• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 11

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 0

Ngày soạn : 12/11/2017 Ngày giảng : 13/11/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

TUAN 11

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 11 NS: 10/11/2017

NG: 13/11/2017        HỌC VẦN

BÀI 42: ƯU  -  ƯƠU A. MỤC TIÊU

 Học sinh đọc được: ưu , ươu , trái lựu ,yêu quý từ và các câu ứng dụng - Viết được: : ưu , ươu , trái lựu ,yêu quý

- Luyện nói theo chủ đề: “ Hổ, báo, gấu, hươu , nai , voi”

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Bài cũ:(5’)

- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài iêu - yêu

- Nhận xét ,tuyên dương II. Bài mới

TIẾT1

1. Giới thiệu bài:(1’)

- Giới thiệu bài, đọc mẫu  ưu ươu 2. Dạy vần:(10’)

a. Nhận diện vần  ưu - Ghi bảng  ưu

Tìm và gắn trên bảng cài vần ưu - Vần  ưu  được tạo nên từ ư và u + So sánh ưu với au

b. Đánh vần - Đánh vần mẫu  - Ghi bảng  "lựu"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu - Chỉ trên bảng lớp

- Giới thiệu từ khoá "trái lựu"

- Chỉ bảng

* Vần ươu (Quy trình tương tự) Vần ươu được tạo nên từ ươ và u So sánh vần ươu với vần ưu Tìm và gắn trên bảng cài vần ươu Thêm âm h vào trước vần ươu để có tiếng mới

c. Hướng dẫn viết:(9’)

 

- Lên bảng thực hiện y/c  

       

- Đọc ĐT theo  

   

HS thao tác trên bảng cài  

-  Trả lời điểm giống và khác nhau

 

- Đánh vần, ghép vần - Phân tích tiếng "lựu"

- Ghép tiếng "lựu"đánh vần, đọc trơn

- Đọc theo

- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT - Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá -Trả lời điểm giống và khác nhau

HS thao tác trên bảng cài  

 

 

- Đọc, viết  

- L ắ n g nghe

           

- Cài bảng  

     

- hs đọc  

   

- hs đọc  

 

- lắng nghe  

- cài bảng  

 

(3)

       

TOÁN

TIẾT 40 :  LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU: + Giúp học sinh :

 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 

- GV vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: ưu, ươu,trái lựu, hươu sao.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

d. Đọc từ ứng dụng:(10’) GV viết từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ

- Đọc mẫu

Cho HS tìm tiếng từ mới TIẾT  2

3. Luyện tập a. Luyện đọc;(15’)

* Luyện đọc câu ứng dụng - Sửa phát âm cho hs  

*Luyện đọc câu ứng dụng

Cho HS quan sát tranh và nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng

- Chỉ bảng - Đọc mẫu

b. Luyện viết:(12’)

GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết

- Theo dõi nhắc nhở hs - Nhận xét

c. Luyện nói:(5’) - Nêu câu hỏi gợi ý Trong tranh vẽ gì?

-Những con vật này sống ở đâu?

-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?....

4. Củng cố dặn dò:(3’) - Cho HS đọc lại toàn bài

- Dặn dò: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau

- Nhận xét giờ học  

- Hs quan sát.

 

- Hs luyện viết bảng con.

           

- Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh HS tìm và nêu

- Phát âm ưu, lựu, trái lựu, ươu, hươu, hươu sao ( cá nhân, ĐT) - Đọc các từ ứng dụng

- Nhận xét tranh

- Tự đọc và phát hiện tiếng mới - Đọc cá nhân, đồng thanh  

-  Tập viết:  ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, trong vở tập viết  

 

- Đọc: Hổ, gấu, báo, hươu, nai, voi

 

- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi

     

HS mở sách đọc bài

 

- l ắ n g nghe, quan sát

- Viết bảng con

   

- Hs đọc  

                       

- Hs viết bài

   

- Hs đọc  

 

- hs quan sát

   

- hs đọc  

 

- lắng nghe

(4)

 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I.Kiểm tra bài cũ :(5’)

+ 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.

II. Bài mới : 

1.Gi[í thiệu bài :  Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ  3®5 .(10’)

Mt :Học sinh nắm được nội dung bài, đầu bài học :

- Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5 2. Thực hành:

 *Bài 1: ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Cần chú ý gì khi làm bài  

=>Kquả:  a)   5       4

      3            2               2       2         1         2        3      1

 *Bài 2. Tính: ( 6') +Bài y/c gì?

 Thực hiện tính thế nào?

=> Kquả:

5 - 2 - 1 = 2,         4 - 2 - 1 = 1   …….

   5 - 2 - 2 =  1         5 - 1 - 2 = 2   

…….   

- Gv , Nxét.

*Bài 3: ( 7')(>, <, =)?

+ Bài y/c gì?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

     - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:    5 - 2 <  4          5 - 4 < 2    

…………..

        5 - 2  = 3         5 – 4< 2    

………….

       -Gv chữa bài, Nxét - Gv chấm bài

 *Bài 4: ( 6') Viết phép tính thích hợp:

+ Bài y/c gì?

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả:   a) 5 - 3 = 2        b) 5 - 1 = 4  

- HS đọc  

     

- Học sinh lặp lại đầu bài  

- 5 em đọc  

   

+ Tính Kquả Ptính trừ + Viết Kquả thẳng hàng +Hs làm bài.

+2 hs lên bảng làm bài.

+ Hs Nxét nêu Kquả.

   

+ Tính Kquả dãy tính trừ + Tính từ trái sang phải.

+Hs làm bài.

+ 3 hs lên bảng làm và thực hiện tính.

+Hs Nxét.

   

- Hs nêu Y/C

+ Tính Kquả ptình rồi so sánh.

+Hs tự làm bài + 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

                   

 

- L ắ n g nghe

         

- Hs đọc  

       

- H s m ở sách

     

- Quan sát, lắng nghe  

   

- H s l à m bài

                               

(5)

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU     

- Kiến thức: Củng cố những kiến thức về phẩm chất đạo đức của học sinh, thông qua các bài đạo đức đã học.

- Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng nhận biết về đạo đức: Biết cách sắp xếp giữ gìn đồ dùng, lễ phép với người trên ..., quý trọng những người trong gia đình.

- Thái độ: Biết vận dụng đạo đức vào thực tế cuộc sống.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Em nào nhìn hình vẽ nêu Btóan?

- Gv nhận xét .  

* Bài 5: ( 5') Số

Muốn điền được dấu ta làm gì.

- Nhậ xét, chữa bài: 5 - 1 = 4 + 0 3.Củng cố dặn dò :  (5’)

? Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5.

 Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5

- Chuẩn bị bài hôm sau

- Viết ptính thích hợp + Hs làm theo cặp.

+ 1hs lên bảng chữa bài.

+Lớp Nxét + 2 Hs nêu

+Hs Nxét bổ sung  

- HS nêu yêu cầu.

- HS trả lời

+ Nêu miệng kết quả.

   

Hs trả lời

     

- L ắ n g nghe

                     

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Là anh ( chị) trong gia đình em cần phải làm gì đối với em nhỏ?

- Là em nhỏ em cần phải làm gì khi được anh ( chị) quan tâm, giúp đỡ?

- Hãy kể một số việc thể hiện sự lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.

- Gv nhận xét và đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu.

2. Thực hành một số kĩ năng:

  *Hoạt động 1: ( 12') Cho hs quan sát tranh bài 1, 2, 3, 4, 5.

  Bài 1:

 + Năm nay em là học sinh lớp mấy?

 + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

 + Em hãy kể lại ngày đầu tiên em đến trường em  được mọi người chuẩn bị như

-

 2 hs nêu.

 

- 2 hs nêu.

 

- Vài hs kể.

                   

- Hs mở lần lượt từng bài đã học Qsát tranh trả lời câu hỏi.

 

 

Lắng nghe  

                 

Lắng nghe  

         

(6)

thế nào? Ai là người đưa em đến trường?

 + Đến trường em biết được điều gì?Vì sao?

 + ở nhà ai là người dạy em học bài?

 + Sau này lớn lên em thích làm gì?

...

 - Nêu nội dung ghi nhớ - Gv nghe Nxét, bổ sung.

 Bài 2, 3, 4, 5( dạy tương tự bài 1) + Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?

+ Em đã thực hiện thế nào để gọn gàng sạch sẽ?

+ Trong lớp mình bạn nào gọ gàng sạch sẽ?

+ Giữ gìn đồ dùng, sách vở có tác dụng gì?

+ Gia đình em gồm những ai?

+ Mọi người trong nhà sống như thế nào?

+ Khi gặp người lớn, hoặc các thầy cô giáo em cần phải làm gì?

+ Khi những em nhỏ gặp khó khăn em sẽ làm gì?

+ Khi con có đồ chơi, em bé lại muốn có được đồ chơi đó em sẽ làm như thế nào?

...

* Hoạt động 2: ( 13') Học sinh sắm vai:

- Gv viên chia nhóm, Hs thảo luận, phân vai, trình bày trước lớp

 Bài 1. ND Em hãy tự giới thiệu họ tên là gì? năm nay mấy tuổi? Học lớp mấy? ý thích của em?

- Y/C lên sắm vai theo tình huống khác nhau.

 

- Gv Nxét, bổ sung, đánh giá + Đi học có vui không?

+ Các em có thích đi học không?

+ Đi học em đã học được những điều gì?

 KL: Trẻ em có quyền có họ tên và tự hào về tên của mình.

 + Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học tập.

 + Đi học là niềm vui. Các em phải học thật tốt, thật ngoan.

 Bài 2, 3, 4,5 ( dạy tương tự như bài 1) 3. Củng cố- dặn dò:( 4')

- 1 hs nêu.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

   

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs kể.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

 

- Vài hs nêu, đồng thanh  

- Hs nêu.

                                                 

- Hs thảo luận nhóm 6

- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống và phân vai.

 

- Đại diện các nhóm lên sắm vai.

- Cả lớp nhận xét bổ sung về cách xử lý của các nhóm.

.

   

h s n ê u , đồng thanh  

                           

Thảo luận cùng bạn  

                         

H s   g i ớ i t h i ệ u h ọ t ê n , m á y tuổi ,

             

 Lắng nghe

(7)

 

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

* Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 2,3,4, 5, số 0 trong phép trừ.

- Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 10, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5  trong bài  (Trang 74) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

      * GV: Nội dung các bài tập...     

 * HS : Vở bài tập toán...

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

   

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ:5’

- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.

- Giáo viên nhận xét II. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:   

2. Thực hành giải các bài tập.28’

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập phép cộng trong phạm vi 2,3,4,5 trong vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS trung bình làm được các bài tập 1, 2, 3,

- HS yếu làm được bài tập 1,2.

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp

HS làm xong chữa bài đỡ HS yếu . III. Củng cố - Dặn dò:3’

Nxét tiết học

Tính: 5 - 2 =        4 - 1 = Bài  (Trang 62) Bài 1: Tính

5 – 0

= ….

4 – 0 =

….

3 – 0

= … 5 – 5

= ….

4 – 4 =

3 – 3

= … Bài 2: số?

5 -       = 5        4 -       = 0        3 -        = 1 + 2    

Bài 3: Viết phép tính thích hợp 2 – 2 = 0

 

Bài 4 : Khoanh vào phép tính có kết quả là 0:

3 + 0                0 + 0       2 – 0        5 – 5

Bài 5: Số?

34

5        - 0       - 4

 

     

H S l ắ n g n g h e v à làm bài

(8)

A. MỤC TIÊU:

* Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết tìm tiếng có vần ưu, ươu; viết tiếng còn thiếu.

- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần ưu, ươu qua bài đọchươu cừu và sói, bài viết.

Hươu và mẹ ra suối chơi

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.         

 * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

NS:11-11-2017

NG:Thứ 3 -14-11-2017 HỌC VẦN

 BÀI 43:ÔN TẬP A. MỤC TIÊU

- Hs đọc được cácvần có kết thúc bằng -u, -o các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43

-  Viết được các vần , các từ ngữ  ứng dụng từ bài 38 đến bài 43

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện  theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I.bài cũ:5’

-  HS đọc, viết ưu, ươu,

- Gọi học sinh đọc SGK bài ưu, ươu GV nhận xét

II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:27’

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán:  Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng

- HS  khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán - HS Trung bình làm được bài 1: Tìm tiếng có vần ưu, ươu và bài 3

- HS yếu nhìn viết được bài 3.

- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài III. Củng cố- dặn dò:3’

GV chấm một số bài.  

- GV nhận xét tiết học

Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau

- Đọc, viết: ưu, ươu Bài ưu, ươu(Trang 70,71) Bài 1:Nối chữ với hình:

Quả lựu Cứu chữa Hươu cao cổ       Khướu  

Bài 2: Đọc bài:Hươu, Cừu và Sói

 

Hươu ra suối lấy nước. Sói thấy Hươu, nhảy tới vồ. Hươu chạy, va vào cây khô. Cây gãy, đè Sói ngã ngửa. Sói kêu cứu.

Thấy Sói kêu la, Cừu gọi Thỏ và nai tới. Cả ba bẩy cái cây, cứu Sói ra.

Vừa chui ra, Sói đã vồ lấy  

Bài 3: viết :   

Hươu và mẹ ra suối chơi     

  Hs đọc      

Lắng nghe  

       

Lắng nghe

(9)

HS khá giỏi kể được 2 ,3 đoạn truyện  theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn, tranh minh hoạ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

 Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: (4’)

 1. Đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.

 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.

Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi 2. Viết: trái lựu, hươu sao.

II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 38 đến bài 42.

- Gv ghi : ao, eo, au, âu,...

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

  b) Ghép chữ thành tiếng:( 13’)

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

 *Ghép chữ với chữ:

  u o

a ... ...

e / ….

â ... /

ê   /

- Chú ý: chữ e theo luật chính tả không ghép với u,. ê, â, i, ... không ghép được với o

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu - Giải nghĩa:

 c) Viết bảng con:  ( 8')  * Trực quan: cá sấu, kì diệu

 - Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.      

- Gv Qsát uốn nắn.

e. Củng cố( 3'): Gọi HS đọc lại toàn bài TIẾT  2

  a) Luyện đoc. ( 10')

 a.1:  Đọc bảng lớp:- Gv chỉ bài tiết 1  a.2: Đọc SGk:- Hãy Qsát tranh 1 ( 89) - Tranh vẽ gì?

6 Hs đọc  

- viết bảng con  

       

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

         

- 2 Hs đọc: a, e, ô, ơ,... au, ao,...,

 

-  Nhiều Hs ghép và đọc - Lớp đọc đồng thanh Hs đọc, đồng thanh  

   

- Hs viết bảng con.

     

- HS đọc.

     

5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời:

- Nhà Sáo Sậu …. cào cào.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần (  

- Hs đọc, viết

           

- Hs đọc  

                                 

- Hs đọc  

- Hs đọc Đt  

- L ắ n g nghe

 

- Hs viết vào bảng  

   

(10)

 

TOÁN

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, cụm từ,

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu phẩy, sấu chấm đọc ntn? .

- Gv nghe uốn nắn.

   b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Sói và Cừu - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?

+ Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì? Sói trả lời Cừu như thế nào?

+ Tranh 2: Sói đã nghĩ và trả lời như thế nào?

+ Tranh 3: liệu Cừu có bị ăn thịt không?

Điều gì xảy ra tiếp đó?

+ Tranh 4: Như vậy chú Cừu thông minh của chúng ta ra sao.

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: 

+ Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội.

+ Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.

c. Luyện viết: (10') cá sấu, kì diệu.

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv  Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') Cho HS đọc lại toàn bài

- Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung - Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau

đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả đoạn văn, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

     

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 2- 3 Hs kể từng tranh.

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời  

               

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài  

 

Lắng nghe  

   

 Lắng nghe  

- Quan sát, theo dõi  

 

- Hs đọc  

               

- L ắ n g nghe

           

- Hs đọc  

       

- L ắ n g nghe

         

- Hs viết  

   

Lắng nghe

(11)

TIẾT 41: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nhận biết được vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả của 2 số bằng nhau, 1 số trừ đi 0 bằng chính nó. HS biết thực hiện phép tính trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán . + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán, Máy tính, máy chiếu.

- Bông hoa, chấm tròn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')     Tính:

5 -…= 3;    5 -…= 1;        5 -…= 2 2 = 4 - ...,   5 = ... + 0,    3 = ... +  = 3 - Giáo viên nhận xét,.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:

 Phép trừ 1- 1= 0

* Trực quan: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt:

- HD Qsát hình vẽ và nêu bài toán.

- 1 con vịt bớt một con vịt còn lại không con vịt”

+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại mấy con vịt?

 

+ Hãy nêu phép tính?

- Gv ghi bảng: 1- 1= 0  Phép trừ 3- 3= 0

(Tiến hành tương tự 1-1=0).

+ Hãy nêu ptính trừ  có Kquả bằng 0?

 2- 2= 0,  4- 4= 0, 5 - 5 = 0  

- Gv chỉ 1- 1= 0, 3- 3 = 0, 2- 2= 0,  4- 4= 0, 5 - 5 = 0

+ Hãy Nxét các số trừ cho nhau có giống nhau không và Kquả của các ptính trừ?

 

- Vậy “ hai số giống nhau trừ cho nhau thì  Kquả  bằng 0."

b) Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0”

- 3 hs lên bảng làm.

   

- Hs Nxét  

       

- Hs quan sát và nêu bài toán.

+1 con vịt bớt một con vịt còn lại mấy con vịt?

+ 1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại 0 con vịt?

+ Hs nêu: 1 - 1 = 0 - Vài hs đọc, đồng thanh.

+ 3 - 3 = 0  

+ 2 - 2 = 0 + 4 - 4 = 0 + 5 - 5 = 0

- 5 Hs đọc, đồng thanh  

       

+ Các số trừ cho nhau đều giống nhau( bằng nhau). Các Kquả của các ptính đều bằng 0 

- 6 Hs nêu  

     

 

- Hs đọc - L ắ n g nghe

                     

- Hs quan sát

- L ắ n g nghe

         

- Đọc ĐT  

                 

(12)

  Phép trừ 4- 0 = 4

(dạy tương tự như 1 - 1 = 0)

* Trực quan: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông.

