PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Câu 1: Khoảng 90 % thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi là nhờ xuất khẩu:
A. Khoáng sản , lâm sản.
B. Máy móc, thiết bị.
C. Khoáng sản, nông sản.
D. Nông sản, hàng tiêu dùng.
Câu 2: Tại sao châu Phi có bùng nổ dân số đô thị ? A. Gia tăng tự nhiên cao.
B. Kinh tế ở đô thị phát triển mạnh.
C. Sự phát triển đa dạng của các hình dịch vụ.
D. Gia tăng tự nhiên cao, di dân ồ ạt.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đô thị hóa ở châu Phi ? A. Tỉ lệ thành thị ở châu Phi ngày càng giảm.
B. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi ngày càng nhanh.
C. Đô thị hóa ở châu Phi không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
D. Đô thị hóa nhanh làm xuất hiện nhiều khu nhà ổ chuột.
Câu 4: Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi ? A. Lương thực, khoáng sản.
B. Máy móc. nông sản.
C. Máy móc, hàng tiêu dùng.
D. Nông sản, lương thực.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền kinh tế châu Phi ? A. Là nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản.
B. Xuất khẩu khoáng sản và lương thực, nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng.
C. Hoạt động du lịch đem lại nguồn thu lớn cho một số quốc gia.
D. Chú trọng phát triển cây công nghiệp, chưa quan tâm đầu tư cho cây lương thực Câu 6: Châu Mĩ có diện tích là bao khoảng bao nhiêu?
A. 40.000km2 B. 42.000km2 C. 42.000.000 km2 D. 44.000km2
Câu 7: Người A-xơ-tếch, In-ca, Mai-a đều thuộc chủng tộc A. Người lai
B. Người Môn-gô-lô-ít C. Người Nê – grô – ít D. Người Ơ-rô-pê-ô-ít
Câu 8 : Châu Mỹ giáp với những đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương II. Tự luận
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
GDP và c cấu GDP phấn theo ngành c a các nơ ủ ước Bắc Mĩ nắm 2001 và nắm 2014
Tên nước
GDP (tỉ USD) Cơ cấu GDP (%)
Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Năm
2001
Năm 2014
Năm 2001
Năm 2014
Năm 2001
Năm 2014
Năm 2001
Năm 2014 Ca-
na-đa 677,2 1785,4 27 28,4 5 1,7 68 69,9
Hoa
Kì 10171,4 17348,1 26 20,4 2 1,2 72 78,4
Mê-
hi-cô 617,8 1294,7 28 37,7 4 3,3 68 59,0
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy:
a. Nhận xét về cơ cấu ngành dịch vụ qua các năm.
b. Cho biết vai trò và sự phân bố của ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ.
c. Kể tên một số ngành dịch vụ ở Bắc Mĩ.