I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1 - Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
Phương pháp chung:
Cho 2 hàm số y f x y g x
,
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f x
g x
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
2 - Tương giao của đồ thị hàm bậc 3
Phương pháp 1: Bảng biến thiên (PP đồ thị)
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F x m
,
0(phương trình ẩn x tham số m) +) Cô lập m đưa phương trình về dạng m f x
+) Lập BBT cho hàm số y f x
.
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
*) Dấu hiệu: Sử dụng PP bảng biến thiên khi m độc lập với x.
Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x m
,
0+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x x 0 là 1 nghiệm của phương trình.
+) Phân tích:
,
0
0
. 0
0 0F x m x x g x x x
g x
(là g x
0 là phương trình bậc 2 ẩn x tham số m ).+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g x
0.3 - Tương giao của hàm số phân thức Phương pháp
Cho hàm số y ax b
Ccx d
và đường thẳng d y: px q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
,
0ax b px q F x m cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
*) Các câu hỏi thường gặp:
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
1 có 2 nghiệm phân biệt khác dc .
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C)
1 có 2 nghiệm phân biệt ,x x : d x x
DẠNG TOÁN 08: TƯƠNG GIAO HÀM SỐ
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C)
1 có 2 nghiệm phân biệt1, 2
x x và thỏa mãn 1 2 x x d
c .
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C)
1 có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 vàthỏa mãn 1 2
x d x
c .
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:
+) Đoạn thẳng AB k +) Tam giác ABC vuông.
+) Tam giác ABC có diện tích S0 * Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách:
+) A x y
A; A
,B x yB; B
:AB
xB xA
2
yByA
2+)
0 0
0 2 0 20 0
; ,
: 0
Ax By C M x y
Ax By C d M A B
4 - Tương giao của hàm số bậc 4
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax4bx2 c 0 (1) 1. Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x x 0 là một nghiệm của phương trình.
- Khi đó ta phân tích:
,
2 02
0
0 0 x x f x m x x g xg x
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 g x
02. Ẩn phụ - tam thức bậc 2:
- Đặt t x 2,
t0
. Phương trình: at2 bt c 0 (2).- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn:
1 2
1 2
0 0
t t
t t
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn:
1 2
1 2
0 0
t t
t t
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn: 0 t1 t2 - Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t t1, 2 thỏa mãn: 0 t1 t2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Giao điểm của đồ thị hàm số y f x( ) với trục tung và trục hoành.
Giao điểm của đồ thị hàm số y f x( )và y g x ( ) .
Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Tìm m để hai đồ thị cắt nhau thỏa mãn điều kiện cho trước
…
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Đồ thị của hàm số y x 33x2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Cho x0 thay vào biểu thức hàm số tìm tung độ y Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 2
Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1. Đồ thị hàm số y x 43x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.0 . B. 1. C.1. D. 2.
Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1 Câu 2. Đồ thị hàm số
2 1
1 x x
y x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.0 . B. 1. C.1. D. 2.
Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1 Câu 3. Đồ thị hàm số
2 3
3 y x
x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2.
Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1
Câu 4. Đồ thị hàm số y e 2x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.1. B. 1. C.e. D. e.
Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y e0 1
Câu 5. Đồ thị hàm số ycosx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1
Câu 6. Đồ thị hàm số ylog2
x22
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằngA.2. B. 1. C.2. D. 1.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1
Câu 7. Đồ thị hàm số y x24 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.4. B. 2. C.2. D. 4.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 2
Câu 8. Đồ thị hàm số y sin2 x4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.4. B. 2. C.2. D. 4.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 2
Câu 9. Đồ thị hàm số y x 2 x 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.3 . B. 1. C.0 . D. 2.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1
Câu 10. Đồ thị hàm số y x 4x21 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.3 . B. 1. C.0 . D. 2.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung thỏa mãn x 0 y 1
Mức độ 2
Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số y2x43x2 với trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Lời giải Chọn C
Giao điểm của đồ thị hàm số y2x43x2 với trục hoành thỏa mãn
4 2 2 2 3
2 3 0 2 3 0 0;
x x x x x x 2 Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2 3
2 2
y x x
với trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Lời giải:
Chọn B
4 2 3
2 2 0
x x
4 2
2 3 0
x x
2 2
1 3 x x
x 3. Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x2
x21
với trục hoành làA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải Chọn A
x2
x2 1
0 x 2Vậy có 1 giao điểm.
Câu 4. Số giao điểm của đồ thị ( ) :C y x 33x22x1 và đường thẳng y1 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: x33x22x 1 1 x33x2 2x0
0 1 2 x x x
. Vậy có ba giao điểm A
0;1 ,B 1;1 ,C 2;1 .Câu 5. Tìm giao điểm của đồ thị ( ) :C y x 42x23 và trục hoành?
A. A
0; 3 , 1;0
BBA
1;0 ,
B 1;1
C. A
1;1 , 1;0
BD. A
1;0 , 1;0
B Lời giải.Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 2
2
2 3 0 1 1 1.
3
x x x x x
x Vậy có hai giao điểm: A
1;0 , 1;0 .
BCâu 6. Hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C :
2 1 2 1 y x
x
và đường thẳng d y x: 2.
A.
3; 1 x 2 x
. B.
1; 1 x 2 x
C.
2; 1 x x2
. D.
3; 1 x 2 x
. Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1 2 1 2
x x
x
1Điều kiện:
1 x 2
. Khi đó (1) 2x 1
2x1
x2
2x2 x 3 0
3 2 1 x x
Câu 7. Cho hàm số y2x33x21 có đồ thị ( )C và đường thẳng d:y x 1. Số giao điểm của ( )C và d là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải.
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2 2
1 1 17
2 3 1 1 2 3 2 0 1 2 2 0
4
1 17
4 x
x x x x x x x x x x
x
Vậy số giao điểm là 3 Câu 8. Giao điểm giữa đồ thị
2 2 3
( ) :
1
x x
C y x
và đường thẳng
d :y x 1 làA. A
1;0
B. A
3;0 C. A
1;0 D. A
3;0
Lời giải.
Chọn A
Lập phương trình hoành độ giao điểm
2 2 3
1 1 0
1
x x
x x y
x
.
Vậy chọn
1; 0
.Câu 9. Cho hàm số y x 44x22 có đồ thị ( )C và đồ thị ( )P : y 1 x2. Số giao điểm của ( )P và đồ thị ( )C là
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 6 .
Lời giải:
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 2 2 4 2
2
3 21 3 21 3 21
2 2 2
4 2 1 3 3 0
3 21
2 0
x x x
x x x x x
x
Vậy số giao điểm là 2.
Câu 10. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị
2 1 ( ) :
2 C y x
x
và đường thẳng d y x: 2 là A. A
1; 3 , 3;1 .
B B. A
1;3 , 3;1 .BC. A
1; 3 , 3;1 .
B D. A
1; 3 , 3;1 .
B Lời giải:Chọn A
Lập phương trình hoành độ giao điểm
3 1
2 1
2 1 3
2
x y
x x
x y
x
.
Vậy chọn A
1; 3 ,
B 3;1 . Mức độ 3
Câu 1. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN với M N, là giao điểm của đường thẳng d: 1
y x và đồ thị hàm số ( )C :
2 2
1 y x
x
là
A. I
1; 2 .
B. I
1;2 .
C.I
1; 2 . D. I
1; 2 .
Lời giải:
Chọn C
Lập phương trình hoành độ giao điểm
3 4
2 2
1 1;2 .
1 0
1
x y
x x I
x y
x
Vậy chọn I
1;2 .Câu 2. Đồ thị hàm số y x 3 3x21 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là
A. m1 . B. 3 m 1 . C. 3 m 1 . D. m 3.
Lời giải Chọn C
Lập phương trình hoành độ giao điểm: x33x2 1 m Ta có: y' 3 x26x ; y' 0 x 0 x 2.
Bảng biến thiên:
Do đó, đồ thị cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt khi 3 m 1 . Vậy chọn 3 m 1.
Câu 3. Đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số y 2x44x22 thì tất cả các giá trị tham số m là
A. m4. B. m4.
C. m2. D. 2 m 4.
Lời giải Chọn A
Lập phương trình hoành độ giao điểm: 2x44x2 2 m Ta có: y' 8x38x ; y' 0 x 0 x 1 x 1.
Bảng biến thiên:
Do đó, đường thẳng y m không cắt đồ thị hàm số khi m4. Vậy chọn m4.
Câu 4. Cho hàm số y (x 2)
x2mx m 23
. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt làA. 2 m 1. B.
