong oxit NO NO

1n 0,15 mol n 2n 0,06.2 2n

2     

nNO 0, 015 mol

 

Cl đi vào hết AgCl  

2

BTNT Cl

AgCl Cl HCl

n 2n n 0, 03.2 0, 3 0, 36 mol

     

   

 

 

3

3 33 33

Ag

AgNO AgCl Ag

AgNO Fe NO NO Fe NO

Fe

53, 28 143, 5.0, 36

n 0, 015 mol

108

BTNT Ag n n n 0, 36 0, 015 0, 375 mol 0, 375 0, 015

BTNT N n 3n n n 0,12 mol

3 n 0,12 m 0,12.56 6, 72 g

   

     

      

    

Câu 38: Đáp án A

2 3

O

22, 4

3x 2x x 0, 2

O : 3x mol

22, 4 X O : 2x mol

n 2.3x 3.2x 12x 12.0, 2 2, 4 mol

    

 

 

      

3 3

3

H

BaCO BaCO

2 O C

17a 14b 14, 2

a 0, 3 NH : a mol

Y n 3a 2b

b 0, 65 n m 128, 05g CH : b mol n 2, 4 2n 2b

2 2

 

  

  

            

(13)

Trang 13 Câu 39: Đáp án B

 

X

g/mol

mol mol

O CO Z

35, 25.20, 4255%

n 0, 45 , n 0,3 , M 18.2 36

16.100%

    

2

2 2

mol

Z CO CO CO

mol O

CO CO CO

n n n 0,3 n 0,15

X CO n

28n 44n 0,3.36 n 0,15

    

 

       (bị khử)

= 0,15 mol

   

 

   

 

2

2

3 2 2

3

mol

O Y O X

NO N O

NO N O

NO

NO N O

NO O Y N O

X KL

KL NO

n n 0,15 0,3 Z

n n 0,2

30n 44n 4,48,16,75.2 22,4

n 0,15 mol

n 2n 3n 8n 1,45

n 0,05 mol

m . 100% 20,4255%

m 28,05 g

100%

m m m 28,05 62.1,45 117,95 g

(muèi)

muèi

   

 

 

  



 

      

   

     

Chú ý: Các công thức tính nhanh cho bài toán HNO3 là vũ khí cực kì lợi hại

3 2 2 2 4 3

HNO O NO NO N O N NH NO

n 2n 2n 4n 10n 12n 10n

HNO3 O

n 2n (số e nhận + số nguyên tử N (trong sản phẩm khử)). nsản phẩm khử

mmuối = mkim loại  62. 2

nOnNO2 3nNO8nN O2 10nN2 8nNH N4 O3

80nNH NO4 3

Câu 40: Đáp án B

 

E COO NaOH E 3

21, 62

n n n 0, 3 M 71, 06 E co HCOOCH M 60

     0, 3   

     

3 2 2

quy doi

CaCO CO H O

2

COO : 0, 3

44.0, 3 12x 2y 21, 62

E C : x

m m m 100 x 0, 3 44 x 0, 3 18y 34, 5 H : y

    

 

         

Do 2 2

3

CO H O

HCOOCH Y,Z Y,Z

n n 0,87 0, 79

k 1k 2 n 0, 08

2 1 1

 

     

HCOOCH3 HCOONa

n 0,3 0, 08 0, 22 m 0, 22.68 14,96 g

      

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có

Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G.. Phần trăm khối lượng của Y có trong

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl

Xà phòng hóa hoàn toàn 20,1 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 11,0 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Y gồm hai muối..

Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam

Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 25,86 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat..

(g) Sai, Dung dịch NH 3 đã bão hòa thì không thể hòa tan được khí X, cho nên không có hiện tượng nước phun

Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thì thu được m gam Ag.. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau