• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-08-TƯƠNG-GIAO-HÀM-SỐ-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-08-TƯƠNG-GIAO-HÀM-SỐ-GV.docx"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1 - Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:

Phương pháp chung:

Cho 2 hàm số y f x y g x

 

,

 

có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f x

 

g x

 

+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.

+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).

2 - Tương giao của đồ thị hàm bậc 3

Phương pháp 1: Bảng biến thiên (PP đồ thị)

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F x m

,

0(phương trình ẩn x tham số m) +) Cô lập m đưa phương trình về dạng m f x

 

+) Lập BBT cho hàm số y f x

 

.

+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.

*) Dấu hiệu: Sử dụng PP bảng biến thiên khi m độc lập với x.

Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x m

,

0

+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x x0 là 1 nghiệm của phương trình.

+) Phân tích:

,

0

0

  

. 0

 

0 0

F x m x x g x x x

g x

 

       (là g x

 

0 là phương trình bậc 2 ẩn x tham số m ).

+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g x

 

0.

3 - Tương giao của hàm số phân thức Phương pháp

Cho hàm số y ax b

 

C

cx d

 

 và đường thẳng d y: px q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):

,

0

ax b px q F x m cx d

    

 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).

*) Các câu hỏi thường gặp:

1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt

 

1 có 2 nghiệm phân biệt khác d

c .

2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C)

 

1 có 2 nghiệm phân biệt ,

x x : d x x

DẠNG TOÁN 08: TƯƠNG GIAO HÀM SỐ

(2)

3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C)

 

1 có 2 nghiệm phân biệt

1, 2

x x và thỏa mãn 1 2 x x d

  c .

4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C)

 

1 có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2

thỏa mãn 1 2

x d x

  c .

5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:

+) Đoạn thẳng AB k +) Tam giác ABC vuông.

+) Tam giác ABC có diện tích S0 * Quy tắc:

+) Tìm điều kiện tồn tại A, B  (1) có 2 nghiệm phân biệt.

+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)

+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.

*) Chú ý: Công thức khoảng cách:

+) A x y

A; A

 

,B x yB; B

:AB

xBxA

2

yByA

2

+)

0 0

  

0 2 0 2

0 0

; ,

: 0

Ax By C M x y

Ax By C d M A B

 

   

    

4 - Tương giao của hàm số bậc 4

NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax4bx2 c 0 (1) 1. Nhẩm nghiệm:

- Nhẩm nghiệm: Giả sử x x0 là một nghiệm của phương trình.

- Khi đó ta phân tích:

,

 

2 02

  

0

 

0 0 x x f x m x x g x

g x

  

      - Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 g x

 

0

2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2:

- Đặt t x 2,

t0

. Phương trình: at2  bt c 0 (2).

- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn:

1 2

1 2

0 0

t t

t t

  

  

 - Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn:

1 2

1 2

0 0

t t

t t

  

  

 - Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn: 0 t1 t2 - Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn: 0 t1 t2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

 Giao điểm của đồ thị hàm số y f x( ) với trục tung và trục hoành.

 Giao điểm của đồ thị hàm số y f x( )y g x ( ) .

(3)

 Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số.

 Tìm m để hai đồ thị cắt nhau thỏa mãn điều kiện cho trước

 …

BÀI TẬP MẪU

(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Đồ thị của hàm số y x33x2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

2. HƯỚNG GIẢI:

B1: Cho x0 thay vào biểu thức hàm số tìm tung độ y Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Lời giải Chọn C

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 2

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 1

Câu 1. Đồ thị hàm số y x43x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.0 . B. 1. C.1. D. 2.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x   0 y 1 Câu 2. Đồ thị hàm số

2 1

1 x x

y x

  

 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.0 . B. 1. C.1. D. 2.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x   0 y 1 Câu 3. Đồ thị hàm số

2 3

3 y x

x

 

 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2.

Lời giải Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 1

Câu 4. Đồ thị hàm số y e2x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.1. B. 1. C.e. D. e.

Lời giải Chọn A

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y e0 1

Câu 5. Đồ thị hàm số ycosx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

(4)

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 1

Câu 6. Đồ thị hàm số ylog2

x22

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.2. B. 1. C.2. D. 1.

