RÚT GỌN PHÂN THỨC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để rút gọn phân thức cho trước ta làm như sau:
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Rút gọn phân thức
Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:
Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử;
Bước 2. Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung.
Bài 1: Rút gọn phân thức
3 4 3 2
17 34 A xy z
x y z
2
4 7 2
y xy B xy y
2 2
25 5 C x
x x
2 2
x xz xy yz D x xz xy yz
245 3
15 3
x x
E x x
2 2
3 3 2 3 2 3
y x G x x y xy y
Bài 2: Rút gọn phân thức
4 4
2 2
ax a x A a ax x
3 2
3
6 4
x x x
B x x
2a2 2ab C ac ad bc bd
2 22 2
4
9 6
x a x
D a x ax
2 2
2 2
2 2
y x x y E x y y x
2 3
3 2 1
x x
F x
Bài 3: Rút gọn phân thức
3 2
2
5 6
4 10 4
x x x
A x x
2 2
3 2 2 3
3 2
2 2
x xy y B x x y xy y
a b
2 c2C a b c
2 2 2
2 2 2
2 2 a b c ab
D a b c ac
3 3 3
2 2 2
b c c a a b
F a b c b c a c a b
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Phương pháp giải: Thực hiện tương tự các bước chứng minh đẳng thức đã học trong CD 1 và CD2.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức.
2
3 3 6
)2 3 2 6
a x
x x x
2
3 2
2 2 6
) 4 7 12
x x
b x x x x
Bài 5: Chứng minh đẳng thức.
5
4 3 2
) 1 1
1
a x x x x x
x
2 2
2 2
) 2
2 3
x xy y x y b x xy y x y
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho.
Bài 6: Cho x y z 0
a b c . Rút gọn biểu thức
2 2 2 2 2 2
2
x y z a b c
ax by cz
Bài 7: Cho ax by cz 0 . Rút gọn phân thức
2 2 2
2 2 2
ax by cz
A bc y z ac x z ab x y
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bước 1. Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử và mẫu của phân thức;
Bước 2. Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho sao cho không còn các ẩn ( x,y …đề bài yêu cầu không phụ thuộc )
Bài 8: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biếnx.
2 2
x y A x y ay ax
2 2 3 3
4 6 9 6
ax x y ay
B ax x y ay
Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x y, .
9 2 1 3 3 2 2 1
; ; 1
1 3 1 3
x xy x y
x y
x y
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 10: Cho x y 0 .Chứng minh rằng
2 2
2 2
x y x y x y x y
HƯỚNG DẪN Dạng 1: Rút gọn phân thức.
Bài 1:
3 4 3
3 2 2
17
34 2
xy z yz A x y z x
2
4 7 2
4 7 4 7
y xy B xy y
y x y y x
y x y x y
2 2
25 5
5 5 5
5 C x
x x
x x x
x x x
2 2
x xz xy yz D x xz xy yz
x z x y x y x z x y x y
245 3 3
15 3 3
x x
E x x x
2 2
3 2 2 3
3 2
3 3
y x G x x y xy y
x y x y x y
x y x y
Bài 2:
4 4
2 2
3 3
2 2
2 2
2 2
ax a x A a ax x
ax x a a ax x
ax x a a ax x a ax x ax x a
3 2
3 2
2
6 4
6 4
2 3
2 2
3 2
x x x
B x x
x x x x x x x x x x x x
x
2 2 2 2
2 2
a ab C ac ad bc bd
a a b a c d b c d
a a b c d a b
a c d
2 2
2 2
2 2
2
4
9 6
2 2
6 9
3 3 3
x a x
D a x ax
x a x x a x a ax x x a a x
x a a x
x a
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1
y x x y E x y y x
xy x y xy y x xy x y xy y x
2 3
2
2
3 2 1
1 2
1 1
2 1
x x
F x
x x
x x x
x x x
Bài 3:
3 2
2 2
2
5 6
4 10 4
5 6
2 2 5 2
2 3
2 2 1 2
3 2 2 1
x x x
A x x
x x x x
x x
x x x
x x
x x x
2 2
3 2 2 3
2 2
2 2
3 2
2 2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
x xy y B x x y xy y
x y x y x x y y x y
x y x y x y x y
x y x y x y x y x y
x y x y x y
2 2
a b c C a b c
a b c a b c a b c a b c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2
2
a b c ab
D a b c ac
a ab b c a ac c b
a b c a c b
a b c a b c a b c a b c a b c
a b c
3 3 3
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
3 3 3
b c c a a b
F a b c b c a c a b
Mau a b c b c a c a b a b c b c b a ac bc a b c bc b c a b c
b c a a b c a b b c a c a b
b c c a a b
F a b b c c a
Ta có nhận xét
Nếu x y z 0 x3y3z3 3xyz Đặt b c x c a ; y a b z; thì
0 x y z
3 3 3 3
x y z xyz 3
F xyz xyz
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức.
