SỐNG CHẾT MẶC BAY
GV thực hiện:
- Thời gian
- Thời gian:: Gần một giờ đêm. Gần một giờ đêm.
- - Địa điểmĐịa điểm:: Ngồi đê, mưa tầm Ngồi đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tã, nước dâng cao.
- Quang cảnh
- Quang cảnh : : Nhốn nháo,căng Nhốn nháo,căng thẳng
thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
người…)
--Người dân:Người dân: Vật vả với mưa, Vật vả với mưa, giĩ, đĩi rét kiệt sức.
giĩ, đĩi rét kiệt sức.
- Dụng cụ
- Dụng cụ:: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
1.1. Bức tranh hiện thực Bức tranh hiện thực
a.a.Cảnh ngồi đê và cảnh trong đìnhCảnh ngồi đê và cảnh trong đình
* * Cảnh trong đìnhCảnh trong đình
**Cảnh ngồi đêCảnh ngồi đê
Phạm Duy Tốn Phạm Duy Tốn
II. II. Phân tích văn bản Phân tích văn bản
TIẾT
năm trăm thước… Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha năm trăm thước… Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, lệ lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi mới kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi
chễm chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi
thẳng ra, để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một thẳng ra, để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy.
tên lính lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy.
Tên nữa đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh Tên nữa đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay ngài mé tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm, khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, khảm, khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai trong ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi bên nào ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm ngà, nào ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông trông mà thích mắt.
bông trông mà thích mắt.
năm trăm thước năm trăm thước
Thưa rằng: Đang ở trong đình kia , cách đó chừng bốn
Đang ở trong đình kia , cách đó chừng bốnĐang ở trong đình kia , cách đó chừng bốn
- Thời gian
- Thời gian:: Gần một giờ đêm. Gần một giờ đêm.
- - Địa điểmĐịa điểm:: Ngồi đê, mưa tầm Ngồi đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tã, nước dâng cao.
- Quang cảnh
- Quang cảnh : : Nhốn nháo,căng Nhốn nháo,căng thẳng
thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
người…)
--Người dân:Người dân: Vật vả với mưa, Vật vả với mưa, giĩ, đĩi rét kiệt sức.
giĩ, đĩi rét kiệt sức.
- Dụng cụ
- Dụng cụ:: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
1.1. Bức tranh hiện thực Bức tranh hiện thực
a.a.Cảnh ngồi đê và cảnh trong đìnhCảnh ngồi đê và cảnh trong đình
* * Cảnh trong đìnhCảnh trong đình
**Cảnh ngồi đêCảnh ngồi đê
Phạm Duy Tốn Phạm Duy Tốn
II. II. Phân tích văn bản Phân tích văn bản
TIẾT
- Thời gian
- Thời gian:: Gần một giờ đêm Gần một giờ đêm - Địa điểm
- Địa điểm:: Ngoài đê, mưa tầm Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tã, nước dâng cao.
- Quang cảnh
- Quang cảnh:: Nhốn nháo căng Nhốn nháo căng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
người…)
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân: Vật vã Vật vã với mưa ,gió ,đói rét kiệt sức.
với mưa ,gió ,đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đìnhCảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm
- Địa điểm:: Trong đình. Trong đình.
->Rất vững chắc ->Rất vững chắc
- Thời gian
- Thời gian: : Gần một giờ đêmGần một giờ đêm
- Địa điểm
- Địa điểm:: Ngoài đê, mưa tầm Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
-Quang cảnh: Nhốn nháo, -Quang cảnh: Nhốn nháo,
căng thẳng (tiếng trống ,tiếng căng thẳng (tiếng trống ,tiếng người…)
người…)
- Hình ảnh người dân
- Hình ảnh người dân:: Đội Đội
mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt sức.sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đìnha. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
-Địa điểmĐịa điểm:: Trong đình Trong đình ->Rất vững chắc.
->Rất vững chắc.
-Không khí
-Không khí: : Nghiêm trang, Nghiêm trang, nhàn nhã.
nhàn nhã.
Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra, chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra, để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi.
để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi.
một người quan phụ mẫu một người quan phụ mẫu
Tay trái Tay trái dựa vào dựa vào gối xếp.
gối xếp.
Chân Chân
phảiphải duỗi duỗi thẳng ra, thẳng ra, để cho tên để cho tên người nhà người nhà quỳ ở
quỳ ở
dưới đất dưới đất mà gãi.
mà gãi.
NgồiNgồi uy nghi chễm chện.uy nghi chễm chện.
- Thời gian:.
- Thời gian:. Gần một giờ Gần một giờ đêmđêm
- Địa điểm
- Địa điểm:: Ngoài đê, mưa tầm Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tã, nước dâng cao.
- Người dân
- Người dân:: Đội mưa, ướt như Đội mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt sức.
chuột, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ
- Dụng cụ:: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, … ..
Cảnh thảm hại đáng thươngCảnh thảm hại đáng thương..
1. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình1. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
-Địa điểmĐịa điểm:: Trong đình Trong đình -> Rất vững chãi> Rất vững chãi
- Không khí
- Không khí:: Nghiêm trang Nghiêm trang nhàn nhã
nhàn nhã
- Quan phụ mẫu
- Quan phụ mẫu : :Dáng ngồiDáng ngồi uy nghi,
uy nghi, chễmchễm chện ,rất oai chện ,rất oai vệ…vệ…
-Quang cảnh
-Quang cảnh: Nhốn nháo : Nhốn nháo căng thẳng (tiếng trống ,ốc căng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
thổi,tiếng người…)
Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn Thưa rằng : Đang ở trong đình kia, cách đó chừng bốn năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ năm trăm thước…Trong đình đèn thắp sáng trưng ; nha lệ
lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm
chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra, chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra, để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãi. Một tên lính
lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa
đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài mé
tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm, tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm, khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong
ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào
ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào ống thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao đuôi ngà, nào
ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông ống vôi chạm, ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
trông mà thích mắt.
trông mà thích mắt.
bát yến hấp đường phèn
bát yến hấp đường phèn khay khảmkhay khảm tráp đồi mồi
tráp đồi mồi
trầu vàng, cau đậu,
trầu vàng, cau đậu, rễ tía, rễ tía, ống thuốc bạc
ống thuốc bạc đồng hồ vàngđồng hồ vàng daodao đuôi ngàđuôi ngà ống vôi chạm
ống vôi chạm ngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bôngngoái tai, ví thuốc, quản bút, tăm bông
- Thời gian
- Thời gian: : Gần một giờ đêmGần một giờ đêm
- - Địa điểmĐịa điểm:: Ngoài đê, mưa tầm Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dân cao.
tã, nước dân cao.
--
- Hình ảnh người dân:
- Hình ảnh người dân: Vật vã Vật vã vói mưa ,gió, đói rét kiệt sức.
vói mưa ,gió, đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ:
- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đìnha. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm
- Địa điểm:: Trong đình ->Rất Trong đình ->Rất vững chãi
vững chãi - Không khí
- Không khí:: Nghiêm trang Nghiêm trang nhàn nhã.
nhàn nhã.
- Quan phụ mẫu
- Quan phụ mẫu:: Uy nghi, Uy nghi, chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- - Đồ dùngĐồ dùng:: Bát yến, tráp đồi Bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
Qúy phái xa hoa, vương giả.
Qúy phái xa hoa, vương giả.