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 1

Câu 7. Đồ thị hàm số yx24 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.4. B. 2. C.2. D. 4.

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 2

Câu 8. Đồ thị hàm số y sin2 x4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.4. B. 2. C.2. D. 4.

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 2

Câu 9. Đồ thị hàm số y x 2 x 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.3 . B. 1. C.0 . D. 2.

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 1

Câu 10. Đồ thị hàm số y x4x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.3 . B. 1. C.0 . D. 2.

Lời giải:

Chọn B

Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x  0 y 1

 Mức độ 2

Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y2x43x2 với trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải Chọn C

Giao điểm của đồ thị hàm số y2x43x2 với trục hoành thỏa mãn

 

4 2 2 2 3

2 3 0 2 3 0 0;

xx  x x    x x  2 Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số

4 2 3

2 2

y xx

với trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.

Lời giải:

(5)

Chọn B

4 2 3

2 2 0

x x

    4 2

2 3 0

x x

   

2 2

1 3 x x

  

     x 3. Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y

x2

 

x21

với trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Lời giải Chọn A

x2

 

x2   1

0 x 2

Vậy có 1 giao điểm.

Câu 4. Số giao điểm của đồ thị ( ) :C y x33x22x1 và đường thẳng y1

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm: x33x22x  1 1 x33x2 2x0

0 1 2 x x x

 

 

  . Vậy có ba giao điểm A

     

0;1 ,B 1;1 ,C 2;1 .

Câu 5. Tìm giao điểm của đồ thị ( ) :C y x42x23 và trục hoành?

A. A

0; 3 , 1;0

  

B

BA

1;0 ,

 

B 1;1

C. A

1;1 , 1;0

  

B

D. A

1;0 , 1;0

  

B Lời giải.

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm:

2

4 2

2

2 3 0 1 1 1.

3

          

  

x x x x x

x Vậy có hai giao điểm: A

1;0 , 1;0 .

  

B

Câu 6. Hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C :

2 1 2 1 y x

x

 

 và đường thẳng d y x:  2.

A.

3; 1 x 2 x

. B.

1; 1 x 2 x

C.

2; 1 x  x2

. D.

3; 1 x 2 x

. Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm:

2 1 2 1 2

x x

x

  

 

1

Điều kiện:

1 x 2

. Khi đó (1)2x 1

2x1

 

x2

2x2  x 3 0

3 2 1 x x

  



 

(6)

Câu 7. Cho hàm số y2x33x21 có đồ thị ( )C và đường thẳng d:y x 1. Số giao điểm của ( )Cd

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Lời giải.

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm

   

3 2 3 2 2

1 1 17

2 3 1 1 2 3 2 0 1 2 2 0

4

1 17

4 x

x x x x x x x x x x

x

 

 

               

 

 

Vậy số giao điểm là 3 Câu 8. Giao điểm giữa đồ thị

2 2 3

( ) :

1

x x

C y x

 

  và đường thẳng

 

d :y x 1

A. A

1;0

B. A

 

3;0 C. A

 

1;0 D. A

3;0

Lời giải.

Chọn A

Lập phương trình hoành độ giao điểm

2 2 3

1 1 0

1

x x

x x y

x

        

 .

Vậy chọn

1; 0

.

Câu 9. Cho hàm số y x44x22 có đồ thị ( )C và đồ thị ( )P : y 1 x2. Số giao điểm của ( )P và đồ thị ( )C

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 6 .

Lời giải:

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm:

2

4 2 2 4 2

2

3 21 3 21 3 21

2 2 2

4 2 1 3 3 0

3 21

2 0

x x x

x x x x x

x

   

      

          

 

  

 Vậy số giao điểm là 2.

Câu 10. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị

2 1 ( ) :

2 C y x

x

 

 và đường thẳng d y x:  2A. A

 1; 3 , 3;1 .

  

B B. A

   

1;3 , 3;1 .B

C. A

1; 3 , 3;1 .

  

B D. A

 1; 3 , 3;1 .