2 2
1 . m m
C. 1 m 2. D.
1 2
1 . m m
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2
x2mx m 2 3
0 (1) 2 2 2
3 0 (2) x
x mx m
Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Phương trình 1
có banghiệm phân biệt Phương trình
2 có hai nghiệm phân biệt khác 2 2
0
4 2m m 3 0
2 2
3 12 0
2 1 0
m
m m
2 2
1 m m
. Vậy chọn
2 2
1 m m
.
Câu 5. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình x42x2 m 3 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 2 m 3. B. 2 m 3. C. m2. D. m2.
Lời giải:
Chọn A
4 2 2 3
x x m
Ta khảo sát hàm số
C :y x 42x23 ta tìm được yCT 2,yCD 3. Yêu cầu bài toán 2 m 3. Vậy chọn 2 m 3.Câu 6. Tất cả giá trị của tham sốm để phương trình x42x2 m 3 0 có hai nghiệm phân biệt là
A. m3. B. m3.
C. m3hoặc m2. D. m3 hoặc m2.
Lời giải:
Chọn C
Phương pháp tự luận:
Tương tự ta khảo sát hàm số
C y x: 42x23 ta tìm được yCT 2,yCD 3. Yêu cầu bài toán m 2 m 3. Vậy chọn m 2 m 3.Phương pháp trắc nghiệm:
+Với m3, ta giải phương trình x42x2 0 x 0 x 2 x 2loại B, D.
+Với m2, ta giải phương trình x42x2 1 0 x 1 x 1 loại A.
Câu 7. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
C :y 2x33x22m1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt làA.
1 1
4 m 2.
B.
1 1
2 m 2.
C.
0 1.
m 2
D.
0 1.
m 2
Lời giải:
Chọn C
x 0 1
f’(x) 0 0
f(x) 1
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và trục Ox: 2x33x22m 1 0. Ta khảo sát hàm số
C' :y2x33x21 và cũng chỉ là tìm yCD,yCT. Cụ thểyCD 1,yCT 0. Do đó yêu cầu bài toán0 2 1 0 1
m m 2
. Vậy chọn 0 1
m 2
Phương pháp trắc nghiệm:
+ Với m0, ta có phương trình
3 2
1
2 3 1 0 2
1 x x x
x
loại B, D.
+ Với m0.1, ta có phương trình 2x33x20.8 0 có 3 nghiệm loại A.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x33x2 4 m 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2. Biết rằng đồ thị của hàm số y x3 3x24 là hình bên.
x y
O 1 2
A. m0. B. m 4.
C. m 4. D. m 4 hoặc m0.
Lời giải:
Chọn C
Ta có x33x2 4 m 0 * .
Xem phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số ( )C :y x3 3x2 4và đường thẳng d:y m . Số giao điểm của ( )C và d là số nghiệm của (*). Dựa vào đồ thị hàm số, yêu cầu bài toán m 4. Vậy chọn m 4. Câu 9. Tất cả giá trị của thm số m để phương trình x33x m 1 0 có ba nghiệm phân biệt, trong
đó có hai nghiệm dương là
A. 1 m 1. B. 1 m 1. C. 1 m 3. D. 1 m 1.
.Lời giải:
Chọn D
Phương pháp tự luận:
Ta có đồ thị của hàm số y x 33x1như hình bên.
1
-1
Dựa vào đồ thị ta tìm được kết quả để đồ thị cắt hàm số tại ba điểm phân biệt là 1 m 3.
Với x 0 y 1 nên yêu cầu bài toán 1 m 1. Vậy chọn 1 m 1.
Phương pháp trắc nghiệm: Xét m1, ta được phương trình
3 0
3 0
3 x x x
x
không đủ hai nghiệm dương loại A, B, C. Vậy chọn 1 m 1.
Câu 10. Cho hàm số y 2x33x21 có đồ thị C như hình vẽ. Dùng đồ thị C suy ra tất cả giá trị tham số m để phương trình 2x33x22m 0 1 có ba nghiệm phân biệt là
A.
0 1 m 2
. B. 1 m 0. C. 0 m 1. D. 1 m 0.
Lời giải:
Chọn A
Phương trình 1 2x33x2 1 2m1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và d y: 2m1 (là đường thẳng song song hoặc trùng với Ox).
8
6
4
2
2
4
6
8
5 5
-1 O
Phương trình có ba nghiệm phân biệt C cắt dtại ba điểm phân biệt 1 2m 1 0 0 1
m 2
. Vậy chọn 0 1
m 2
.