- Gv thao tác Y/C Hs Qsát hình vẽ nêu bài toán.

       

+ Có 4 hình vuông bớt 0 hình vuông.

Hỏi còn lại mấy hình vuông?

- Gv giải thích "Bớt 0 hình vuông có nghĩa là không bớt đi hình vuông nào cả"

- Hãy nêu ptính 

- Gợi ý để học sinh nêu: “4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông.”

- Gv viết lên bảng: 4 - 0 = 4, gọi hs đọc.

 * Giới thiệu phép trừ: 5 -  0 = 5 - Tiến hành tương tự: 4 - 0 = 4

- Y/C hs nêu thêm một số phép trừ :       1- 0 = 1; 3 -  0 = 3…

- Gv KL “Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”.

3. Thực hành:

*Bài 1. (6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:

5 - 1 = 4       1 - 1 = 0        1 -  0 =  1 5 - 2 = 3       2 - 2 = 0        2 -  0 = 2        ...             ...       ....

 5 - 5 = 0         5 - 5 = 0       5 - 0 = 5 - Gv Nxét .

+ Dựa vào bảng trừ nào để làm các ptính ở cột 1?

+ Em có Nxét dì về các ptính ở cột 2, 3?

- Gv Nxét .

* Bài 2.(6') Tính:

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả:

0 + 2 = 2    0 + 3 = 3     0 + 4 = 4

       

- Hs Qsát và nêu bài toán.

+3 Hs nêu: Có 4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?

+ đồng thanh

 + 3 Hs nêu: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông.

đồng thanh.

     

+ 6 Hs, đồng thanh: 4 - 0 = 4,  

                          - Tính

+ Hs làm bài.

+ 3 hs lên bảng làm.

+Hs nhận xét.

 

- Cả lớp làm bài + 3 hs làm trên bảng.

+ Hs nhận xét bài bạn.

+ ...bảng trừ trong phạm vi 5.

+ cột 2: hai số giống nhau trừ cho nhau thì Kquả bằng 0.

+ Cột 3: Một số trừ đi 0 cho Kquả bằng chính số đố.

   

- Hs làm bài

- 8 Hs đọc nối tiếp Kquả

   

- Quan sát, lắng nghe  

                     

- H s đ ọ c ĐT

                 

- Hs lắng nghe

       

- H s m ở sách

 

- Hs tính  

-            

Hs làm bài  

(13)

 

THỂ DỤC

T11:THỂ DỤC RÈN LUYỆN  TƯ THẾ CƠ BẢN  A.  MỤC TIÊU  

      -Ôn  thế đứng cơ bản đưa  tay ra trước. Học đứng đưa  2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ và đứng kiễng gót 2 tay chống hông .Yêu cầu biết cách thực hiện đứng đưa tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước theo GV) đứng kiễng gót 2 tay chống hông.

         -Làm quen với trò chơi’chuyển bong tiếp sức’

         B.NỘI DUNG PHƯƠNG TIỆN       - Trên sân trường dọn dẹp vệ  sinh sạch sẽ.

      - Chuẩn bị còi và 1 số dụng cụ khác.

        C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 2 + 0 = 2     3 +0 =3     4 + 0 = 4

 2 - 2 = 0     3 - 3=0     4 – 4 =0 2 - 0 = 2     3- 0= 3       4 – 0 =4

+ Em có Nxét gì về các ptính trong cột 2?

- Củng cố cho hs về tính chất giao hoán của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.

- Gv Nxét . Bài 3 :Số ?5’

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs nêu cách làm rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài 3 hs làm bảng phụ

Hs nxét

GV nxét,chốt kết quả đúng

*Bài 4. (5') Viết phép tính thích hợp:

+ bài Y/C gì?

+ làm thế nào?

- Gv HD Hs học tếu làm bài.

=> Kquả: 3 - 3 = 0,    2 - 2 =  0 - Cho hs nhận xét.

- Gv chấm bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

- Trò chơi “Thi điền số nhanh, đúng”

- HD 3 Hs của 3 tổ thi làm - Gv Nxét tuyên dương - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

 

+ Một số cộng với 0, 0 cộng với 1 số cho ta Kquả bằng chính nó.

+ Hai số giống nhau trừ cho nhau thì  Kquả  bằng 0.

+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.

       

Hs nêu cách làm rồi làm bài.

3 hs làm bảng phụ Hs nxét

         

-  Viết phép tính thích hợp:

+ Qsát hình vẽ, nêu btoán rồi viết ptính.

+  Hs làm nêu boán.theo cặp . + 2 Hs làm bảng lớp.

+ 3 Hs nêu boán.

     

4 + 0 = 4,  0 + 4 = 4,   3 - 3 = 0  

                                           

- Hs lắng nghe

Nội dung Phương pháp tổ chức

1. Phần mở đầu   5’  

(14)

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

 - Cho HS chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên khoảng 30-40m, đi thường thành vịng trịn và hít thở sâu,

  - Kiểm tra bài cũ 4-6 em HS 2. Phần cơ bản

 *Thể Dục rèn luyện tư thế đứng cơ bản.5’

- ơn phối hợp tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước 1-2 lần (theo đội hình vịng trịn như lúc khởi động), do cán sự điều khiển cho cả lớp tập, GV quan sát sửa sai cho HS (Nội dung như bài 8)

 *ơn đứng đưa 2 tay dang ngang

  - GV điều khiển: cho HS đứng đưa 2 tay dang ngangvà đưa tay cao chếch hình chữ V, 1-2 lần Hs tự ơn trong tổ

- Chuẩn bị: TTĐCB.

 - động tác: Tư TTĐCB đưa 2 tay sang 2 bên lên cao ngang vai, các ngĩn tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mắt hướng về trước

*đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V 7’ 

  - Chuẩn bi: TTĐCB.

  - động tác: Tư  TTĐCB đưa 2 tay lên cao chếch chữ V, 2 lịng bàn tay hướng vào nhau, các ngĩn tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên cao.