  

B Lời giải:

Chọn A

Lập phương trình hoành độ giao điểm

3 1

2 1

2 1 3

2

x y

x x

x y

x

  

 

        

  .

(7)

Vậy chọn A

 1; 3 ,

  

B 3;1 .

 Mức độ 3

Câu 1. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN với M N, là giao điểm của đường thẳng d: 1

y x  và đồ thị hàm số ( )C :

2 2

1 y x

x

 

 là

A. I

 1; 2 .

B. I

1;2 .

C.I

 

1; 2 . D. I

1; 2 .

Lời giải:

Chọn C

Lập phương trình hoành độ giao điểm

3 4

 

2 2

1 1;2 .

1 0

1

x y

x x I

x y

x

  

        

 

Vậy chọn I

 

1;2 .

Câu 2. Đồ thị hàm số y x 3 3x21 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

A. m1 . B.   3 m 1 . C.   3 m 1 . D. m 3.

Lời giải Chọn C

Lập phương trình hoành độ giao điểm: x33x2 1 m Ta có: y' 3 x26x ; y' 0    x 0 x 2.

Bảng biến thiên:

Do đó, đồ thị cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt khi 3  m 1 . Vậy chọn 3  m 1.

Câu 3. Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y 2x44x22 thì tất cả các giá trị tham số m

A. m4. B. m4.

C. m2. D. 2 m 4.

Lời giải Chọn A

Lập phương trình hoành độ giao điểm: 2x44x2 2 m Ta có: y' 8x38x ; y' 0       x 0 x 1 x 1.

Bảng biến thiên:

(8)

Do đó, đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số khi m4. Vậy chọn m4.

Câu 4. Cho hàm số y (x 2)

x2mx m 23

. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A.    2 m 1. B.

2 2

1 . m m

  

  

C.   1 m 2. D.

1 2

1 . m m

  

 

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

x2

 

x2mx m 2 3

0 (1)

2 2 2

3 0 (2) x

x mx m

 

    

Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  Phương trình 1

 

có ba

nghiệm phân biệt  Phương trình

 

2 có hai nghiệm phân biệt khác 2

2

0

4 2m m 3 0

 

    

 

2 2

3 12 0

2 1 0

m

m m

  



  

 

2 2

1 m m

  

  

 . Vậy chọn

2 2

1 m m

  

  

 .

Câu 5. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình x42x2  m 3 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 2 m 3. B. 2 m 3. C. m2. D. m2.

Lời giải:

Chọn A

4 2 2 3

xx  m

Ta khảo sát hàm số

 

C :y x 42x23 ta tìm được yCT 2,yCD 3. Yêu cầu bài toán   2 m 3. Vậy chọn 2 m 3.

Câu 6. Tất cả giá trị của tham sốm để phương trình x42x2  m 3 0 có hai nghiệm phân biệt là

A. m3. B. m3.

C. m3hoặc m2. D. m3 hoặc m2.

Lời giải:

Chọn C

Phương pháp tự luận:

Tương tự ta khảo sát hàm số

 

C y x: 42x23 ta tìm được yCT 2,yCD 3. Yêu cầu bài toán    m 2 m 3. Vậy chọn m  2 m 3.

Phương pháp trắc nghiệm:

+Với m3, ta giải phương trình x42x2     0 x 0 x 2  x 2loại B, D.

+Với m2, ta giải phương trình x42x2       1 0 x 1 x 1 loại A.

(9)

Câu 7. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

 

C :y 2x33x22m1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A.

1 1

4 m 2.

B.

1 1

2 m 2.

  

C.

0 1.

m 2

  D.

0 1.

m 2

 

Lời giải:

Chọn C

x  0 1 

f’(x)  0  0 

f(x) 1 

Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và trục Ox: 2x33x22m 1 0. Ta khảo sát hàm số

 

C' :y2x33x21 và cũng chỉ là tìm yCD,yCT. Cụ thểyCD 1,yCT 0. Do đó yêu cầu bài toán

0 2 1 0 1

m m 2

     

. Vậy chọn 0 1

m 2

  Phương pháp trắc nghiệm:

+ Với m0, ta có phương trình

3 2

1

2 3 1 0 2

1 x x x

x

  

    

 

  loại B, D.