Quang cảnh;Nhốn nháo căng Quang cảnh;Nhốn nháo căng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
người…)
…
…Thỉnh thoảng nghe tiếng quan phụ mẫu gọi : Thỉnh thoảng nghe tiếng quan phụ mẫu gọi :
“Điếu, mày” ; tiếng tên lính thưa : “Dạ” ; tiếng thầy đề
“Điếu, mày” ; tiếng tên lính thưa : “Dạ” ; tiếng thầy đề hỏi : “Bẩm, bốc” ; tiếng quan lớn truyền : “Ừ”. Kẻ
hỏi : “Bẩm, bốc” ; tiếng quan lớn truyền : “Ừ”. Kẻ
này : “Bát sách ! Ăn”. Người kia : “Thất văn…Phỗng”, này : “Bát sách ! Ăn”. Người kia : “Thất văn…Phỗng”, lúc mau, lúc khoan, ung dung êm ái, khi cười, khi nói lúc mau, lúc khoan, ung dung êm ái, khi cười, khi nói vui vẻ, dịu dàng. Thật là tôn kính, xứng đáng với một vì vui vẻ, dịu dàng. Thật là tôn kính, xứng đáng với một vì phúc tinh.
phúc tinh.
Ấy đó, quan phụ mẫu cùng với nha lại đương vui Ấy đó, quan phụ mẫu cùng với nha lại đương vui cuộc tổ tôm ở trong đình ấy…
cuộc tổ tôm ở trong đình ấy…
đương vui đương vui cuộc tổ tôm
cuộc tổ tôm
-Thời gian
-Thời gian::..Gần một giờ đêmGần một giờ đêm
- Địa điểm
- Địa điểm:: Ngoài đê, mưa tầm Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tã, nước dâng cao.
- Người dân
- Người dân: : Vật vã vói mưaVật vã vói mưa
đói rét kiệt sức.
đói rét kiệt sức.
- Dụng cụ
- Dụng cụ:: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
Cảnh thảm hại đáng thương.Cảnh thảm hại đáng thương.
a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đìnha. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
-Địa điểmĐịa điểm:: Trong đình Trong đình ->Rất vững chắc.>Rất vững chắc.
-Quang cảnh
-Quang cảnh:: Nghiêm trang, Nghiêm trang, nhàn nhã.
nhàn nhã.
-Quan phụ mẫu
-Quan phụ mẫu:: Ung dung, Ung dung, chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
Đồ dùng Đồ dùng:: Bát yến, tráp đồi Bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
=>Xa hoa, vương giả.
=>Xa hoa, vương giả.
- Việc làm
- Việc làm:: Đánh tổ tôm. Đánh tổ tôm.
Quang cảnh
Quang cảnh:Nhốn nháo căng :Nhốn nháo căng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng thẳng (tiếng trống ,ốc thổi,tiếng người…)
người…)
- Địa điểm:
- Địa điểm: Ngoài đê, mưa Ngoài đê, mưa tầm tã, nước dâng cao.
tầm tã, nước dâng cao.
- Người dân:
- Người dân: Vật vã với Vật vã với mưa ,gió, đói rét kiệt sức mưa ,gió, đói rét kiệt sức.. - Dụng cụ
- Dụng cụ:: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, …
tre, đội đất, …
=> Cảnh thảm hại, đáng thương.
=> Cảnh thảm hại, đáng thương.
a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đìnha. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình
. Cảnh trong đình . Cảnh trong đình . Cảnh ngoài đê
. Cảnh ngoài đê
- Địa điểm:
- Địa điểm: Trong đình vững Trong đình vững chắc.
chắc.
- Không khí- Không khí: : Nghiêm trang Nghiêm trang nhàn nhã.
nhàn nhã.
- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu: Ung dung, Ung dung, chễm chện ngồi…
chễm chện ngồi…
- Đồ dùng:
- Đồ dùng: Bát yến, tráp đồi Bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…
mồi, cau đậu, rễ tía…
->Xa hoa, vương giả.
->Xa hoa, vương giả.
- Việc làm
- Việc làm:: Đánh tổ tôm. Đánh tổ tôm.
Rất đam mê Rất đam mê
=>Cuộc sống an nhàn, ăn chơi sa đọa ,đầy đủ tiện nghi không tỏ ra bận tâm, vội vã.