GV quan sát các nhĩm tậpvà uốn nắn cho HS.

Cho từng tổ lên thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát xem tổ nào thực hiện  tốt và tổ nào chưa tốt, để nhắc nhở và sửa sai cho HS.

* ơn Học đứng kiễng gĩt 2 tay chống hơng .7’’

   - Chuẩn bị: TTĐCB.

   - Động tác: Tư TTĐCB kiễng 2 gĩt chân lên cao, đồng thời 2 tay chống hơng (ngĩn tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mắt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang 2 bên.

*Trị chơi “Chuyền bĩng tiếp sức”.10’

  - Chuẩn bị: 2-4 quả bĩng nhỏ (bằng nhựa, cao su hoặc da) Tập hợp HS thành 2hàng dọc theo dội hình đã chuẩn bị, mỗi đội cị số người bằng nhau.

  - động tác: Khi cĩ  lệnh, thì HS đầu hàng của mỗi đội đồng loạt quay người sang phải ra sau trao bĩng cho bạn số 2. Số 2 nhận bĩng, sau đĩ quay người qua trái ra sau trao bĩng cho số 3,

*  *  *   *  *

*  *  *   *    *  

gv  

HS thực hiện yêu cầu  

                 

 *   *    *   *   *

*   *   *    *   *        GV

   

 

Hs ơn bài                    

                   

Hs quan sát GV làm mẫu  

   

(15)

 

   

NS: 11/11/2017

NG: thứ 4-15/11/2017       HỌC VẦN

BÀI 44: on, an A.MỤC TIấU:

+ Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc,cỏch viết vần on,an và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk,hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi vần on, an.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “Bộ và bạn bố”. HS luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

+Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gỡn cỏc loài vật, cõy cối trong thiờn nhiờn.

  * Có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương, dạy dỗ.

    - Quyền được kết giao bạn bè.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học., rau, hũn đỏ,...

- Bộ ghộp học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

búng được tiếp tục chuyển đi như vậy cho đến người cuối cựng. Người cuối cựng đưa búng qua phải cho người phớa trước mặt, lần lượt đến bạn đầu hàng, đội nào xong trước ớt phạm qui là thắng cuộc.

3. Phần kết thỳc 4’

  - Thả lỏng tay chõn,GV cựng HS hệ thống bài   - GV nhận xột giờ học,

 

 *   *    *   *   *

*   *   *    *   *        GV  

         

Thả lỏng toàn thõn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc; đau tay, yờu quý, muối tiờu, ao bốo, cõy sấu, ....

 Nhà Sỏo Sậu ở sau dóy nỳi. Sỏo ưa nơi khụ rỏo, cú nhiều chõu chấu, cào cào.

2. Viết:  sỏo sậu, ngải cứu, nghỉ hưu - Gv Nxột.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nờu trực tiếp:

2. Dạy vần:

6 Hs đọc, lớp đọc  

   

- Hs viết bảng con.

             

 

- Hs đọc  

                 

(16)

on: ( 8')

 a) Nhận diện vần: on - Ghép vần on

- Em ghép vần on ntn?

- Gv viết: on.

- So sánh vần on với oi?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: o - n - on.

- đọc nhấn ở âm o con

- Ghép tiếng.con

+ Có vần on ghép tiếng con. Ghép ntn?

- Gv viết :con

- Gv đánh vần: cờ - on - con.

mẹ con

  * Trực quan tranh. mẹ con  + Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " con" ghép từ : mẹ con.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: mẹ con.

- Gv chỉ: mẹ con.

      : on - con - mẹ con.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: on

- Gv chỉ:  on - con - mẹ con.

an: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần on) + So sánh vần an với vần on?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       rau non       thợ hàn        hòn đá        bàn ghế

+  Tìm tiếng mới có chứa vần on ( an), đọc đánh vần., đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ - Nxét.

d). Luyện viết:  ( 11')

* Trực quan: on, an

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần on, an?

 

+ So sánh vần on với an?

 

+ Khi viết vần on, an viết  thế nào?

- Hs ghép on

- ghép âm o trước, âm n sau  

- Giống đều có âm o đầu vần,  Khác vần on có âm n cuối vần còn âm oi có i cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

+ Ghép âm c trước, vần on sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ Mẹ và con. Mẹ đang bế con,...

- Hs ghép

+ Ghép tiếng mẹ trước rồi ghép tiếng con sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "mẹ con" , tiếng mới là tiếng " con", …vần " on".

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm n cuối vần.

 + Khác âm đầu vần a và o.

   

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: non, hòn, hàn, bàn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

   

- on gồm o trước, n sau, vần an gồm a trước, n sau, o,a, n cao 2 li.

 + Giống: đều có âm n cuối vần.

+ Khác: vần on có o đầu vần, vần an có âm a đầu vần.

+ Viết vần on: viết o rê tayviết liền mạch sang n.

+ an: viết a liền mạch sang n  

     

- Hs cài bảng  

   

- Hs đọc  

                                     

- H s l ắ n g nghe

                     

- H s v i ế t bảng con  

     

(17)

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

mẹ con, nhà sàn  

 

e. Củng cố( 2'): Gọi 2 HS đọc lại toàn bài

 

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')    Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 91)  + Tranh vẽ gì?

 

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần on, an?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu cần làm gì? Chữ cái đầu câu in ntn?

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 91) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ ai? Đang làm gì?

+ Các bạn em là ai? Họ ở đâu?

+ Em có quý các bạn đó không?

+ Các bạn là người như thế nào?

+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?

+ Em mong muốn gì đối với các bạn?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: on, an, mẹ con, nhà sàn.

- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn  

           

6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ Gấumẹ và Gấu con, Thỏ mẹ và đàn thỏ con

...

 +1 Hs đọc: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ ...dây.

+ con, còn - 4 Hs đọc

+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề:

 

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét  

                   

- Mở vở tập viết bài 44 (25) - Hs Qsát

- Hs viết bài  

   

     

- Hs đọc  

                     

- Hs quan sát  

 

- Hs đọc ĐT - Hs quan sát  

                                         

- Hs viết vào vở

- Hs quan sát  

(18)

NS: 12/11/2017

NG: thứ 5-16/11/2017  

        HỌC VẦN BÀI 45: ăn, â- ân

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ân,ăn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ân,ăn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi ” HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.