+ Với m0.1, ta có phương trình 2x33x20.8 0 có 3 nghiệm  loại A.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x33x2  4 m 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2. Biết rằng đồ thị của hàm số y  x3 3x24 là hình bên.

x y

O 1 2

A. m0. B. m 4.

C. m 4. D. m 4 hoặc m0.

Lời giải:

Chọn C

(10)

Ta có x33x2  4 m 0 * .

 

Xem phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số ( )C :y  x3 3x2 4

và đường thẳng d:y m . Số giao điểm của ( )Cd là số nghiệm của (*). Dựa vào đồ thị hàm số, yêu cầu bài toán  m 4. Vậy chọn m 4. Câu 9. Tất cả giá trị của thm số m để phương trình x33x m  1 0 có ba nghiệm phân biệt, trong

đó có hai nghiệm dương là

A.   1 m 1. B.   1 m 1. C.   1 m 3. D.   1 m 1.

.Lời giải:

Chọn D

Phương pháp tự luận:

Ta có đồ thị của hàm số y x33x1như hình bên.

1

-1

Dựa vào đồ thị ta tìm được kết quả để đồ thị cắt hàm số tại ba điểm phân biệt là 1  m 3.

Với x  0 y 1 nên yêu cầu bài toán    1 m 1. Vậy chọn 1  m 1.

Phương pháp trắc nghiệm: Xét m1, ta được phương trình

3 0

3 0

3 x x x

x

 

   

   không đủ hai nghiệm dương  loại A, B, C. Vậy chọn 1  m 1.

Câu 10. Cho hàm số y 2x33x21 có đồ thị  C như hình vẽ. Dùng đồ thị  C suy ra tất cả giá trị tham số m để phương trình 2x33x22m  0 1 có ba nghiệm phân biệt là

A.

0 1 m 2

  . B.   1 m 0. C. 0  m 1. D.   1 m 0.

Lời giải:

Chọn A

Phương trình  1 2x33x2 1 2m1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  Cd y: 2m1 (là đường thẳng song song hoặc trùng với Ox).

8

6

4

2

2

4

6

8

5 5

-1 O

(11)

Phương trình có ba nghiệm phân biệt   C cắt dtại ba điểm phân biệt  1 2m 1 0  0 1

m 2

  . Vậy chọn 0 1

m 2

  .

 Mức độ 4

Câu 1. Cho hàm số

2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị ( )C và đường thẳng d: y2x3. Đường thằng d cắt ( )C tại hai điểmAB. Khoảng cách giữaAB

A.

2. AB5

B.

5. AB2

C.

2 5. AB 5

D.

5 5. AB 2 Lời giải

Chọn D

Phương pháp tự luận

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d

2

2 1 (2;1)

2 1

2 3 1 1

1 2 3 2 0 4 ; 4

2 2

1 x y A

x x

x x x x x y B

   

 

      

              

 

Ta có

5; 5 AB  2  



. Suy ra

5 5 AB 2

. Vậy chọn

5 5 AB 2

. Phương pháp trắc nghiệm

Phương trình hoành độ giao điểm:

2 1

2 3 ( 1) 1

x x x

x

    

 .

Dùng lệnh CALC của máy tính, ta tìm được hai nghiệm của phương trình lần lượt là x2 và 1

x 2

. Suy ra A(2;1)

1; 4

B2  . Dùng máy tính thu được

5 5 AB 2

. Vậy chọn

5 5 AB 2

.

Câu 2. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị  C y x:  4 cắt đồ thị  P y: 3m4x2m2 tại bốn điểm phân biệt là

A. m    

; 4

  54;0 0; B. m  1;0  0;. C. m  45;0 0; D. m \ 0 . 

Lời giải Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của  C P là:

 

4 3 4 2 2

xmxmx43m4x2m20 (1).

 C cắt  P tại bốn điểm phân biệt  Phương trình

 

1 có bốn nghiệm phân biệt

 0

 

5m2 24m 16 0

   

4 4

5 0

m m

m

     

 

   m 4

(12)

Vậy chọn

4 5 0 m m

  



  .