-Quang cảnh
-Quang cảnh:Nhốn nháo :Nhốn nháo
căng thẳng(tiếng trống, tiếng căng thẳng(tiếng trống, tiếng người)
người)
?Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm rõ cảnh ngoài đê
và cảnh trong đình ? Hãy cho biết tác dụng của biện pháp nghệ
thuật đó ?
?Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm rõ cảnh ngoài đê
và cảnh trong đình ? Hãy cho biết tác dụng của biện pháp nghệ
thuật đó ?
- - Tương phảnTương phản + ( miêu tả, biểu cảm)+ ( miêu tả, biểu cảm)
=> Phản ánh sự đối lập giữa cảnh tượng khốn cùng, thê
=> Phản ánh sự đối lập giữa cảnh tượng khốn cùng, thê thảm của người dân với cảnh đánh bạc,cuộc sống an
thảm của người dân với cảnh đánh bạc,cuộc sống an nhàn quý phái,
nhàn quý phái, ăn chơi sa đọa, sự vô trách nhiệm của ăn chơi sa đọa, sự vô trách nhiệm của quan lại ở trong đình.
quan lại ở trong đình.
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình b. b. Cảnh đê vỡ Cảnh đê vỡ
*Thiên nhiên
*Thiên nhiên
Ấy, trong khi quan lớn ù ván bài to như thế, thì khắp mọi nơi miền đó, nước tràn lênh láng, xoáy thành vực sâu, nhà cửa trôi băng, lúa má ngập hết ; kẻ sống không chỗ ở, kẻ chết không nơi chôn, lênh đênh mặt nước,
chiếc bóng bơ vơ, tình cảnh thảm sầu, kể sao cho xiết !
láng, xoáy thành vực sâu, nhà cửa trôi băng, lúa má ngập hết ; kẻ sống không chỗ ở, kẻ chết không nơi chôn, lênh đênh mặt nước, chiếc bóng bơ vơ
nước tràn lênh
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình b. b. Cảnh đê vỡ Cảnh đê vỡ
*Thiên nhiên
*Thiên nhiên
=>Thê thảm, thương tâm.
=>Thê thảm, thương tâm.
-Nước tràn lênh láng ->
xoáy thành vực sâu-> nhà cửa trôi băng->lúa má ngập hết -> kẻ sống không chỗ ở-
> kẻ chết không nơi chôn.
TOÀN CẢNH ĐÊ SÔNG HỒNG
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình b. b. Cảnh đê vỡ Cảnh đê vỡ
*Thiên nhiên
*Thiên nhiên * Thái độ của quan * Thái độ của quan phụ phụ mẫumẫu
=>Thê thảm, thương tâm.
=>Thê thảm, thương tâm.
-Nước tràn lênh láng ->
xoáy thành vực sâu-> nhà cửa trôi băng->lúa má ngập hết -> kẻ sống không chỗ ở-
> kẻ chết không nơi chôn.
- Đê vỡ rồi !...Đê vỡ rồi, thời ông cách cổ - Đê vỡ rồi !...Đê vỡ rồi, thời ông cách cổ
chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày ! Có chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày ! Có
biết không ?...Lính đâu ? Sao bay dám để cho biết không ?...Lính đâu ? Sao bay dám để cho
nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không nó chạy xồng xộc vào đây như vậy ? Không
còn phép tắc gì nữa à ? còn phép tắc gì nữa à ? - Dạ, bẩm… Dạ, bẩm…
- Đuổi cổ có ra ! - Đuổi cổ có ra !
chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày chúng mày, thời ông bỏ tù chúng mày
nó chạy xồng xộc vào đây như vậy nó chạy xồng xộc vào đây như vậy
Đuổi cổ có ra Đuổi cổ có ra
thời ông cách cổ thời ông cách cổ
Sao bay dám để cho
Sao bay dám để cho
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình b. b. Cảnh đê vỡ Cảnh đê vỡ
*Thiên nhiên
*Thiên nhiên * Thái độ của quan lại* Thái độ của quan lại
=>Thê thảm, thương tâm.