2
2
3 3 6
)2 3 2 6
3 2
3 6 3
2 6 2 2 3 2 3
a x
x x x
x x
VP VT
x x x x x
2
3 2
2
3 2 2
2 2 6
) 4 7 12
2 3 2 3
2 6 2
7 12 7 12 4 3 4
x x
b x x x x
x x x x
x x
VP VT
x x x x x x x x x x
Bài 5: Chứng minh đẳng thức.
5
4 3 2
) 1 1
1
a x x x x x
x
Thực hiện phép chia đa thức
5 1 1 4 3 2 1
x x x x x x
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
) 2
2 3
2 2 2 2
2 3 2 2 2
x xy y x y b x xy y x y
x y x y
x xy y x xy xy y x y
VT x xy y x xy xy y x y x y x y
VT VP dpcm
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bài 7: Cho x y z 0
a b c . rút gọn biểu thức
2 2 2 2 2 2
2
x y z a b c
ax by cz
Đặt x y z 0 ; ;
k x ka y kb z kc a b c
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
1
x y z a b c
ax by cz
k a k b k c a b c aka bkb ckc
k a b c k a b c
Bài 8: Cho ax by cz 0 . rút gọn phân thức
2 2 2
2 2 2
ax by cz
A bc y z ac x z ab x y
Áp dụng hằng đẳng thức
x y z
2 x2y2z22
xy yz zx
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
0 0 2 0
2 1
ax by cz ax by cz a x b y c z axby axcz bycz a x b y c z axby axcz bycz
Biến đổi mẫu thức
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 (2)
bc y z ac x z ab x y
bcy bcz acx acz abx aby abxy acxz bcyz
Thay (1) vào (2) thì mẫu thức bằng
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
bcy acx c z bcz abx b y acz aby a x c by ax cz b cz ax by a cz by ax
cz by ax a b c
Vậy 1
A a b c
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài 9: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biếnx .
2 2
1
x y A x y ay ax
x y x y a x y y x
x y x y a x y x y
a
2 2 3 3
4 6 9 6
1 2 3
2 3 2 3
1 2 3
ax x y ay
B ax x y ay
a x y
x y a a
x
Bài 10: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x y,
9 2 1 3 3 2 2 1
; ; 1
1 3 1 3
3 1 3 1 3 1 2 1
3 1 1
3 2 1
3 1
1 3 1 3 2 1
x xy x y
x y
x y
x x x y y
x y
x y
x y
x x
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 11:cho x y 0 .chứng minh rằng
2 2
2 2
x y x y x y x y
Do x y 0nên x y 0
Theo tính chất cơ bản của phân thức, ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
x y x y x y
x y x y x y x y x xy y
(1)
Mặt khác vì x y 0nênx22xy y 2 x2y2
Vậy
2 2 2 2
2 2 2 2(2)
2 (1)(2)
x y x y
x xy y x y dpcm
B.PHIẾU TỰ LUYỆN Dạng 1: Rút gọn phân thức.
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau.
a)
5 3 2 2 4
14 21
x y z
x y z b)
2 3
25 1
30 1
x y x xy x
c)
33 5 12 5
x x
x
d)
3 2
60 3 2 45 2 3
xy x
xy x
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau.
a) 62 12 24 48
x
x x
b)
2 2
2 2 y x x x y y
c)
3 3
2
yx xy
x xy
d)
2 3
3
48 12 3
64
y y y
y
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau.
a)
2
5 3
4 3 x
x x
b)
2
3 3 3 5
25 9
x x
x
c) x22 xy x y x xy x y
d) 2 33 22 2 1
3 3
y y y
y y y
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức.
a)
2
3 2 2
2 1 1
3 3 3
b b b
b b b
b)
2 22 2
4
9 6 3
x a x a x
a x ax a x
c)
2
3 2
3 2 2
1 1
x x x
x x x
Bài 5: Chứng minh đẳng thức.
a) x 2
1 y x
4x 4
2 2y x xy
2
b)
2 2
3 2 2 3
2 3 1
2 2
x xy y
x x y xy y x y
Bài 6: Cho hai phân thức 4 2 34 2 2 3
4 8
xy x y x
P x x y
và 2 2 22
4 4 xy x y x
Q x x
với x0;x1;x2y
Chứng minh rằng P = Q.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 32 2 2
9 12 4
m m
A m m
tại m 8 b) 3 2 72 6
6 6
n n
B n n n
tại n1000001
Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính.
2 2
2 2
a b c a b c C a b c a c b
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số.
a)
2 2
3 3 x y
M x y x y
b) 5 5 3 3
25 15 9 15 kx x y ky
N kx x y ky
(với k là hằng số khác 3
5 )
Bài 10: Cho phân thức 4 4 3 3 2 1
2 1
x x x
A x x x x
a) Thu gọn biểu thức A.
b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x.
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên.
a) 3 2
u với u2 b) 3 2 2 1 3 1
u u
u
với 1
u 3 Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của x2 2x2 2019
A x
với x0.
b) Tìm giá trị lớn nhất của
2 2
3 9 17
3 9 7
x x
B x x
HƯỚNG DẪN Dạng 1: Rút gọn phân thức.
Bài 1: Rút gọn các phân thức sau
5 3 2 3
2 4
14 2
) 21 3
x y z x z
a x y z y b)
3
225 2 1 5 1
30 1 6
x y x x x xy x
c)
3 3 2
3 5 3 5
12 5 12 5 4 5
x x x x x
x x x
d)
3
22
60 3 2 4 3 2
45 2 3 3
xy x x
xy x y
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau
Bài 3: Rút gọn các phân thức sau
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức.
Bài 4: Chứng minh đẳng thức
a) 2 3 2 21 21
3 3 3
b b b
b b b
b)
2 22 2
4
9 6 3
x a x a x
a x ax a x
c) 2 33 2 2 2
1 1
x x x
x x x
Bài 5: Chứng minh đẳng thức
a) x 2 1 y x
4x 4
2 2y x xy
2
b)
2 2
3 2 2 3
2 3 1
2 2
x xy y
x x y xy y x y
Bài 6: - Có:
2 2 3
3 2
4 4
4 8
xy x y x
P x x y
và
2 2
2 2
4 4 xy x y x
Q x x
với x0;x1;x2y
Dạng 3: Rút gọn biểu thức với điều kiện cho trước.
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức
a) 32 2 2
9 12 4
m m
A m m
tại m 8
Thay m=-8 vào A ta được:
b) 3 2 72 6
6 6
n n
B n n n
tại n1000001
Thay n=1000001 vào B ta được:
Bài 8: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, hãy tính
2 2
2 2
a b c a b c C a b c a c b
Dạng 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Bài 9: Chứng minh giá trị của các phân thức sau luôn là hằng số
a)
2 2
3 3 x y
M x y x y
b) (với k là hằng số khác 3
5)
5 5 3 3
25 15 9 15 kx x y ky
N kx x y ky
Khi đó
là hằng số.
Bài 10: Cho phân thức 4 4 3 3 2 1
2 1
x x x
A x x x x
a)Thu gọn biểu thức A.
b) Chứng minh A luôn không âm với mọi giá trị của x.
Có:
Dạng 5: Bài toán nâng cao.
Bài 11: Tìm giá trị nguyên của u để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên.
a) 3 2
u với u2
Để 3 2
u nguyên thì Ta có bảng
u-2 -1 1 -3 3
u 1 (TM) 3 (TM) 5 (TM) -1 (TM)
Vậy thì 3
2
u nguyên.
b) 3 2 2 1 3 1
u u
u
với 1
u 3
Để 3 2 2 1 3 1
u u
u
nguyên thì Ta có bảng
3u+1 -1 1 -2 2
u
(KTM)
0 (TM)
-1 (TM)
(KTM)
Bài 12: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 2019
x x
A x
với x0.
Dấu “=” xảy ra khi x- 2019= 0 x=2019
Vậy khi x=2019
b) Tìm giá trị lớn nhất của 3 22 9 17
3 9 7
x x
B x x
2
2
2 2
3 9 17 10 10
1 1
3 9 7 3 9 7 3 1
3. 2 4
x x
B x x x x
x
Để B lớn nhất nhỏ nhất
Mà vì
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy MaxB = 41 khi .