Câu 3. Cho hàm số y x33x24 có đồ thị

 

C . Gọi d là đường thẳng qua I

 

1;2 với hệ số góc k . Tập tất cả các giá trị của k để d cắt

 

C tại ba điểm phân biệt I, A, B sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB là

A.  0 B.C. 3 D.

 3;

Lời giải Chọn D

Phương trình d y k x:

 1

2.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d:

3 3 2 4 2

xx  kx k  x33x2   kx k 2 0

 

1

  

2

2

( )

1

1 2 2 0 2 2 0 (*)

g x

x

x x x k x x k

 

          



d cắt

 

C tại ba điểm phân biệt  Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x x1; 2 khác 1

 

' 0 3 0

3 0 3

1 0

g k

k k g

    

       

Hơn nữa theo Viet ta có 11 22

1 2

2 2

2 4 4 2

I

I

x x x

y y k x x k y

  

       

 nên I là trung điểm AB.

Vậy chọn k 3, hay

 3;

.

Câu 4. Với những giá trị nào của tham số m thì

 

Cm :y x 33

m1

x22

m24m1

x4m m

1

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1?

A.

1 1.

2 m

B.

1. m 2

C.

1. m 2

D. m1.

.Lời giải Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và trục Ox:

     

3 2 2

3 1 2 4 1 4 1 0

xmxmmxm m 

x 2

 

x2

3m 1

x 2m2 2m

0

      

2 2

2 0

(3 1) 2 2 0

x

x m x m m

  

      

2 2

1 x

x m x m

 

 

  

(13)

Yêu cầu bài toán

1 1

1 2 2 2

1 1 2 0 1 1 1

2 1 1 2

m m

m m m

m m m

  

  

 

         

    

 

 .

Vậy chọn

1 1

2  m . Câu 5. Cho hàm số

2 1 1 y x

x

 

 có đồ thị ( )C và đường thẳng d:y x m  . Giá trị của tham số m để d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, sao cho AB 10 là

A. m0 hoặc m6. B. m0.

C. m6. D. 0 m 6.

Lời giải:

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d

2

2 1

1 ( 1) 1 0 (1)

1 x x

x x m x m x m

 

   

     

 

Khi đó d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A,B khi và chi khi phương trình (1) có hai nghiệm

phân biệt khác 1

2 2

( 1) 4( 1) 0

1 5 (*)

( 1) ( 1) 1 0

m m

m m

m m

    

    

     



Khi đó ta lại có

2

1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1

( ; ), ( ; ) ( ; ) 2( ) 2

A x xm B x xm ABxx xxABxxxx ,

1 2

1 2

1 1

x x m

x x m

  

  

 . Từ đây ta có

2

2 1 2 1 1 2

10 5 ( ) 4 5

AB  xx   xxx x

2 2 0

(1 ) 4( 1) 5 6 0

6

m m m m m

m

 

           (thỏa (*)) Vậy chọn m  0 m 6.

Câu 6. Cho hàm số y x33x2 m 1 có đồ thị ( )C . Giá trị của tham số m để đồ thị ( )C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là

A. m0. B. m3. C. m 3. D. m 6.

Lời giải:

Chọn C

Đồ thị ( )C cắt trục hoành tại điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng khi và chỉ khi phương trình

3 2

3 1

xx  m có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp cố cộng.

Suy ra đường thẳng y m đi qua điểm uốn của đồ thị y x33x21 (do đồ thị ( )C nhận điểm uốn làm tâm đối xứng). Mà điểm uốn của y x33x21 là I(1; 3) . Suy ra m 3. Vậy

(14)

Câu 7. Cho hàm số y x 4

2m1

x22m có đồ thị ( )C . Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y2 cắt đồ thị ( )C tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 là

A.

3. m 2

B.

1 11. m 2

  C.

3 2 .

1 2

m m

 

  

D.

3

2 .

1 11

2 m

m

 

  



Lời giải:

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và đường thẳng d:

2

4 2 4 2

2

(2 1) 2 2 (2 1) 2 2 0 1

2 2 (1)

x m x m x m x m x

x m

            

 

Đường thẳng d cắt ( )C tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3.

3

2 2 1 2

0 2 2 9 11

1 2

m m

m m

 

   

      

 . Vậy chọn

3 2 1 11

2 m

m

 

  

 .

Câu 8. Cho hàm số: y x32mx23(m1)x2 có đồ thị ( )C . Đường thẳng d y:   x 2 cắt đồ thị ( )C tại ba điểm phân biệt A

0; 2 ,

BC. Với M(3;1), giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 7 là

A. m 1. B. m 1 hoặc m4.

C. m4. D. Không tồn tại m.

Lời giải:

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm

 

3 2 2

2

2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0

0

2 3( 1) 0 (1)

x mx m x x x x mx m

x

x mx m

           

 

     

Đường thẳng d cắt ( )C tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm

phân biệt khác 0

2 3 3 0

1 1 1 0

m m m

m m m

 

    

      

.

Khi đó ta có: C x( ;1  x1 2), ( ;B x2  x2 2) trong đó x x1, 2 là nghiệm của (1), nên theo Viet thì

1 2

1 2

2

3 3

x x m

x x m

  

  

 .

Vậy

(15)

2 2

2 1 2 1 2 1

( ; ) 2( ) 8( 3 3)

3 1 2

( ;( )) 2

2

CB x x x x CB x x m m

d M d

         

  

 



Diện tích tam giác MBCbằng 2 7 khi và chỉ khi

2 2

1 8( 3 3). 2 2 7 3 3 7

2 mm  mm  1

4 m m

  

   ( thỏa m1) Vậy chọn m   1 m 4.

Câu 9. Cho đồ thị

 

Cm :y x 3 2x2 

1 m x m

 . Tất cả giá trị của tham số m để

 

Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, ,2 3 thỏa x12x22x324

A. m1. B. m0. C. m2. D.

1 m 4

m0.

Lời giải:

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của

 

Cm và trục hoành là x32x2 1 m x m  0

x1

x2 x m

0 2

1

0 (1) x

x x m

 

   

 

Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  Phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt khác 1

 0

1 1 m 0

 

   

 

1 4 0

0 m m

 

 

 

1 (*) 4 0 m m

  



 

Gọi x31 còn x x1, 2 là nghiệm phương trình

 

1 nên theo Vi-et ta có

1 2

1 2

1 x x x x m

 

  

 . Vậy

2 2 2

1 2 3 4

xxx  x12x22 1 4

x1x2

22x x1 2 3 0 m1 (thỏa (*)) Vậy chọn m1.

Câu 10. Cho hàm số

3 2

1 2

:y3xmx   x m 3

có đồ thị

 

Cm . Tất cả các giá trị của tham số m để

 

Cm cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, , 2 3 thỏa x12x22x32 15

A. m1 hoặc m 1. B. m 1.

C. m0. D. m1.

Lời giải:

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và đường thẳng d:

   

3 2 2

1 2

0 1 3 1 3 2 0

3xmx     x m 3 x x   mxm 

 

2

1

3 1 3 2 0 (1)

x

x m x m

 

     

(16)

 

Cm

cắt Ox tại ba điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

 

0 9 2 6 9 0

1 0 6 0 0

g m m

g m m

     

   

  

 

 .

Gọi x11 còn x x2, 3 là nghiệm phương trình

 

1 nên theo Viet ta có

2 3

2 3

3 1

3 2

x x m

x x m

  

   

 .

Vậy

 

   

2 2 2 2

1 2 3 2 3 2 3

2 2

15 1 2 15

3 1 2 3 2 14 0 9 9 0 1 1

x x x x x x x

m m m m m

       

              Vậy chọn m   1 m 1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với tất cả các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm phân biệt?. Có trục đối xứng là Oy

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm điểm cực trị khi biết bảng biến thiên của hàm số2. Hàm số có đúng hai điểm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (C) cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng:A. Trong đó m 0 là giá trị của tham

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt, trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt... Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số

= Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yfx y2m1 =tại hai điểm phân biệt... cắt