=>Thê thảm, thương tâm.
- Quan phụ mẫu:
- Quan phụ mẫu: Rất bình Rất bình tĩnh, điềm nhiên
tĩnh, điềm nhiên -Nước tràn lênh láng ->
xoáy thành vực sâu-> nhà cửa trôi băng->lúa má ngập hết -> kẻ sống không chỗ ở-
> kẻ chết không nơi chôn.
Quan lớn vỗ tay xuống sập kêu to : Quan lớn vỗ tay xuống sập kêu to : - Đây rồi…Thế chứ lại ! Đây rồi…Thế chứ lại !
Rồi ngài vội vàng xòe bài, miệng vừa Rồi ngài vội vàng xòe bài, miệng vừa
cười vừa nói:
cười vừa nói:
- Ù ! Thông tôm, chi chi nảy !...Điếu - Ù ! Thông tôm, chi chi nảy !...Điếu
mày !
mày !
a. a. Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình Cảnh ngoài đê và cảnh trong đình b. b. Cảnh đê vỡ Cảnh đê vỡ
. Thiên nhiên
. Thiên nhiên . Thái độ của quan lại. Thái độ của quan lại - Nước tràn lênh láng ->
- Nước tràn lênh láng ->
xoáy thành vực sâu-> nhà xoáy thành vực sâu-> nhà trôi, lúa ngập -> người sống trôi, lúa ngập -> người sống không chỗ ở, người chết
không chỗ ở, người chết không nơi chôn…!
không nơi chôn…!
Thê thảm, thương tâm.Thê thảm, thương tâm.
-Quan phụ mẫu
-Quan phụ mẫu: : Rất bình Rất bình tĩnh ,điềm nhiên.
tĩnh ,điềm nhiên.
-Hành động -Hành động::
Vỗ tayVỗ tay
Xòe bàiXòe bài
Cười,nóiCười,nói Sung sướng
Sung sướng Thắng lớnThắng lớn
Quan lớn vỗ tay xuống sập kêu to : Quan lớn vỗ tay xuống sập kêu to :
Đây rồi…Thế chứ lại ! Đây rồi…Thế chứ lại !
Rồi ngài vội vàng xòe bài, miệng vừa Rồi ngài vội vàng xòe bài, miệng vừa
cười vừa nói:
cười vừa nói:
- Ù ! Thông tôm, chi chi nảy !...Điếu - Ù ! Thông tôm, chi chi nảy !...Điếu
mày ! mày !
-Ván bài thắng ở mức cao nhất ->Đây cũng là lúc
tác giả lột tả rõ bản chất của tên quan phủ ->Một
kẻ thờ ơ, vô trách nhiệm, phi nhân tính như lời
nhận xét của tác giả “lòng lang dạ thú”.
-Quan lại ở trong đình: Đam mê cờ bạc gắn với thái độ vô trách nhiệm ,vô lương tâm càng lúc càng tăng, khi dân báo tin đê vỡ thì chúng thờ ơ, tiếp tục đánh bài cho tới
cực độ
“Ù! Thông tôm , chi chi nảy”
=> khắc họa làm rõ tính cách, bản chất xấu xa của tên quan phủ.
*Tăng cấp- (tương phản)
2. Thái độ của tác giả đối với con người và sự việc trong truyện
-Đồng cảm, xót thương người dân trong hoạn nạn do thiên tai.
-Lên án thái độ tàn nhẫn của bọn quan lại trước tình cảnh, cuộc sống”nghìn sầu muôn thảm” của người dân.
III.TỔNG KẾT
2. Nghệ thuật.
-Xây dựng tình huống tương phản-tăng cấp và kết thúc bất ngờ.
-Lựa chọn ngôi kể khách quan
-Lựa chọn ngôn ngữ kể, tả, biểu cảm khắc họa chân dung nhân vật sinh động
1. Nội dung:
-Phê phán, tố cáo thói bàng quan vô trách nhiệm, vô lương tâm đến mức góp phần gây ra họa lớn cho nhân dân mà viên quan phụ mẫu đại diện cho nhà cầm quyền thời Pháp thuộc
-Đồng cảm , xót xa với tình cảnh thê thảm của nhân dân lao động do thiên tai và do thái độ vô trách nhiệm của kẻ cầm quyền gây ra.
Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc bay” là: Phản ánh sự đối lập giữa cuộc sống và sinh bay” là: Phản ánh sự đối lập giữa cuộc sống và sinh
mạng của nhân dân với cuộc sống của bạn quan lại mạng của nhân dân với cuộc sống của bạn quan lại
mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phủ “ lòng lang dạ mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phủ “ lòng lang dạ
thú”.
thú”.
Giá trị……. của tác phẩm “Sống chết mặc bay” Giá trị……. của tác phẩm “Sống chết mặc bay”
là: Thể hiện niềm cảm thương của tác giả trước cuộc là: Thể hiện niềm cảm thương của tác giả trước cuộc
sống lầm than cơ cực của người dân do thiên tai và sống lầm than cơ cực của người dân do thiên tai và
thái độ vô trách nhiệm của bọn cầm
thái độ vô trách nhiệm của bọn cầm quyền đưa đến. quyền đưa đến.
*Hãy dùng hai từ
*Hãy dùng hai từ hiện thực, nhân đạo hiện thực, nhân đạo để điền vào để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
chỗ trống cho thích hợp:
BÀI TẬP.
Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc bay” là: Phản ánh sự đối lập giữa cuộc sống và sinh bay” là: Phản ánh sự đối lập giữa cuộc sống và sinh
mạng của nhân dân với cuộc sống của bạn quan lại mạng của nhân dân với cuộc sống của bạn quan lại
mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phủ “ lòng lang dạ mà kẻ đứng đầu ở đây là tên quan phủ “ lòng lang dạ
thú”.
thú”.
Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc Giá trị …………. của tác phẩm “Sống chết mặc bay” là: Thể hiện niềm cảm thương của tác giả trước bay” là: Thể hiện niềm cảm thương của tác giả trước cuộc sống lầm than cơ cực của người dân do thiên tai cuộc sống lầm than cơ cực của người dân do thiên tai
và thái độ vô trách nhiệm của bọn cầm
và thái độ vô trách nhiệm của bọn cầm quyền đưa đến. quyền đưa đến.
*Hãy dùng hai từ
*Hãy dùng hai từ hiện thực, nhân đạo hiện thực, nhân đạo để điền vào để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
chỗ trống cho thích hợp:
hiện thực hiện thực
nhân đạo nhân đạo
BÀI TẬP.
Những hình thức ngôn ngữ đã được vận dụng trong truyện “Sống chết mặc bay” là gì ? Hãy trả lời câu hỏi trên bằng cách đánh dấu theo bảng thống kê sau đây:
Hình thức ngôn ngữ Có Không Ngôn ngữ tự sự
Ngôn ngữ miêu tả Ngôn ngữ biểu cảm
Ngôn ngữ người kể chuyện Ngôn ngữ nhân vật
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm
Ngôn ngữ đối thoại
Những hình thức ngôn ngữ đã được vận dụng trong truyện “Sống chết mặc bay” là gì ? Hãy trả lời câu hỏi trên bằng cách đánh dấu theo bảng thống kê sau đây:
Hình thức ngôn ngữ Có Không
Ngôn ngữ tự sự X
Ngôn ngữ miêu tả X
Ngôn ngữ biểu cảm X
Ngôn ngữ người kể chuyện X
Ngôn ngữ nhân vật X
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm
Ngôn ngữ đối thoại X