Mức độ 4
Câu 1. Cho hàm số
2 1 1 y x
x
có đồ thị ( )C và đường thẳng d: y2x3. Đường thằng d cắt ( )C tại hai điểmA và B. Khoảng cách giữaA và B là
A.
2. AB5
B.
5. AB2
C.
2 5. AB 5
D.
5 5. AB 2 Lời giải
Chọn D
Phương pháp tự luận
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d
2
2 1 (2;1)
2 1
2 3 1 1
1 2 3 2 0 4 ; 4
2 2
1 x y A
x x
x x x x x y B
Ta có
5; 5 AB 2
. Suy ra
5 5 AB 2
. Vậy chọn
5 5 AB 2
. Phương pháp trắc nghiệm
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2 3 ( 1) 1
x x x
x
.
Dùng lệnh CALC của máy tính, ta tìm được hai nghiệm của phương trình lần lượt là x2 và 1
x 2
. Suy ra A(2;1) và
1; 4
B2 . Dùng máy tính thu được
5 5 AB 2
. Vậy chọn
5 5 AB 2
.
Câu 2. Tất cả giá trị tham số m để đồ thị C y x: 4 cắt đồ thị P y: 3m4x2m2 tại bốn điểm phân biệt là
A. m
; 4 54;0 0; B. m 1;0 0;. C. m 45;0 0; D. m \ 0 .
Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là:
4 3 4 2 2
x m x m x43m4x2m20 (1).
C cắt P tại bốn điểm phân biệt Phương trình
1 có bốn nghiệm phân biệt 0
5m2 24m 16 0
4 4
5 0
m m
m
m 4
Vậy chọn
4 5 0 m m
.
Câu 3. Cho hàm số y x 33x24 có đồ thị
C . Gọi d là đường thẳng qua I
1;2 với hệ số góc k . Tập tất cả các giá trị của k để d cắt
C tại ba điểm phân biệt I, A, B sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB làA. 0 B. C. 3 D.
3;
Lời giải Chọn D
Phương trình d y k x:
1
2.Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d:
3 3 2 4 2
x x kx k x33x2 kx k 2 0
1
2
2( )
1
1 2 2 0 2 2 0 (*)
g x
x
x x x k x x k
d cắt
C tại ba điểm phân biệt Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x x1; 2 khác 1
' 0 3 0
3 0 3
1 0
g k
k k g
Hơn nữa theo Viet ta có 11 22
1 2
2 2
2 4 4 2
I
I
x x x
y y k x x k y
nên I là trung điểm AB.
Vậy chọn k 3, hay
3;
.Câu 4. Với những giá trị nào của tham số m thì
Cm :y x 33
m1
x22
m24m1
x4m m
1
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1?A.
1 1.
2 m
B.
1. m 2
C.
1. m 2
D. m1.
.Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và trục Ox:
3 2 2
3 1 2 4 1 4 1 0
x m x m m x m m
x 2
x2
3m 1
x 2m2 2m
0
2 2
2 0
(3 1) 2 2 0
x
x m x m m
2 2
1 x
x m x m
Yêu cầu bài toán
1 1
1 2 2 2
1 1 2 0 1 1 1
2 1 1 2
m m
m m m
m m m
.
Vậy chọn
1 1
2 m . Câu 5. Cho hàm số
2 1 1 y x
x
có đồ thị ( )C và đường thẳng d:y x m . Giá trị của tham số m để d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A B, sao cho AB 10 là
A. m0 hoặc m6. B. m0.
C. m6. D. 0 m 6.
Lời giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị ( )C và đường thẳng d
2
2 1
1 ( 1) 1 0 (1)
1 x x
x x m x m x m
Khi đó d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt A,B khi và chi khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt khác 1
2 2
( 1) 4( 1) 0
1 5 (*)
( 1) ( 1) 1 0
m m
m m
m m
Khi đó ta lại có
2
1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1
( ; ), ( ; ) ( ; ) 2( ) 2
A x x m B x x m AB x x x x AB x x x x ,
và
1 2
1 2
1 1
x x m
x x m
. Từ đây ta có
2
2 1 2 1 1 2
10 5 ( ) 4 5
AB x x x x x x
2 2 0
(1 ) 4( 1) 5 6 0
6
m m m m m
m
(thỏa (*)) Vậy chọn m 0 m 6.
Câu 6. Cho hàm số y x 33x2 m 1 có đồ thị ( )C . Giá trị của tham số m để đồ thị ( )C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A. m0. B. m3. C. m 3. D. m 6.
Lời giải:
Chọn C
Đồ thị ( )C cắt trục hoành tại điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng khi và chỉ khi phương trình
3 2
3 1
x x m có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp cố cộng.
Suy ra đường thẳng y m đi qua điểm uốn của đồ thị y x 33x21 (do đồ thị ( )C nhận điểm uốn làm tâm đối xứng). Mà điểm uốn của y x 33x21 là I(1; 3) . Suy ra m 3. Vậy
Câu 7. Cho hàm số y x 4
2m1
x22m có đồ thị ( )C . Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y2 cắt đồ thị ( )C tại bốn điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3 làA.
3. m 2
B.
1 11. m 2
C.
3 2 .
1 2
m m
D.
3
2 .
1 11
2 m
m
Lời giải:
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và đường thẳng d:
2
4 2 4 2
2
(2 1) 2 2 (2 1) 2 2 0 1
2 2 (1)
x m x m x m x m x
x m
Đường thẳng d cắt ( )C tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3 khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 3.
3
2 2 1 2
0 2 2 9 11
1 2
m m
m m
. Vậy chọn
3 2 1 11
2 m
m
.
Câu 8. Cho hàm số: y x 32mx23(m1)x2 có đồ thị ( )C . Đường thẳng d y: x 2 cắt đồ thị ( )C tại ba điểm phân biệt A
0; 2 ,
B và C. Với M(3;1), giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 7 làA. m 1. B. m 1 hoặc m4.
C. m4. D. Không tồn tại m.
Lời giải:
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 2
2
2 3( 1) 2 2 2 3( 1) 0
0
2 3( 1) 0 (1)
x mx m x x x x mx m
x
x mx m
Đường thẳng d cắt ( )C tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt khác 0
2 3 3 0
1 1 1 0
m m m
m m m
.
Khi đó ta có: C x( ;1 x1 2), ( ;B x2 x2 2) trong đó x x1, 2 là nghiệm của (1), nên theo Viet thì
1 2
1 2
2
3 3
x x m
x x m
.
Vậy
2 2
2 1 2 1 2 1
( ; ) 2( ) 8( 3 3)
3 1 2
( ;( )) 2
2
CB x x x x CB x x m m
d M d
Diện tích tam giác MBCbằng 2 7 khi và chỉ khi
2 2
1 8( 3 3). 2 2 7 3 3 7
2 m m m m 1
4 m m
( thỏa m1) Vậy chọn m 1 m 4.
Câu 9. Cho đồ thị
Cm :y x 3 2x2
1 m x m
. Tất cả giá trị của tham số m để
Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, ,2 3 thỏa x12x22x324 làA. m1. B. m0. C. m2. D.
1 m 4
và m0.
Lời giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
Cm và trục hoành là x32x2 1 m x m 0 x1
x2 x m
0 21
0 (1) x
x x m
Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 0
1 1 m 0
1 4 0
0 m m
1 (*) 4 0 m m
Gọi x31 còn x x1, 2 là nghiệm phương trình
1 nên theo Vi-et ta có1 2
1 2
1 x x x x m
. Vậy
2 2 2
1 2 3 4
x x x x12x22 1 4
x1x2
22x x1 2 3 0 m1 (thỏa (*)) Vậy chọn m1.Câu 10. Cho hàm số
3 2
1 2
:y3x mx x m 3
có đồ thị
Cm . Tất cả các giá trị của tham số m để
Cm cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, , 2 3 thỏa x12x22x32 15 làA. m1 hoặc m 1. B. m 1.
C. m0. D. m1.
Lời giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của ( )C và đường thẳng d:
3 2 2
1 2
0 1 3 1 3 2 0
3x mx x m 3 x x m x m
2
1
3 1 3 2 0 (1)
x
x m x m
Cmcắt Ox tại ba điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
0 9 2 6 9 0
1 0 6 0 0
g m m
g m m
.
Gọi x11 còn x x2, 3 là nghiệm phương trình
1 nên theo Viet ta có2 3
2 3
3 1
3 2
x x m
x x m
.
Vậy
2 2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
2 2
15 1 2 15
3 1 2 3 2 14 0 9 9 0 1 1
x x x x x x x
m m m m m
Vậy chọn m 1 m 1.