 * TE có quyền được học tâp, vui chơi.

  - Có quyền được tham gia,  kết giao bạn bè.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh họa bài học.        - Chữ viết mẫu - Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần  an, mẹ con, nhà sàn dạy tương tự như vần on)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 45.

 

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

             

- H s l ắ n g nghe

   

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: hòn đá cuội, bàn ghế, con cháu, đàn ngan, hạn hán,lon ton,...

 Gấu mẹ dạy con...nhảy múa.

2. Viết: con ngan - Gv Nxét . II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

Vần ân: ( 8')

 a) Nhận diện vần: ân - Ghép vần ân

- Em ghép vần ân ntn?

- Gv viết: ân

- So sánh vần ân với an?

 

 

 - 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

               

- Hs ghép ân

- ghép âm â trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần,  Khác vần ân có âm â vần an có

 

- Hs đọc - Hs viết bảng con  

               

- Hs cài  vào bảng - Hs theo d õ i , l ắ n g

(19)

b) Đánh vần

- Gv HD: â - n - ân.

- đọc nhấn ở âm â cân

- Ghép tiếng  cân

+ Có vần ân ghép tiếng cân. Ghép ntn?

- Gv viết :cân

- Gv đánh vần: cờ - ân - cân.

cái cân

  * Trực quan tranh.cái cân  + Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?

+ Hãy kể các loại cân mà em biết?

- Có tiếng " cân" ghép từ " cái cân"

+Em ghép ntn?

- Gv viết: cái cân.

- Gv chỉ: cái cân.

      : ân - cân - cái cân.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: ân

- Gv chỉ:  ân - cân - cái cân.

ă, ăn: ( 7')

  ( dạy tương tự như vần ân) + So sánh vần ăn với vần ân?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       bạn thân        khăn rằn       gần gũi        dặn dò +  Tìm tiếng mới có chứa vần ân ( ăn), đọc đánh vần, đọc trơn

 Gv giải nghĩa từ.

d). Luyện viết:  ( 11')   * Trực quan:    ân, ăn    

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ân, ăn?

 

+ So sánh vần ân với ăn?

   

+ Khi viết vần ân, ăn viết  thế nào?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

âm a đầu vần.

   

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

+ Ghép âm c trước, vần ân sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ cái cân, để cân...

+ Cân bàn, cân đĩa, cân treo...

- Hs ghép

+ Ghép tiếng cái trước rồi ghép tiếng cân sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cái cân" , tiếng mới là tiếng " cân", …vần " ân".

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

- 3 Hs đoc, đồng thanh  

 

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: thân, gần, khăn, dặn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

 

- ân gồm â trước, n sau, vần ăn gồm ă trước, n sau, â, ă, n cao 2 li.

 + Giống: đều có âm n cuối vần.

+ Khác: vần ân có â đầu vần, vần ăn có âm ă đầu vần.

+ Viết ân, ăn đều viết giống vần an trước, ân thêm dấu phụ mũ trên a còn  ăn thêm dấu phụ cong dưới trên a.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn  

 

nghe            

- Hs đọc  

           

- Hs lắng nghe

           

- Quan sát  

                 

- Viết vào bảng con  

                   

(20)

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn, . cái cân, con trăn

 

e. Củng cố: ( 2'): - Gọi 2 HS đọc toàn bài

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')    Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 93)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

 

+ Từ nào chứa vần ân, ăn?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc hết câu cần làm gì?

 Chữ cái đầu câu in ntn?  Còn chữ nào được in hoa?

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Bé và các bạn.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 93) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Đồ chơi thường nặn bằng gì?

+ Con thích nặn đồ chơi nào nhất?

+ Sau khi nặn đồ chơi xong con cần làm những việc gì?

* Trẻ em-  Có quyền được học tập, vui chơi

- Quyền được tham gia, kết giao bạn bè.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ân, ăn, cái cân, con trăn.

- Gv viết mẫu vần ân HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ăn, cái cân, con trăn dạy tương tự như vần ân)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Hs viết bảng con  

 

6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ hai bạ đang ngồi chơi

...

 +1 Hs đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.

+ chơi thân, thợ lặn - 4 Hs đọc

+ ... có 2 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc tiếp câu sau

+ in hoa chữ Bé, Bố.

chữ Lê là tên người - 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề:

 

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2 đến 3 câu.

- lớp Nxét  

           

- Mở vở tập viết bài 45 (25) - Hs Qsát

- Hs viết bài  

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc  

             

- Hs đọc  

           

- Hs quan sát

 

- Hs đọc  

           

- Hs quan s á t , t h e o dõi

                       

- H s đ ọ c ĐT

   

(21)

       

TOÁN

       TIẾT 42: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

   -  Thực hiện  đ­ược  phép tính trừ  hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 .    - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .

   - Rèn kỹ năng tính toán nhanh chính xác ,    - HS yêu thích học toán

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC    -HS :     SHS , bảng con ,

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 46.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính:       3 - 3 =     4 - 0 = 5 - 5 =      2- 0 =

2. Điền số?   ... + 2  + 3 = 5       5 - 1 -  ... = 0

      4 - 3 + ... = 1       3 + 1 - ... = 0

- Nhận xét.

II. Luyện tập:

*  Bài 1 ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả:

5 - 0 =  5      4 - 1 = 3       3- 3= 0  

……    

 5 - 5 = 0      4 - 4 = 0       3 - 2 = 1  

…    . 

+ Em có Nxét gì về  5 - 0 = 5,  5 - 5 = 0,

  

- Gv Nxét .

 * Bài 2: ( 6')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

 

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 3     5      0      2       1       3 - Gv Nxét chữabài.

*  Bài 3.  ( 6') Tính:

- 2 hs tính.

                + Tính - Hs làm bài.

- 5 hs đọc kết quả.

- Hs nhận xét.

     

+ một số trừ đi 0 cho ta Kquả = chính số đó. hai số = nhau trừ cho nhau thì Kquả = 0.

      - Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

 

     

- Hs đọc  

   

- L ắ n g nghe

   

- H s l à m bài

   

- Hs viết bảng con  

           

- H s l à m vào vở      

(22)

        TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 11: GIA ĐÌNH

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp HS biết gia đình là tổ ấm của em.

2. Kỹ năng:  Biết bố mẹ, ông bà, anh chị  em là những người thân yêu nhất của em.

3. Thái độ:  Biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bài hát: “Cả  nhà thương nhau”

- HS: Giấy-Vở  bài tập tự nhiên xã hội C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

   

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính: 2- 1- 0=

 

- HD hs học yếu làm bài.

- Đổi bài kiểm tra.

=>Kquả:  2 - 1 - 0= 1    3 - 1 - 2= 0    5 - 2 - 0 = 3    

 4 -1- 3 = 0    4 - 0 - 2 = 2    4 - 2 - 2=

0      - Gv Nxét.

*Bài 4: ( 6')(>, <, =)?

+ Bài Y/C gì?

 

+ Làm thế nào?

- HD hs học yếu làm bài.

- Gv đưa bài mẫu Y/C Hs so sánh Kquả

 =>: Kquả: 5 - 3 = 2       3 - 3 > 1        4 - 4 = 0   

 5 - 1 > 2        3 - 2 = 1         4 - 3> 0 - Gv  Nxét.

*Bài 5: ( 6')Viết phép tính thích hợp:

- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

 a) => Kquả: 4 - 1 = 3      b, 4 - 4 = 0 - Gv chữa bài, Nxét  10 bài.

III- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm  

+ Tính

- 1 hs nêu: 2 - 1 = 1, 1 - 0 = 1viết 1.

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả  

       

+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

-  Tính kquả ptính rồi so sánh.

- Hs làm bài - So sánhKquả - 2 hs làm trên bảng.

- Lớp Nxét  

     

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm theo cặp.

+ Viết phép tính thích hợp - 3 Hs nêu bài toán ý b: Trong chuồng có 4 con vịt, 4 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? đồng thanh  

                 

- Hs quan sát

                     

- Hs lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức:

I. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Cả  lớp hát bài cả nhà thương nhau.

 

(23)

Tiết trước các con học bài gì?   

- Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?

- Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? 

- Nhận xét bài cũ.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài mới: 1’

GV cho lớp hát bài: Cả nhà thương nhau 2. Dạy bài mới:

a. HĐ1: Quan sát tranh

Mục tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em Cách tiến hành:

- Gia đình Lan có những ai?

- Lan và mọi người đang làm gì?

- Gia đình Minh có những ai?

- Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì?

- GV theo dõi sửa sai

Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân, sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình.

b. HĐ2: Vẽ tranh.

Mục tiêu: Rèn kỹ năng vẽ và luyện nói Cách tiến hành

GV cho HS vẽ - GV theo dõi

GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà, anh

chị em là những người thân yêu nhất của em.

c. HĐ3: Hoạt động chung cả lớp

Mục tiêu: Mọi người được kể các thành viên trong gia đình của mình

Cách tiến hành:

- GV nêu câu hỏi.

- Tranh em vẽ  những ai?

- Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh.

GV quan sát HS trả l ời

Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được

yêu thương chăm sóc, em có quyền được sống chung với gia đình, với bố mẹ.

III.Củng cố - dặn dò :5’

- Vừa rồi các con học bài gì?

- Gia đình là nơi như thế nào?

- Các con cần yêu quý gia đình mình?

- Nhận xét tiết học.

 

- Ôn tập - Hs nêu.

               

- 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11 SGK,

           

- Đại diện các nhóm lên chỉ  tranh và trình

bày      

-Từng em vẽ tranh nói về gia đình của

mình.

- Từng đôi trao đỗi  

                 

- Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu gia đình

của mình .  

   

- Gia đình

- Là tổ ấm của em.

(24)

NS: 13/11/2017

NG: thứ 6-17/11/2017       TẬP VIẾT

TIẾT9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU...

A. MỤC TIÊU

- HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu    - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS

-GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bài viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

   

TẬP VIẾT

TIẾT 10: CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN...

A. MỤC TIÊU

   - HS viết đẹp đúng cỡ chữ, kiểu chữ các từ: chú cừu,rau non,thợ hàn    - Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho HS

   -GD: HS tính cẩn thận khi viết bài B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

   - Bài viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Bài cũ:(5’).

 Viết: xưa kia, mùa dưa GV nhận xét

II. Bài mới :Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn viết:(10’).

a. Viết bảng con

- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết  

- Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở:10’).

GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày

- Theo dõi nhắc nhở c. nhận xét bài:(5’).

Chấm 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại chấm ở nhà.

2. Củng cố dặn dò:(5’).

-  Nhận xét chung bài viết

- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học

 

2 HS thực hiện Cả lớp viết bảng con  

   

HS chú ý theo dõi  

 

- Viết bảng con  

HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết  

Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương

     

HS lắng nghe  

 

- Hs viết v à o b ả n g con

   

- Hs quan s á t , t h e o dõi

     

- Hs viết  

     

- L ắ n g nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Bài cũ:(5’).    

(25)

   

TOÁN

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC       - bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

 

 Viết: sáo sậu,líu lo GV nhận xét

II. Bài mới :Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn viết:(10’).

a. Viết bảng con

- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết - Nhận xét và uốn nắn cho HS b.Tập viết vào vở:10’).

GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày

- Theo dõi nhắc nhở c. nhận xét bài : (5’).

Nhận  xét 1/3 số vở tại lớp và nhận xét số vở còn lại ở nhà.

2. Củng cố dặn dò:(5’).

-  Nhận xét chung bài viết

- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp - Nhận xét giờ học

2 HS thực hiện Cả lớp viết bảng con  

   

HS chú ý theo dõi - Viết bảng con  

HS chú ý theo dõi Viết vào vở tập viết  

Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương

 

HS lắng nghe  

- Hs viết v à o b ả n g con

   

- Hs quan s á t , t h e o dõi

 

- Hs viết  

     

- Hs lắng nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS HSKT

I. Kiểm tra bài cũ: 5’

1. Tính:

2- 1- 1=       3- 1- 2=

5- 3- 0=      4- 0- 2=

2. (>, <, =)?

5- 3 ... 2      3- 3 ... 1 5- 1 ... 3      4- 0 ... 0

3.Đọc bảng cộng 3, trừ 3,....

- Gv nhận xét,.

2. Bài luyện tập chung:

 *Bài 1. ( 8')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

 

2 hs lên bảng làm.

   

- 2 hs lên bảng làm.

 

- 5 Hs đọc  

    -  Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

 

- Hs theo d õ i , l ắ n g nghe

               

- H s l à m

(26)

 

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả:

 b)      5        0        5          0    4     4.

+ Dựa vào bảng cộng trừ nào để làm btập phần b?

 

- Gv Nxét.

   

* Bài 2.( 8') Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

2 + 3 = 5       4 + 1 = 5      

…………..        

3 + 2 = 5    1+ 4= 5       ………….

+ Em có Nxét gì về 2 ptính ở cột 2?

+ Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

 

* Bài 3 ( 8') (>, <, =)?

+ Bài Y/C gì?

 

+ Làm thế nào?

- HD Hs học yếu Cho hs nêu cách điền dấu.

- Yêu cầu hs làm bài.

=> Kquả: 4 + 1  > 5       5 - 1 > 0        3 + 0 = 3    

       4 + 1 = 5         5 - 4 < 2        3 - 0 = 3      

- Gv  Nxét.

 * Bài 5( 6'). Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán  

a) => Kquả: 3 + 2 = 5

 ( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 5 - 2 = 3

- Gv chữa bài, Nxét 10 bài.

 

3- Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài,Cbị LTC tiếp theo.

 

- Hs làm bài.

+2 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

- Gv Nxét.

+ Dựa vào bảng cộng trừ một số với 0, 0 cộng với một số, hai số bằng nhau trừ cho nhau để làm btập phần b.

    - Tính

+ Hs làm bài.

+ 5 hs đọc Kquả.

 

+ Hs nhận xét.

+ Dựa vào các pcộng  4, 5 để làm bài.

     

+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm?

+ Tính Kquả các ptình rồi so sánh

- Hs làm bài - 2 Hs làm bảng

- Hs đổi bài kiểm tra chéo.

-  Hs nhận xét Kquả.

         

- Viết phép tính thích hợp.

+ Hs tự làm bài.

+ Hs nêu: Có 3 quả bóng thêm 2 quả bóng. Hỏi có tất cả có mấy quả bóng?

 

- 1 hs chữa bài trên bảng - Hs Nxét Kquả

           

bài      

- Hs lắng nghe

- H s l à m bài vào vở  

                     

- Hs theo dõi

             

- Hs viết v à o b ả n g con

             

- Hs lắng nghe

(27)

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN TIẾT 2 A. MỤC TIÊU:

* Qua tiết học giúp học sinh:

-HS biết nối tiếng với vần.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần on, an trong bài Hươu, Cừu và Sói. trong bài viết Lon xon gà con mới nở  theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.       * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

   

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài cũ:5’

- Cho HS đọc, viết mẹ con, nhà sàn - Gọi học sinh đọc SGK bài vần on, an - GV nhận xét

II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:25’

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: 

Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

   

GV giao bài tập cho từng loại đối tượng HS  khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình làm được bài 1:  đọc 2 câu

- Đọc, viết:mẹ con, nhà sàn  

   

Bài  on, an(Trang 71, 72)

Bài 1 Tiếng nào có vần on? Tiếng nào có vần an

Tiếng Có on Có an

Bàn    

Chọn    

Dọn    

Đàn    

Màn    

Ngan    

( N h à )

sàn    

Trán    

(28)

SINH HOẠT TUẦN 11 A. MỤC TIÊU.

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có h­ướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra ph­ương h­ướng tuần 12.

B. NHẬN XÉT TUẦN QUA

- Duy trì nề nếp tốt, tham gia các hoạt động đầy đủ. Một số bạn gương mẫu trong học tập. Nhiều bạn có nhiều tiến bộ trong học tập.

C. PH­ƯƠNG H­ƯỚNG TUẦN12:

- Tiếp tục thi đua lập thành tích.Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến. Thực hiện tốt mọi nề nếp.

   

KĨ NĂNG SỐNG

HỎI HIỆU QUẢ(Tiết 1)  A.MỤC TIÊU Giúp HS:

-Hiểu được sự cần thiết của việc đặt câu hỏi.

-Thực hành áp dụng và đặt câu hỏi hiệu quả.

-GD KN có khả năng áp dụng và đặt câu hỏi hiệu quả.

B.CHUẨN BỊ

-Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU bài 2 và bài 3

HS yếu viết được bài 1 và viết 1dòng bài 3  

 

GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao. GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài.

         

III. Củng cố- dặn dò:5’

GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học.

 

Bài 2: Đọc: Hươu, Cừu và Sói Ta vừa cứu ngươi. Sao ngươi hại ta?

Vừa khi ấy, bà Gấu đi qua. Thỏ và Nai nhờ bà can Sói.

Nghe kể lại đầu đuôi, bà Gấu bảo:

- Ta chả tin bọn ngươi bẩy nổi cái cây to thế kia đâu. Thử lại cho ta coi đã.

 

Bài 3: viết :   

Lon xon gà con mới nở.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:5’

-Để học tập có hiệu quả em cần làm những gì?

-Em đã làm gì để việc học của mình đạt hiệu quả?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.10’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Tấm    

- HS nêu  

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ưu, ươu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu, ươu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

1.. - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng: Làm đúng, thành thạo các bài tập... 3. Thái độ: Say mê

1.. - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng: Làm đúng, thành thạo các bài tập... 3. Thái độ: Say mê

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.. Thi tìm tiếng có vần mới học. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với tiếng Việt... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng:.. - Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo..

- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia.. * HS khá, giỏi làm được bài tập 175 trang 25 trong vở

Công Kẻ các đoạn thẳng cách đều.. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. Viết chữ đúng qui trình chữ. -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng